ẢNH HƯỞNG CỦA TỤ ĐIỆN
LÊN DẢI BĂNG TẦN CỦA
BỘ KHUẾCH ĐẠI
ÑAÙP ÖÙNG TAÀN SOÁ
I- ĐÁP ỨNG TẦN SỐ CỦA MẠCH
KHUẾCH ĐẠI
1.1
1.2
1.3
1.4
Sơ lược giản đồ Bode.
Phân tích mạch khuếch đại ở tần số trung bình.
Phân tích mạch khuếch đại ở tần số thấp.
Phân tích mạch khuếch đại ở tần số cao.
1.1 Sơ lược giản đồ Bode của LPF và HPF GIỚI
THIỆU
•
•
•
•
•
•
•
•
•
f 0, f L
: Vùng tần số thấp của mạch khuếch đại.
f ( f , f ) : Vùng tần số trung bình của mạch khuếch đại.
f f , : Vùng tần số cao của mạch khuếch đại.
Trong đó:
fL: tần số cắt dưới của mạch khuếch đại.
fH: tần số cắt trên của mạch khuếch đại.
Độ rộng băng tầng của mạch:
L
H
H
BW: bandwidth.
BW f H f L
Sơ lược giản đồ Bode của LPF và HPF.
Vo
AV
Vi
a jb
AV
a1 jb1
a 2 b2
20 lg | AV | 20 lg
a 2 b2
1 1
| dB | G ( R, L, C , )
Đáp ứng tần số phụ
thuộc vào các thông
số R, L, C và tần số
của tín hiệu AC
Sơ lược giản đồ Bode của LPF và HPF.
f 0, f L
f fL , fH
f f H ,
1.1 Sơ lược giản đồ Bode của LPF và HPF.
1. Mạch lọc thông cao (HPF)
là hằng
f f1 :Với
AV f10dB
Vo số
Vi
f f1 : A 3dB V 0.707Vi
1
f1
V
2 RCo
f1
được
f f1 : AV Ta có20log
10
f f
| A | 10 log 1
f 0.1 f1 : AV 20dB f
V
dB
10
1
2
1.1 Sơ lược giản đồ Bode của LPF và HPF.
Vớif : A 0dB V V
f
2
V
o
i
f
f
f
1
f 2f 2: AV 3dB Vo 0.707Vi
2 RC
f
V 20log10
f2
Ta fcó: A
2
f
| AV |dB 10log10 1
10 f 2 : AV 20dB f 2
2
1.2 Phân tích mạch khuếch đại ở tần số trung bình.
Tại vùng tần số trung bình:
• Các tụ liên lạc có giá trị trở kháng thấp, xem
như ngắn mạch.
• Các điện dung kí sinh có giá trị trở kháng
cao, xem như hở mạch.
Cc : X Cc
1
0
jCc
C S : X CS
1
0
jCS
C E : X CE
1
0
jC E
Một mạch khuếch đại lý tưởng thì độ rông băng tần
(BW) là vô cùng.
Thực tế một mạch khuếch đại chỉ làm việc giới hạn
trong một dãy tần số nào đó, do ảnh hưởng bởi các tụ
liên lạc, tụ bypass và các tụ kí sinh (trong các chuyển
tiếp pn của transistor).
Độ rộng băng tần của mạch bò giới hạn bởi tần số cắt
dưới và tần số cắt trên
Tần số cắt của mạch là tại đó độ lợi của mạch giảm
đi căn bậc hai của hai hay nói cách khác giảm đi 3dB.
Tần số cắt dưới bò ảnh hưởng bởi các tụ liên lạc và tụ
bypass (CE)
Tần số cắt trên bò ảnh hưởng bởi các tụ kí sinh trong
các chuyển tiếp pn của transistor.
Thường đáp ứng tần số của mạch khuếch đại được
khảo sát dưới dạng giản đồ Bode.
Tại sao tần số cắt của mạch là tại đó độ lợi của mạch giảm
đi căn bậc hai của hai hay nói cách khác giảm đi 3dB?
• Công suất tín hiệu ra tại vùng tần số trung bình:
POmid
VO2
RO
AVmid Vi
2
RO
• Công suất tín hiệu ra tại tần số cắt:
POH , L
2
O
V
RO
AVmid
V
2 i
RO
2
0.5
AVmid Vi
2
RO
• Vậy tần số cắt là tại đó công suất tín hiệu ra giảm đi một
nữa so với tín hiệu tại dải tần trung bình của mạch.
II. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ BODE CỦA MẠCH
LỌC THÔNG THẤP VÀ THÔNG CAO:
• 1. Mạch lọc thông cao:
Ta có:
VO
R
1
AV
Vi R jX C 1 j 1
2fRC
Đặt:
1
f1
2RC
Vậy:
AV
1
1 j
f1
f
Biên độ:
AV
.
Pha
1
f
1 1
f
AV tính theo ñôn vò dB:
AV
( dB )
20 log10
f1
arctg
f
2
2
f1
1
10 log10 1
2
f
f
1
1
f
f f1 : AV 0dB
45
f f1 : AV 3dB
f f1 : AV 20 log10
00
f1
f
f 0.1 f1 : AV 20dB
vaäy AV giaûm 20dB/decade
0
90 0
Đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của mạch lọc
thông cao
2. Mạch lọc thông thấp
Ta có:
Đặt:
Vậy:
VO
jX C
1
AV
Vi
R jX C 1 j 2fRC
1
f2
2RC
1
AV
1 j f
f2
AV
Bieõn ủoọ cuỷa AV:
Pha:
2
f 1
f
2
f
arctg
f2
AV tớnh theo ủụn vũ dB:
AV
Khi
1
( dB )
20 log10
f f 2 : AV 0dB
00
2
1
f
10 log10 1
2
f 2
f 1
f
2
f f 2 : AV 3dB
45 0
f f 2 : AV 20 log10
f
f2
f 10 f 2 : AV 20dB vaọy AV giaỷm 20dB/decade
90 0
Đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của mạch lọc
thông thấp.
III. PHÂN TÍCH MẠCH KHUẾCH ĐẠI TẠI
VÙNG TẦN SỐ TRUNG BÌNH
1. Mạch khuếch đại dùng BJT
Xét mạch khuếch đại như hình sau:
Tại vùng tần số trung bình là vùng tần số tại đó các tụ liên lạc có
giá trò trở kháng thấp nên xem như bò ngắn mạch (không ảnh hưởng)
và các điện dung kí sinh có giá trò trở kháng cao (xem như hở
mạch).
Ta coù: Ri R1 // R2 // hie
R0 RC // ro
RS
VS
Avs _ mid
VO
RC // RL
Ri
VS
re
Ri RS
Ib
R2
R1
hie
hfe Ib
RC
RL
2. Mạch khuếch đại dùng FET
Xét mạch khuếch đại như hình sau:
Rsig
VS
RG
Vgs
gm Vgs
RD
RL
Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại
Ta coù:
Ri RG
R0 RD
Avs _ mid
VO
Ri
g m ( RD // RL )
VS
Ri RS
IV. PHÂN TÍCH MẠCH KHUẾCH ĐẠI Ở TẦN SỐ
THẤP
1. Mạch khuếch đại dùng BJT
Xét ảnh hưởng của tụ CS
Ta có:
Nên:
Vậy:
Ri R1 // R2 // hie
Vi
Ri
VS
RS Ri jX C
RC // RL
Ri
AVS
re
Ri RS jX C
Và
Avs _ mid
VO
RC // RL
Ri
VS
re
Ri RS
Vậy:
AVS
AVS _ mid
Hay:
AVS
AVS _ mid
Ri
Ri RS
Ri RS jX CS
Ri
Ri RS
Ri RS jX CS
Suy ra tần số cắt dưới của mạch là:
f LS
1
2 RS Ri C S
Kết luận mạch khuếch đại ở tần số thấp ảnh
hưởng tụ Cs.
Để xét ảnh hưởng
Ta có
của tụ CS, xem như
R1||R2
Ri
Vi
hie re
Ri R1 || R2 || hie
CE
Ri
Vi CC VS
RS Ri jX C
1
f LS
2 RS Ri CS
Xét ảnh hưởng của tụ CC:
Ta có:
RO
VO RL
h fe I b
RO ( RL jX CC )
VO VO Vi
RC
Ri
AVS
RL
VS Vi VS
RC ( RL jX CC ) re Ri RS
Avs _ mid
VO
RC // RL
Ri
VS
re
Ri RS