Tải bản đầy đủ (.pdf) (201 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12 MÔN TOÁN DỰ ÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 201 trang )

Tập thể GV Tốn
Nhóm Facebook "Đề thi trắc nghiệm bằng LATEX"
Phiên bản Ngày 23 tháng 3 năm 2017

TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12

MƠN TỐN

HÀ NỘI - 2017


Mục lục
1

2

ĐỀ THI HỌC KỲ I

4

1.1

Sở GD và ĐT Bình Thuận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5

1.2

Sở GD và ĐT Đồng Tháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11

1.3



Sở GD và ĐT Nam Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17

1.4

Sở GD và ĐT Bắc Ninh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

30

2.1

THPT Hồng Quang - Lần 1 (Hải Dương) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31

2.2

THPT Chuyên Hưng Yên - Lần 2 (Hưng Yên) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39

2.3

THPT Lương Tâm - Lần 1 (Hậu Giang) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46

2.4

THPT Hồng Ngự 2 (Đồng Tháp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53

2.5

THPT Đoan Hùng (Phú Thọ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59


2.6

THPT Chuyên Phan Bội Châu - Lần 1 (Nghệ An) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67

2.7

THPT Ngô Gia Tự - Lần 3 (Vĩnh Phúc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73

2.8

THPT Chuyên Hùng Vương (Gia Lai) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79

2.9

THPT Chuyên Biên Hòa (Hà Nam) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86

2.10 THPT Đoàn Thượng - Lần 1 (Hải Dương) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
2.11 THPT Nguyễn Văn Trỗi - Lần 1 (Hà Tĩnh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
2.12 THPT Trần Hưng Đạo (Nam Định) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107
2.13 THPT Lê Hồng Phong - Lần 1 (Nam Định) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
2.14 THPT Bắc Yên Thành (Nghệ An) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121
2.15 THPT Trần Quốc Tuấn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
2.16 THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Thi giữa kỳ (Đồng Nai) . . . . . . . . . . . . . . . . . 134
2.17 Trường PTNK - ĐHQG TPHCM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
2.18 Tạp chí THTT - Đề số 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147
2.19 THPT Nguyễn Đức Mậu - Lần 2 (Nghệ An) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 153
2.20 THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 161
2.21 THPT Ea Rốk - Lần 1 (Đắk Lắk) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 168


1


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
2.22 Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc - Lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 174
2.23 THPT An Lão (Hải Phòng) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 181
2.24 Sở GD và ĐT Vũng Tàu - Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 188
2.25 Đề THPT Nguyễn Trãi - Lần 2 (Hải Dương) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 195

2


Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cơ.
Trên tay các Thầy/Cơ đang là một trong những tài liệu mơn Tốn được soạn thảo theo chuẩn LATEX
bởi tập thể các giáo viên của nhóm "Đề thi trắc nghiệm bằng LATEX".1
Mục tiêu của nhóm
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với LATEX trong soạn thảo tài liệu Tốn nói chung và đề thi trắc
nghiệm bằng LATEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
LATEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng LATEX các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng LATEX,...

1

Tại địa chỉ groups/376563782695515/

3



Chương 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I

4


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"

1.1

Sở GD và ĐT Bình Thuận

Câu 1. Cho a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 và loga b là nghiệm của phương trình 25 x +5 x −6 = 0.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ab = 20.

B. ab = 10.

C. ab = 25.

D. ab = 15.

Câu 2. Giải phương trình log2 (x − 4) − 3 = 0.
A. x = 10.

B. x = 12.

C. x = 8.

√ 2

Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình ( 2 − 1) x+2016 = (3 − 2 2) x +1005 là
1
B. S = {1; 2}.
C. S = {3}.
A. S = 1; − .
2

D. x = 4.
3
D. S = − ; 2 .
2

Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = x .
3

B. y = e .

C. y = log2 x.

x

x

1
D. y =
.
2


Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 − 4x2 + m = 0 có bốn nghiệm thực
phân biệt.
A. m ≥ 4.

B. m > 2.

Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y =
A. y = 2−x (x ln 2 − 1).

C. 0 < m < 2.

x
.
2x

D. m ≤ 3.

B. y = 2−x (1 − x ln 2).

C. y = 2 x (1 − x ln 2).

D. y = 2−x loge 2.

Câu 7. Cho a, b là các số thực thỏa 0 < a < 1 < b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
A. logb a > 0.
B. loga b < 0.
C. loga b < loga .
D. logb a < logb 2.

2
Câu 8. Đồ thị hàm số y = −2x3 + 6x2 − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. −2.

B. 3.

C. 0.

D. −3.

Câu 9. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b = log a + 1, c = log b + 2. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
b−1
B. log(ab) =
.
c−2
a
D. log = b + c + 1.
b

A. log(ab) = b + c − 3.
C. log(ab) = (b − 1)(c − 2).

3 − 4x
có đồ thị (C). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x+1
A. (C) khơng có tiệm cận.

Câu 10. Cho hàm số y =


B. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −4.
C. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4.
D. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1.

5


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 11. Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?
x
−∞

+∞

1

+

f (x)

+
+∞

2
f (x)

2

−∞
2x − 1

2x − 3
2x + 2
.
B. y =
.
C. y =
.
x−2
x−1
x−1
Câu 12. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 6x2 + 7 là
A. y =

A. 7.

B. −25.

D. y =

C. −9.

2x − 2
.
1+x

D. 2.

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
tại điểm x = 2.


3

x
− 2mx2 + (m2 + 3)x − m3 đạt cực đại
3

A. m = −7.

B. m = 7.

C. m = 1.

D. m = 1 hoặc m = 7.

Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại điểm x = 1?
x3
− x2 + x.
D. y = (x2 − 1)2 .
A. y = −x2 + 2x − 3.
B. y = −x3 + 2.
C. y =
3
2x − 1
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 15. Cho hàm số y =
x+1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {−1}.
C. Hàm số đồng biến trên R \ {−1}.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).

Câu 16. Khi quay ba cạnh của một hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư thì hình trịn xoay
tạo thành là
A. mặt trụ.

B. hình trụ.

C. khối trụ.

D. hình nón.

Câu 17. Khi quay một tam giác vng kể cả các điểm trong của tam giác vng đó quanh đường thẳng
chứa một cạnh góc vng thì khối trịn xoay tạo thành là
A. khối hộp.

B. khối trụ.

C. khối cầu.

D. khối nón.

Câu 18. Hàm số nào có đồ thị như hình bên?
1

A. y = −x3 + 3x2 − 1.
B. y = −x3 + 3x − 1.

−3

C. y = x − 3x − 1.
3


D. y = −x3 − 3x − 1.

−2

−1
−1

0

1

2

−2
−3

Câu 19. Khối cầu bán kính 3a có thể tích là
A. 108πa3 .

B. 9πa3 .

C. 36πa3 .
6

D. 36πa2 .


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
1

1
1
+
+
, với x là số thực dương khác 1.
log2 x log4 x log8 x
11
11
B. P = . log2 x.
C. P = . log x 2.
D. P = 6 log x 2.
6
6

Câu 20. Rút gọn biểu thức P =
A. P = 6 log2 x.

Câu 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a

1, ab

1, loga b = 3. Khi đó giá trị của logab

a

b

A. −8.

B. 0,5.

C. −3.
D. −0, 5.
x3
Câu 22. Cho hàm số y =
− 3x2 + 5x − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 5).
C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và 6; +∞.
Câu 23. Cho a là các số thực dương nhỏ hơn 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. loga 2 > 0.
B. log2 a > 0.

2
D. loga 5 > loga 2.
C. loga > loga 3.
3
Câu 24. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, S A vng góc với mặt phẳng
(ABC) và S A√= AB = a. Khi đó thể tích
khối cầu sinh bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
√ V của
√ S .ABC là
√ 3
3πa3
3πa3
9 3πa3
A. V =
.
B. V =

.
C. S = 2 3a .
D. V =
.
4
2
32
Câu 25. Giải phương trình 9 x − 32016 = 0.
A. x = 1008.

B. x = 1009.

C. x = 1010.

D. vô nghiệm.

Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có cực trị?

x2 − x + 1
.
x2 + x + 1
x+2
C. y = x4 − x2 + 2.
D. y =
.
2x − 1
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau; DA = AC = 4, AB = 3. Tính
A. y = −x3 + 3x2 − 1.

B. y =


diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
√ ABCD.
123
41 41
41
A. S =
π.
B. S =
π.
C. S = π.
D. S = 41π.
16
6
3
Câu 28. Một hình trụ (T ) có bán kính đáy r = 4 và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Khi đó diện
tích xung quanh S của (T ) và thể tích V của khối trụ sinh bởi (T ) là
A. S = 40π; V = 80π.
B. S = 80π; V = 40π.
80
80
C. S = π; V = 20π.
D. S = 20π; V = π.
3
3
2
Câu 29. Cho khối chóp có chiều cao bằng a diện tích đáy bằng b . Khi đó khối chóp có thể tích là
ba2
ab2
ab2

ba2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
6
3
Câu 30. Đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 + 3 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2.

B. 3.

C. 1.

Câu 31. Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là
a3
a3
B. a2 .
C. .
A. .
2
3
7


D. 4.

D. a3 .


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 32. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x −
định sau, khẳng định nào đúng?
A. m = 3.

B. m <


3.



x2 − 1 trên khoảng (1; +∞). Trong các khẳng

C. m =



D. m = 2.

3.

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó thể tích V của khối nón
sinh bởi hình√nón ngoại tiếp hình chóp√S .ABCD là



2πa3
2πa3
2πa3
2πa3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
12
4
6
3
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(x2 + x + 1).
x2 + x + 1
2x + 1
1
−2x − 1
.
B. y =
.
C. y = 2
.
D. y = 2
.
A. y = 2

x +x+1
2x + 1
x +x+1
x +x+1
3x − 2
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [0; 3].
x+2
1
7
A. min f (x) = ; max f (x) = 1.
B. min f (x) = − ; max f (x) = 1.
[0;3]
[0;3]
3 [0;3]
5 [0;3]
7
1
C. min f (x) = −1; max f (x) = .
D. min f (x) = −1; max f (x) = .
[0;3]
[0;3]
[0;3]
[0;3]
5
3
2
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số y = log2016 (−x + 3x − 2).
A. R.


B. (1; 2).

C. (−∞; 1) ∪ (2; +∞).

D. [1; 2].

Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −

x3
+ mx2 + (4m − 5)x nghịch biến
3

trên R.
A. −5 ≤ m ≤ 1.

B. m = 1.

C. m = −5.

D. −5 < m < 1.

Câu 38. Cho hàm số y = −x4 + 8x2 − 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞).
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12.
D. Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
5
Câu 39. Tập nghiệm S của phương trình log3 (x + 2) + log9 (x + 2)2 = là
4
√8

A. S = {2}.
B. S = {1}.
C. S = { 243 − 2}.

D. S = .

Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Khi đó diện
tích xung quanh
tiếp hình lăng trụ ABC.A B C là
√ S của hình trụ ngoại √

2 3πab
3πab
πab
A. S =
.
B. S =
.
C. S =
.
D. S = 2 3πab.
3
3
3
2
Câu 41. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x − 3) − x trên đoạn [2; 5]. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. e3+M = 6.

B. M > 0.


C. e5+M − 22 = 0.

Câu 42. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 1 khơng có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = −2x4 + 3x2 − 1 khơng có tiệm cận đứng.
8

D. M + 2 = 0.


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
1
khơng có tiệm cận đứng.
x
2x
D. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
x−3
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D, S A = AD = DC = a, AB = 2a,
C. Đồ thị hàm số y =

S A vng góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó thể tích khối chóp S .ABCD là
3a3
a3
a3
B. a3 .
C.
.
D. .

A. .
3
2
2
Câu 44. Một hình nón (N) có đường cao bằng 4a, bán kính đáy bằng 3a. Khi đó diện tích tồn phần S
của (N) và thể tích V của khối nón sinh bởi (N) là
A. S = 33πa2 , V = 24πa3 .

B. S = 15πa2 , V = 36πa3 .

C. S = 12πa2 , V = 24πa3 .

D. S = 24πa2 , V = 12πa3 .

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 − 2(mx)2 + 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác đều.
√6
A. m = 3.
√6
√6
C. m = 3 hoặc m = − 3.

√6
3 hoặc m = − 3 hoặc m = 0.
√6
D. m = 0 hoặc m = 3.
B. m =

√6


Câu 46. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm của cạnh S D. Biết
rằng khối chóp S .ABCD có thể tích bằng 3a và tam giác MAC là tam giác đều cạnh a, hãy tính khoảng
cách d từ điểm

√ S đến mặt phẳng (MAC).


a 3
a 3
a 3
C. d =
A. d =
.
B. d = a 3.
.
D. d =
.
4
3
2
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 6x2 + 9x − 3 − m = 0 có ba
nghiệm thực phân biệt, trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2.
A. m > 0.

B. −1 < m < 1.

C. −3 < m < −1.

D. −3 < m < 1.


Câu 48. Cho hàm số y = e x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2

A. y + 2xy − 2y = 0.

B. y − xy − 2y = 0.

C. y − 2xy − 2y = 0.

D. y − 2xy + 2y = 0.

Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = AC = a, BAC =
120◦ . Hình chiếu H của đỉnh A lên mặt phẳng (ABC) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦ . Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là
a3
3a3
3a3
3
A. a .
B.
.
C. .
D.
.
4
4
2
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3AB = 3a; hai mặt phẳng (S AB)
và (S AC) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và (ABCD) bằng 60◦ .
Khi đó khối

√ 3chóp S .ABC có thể tích
√ là
3a
3a3
A.
.
B.
.
3
4

C.

9



3a3 .


3 3
D.
a.
2


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
ĐÁP ÁN
1 B


6 B

11 C

16 B

21 D

26 D

31 D

36 B

41 A

46 B

2 B

7 A

12 A

17 D

22 B

27 D


32 C

37 A

42 C

47 C

3 D

8 D

13 B

18 B

23 C

28 A

33 A

38 A

43 D

48 C

4 D


9 A

14 D

19 C

24 B

29 B

34 C

39 C

44 D

49 B

5 C

10 D

15 A

20 D

25 A

30 A


35 C

40 A

45 C

50 D

10


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"

1.2

Sở GD và ĐT Đồng Tháp

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) =

ln x
, kí hiệu f (3) là đạo hàm cấp một của hàm số đã cho tạix = 3, khi
x

đó f (3) là
1 − ln 3
1 + ln 3
1 − ln 3
.
B.
.

C.
.
A.
6
9
9
Câu 2. Tập xác định D của hàm số y = log2 (−x2 + 3x + 4) là
A. D = [−1; 4].

D.

1 + ln 3
.
6

B. D = (−1; 4).

C. D = (−∞; 1) ∪ (4; +∞).

D. D = (−∞; 1) ∪ [4; +∞).
π
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + cos 2x trên đoạn 0; là
4
π
B. min y = 1.
A. min y = .
[0;π/4]
[0;π/4]
4




π
3
3
C. min y =

.
D. min y =
+
.
[0;π/4]
[0;π/4]
12
2
12
2
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x2 + 6 và y = x4 − 3x2 + 1 có bao nhiêu điểm chung?
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 5. Cho hàm số y = x3 − mx2 + (5 − 2m)x + 3. Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số đã cho
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?
5
5

5
A. m > .
B. m < .
C. m ≥ .
D. m ≤
2
2
2
Câu 6. Đầu năm 2016 một khu rừng phịng hộ ở Việt Nam có trữ lượng gỗ là 600.000

5
.
2
m3 . Biết tốc độ

sinh trưởng bình quân của các cây trong rừng phòng hộ ở mức ổn định là 5% mỗi năm. Đến đầu năm
2025, trữ lượng gỗ khu rừng đó là
A. 900.000 m3 .

B. 930.797 m3 .

C. 870.000 m3 .

D. 977.337 m3 .

C. x = 6.

D. x = 3.

Câu 7. Phương trình 23x−12 = (0, 5) x có nghiệm là

A. x = 4.

B. x = −3.

Câu 8. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x + 3 là
A. (1; 5).

B. (0; 3).

C. (−1; 1).

D. (3; −15).

Câu 9. Tập hợp D = (−∞; 2) là tập xác định của hàm số nào sau đây?


D. y = log(x − 2).
C. y = (2 − x) 3 .
x+1
tại điểm có hồnh độ x0 = 1 là
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
2x − 1
A. y = x + 3.
B. y = −3x + 5.
C. y = −3x + 7.
D. y = x + 1.
A. y = (2 − x)−3 .

B. y = −3x + 5.


Câu 11. Biết rằng đường thẳng y = −2x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 − x + 3 tại điểm duy nhất, kí
hiệu (x0 ; y0 ) là tọa độ điểm đó thì y0 bằng
A. y0 = 1.

B. y0 = 2.

C. y0 = 0.

D. y0 = 5.

Câu 12. Tập S tất cả các nghiệm của phương trình log2 (1 − x) + log2 (3 − x) = 3 là
A. S = {5}.

B. S = {−1; 5}.

C. S = {0; 4}.
11

D. S = {−1}.


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 13. Khi sản xuất vỏ lon sữa bị hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt ra mục tiêu sao cho chi phí nguyên
liệu làm vỏ hộp là ít nhất, tức là diện tích tồn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó
bằng V và diện tích tồn phần của khối trụ là nhỏ nhất. Bán kính đáy R của khối trụ là
V
V
3 V
3 V
.

B. R =
.
C. R =
.
D. R =
.
A. R =


π
π
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D , AC = 10 (cm) , AC = 15 (cm), diện tích hình chữ
nhật ABCD bằng 28 cm2 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D là




A. 240 5 cm3 .
B. 240 13 cm3 .
C. 140 5 cm3 .
D. 80 5 cm3 .
Câu 15.

Đường cong ở hình trên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đậy?
1
A. y = − x3 + 2x2 − 3x + 1.
B. y = −x3 + 6x2 − 9x.
3
1
D. y = x3 − 6x2 + 9x.

C. y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
Câu 16. Hàm số y = x4 − 2x2 có bao nhiêu giá trị cực đại (GTCĐ) bao nhiêu giá trị cực tiểu (GTCT)?
A. Hàm số đã cho có hai GTCĐ và một GTCT.
B. Hàm số đã cho có một GTCĐ và một GTCT.
C. Hàm số đã cho có hai GTCĐ và hai GTCT.
D. Hàm số đã cho có một GTCĐ và hai GTCT.
Câu 17. Cho hàm số y = x3 − mx + 1. Với giá trị thực nào của tham số m hàm số đã cho có hai cực trị?
A. m ≥ 0.

B. m > 0.

C. m < 0.

D. m ≤ 0.

1
Câu 18. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = − x3 + x − 1 là
3
1
5
C. yCT = − .
D. yCT = −1.
A. yCT = 1.
B. yCT = − .
3
3
Câu 19. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = (x + 1) x2 − 2x + 1 với trục hoành là
A. 2.


B. 0.

C. 1.

Câu 20.

12

D. 3.


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"

Đồ thị ở hình trên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây?
−2x + 1
−2x + 1
.
B. y =
.
A. y =
−x + 1
x−1
2x + 1
−2x + 1
C. y =
.
D. y =
.
−x + 1
x+1

1
1
Câu 21. Cho hàm số y = x3 − x2 − mx + 1. Với giá trị thực nào của tham số m hàm số đã cho có hai
3
3
điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1 + x2 + x1 x2 = 0?
3
2
A. m = .
B. m = −6.
C. m = .
D. m = 6.
2
3
4
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x +
trên đoạn [−1; 1] là
x−2
7
A. maxy = −2.
B. maxy = 6.
C. maxy = 2.
D. maxy = .
[−1;1]
[−1;1]
[−1;1]
[−1;1]
3
1
Câu 23. Gọi V là thể tích của khối chóp tứ giác S .ABCD, lấy điểm A trên S A sao cho S A = S A. Mặt

3
phẳng qua A và song song với đáy của khối chóp cắt cạnh S B, S C, S D lần lượt tại B , C , D . Gọi V
V
là thể tích của khối chóp S .A B C D . Tỉ số

V
V
V
1
V
V
1
B.
A.
= .
= 81.
C.
= 27.
D.
= .
V
8
V
V
V
27
Câu 24. Đồ thị hàm số nào trong bốn đồ thị hàm số được liệt kê dưỡi đây đi qua điểm M (2; −5)?
2x + 1
A. y = 2x3 − 3x2 + 1.
B. y =

.
x−1
−2x + 1
C. y = −2x3 + 2x2 − 1.
D. y =
.
x−1
Câu 25. Hàm số y = −x4 − 1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (0; +∞).

B. (−∞; −1).

C. (−∞; 0).

D. (−1; +∞).

Câu 26. Khối nón có bán kính đáy r = 5 (cm) và thể tích V = 50π cm3
A. h = 4 (cm).

B. h = 6 (cm).

C. h = 8 (cm).

D. h = 2 (cm).

Câu 27. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a 5, góc giữa
mặt bên (S BC) và đáy bằng 600 , cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối chóp
S .ABC là
13



Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
√ 3

15a
2 3a3
A. V =
.
B. V =
.
6
6
Câu 28. Một hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 6.

B. 8.

Câu 29. Hàm số y = 2x +



A. min = −3.
D


C. V =

√ 3
15a
D. V =

.
3

3a3
.
3

C. 10.

D. 12.

5 − x2 có tập xác định D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên D là


B. min = 2 5.
C. min = 0.
D. min = −2 5.
D

Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = e

D

x2 +2x+3

D



A. y = (2x + 1) e x +2x+3 .


B. y = e x +2x+3 .

C. y = 2 (x + 2) e x +2x+3 .

D. y = 2 (x + 1) e x +2x+3 .

2

2

2

2

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x4 − x2 − 1 trên [−1; 2] là
9
B. maxy = 27.
C. maxy = 0.
A. maxy = − .
[−1;2]
[−1;2]
[−1;2]
8
Câu 32. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = −1.

B. x = 1.

C. y = −2.


D. maxy = −1.
[−1;2]

2x + 1

1−x

D. y = 2.

Câu 33. Hàm số y = −x4 − 2x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 0).

C. (0; +∞).

B. (−1; 1).

D. (0; 1).

Câu 34. Cơng thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ bán kính r và độ dài đường sinh l là
A. S xq = πrl.

B. S xq = πr2 .

C. S xq = 4πrl.

D. S xq = 2πrl.

Câu 35. Cho log2 3 = a. Biểu diễn log4 1458 theo a là
1

A. log4 1458 = (1 + 12a).
B. log4 1458 = 2 (1 + 3a).
2
1
C. log4 1458 = 2 (1 + 6a).
D. log4 1458 = (1 + 6a).
2
Câu 36. Cơng thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r, chiều cao h là
1
1
A. V = πrh2 .
B. V = πrh2 .
C. V = 2πrh.
D. V = πr2 h.
3
3
Câu 37. Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
2x + 1
2x + 1
A. y = x4 + x2 .
B. y =
.
C. y = x3 − 3x2 .
D. y =
.
3x − 1
3x + 2
Câu 38. Cho hàm số y = x3 − (2m − 1)x2 + 92 − m)x + 5. Với giá trị thực nào của tham số m hàm số đã
cho có hai điểm cực trị có hồng độ đều là những số đương?
1

5
A. < m < 2.
B. m > 2.
C. < m < 2.
D. m < −1.
2
4
Câu 39. Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích V của khối chóp
S .ABCD là




a3 2
a3 2
a3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
3
6
4
Câu 40. Hàm số y = x3 − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 0) và (1; +∞) .

B. (−∞; −1) và (1; +∞).


C. (−1; 1).

D. (0; 1).

14

a3
D. V = .
3


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 41. Trong khơng gian, cho một hình trụ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trong hình trụ độ dài đường cao bằng độ dài đường sinh .
B. Hình trụ có một trục đối xứng.
C. Hình trụ có hai đáy.
D. Hình trụ là một hình đa diện.
Câu 42. Đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây đi qua điểm M(2; 7)?
x+7
x2 + 3
3
.
C. y =
.
D. y = x4 − 2x2 + 7.
A. y = x − 2x − 11.
B. y =
x−1
x−1



3−1 1− 3
Câu 43. Giá trị biểu thức M = log2 5. log5 16 − 2
.2

A. M = 5.

B. M = 4.

C. M = −3.

D. M = 3.

Câu 44. Cho tam giác S AB vuông tại A, AB = 2a. Khi quay tam giác S AB xung quanh cạnh góc vng
S A, thì tam giác S AB tạo ra một khối nón đỉnh S . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng S A, cắt khối nón
theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng 6a2 . Thể tích V của khối nón vừa nêu là
A. V = 4πa3 .

B. V = 2πa3 .

C. V = 6πa3 .

D. V = 8πa3 .


Câu 45. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O. Biết S O = a 3, bán kính đáy r = a. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là

A. S xq = 3πa2 .
B. S xq = 2πa2 .


C. S xq =


2πa2 .


D. S xq = 2 3πa2 .

Câu 46. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?

π x
.
D. y = 2 x .
4
x+1
Câu 47. Với các giá trị thực nào của tham số m hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−∞; −2)?
x + 2m
1
1
1
A. m < .
B. m > .
C. m ≥ −1.
D. < m ≤ 1.
2
2
2
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, cạnh bên S A vng góc

A. y = x2 .

B. y = log x.

C. y =

với mặt phẳng đáy và S A = 3a. Thể tích V của khối chóp S .ABCD là
A. V = 12a3 .

B. V = 6a3 .

C. V = 4a3 .

D. V = 2a3 .

Câu 49. Thể tích V của khối lập phương có cạnh 3a là
A. V = 27a3 .

B. V = 9a3 .

C. V = 27a2 .

D. V = 3a3 .

Câu 50. Cho hình trụ có bán kính r = 5 (cm), độ dài đường sinh l = 4 (cm). Diện tích tồn phần S tp của
hình trụ là
A. S tp = 70π cm2 .

B. S tp = 65π cm2 .


C. S tp = 45π cm2 .

D. S tp = 90π cm2 .

15


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
ĐÁP ÁN
1 B

6 B

11 B

16 D

21 D

26 B

31 B

36 D

41 D

46 C

2 B


7 D

12 D

17 B

22 A

27 C

32 C

37 D

42 B

47 D

3 A

8 C

13 A

18 C

23 C

28 A


33 A

38 C

43 D

48 B

4 A

9 C

14 A

19 A

24 C

29 D

34 D

39 B

44 A

49 A

5 A


10 B

15 D

20 C

25 A

30 D

35 D

40 C

45 B

50 D

16


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"

1.3

Sở GD và ĐT Nam Định

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 3x + 2)−2016 .
A. D = R.


B. D = R\{1; 2}.

C. D = (1; 2).

D. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞).

Câu 2. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;1).

Câu 3. Hỏi hàm số y = 2x − x2 đồng biến trên khoảng nào?
B. (0;1).
C. (1;2).
D. (1; +∞).
1
1
Câu 4. Cho hàm số y = − x4 + x2 − 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
4
2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
A. (−∞; 2).

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −3.


Câu 5. Cho y = f (x) là một hàm tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu f (x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực đại tại x0 thì f (x0 ) = 0.
B. Nếu f (x0 ) = 0 thì f (x) đạt cực trị tại x = x0 .
C. Nếu f (x0 ) = 0 và f (x0 ) > 0 thì f (x) đạt cực đại tại x = x0 .
D. Nếu f (x) đạt cực tiểu tại x = x0 thì f (x0 ) < 0.
2x + 1
Câu 6. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
.
1−x
A. y = 2.
B. y = −2.
C. x = 1.
1
2
Câu 7. Hỏi phương trình 22x −5x−1 = có bao nhiêu nghiệm?
8
A. 0.
B. 1.
C. 2.

D. x = −2.

D. 3.

Câu 8. Giải phương trình log3 (x − 4) = 0.
A. x = 1.

B. x = 6.
C. x = 5.
D. x = 4.


1 − x2
Câu 9. Hỏi đồ thị hàm số y = 2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x + 2x
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
1−x
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [0;1].
2x − 3
1
A. min y = 0.
B. min y = − .
C. min y = −1.
D. min y = −2.
[0;1]
[0;1]
[0;1]
[0;1]
3
3
2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − 3mx + 3m + 1 có hai điểm
cực trị.
A. m > 0.

B. m < 0.


C. m ≥ 0.

17

D. m

0.


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 12. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm tâm đối xứng.
C. Đồ thị của hàm số bậc 3 ln có tâm đối xứng.
D. Đồ thị của hàm số bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 31−2x .
A. y = −2.31−2x .

B. y = −2 ln 3.31−2x .

C. y = ln 3.31−2x .

D. y = (1 − 2x).3−2x .

Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + e2x trên đoạn [0;1].
A. 1.

B. e2 + 1.


Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2
A. D = R\{6}.

C. e2 .

D. 2e.


6 − x.

B. D = (6; +∞).

C. D = (−∞; 6].

D. D = (−∞; 6).

Câu 16. Cho a > 0, a 1 và x, y là hai số dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
loga x
x loga x
.
B. loga (x − y) =
.
A. loga =
y loga y
loga y
x
C. loga = loga x − loga y.
D. loga (x − y) = loga x − loga y.
y
Câu 17. Cho a > 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?



1
1
1
1
A. a− 3 > √ .
C. 2016 < 2017 .
B. a 3 > a.
a
a
a 5
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (2x − 2).
1
1
1
A. y =
.
B. y =
.
C. y =
.
(2x − 2) ln 3
(x − 1) ln 3
x−1

√3
D.

a2

> 1.
a

D. y =

1
.
2x − 2

Câu 19. Cho hàm số y = 4 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số có tập giá trị là (0; +∞).
C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số ln đi qua điểm có tọa độ (1;0).
Câu 20. Đặt log5 4 = a, log5 3 = b. Hãy biểu diễn log25 12 theo a và b.
ab
a+b
A. 2(a + b).
B. .
C.
.
2
2
Câu 21. Giải bất phương trình 2 log2 (x − 1) ≤ log2 (5 − x) + 1.
A. 1 < x < 3.

B. 1 ≤ x ≤ 3.

C. −3 ≤ x ≤ 3.


D. 2ab.

D. 1 < x ≤ 3.

Câu 22. Đường cong trong hình vẽ bên là là đồ thị của hàm số nào trong các phương án sau:

18


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
y
3
A. y = x4 − 4x2 + 3.

2

B. y = −x4 + 4x2 − 3.
C. y = x4 − 4x2 + 5.

1
x

D. y = −x4 + 4x2 + 3.
−2

0

−1

1


2

−1
Câu 23. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,5% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất
được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu
(triệu đồng)?
A. 100.(1, 005)12 .

B. 100.(1 + 12 × 0, 005)12 .

C. 100 × 1, 005.

D. 100.(1, 05)12 .

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
A. −5 < m < 27.

B. −27 < m < 5.

C. −5 ≤ m ≤ 27.

D. m > 27.

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 − 2x2 − 3 = m có 4 nghiệm phân
biệt.
A. −1 < m < 1.

B. −4 < m < −3.


C. m < −4.
D. m > −1.
mx + 1
đồng biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x+m
A. m < −1 hoặc m > 1.
B. m > 1.
D. −1 < m < 1.

C. m ≥ 1.

Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 + 3x2 − mx + m nghịch biến trên
R.
A. m > 3.

B. m < 3.

C. m ≥ 3.

D. m ≤ 3.

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx − 1 đạt cực trị tại hai
điểm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 = 3.

3
3
C. − .
D. .

2
2
3
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 3(2m + 1)x2 + (12m + 5)x đồng
A. -3.

biến trên khoảng (4; +∞).
29
A. m > .
36

B. 3.

B. m ≥

29
.
36

C. m ≤

29
.
36

D. m <

8 + 3 x + 3−x
Câu 30. Cho phương trình 9 x + 9−x = 14. Tính giá trị của biểu thức K =
.

1 − 3 x − 3−x
5
4
A. − .
B. .
C. −4.
D. 2.
2
5

19

29
.
36


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 + (m − 1)x2 − 3mx + 1 đạt cực
trị tại x0 = 1.
A. -1.

B. 1.

C. 2.

D. -2.

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 + m có đúng một
cực trị.

A. m ≥ 0.

B. m > 0.

C. m ≤ 0.

D. m < 0.

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m có ba điểm cực
trị lập thành một tam giác có diện tích bằng 1.
1
B. m = 3.
C. m = −1.
D. m = 1.
A. m = √4 .
5
Câu 34. Xét hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức P = 2(x3 + y3 ) −
3xy.
13
11
.
B. M = .
2
2
Câu 35. Hỏi hình mười hai mặt có bao nhiêu đỉnh?
A. M =

A. 12.

B. 16.


C. M =

C. 20.

15
.
2

D. M =

17
.
2

D. 30.

Câu 36. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 9.

B. 2.

C. 6.

D. 3.


Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S A⊥(ABCD) và S B = a 3. Tính
thể tích khối
√ chóp S .ABCD.



3
3
3

a 2
a
2
a
2
A.
.
B. a3 2.
C.
.
D.
.
2
3
6
Câu 38. Cho
đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của khối
√ khối lăng trụ tam giác
√ lăng trụ đó.
3
3
3
3
a

2a
a 3
2a 2
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
3
3
3
4
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối
chóp S .ABC.



a3 11
a3 11
a3
a3 11
A.
.
B.
.
C. .
D.
.

96
4
3
12
Câu 40. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ABCD, AB = 2a, AD = a. Hình chiếu
của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi S C và đáy là 450 . Tính thể tích khối chóp
S .ABCD. √

2a3 2
a3
2a3
a3 3
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
3
3
3
2
Câu 41. Cho
B C D có cạnh bằng a. Tính thể tích tứ diện ACD B .
√ hình lập phương ABCD.A

3
3
a 6

a 2
a3
a3
A.
.
B.
.
C. .
D. .
4
3
4
3
Câu 42. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vng cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm
AC, tam giác S AC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABCD
biết góc giữa S B và mặt phẳng (ABC) bằng 450 .
20


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"




a3 2
a3 3
a3 2
a3 3
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
12
12
4
4
Câu 43. Cho khối trụ có thể tích bằng 24π. Hỏi nếu tăng bán kính đường trịn đáy của khối trụ lên 2 lần
thì thể tích của khối trụ mới là bao nhiêu?
A. 96π.

B. 48π.

C. 72π.

D. 12π.

Câu 44. Một hình trụ bị cắt bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó cho ta thiết diện là một hình vng
cạnh bằng 3a. Tính diện tích tồn phần của khối trụ đó. √

27πa2
3πa2
13πa2
B.
.
C.
.

D.
.
A. 3πa2 .
2
2
6
Câu 45. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, diện tích xung quanh bằng 80π. Tính
thể tích của khối trụ đó.
160π
640π
.
B. 640π.
C.
.
D. 160π.
A.
3
3
Câu 46. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích tồn phần của hình nón đó.
A. 36πa2 .

B. 20πa2 .

C. 15πa2 .

D. 24πa2 .

Câu 47. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối
đó.

√ nón


3

2
3πa
3πa3
3πa3
3
.
C.
.
D.
.
B.
A. 3πa .
9
24
8
Câu 48. Một máy bơm nước có dạng hình trụ có đường kính là 50cm và tốc độ dòng nước chảy trong
ống là 0, 5m/s. Hỏi trong một giờ máy bơm đó bơm được bao nhiêu nước? (giả sử nước lúc nào cũng đầy
ống).
225π 3
225π 3
(m ).
B. 225π(m3 ).
C. 450π(m3 ).
D.
(m ).

6
2
Câu 49. Cho hình chóp S .ABC có AS B = AS C = CS B = 600 , S A = 3, S B = 6, S C = 9. Tính khoảng
A.

cách từ C đến mặt phẳng (S AB).


A. 9 6.
B. 2 6.



27 2
C.
.
D. 3 6.
2
Câu 50. Cho lăng trụ√ABC.A B C có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, tứ giác ABB A là hình thoi,
a 3
. Tính thể tích lăng trụ ABC.A B C .
A AC = 600 , B C =
2
√ 3

√ 3

3a
3 3a3
3a

3 3a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
16
4
4

21


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
ĐÁP ÁN
1 B

6 B

11 D

16 C

21 D

26 B


31 B

36 C

41 D

46 A

2 A

7 C

12 D

17 A

22 A

27 C

32 A

37 C

42 A

47 C

3 B


8 C

13 B

18 B

23 A

28 D

33 D

38 D

43 A

48 D

4 A

9 A

14 B

19 D

24 A

29 C


34 B

39 D

44 B

49 D

5 A

10 B

15 D

20 C

25 B

30 C

35 C

40 A

45 D

50 B

22



Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"

1.4

Sở GD và ĐT Bắc Ninh

Câu 1. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
−∞

+∞

2

+

y

+
+∞

−1

y
−1
A. y =

2x + 1

.
x+1

B. y =

−∞
x+1
.
x−2

C. y =

x+1
.
2−x

2−x
.
x+1

D. y =

5
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 − x2 + 2x + 1 trên [−4; 1].
2
1
73
A. max y = 25.
B. max y = − .
C. max y = .

D. max y = 17.
[−4;1]
[−4;1]
[−4;1]
[−4;1]
2
54
3
2
Câu 3. Biết rằng đồ thị hàm số y = x − 3x + 1 đạt cực trị tại hai điểm A, B. Tìm điểm M thuộc đường
thẳng y = −x sao cho tam giác MAB cân tại M.
A. M(1; −1).

B. M(3; 0).
C. Không tồn tại M.
D. M(−1; −2).
3x − 2
Câu 4. Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm duy nhất có tung độ là y0 . Tính y0 .
x+3
2
3
3
2
B. y0 = .
C. y0 = .
D. y0 = − .
A. y0 = − .
3
3

2
2
Câu 5. Cho khối nón trịn xoay có chiều cao h = 10cm, bán kính đáy r = 15cm. Tính thể tích V của khối
nón.
A. V = 500π(cm3 ).

B. V = 750π(cm3 ).

C. V = 2250π(cm3 ).

D. V = 750(cm3 ).

Câu 6. Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m − x cắt đồ thị hàm số
x−1
(C) : y =
tại hai điểm phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x+1
A. S = {0}.
B. S = R\{−1}.
C. S = ∅.
D. S = R.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx − sin 2x đồng biến trên R.
A. m ≥ −2.

B. m ∈ [−1; 1].

Câu 8. Cho a, b > 0, a

1. Rút gọn biểu thức P =


A. P = | loga b|.

B. P = |1 − loga b|.

C. m ≥ 2.

D. m ≥ 1.

ln b
− 3.
ln a
C. P = |1 + loga b|.

D. P = 1.

C. ln 3 < log3 e.

D. log 1 2 > 0.

log2a (a2 b) − 2

Câu 9. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log3 5 > log7 4.

B. log3 π = 1.

Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Khối hộp là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp luôn được khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

23

3


Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, cạnh bên S A vng góc với mặt
phẳng đáy, S A = a, AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S .ABC theo a.
1
C. V = 2a3 .
D. V = 3a3 .
A. V = a3 .
B. V = a3 .
3
Câu 12. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng?
1
x+1
A. y = .
B. y = sin x.
C. y = x3 + 2x − 1.
D. y = 2
.
x
x +2
1
1
Câu 13. Cho hàm số y = x3 − x2 − 2x + 2016. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3

2
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −1, đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số khơng có cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng −1, có giá trị cực tiểu bằng 2.
D. Tâm đối xứng của hàm số là điểm A(−1; 2).
Câu 14. Viết cơng thức tính thể tích V của khối trụ trịn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h.
1
1
D. V = Bh.
A. V = 2Bh.
B. V = Bh.
C. V = Bh.
3
2
Câu 15. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
−n
xm
y mn
n
A. m
=
.
B. (xm )n = xm .
y
x
xm
C. m = (x − y)m .
D. xm .xn = xmn .
y
1 + sin x

. Tập nghiệm của phương trình y = 1 là S . Tìm S .
Câu 16. Cho hàm số y = ln
cos x

A. S =
,k ∈ Z .
B. S = {k2π, k ∈ Z}.
C. S = {kπ, k ∈ Z}.
D. S = {0}.
2
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(x2 + x + 1).
1
2x + 1
.
C. y = x2 + x + 1.
D. y = 2
.
A. y = 2x + 1.
B. y = 2
x +x+1
x +x+1
Câu 18. Cho hình trụ có chiều cao h = 6, bán kính đáy r = 2. Lấy hai điểm A, B lần lượt thuộc vào hai
đường trịn đáy của hình trụ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. 6 ≤ AB ≤ 2 10.
B. 2 < AB ≤ 6.
C. 6 ≤ AB ≤ 38.



D. 6 ≤ AB ≤ 2 13.

Câu 19. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − 5x + 7) > 0. Tìm S .
2

A. S = (−∞; 2) ∪ (3; +∞).

B. S = (3; +∞).

C. S = (−∞; 2).

D. S = (2; 3).

Câu 20. Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r?
A. S = 4πr2 .

B. S = πr2 .

C. S = πr3 .

D. S = 2πr2 .

Câu 21. Chọn khẳng định đúng. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D, số M được gọi là giá trị lớn
nhất của hàm số y = f (x) trên D nếu
A. f (x) ≥ M, ∀x ∈ D.
B. f (x) ≤ M, ∀x ∈ D.
C. f (x) ≤ M, ∀x ∈ D và ∃x0 ∈ D : f (x0 ) = M.
D. M là giá trị cực đại của hàm số tại điểm x0 ∈ D.
24



×