Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 NĂM 2017 CÁC VÒNG CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.58 KB, 33 trang )

VÒNG 1 LỚP 4
(Ngày 05/09/2016)

Điền số thích hợp
Câu 1: Có 72 quả cam, bán đi 8 quả. Số cam còn lại gấp số cam bán đi …… lần.
Câu 2: Đô-rê-mon có 35 bảo bối, cậu cho Nô-bi-ta mượn số bảo bối đó. Đô-rê-mon
còn lại ……… bảo bối.
Câu 3: Mai mua 2 gói bánh, mỗi gói giá 16500 đồng. Mai đưa cô bán hàng 50000
đồng. Cô bán hàng trả lại cho Mai …………… đồng.
Câu 4: x

2

3 = 1056. Khi đó: x = …………..

Câu 5: Số bé nhất chia cho 2 dư 1 và chia cho 3 dư 1 là ……….
Câu 6: Một cửa hàng văn phòng phẩm có 64 cây bút chì chứa đều trong 8 hộp. Hôm
nay là chủ nhật, khách đến mua hàng rất đông. Cửa hàng đã bán hết 48 cây bút chì.
Cửa hàng còn lại …… hộp bút chì nguyên.
Câu 7: Giá trị của biểu thức:

12

4

(a

1 – a : 1) là ……

Câu 8: Hai số có tổng bằng 140. Nếu gấp số thứ nhất lên 5 lần và gấp số thứ hai lên 3
lần thì được tổng mới bằng 516. Số thứ hai là ………


Câu 9: Cho dãy số 1; 2; 3; 4; …; 1999. Dãy số có tất cả ………… chữ số.
Câu 10: Số bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2 và chia cho 4 dư 3 là …......
Câu 11: Một số gấp lên 6 lần thì được 48. Vậy số đó là ……….
Câu 12:

giờ và 15 phút bằng …… phút.

Câu 13 : Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều
dài 8cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm là ……… cm2.
Câu 14: Số gồm 4 nghìn, 2 trăm và 3 đơn vị là ………………

1


Câu 15 : Anh có 24000 đồng. Tí có 12000 đồng. Anh cho Tí 4000 đồng. Anh còn
nhiều hơn Tí …………… đồng.
Câu 16: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ bảy. Ngày thứ ba ở tuần thứ tư của
tháng đó là ngày …….. .
Câu 17: Thầy giáo vịt Donald hỏi: “Cạc cạc, ai được điểm 10 về bơi lội?’’, có 9 bạn
vịt giơ cánh. Thầy lại hỏi: “Cạc cạc, ai được điểm 10 về kiếm mồi?’’, có 8 bạn vịt giơ
cánh. Nhưng cả lớp chỉ có 12 bạn đạt được điểm 10. Số bạn chỉ đạt 1 điểm 10 về bơi
lội là …… bạn.
Câu 18: Cho dãy các số: 1; 4; 7; …; 88. Dãy số có …… số hạng.
Câu 19: 21 cộng với 12 rồi chia 3 được kết quả là: ………..
Câu 20: Một số trừ 2357 rồi cộng với 3084 thì được 6801. Số đó là ………….
Câu 21: Vào dịp tết Trung thu, bác tổ trưởng dân phố chia kẹo cho các bạn. Lúc đầu
bác có 56 viên kẹo, bác cho bạn Tuấn

số kẹo, cho Dũng


số kẹo còn lại sau khi cho

Tuấn. Cuối cùng, bác còn lại …….. viên kẹo.
Câu 22: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ năm. Ngày 25 của tháng đó là ngày
thứ ……
Câu 23: Hôm nay là ngày hội làng. Để chuẩn bị cho các mục văn nghệ, làng có 4 đội
múa. Biết rằng nếu tăng số người ở đội một lên gấp đôi thì bằng số người ở đội ba, còn
nếu giảm số người ở đội hai đi 2 lần thì được số người ở đội bốn, tổng số người ở đội
một và đội bốn là 52 người. Đội văn nghệ của làng có ……… người.
Câu 24: Tèo anh có 27 viên bi, Tèo em có 49 viên bi. Để số bi còn lại của Tèo anh
bằng số bi còn lại của Tèo em thì phải bớt mỗi bạn cùng …… viên bi.
Câu 25: Cho một hình chữ nhật có diện tích 486cm2. Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần,
giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông. Chu vi hình chữ nhật là …..cm

2


Câu 26: Người ta đựng 1344 viên kẹo trong 6 thùng kẹo, mỗi thùng có 8 gói kẹo. Mỗi
gói kẹo có ……… viên kẹo.

Cóc vàng tài ba
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19m4cm =
A. 1940

B. 19004cm

……

C. 194cm


D. 1904cm

Câu 2: Buổi sáng, ông ngoại ra công viên tập thể dục. Ông đi bộ trong 6 phút được
480m. Hỏi trong 9 phút ông đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi
phút đều như nhau).
A. 720m

B. 800m

C. 640m

D. 900m

Câu 3: Lớp 4A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 4A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 4B
có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh?
A. 27 học sinh

B. 21 học sinh

C. 34 học sinh

D. 24 học sinh

Câu 4: Chú Tểu có 15 viên bi bằng đất nung. Chú chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi
chia xong, kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn còn thừa 1 viên

B. 7 bạn còn thừa 1 viên

C. 8 bạn


D. 7 bạn

Câu 5: Chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo Việt nam, dàn hợp
xướng lớp 4A có 5 bạn nam tham gia, số bạn nữ tham gia gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi
lớp 4A có bao nhiêu bạn tham gia dàn hợp xướng?
A. 8

B. 24

Câu 6: Cho A =
A. A > B

C. 20
và B =

D. 15

+ 4567. Hãy so sánh A với B.

B. A = B

C. A < B

D. A = B + 1

Câu 7: Bố mua cho Sắc một giá sách có 2 ngăn. Sắc sắp xếp sách vở cho năm học
mới. Ngăn thứ nhất có 9 cuốn sách, ngăn thứ hai nếu có thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp
đôi ngăn thứ nhất. Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách?
A. 27 cuốn sách


B. 12 cuốn sách

C. 21cuốn sách
3

D. 24 cuốn sách


Câu 8: Trong hòm châu báu có 10 viên kim cương đỏ, 9 viên xanh, 11 viên vàng và 4
viên trắng. Hỏi không nhìn vào hòm, bác thủy thủ Xin-bát phải lấy ra ít nhất bao nhiêu
viên kim cương để chắc chắn có 6 viên cùng màu?
A. 7 viên

B. 6 viên

C. 19 viên

D. 20 viên

Câu 9: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 101 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ sáu

B. Chủ nhật

C. Thứ bảy

D. Thứ năm

Câu 10: Các chữ số 1 – 9 được viết trên 9 thẻ. An có các chữ số 7, 2 và 4.Bình có các

chữ số 6, 5, 1 và Đức có 8, 3 và 9. Mỗi người sử dụng một số phép tính cộng trừ nhân
chia và mỗi thẻ được dùng đúng một lần. Bạn nào không thể có kết quả bằng 20?
A. Không bạn nào

B. Bình

C. An

D. Đức

Câu 11: Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng?
A. 1 : n = n

B. m : 1 = 1

C. e : 1 = e

D. x : 0 = 0

Câu 12: Một hình vuông có số đo cạnh là 24cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 48cm

B. 86cm

C. 96cm

D. 28cm

Câu 13: Chú chuột Jerry có một số miếng pho mát. Jerry cho bạn số pho mát. Cậu ta
ăn 3 miếng thì còn lại đúng 3 miếng. Hỏi lúc đầu Jerry có bao nhiêu miếng pho mát?

A. 6 miếng

B. 12 miếng

C. 18 miếng

D. 9 miếng

Câu 14: Biết cạnh của mỗi ô vuông nhỏ trong hình bên đều dài 1cm. Tổng chu vi của
tất cả hình vuông trong hình bên là:
A. 16cm

B. 24cm

C. 8cm

D. 20cm

Câu 15: Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số
giống nhau thì được hiệu là:
A. 8999

B. 8876

C. 7654

D. 8765

Câu 16: Dùng 4 chữ số lẻ 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết
được bao nhiêu số?

A. 24 số

B. 30 số

C. 12 số
4

D. 18 số


Câu 17: Có 60 con chim trên 3 cây. Cùng một lúc có 6 con chim bay đi từ cây đầu
tiên, 8 con chim bay đi từ cây thứ hai, 4 con chim bay đi từ cây thứ ba. Sau đó, số chim
trên mỗi cây bằng nhau. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu con chim trên cây thứ hai?
A. 24

B. 26

C. 21

D. 22

Câu 18: Một phép chia có số chia bằng 9, số dư là 7. Hỏi phải giảm số bị chia bao
nhiêu đơn vị để được phép chia hết và thương giảm xuống 2 đơn vị?
A. 10 đơn vị

B. 18 đơn vị

C. 25 đơn vị

D. 5 đơn vị


Câu 19: Bé Mập nghĩ ra một số, nếu thêm vào số Mập nghĩ 72 đơn vị thì được số mới.
Nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết bé Mập đã nghĩ số
nào?
A. 108

B. 81

C. 36

D. 99

Câu 20: Chúng ta xếp những số tự nhiên vào các nhóm sau:(1); (2,3); (4,5,6);
(7,8,9,10).
Số đầu tiên của nhóm thứ 100 là số nào?
A. 100

B. 4915

C. 99

D. 4951

Câu 21: Một bà lão đang đợi các cháu mình đến chơi và nướng bánh. Bà đếm số bánh
đã nướng và tự nhủ: Nếu mình cho mỗi đứa 5 cái thì cần phải nướng thêm 3 cái nữa,
nhưng nếu mình cho mỗi đứa 4 cái thì mình còn dư 3 cái. Vậy bà lão có bao nhiêu đứa
cháu?
A. 6 cháu

B. 7 cháu


C. 8 cháu

D. 5 cháu

Câu 22: Một chú đại bàng đang bay thì gặp một đàn chim thiên di bay qua, đại bàng
liền hỏi: Chị thiên di đầu đàn ơi! Đàn của chị vào bao nhiêu bạn vậy? Chị thiên di liền
trả lời: đàn thiên di chúng tôi và cả bạn nữa cả thảy là 20 con đấy. Đại bàng đã tính ra
số bạn thiên di trong đàn là bao nhiêu?
A. 61 bạn

B. 58 bạn

C. 57 bạn

D. 60 bạn

Câu 23: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà không có chữ số 5?
A. 80 số

B. 50 số

C. 18 số

5

D. 72 số


Câu 24: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011

B. 1111

C. 1001

D. 1000

C. x = 8700

D. x = 6700

Câu 25: Tìm x biết: 8462 – x = 762
A. x = 7600

B. x = 7700

Câu 26: Cho dãy số: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71768; 9999; 17. Dãy này có bao
nhiêu số hạng?
A. 8

B. 10

C. 11

D. 9

Câu 27: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1; 4; 7; 10; 13?
A. 100


B. 2007

C. 1234

D. 1000

ĐÁP ÁN VÒNG 1
Điền số thích hợp
C1. 8

C2. 28

C3. 17000

C4. 176

C5. 7

C6. 2

C7. 0

C8. 92

C9. 6889

C10. 11

C11. 8


C12. 35

C13. 49

C14. 4203

C15. 4000

C16. 23

C17. 4

C18. 30

C19. 11

C20. 6074

C21. 28

C22. 3

C23. 156

C24. 16

C25. 90

C26. 28


Cóc vàng tài ba
C1. D

C2. A

C3. D

C4. B

C5. C

C6. A

C7. D

C8. D

C9. B

C10. B

C11. C

C12. C

C13. D

C14. B

C15. C


C16. A

C17. D

C18. C

C19. C

C20. D

C21. A

C22. C

C23. D

C24. D

C25. B

6


C26. A

C27. B

VÒNG 2 LỚP 4
(Ngày 12/09/2016)


Điền số thích hợp
Câu 1: Số gồm 8 đơn vị, 7 trăm và 5 vạn là …………………..
Câu 2: Giá trị của biểu thức 18 + 1188 : a với a = 9 …………..
Câu 3: Một hình vuông có cạnh bằng 7cm. Chu vi của hình vuông đó là …......... mm.
Câu 4: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là ………………….
Câu 5: Tìm x biết: x + 21609 : 3 = 17068
Trả lời: x =

…………

Câu 6: Nếu a là số có 1 chữ số thì biểu thức A = 251

a + 234 có giá trị lớn nhất là

……………
Câu 7: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là …………………
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ……
Câu 9: Có hai xô nước, mỗi xô chứa 10 lít nước sạch. Nếu đổ 6 lít nước từ xô thứ nhất
sang xô thứ hai thì số nước ở xô thứ hai gấp số nước ở xô thứ nhất …… lần.
Câu 10: Bạn Tí nghĩ ra một số. Đầu tiên Tí nhân số đó với 3. Được kết quả,Tí trừ cho
4. Xong, Tí lại lấy kết quả chia cho 5. Cuối cùng, Tí lấy kết quả cộng với 2 thì được 6.
Số ban đầu bạn Tí nghĩ là số …..
Câu 11: Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa
số thứ hai thì tích mới sẽ là 860. Thừa số thứ nhất là ………

7


Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

1984 = 1

1000 + 9

……… + 8

Câu 13: Giá trị của biểu thức: 523
Câu 14: Tìm x biết: (x

10 + 4

1

(36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là ………

5 – 19) + (x

3 + 24) = 125

Trả lời: x = ………..
Câu 15: Bố đưa chị 7 tờ 50000 đồng để mua sách. Chị mua sách hết 200000 đồng.
Chị phải trả lại bố ……. tờ 50000 đồng.
Câu 16: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
8

b+9

b ….. 10

7 + 10


10 (biết b là số có 1 chữ số khác 0)

Câu 17: Tìm x biết: x : 9 = 1436 (dư 6)
Trả lời: x = …………..
Câu 18: Giá trị của biểu thức: 456 – 95

3 là ………..

Câu 19: Bạn Nô-bi-ta đi bộ đến trường hàng ngày. Cứ 5 phút thì Nô-bi-ta đi được
325m. Bạn ấy mất 10 phút để đi tới trường. Đoạn đường từ nhà đến trường của Nô-bita dài ……… m.
Câu 20: Tích hai số là 75. Bạn chuột Mickey viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số
thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau.Tích mới là ….......
Câu 21: Bác nông dân mang dầu ra chợ bán. Bác có 2 thùng dầu, biết

số dầu ở thùng

I bằng số dầu ở thùng II. Thùng thứ nhất có 18 lít dầu. Thùng thứ hai của bác nông
dân có số lít dầu là …….. lít.
Câu 22: Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là ………..
Câu 23: Tìm một số biết hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số với số đó lớn hơn số nhỏ
nhất có 4 chữ số 235 đơn vị. Số đó là ………….

8


Câu 24: Khi gấp một số tự nhiên lên 5 lần, do mải ăn bánh rán nên Đô-rê-mon đã giảm
số đó đi 5 lần nên nhận được kết quả là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng
nghìn bằng 2. Kết quả đúng của phép tính là ……………
Câu 25: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17

là …………….
Câu 26: Cầu thang có 10 bậc. Với mỗi bước, người khổng lồ Gouliver có thể nhảy một
số bậc tùy ý. Vậy Gouliver có ……… cách để đi hết cầu thang.
Câu 27: Một hình chữ nhật có chu vi là 56cm, chiều rộng có số xăng-ti-mét là số lớn
nhất có một chữ số. Diện tích hình chữ nhật đó là …………. cm2.
Câu 28: Chú chuột Jerry không thích số 0. Mèo Tom mới mua một cuốn sách dày 200
trang để trong túi thì bị chuột Jerry quậy phá. Chú ta cắn rách tất cả các trang có chữ số
0. Số trang sách bị cắn rách là …….. trang.
Câu 29: Một phép chia có thương là 108. Nếu giảm số bị chia đi 3 lần và gấp số chia
lên 3 lần thì được thương là …….
Câu 30: Một con kiến bò quanh một chiếc bánh kem hình chữ nhật có chiều dài 48cm,
chiều rộng bằng chiều dài. Kiến ta được một bữa no nê, quãng đường kiến bò là
…….. cm.

Cóc vàng tài ba
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 8272 : a với a = 4 là …
A. 2806

B. 2680

C. 2068

D. 2608

C. 890mm

D. 809mm

C. 998


D. 997

Câu 2: Tính: 8dm + 9mm = …..
A. 89mm

B. 17mm

Câu 3: Số liền trước số 999 là số:
A. 1000

B. 100

Câu 4:Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7
bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 29 học sinh

B. 30 học sinh

C. 28 học sinh
9

D. 32 học sinh


Câu 5: Bạn Linh sống ở tầng 9 của một khu chung cư. Từ tầng này lên tầng khác có 36
bậc thang bộ. Hôm nay thang máy bị hỏng, Linh phải leo từ tầng 1 lên tầng 9. Hỏi Linh
phải đi hết bao nhiêu bậc cầu thang bộ?
A. 320 bậc

B. 280 bậc


C. 324 bậc

D. 288 bậc

Câu 6: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10235

B. 12345

C. 11111

D. 10001

Câu 7: Số gồm 8 vạn, 13 trăm, 92 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 892135

B. 813925

C. 81225

D. 82225

Câu 8: Có một bao đường. Nếu lấy ra số đường trong bao thì được 5kg. Lấy ra số
đường trong bao thì được bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 25kg

B. 4kg

C. 5kg


D. 20kg

Câu 9: Từ 5 chữ số 1; 4; 6; 8; 9 có thể viết được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác
nhau?
A. 120 số

B. 48 số

C. 240 số

D. 72 số

Câu 10: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 738, nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào
số bị trừ 262 đơn vị thì hiệu mới thu được là:
A. 100

B. 1000

C. 476

D. 467

Câu 11: Biết A = 42 : a ; B = 48 : a . Kết quả so sánh A và B là:
A. A = B

B. A > B

C. B = A + 6


D. A < B

Câu 12: Đoạn thẳng AB dài 100cm. M là trung điểm của đoạn AB, còn N là trung
điểm của đoạn AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là:
A. 48cm

B. 50cm

C. 25cm

D. 75cm

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. 3728 > 8723

B. 3728 > 3872

Câu 14: Giá trị của biểu thức: 5

C. 3728 > 3827

( b – 9054) với b = 12173 là:

A. 15595

B. 5

C. 15955

D. 51531

10

(12137 – 9054)

D. 3728 > 2837


Câu 15: Gấp đôi một nửa của 5000 ta được kết quả là:
A. 1000

B. 5000

C. 10000

D. 2500

Câu 16: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7?
A. 9 số

B. 10 số

C. 7 số

D. 8 số

Câu 17: Biết x > 2016 và y < 2017. Hãy so sánh x và y:
A. x > y

B. y > x


C. x = y

D. x < y

Câu 18 : Năm nay bố Hà 38 tuổi. Sau hai năm nữa tuổi tuổi của Hà bằng

tuổi của bố.

Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi ?
Trả lời : Năm nay Hà ….. tuổi.
A. 9

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 19: Cho một hình chữ nhật có chiều rộng là 7cm và bằng chiều dài. Chu vi của
một hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 82

B. 28

C. 48

D. 84

C. 100


D. 999

Câu 20: Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 1000

B. 9999

Câu 21: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần và chiều
rộng lên 6 lần thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Diện tích hình chữ nhật ban đầu
là:
A. 20m2

B. 75m2

C. 100m2

D. 12m2

Câu 22: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 15 viên bi từ túi một sang túi
hai thì túi hai hơn túi một số bi là:
A. 30

B. 20

C. 15

D. 25

Câu 23: Tìm giá trị của x biết: x + 3728 = 7362
A. x = 11090


B. x = 3634

C. x = 3346

D. x = 11900

Câu 24: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 40cm và chiều rộng bằng chu vi. Tính
diện tích của hình chữ nhật đó.
11


Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là:
A. 15cm2

B. 40cm2

Câu 25: Tìm x biết: x
A. x = 4263

C. 57cm2

D. 75cm2

C. x = 4326

D. x = 4362

2738 = 8372 – 6748
B. x = 4236


Câu 26: Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 982, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và
gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới thu được là:
A. 1946
Câu 27: Biết
A. 9

B. 419

D. 1964

C. 7

D. 0

> 35679 giá trị của a là:
B. 10

Câu 28: Giá trị của biểu thức 763
A. 6876

C. 491

a với a = 9 là:

B. 6867

C. 6678

D. 6687


Câu 29: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837
A. 4738; 4783; 4837; 4873

B. 4873; 4837; 4783; 4738

C. 4873; 4738; 4783; 4837

D. 4738; 4837; 4783; 4873

Câu 30: Có … số có 2 chữ số mà số hàng đơn vị là 8.
A. 10

B. 7

C. 8

D. 9

ĐÁP ÁN VÒNG 2
Điền số thích hợp
C1. 50708

C2. 150

C3. 280

C4. 40052

C5. 9865


C6. 2493

C7. 99998

C8. 34

C9. 4

C10. 8

C11. 43

C12. 100

C13. 2092

C14. 15

C15. 3

C16. <

C17. 12930

C18. 171

C19. 650

C20. 750


C21. 24

C22. 1611

C23. 98764

C24. 50325

C25. 743210

C26. 512

C27. 171

C28. 48

C29. 12

C30. 112

12


Cóc vàng tài ba
C1. C

C2. D

C3. C


C4. C

C5. D

C6. A

C7. D

C8. B

C9. B

C10. B

C11. D

C12. C

C13. D

C14. A

C15. B

C16. A

C17. A

C18. D


C19. D

C20. B

C21. B

C22. A

C23. B

C24. D

C25. D

C26. D

C27. A

C28. B

C29. A

C30. D

VÒNG 3 LỚP 4
(Ngày 26/09/2016)

Cóc vàng tài ba
Câu 1: Nếu m = 8 thì giá trị của biểu thức 187 + 56

A. 635

B. 1255

m là:

C. 1944

D. 1552

C. x = 147832

D. x = 51359

Câu 2: Tìm x biết: x – 4872 = 56000 + 231
A. x = 61103

B. x = 52268

Câu 3: Số gồm 8 vạn, 8 chục, 7 đơn vị được viết là:
A. 80807

B. 800807

C. 8807

D. 80087

Câu 4: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có số số lẻ là:
A. 222 số


B. 223 số

C. 445 số

D. 444 số

C. 1507

D. 157

Câu 5: Số gồm 15 chục 7 đơn vị là:
A. 15007

B. 1057

13


Câu 6: Chữ số 8 trong lớp triệu của số 84 072 604 có giá trị lớn gấp chữ số 4 trong lớp
đơn vị của số đó là:
A. 2 lần

B. 79999996 lần

C. 20000000 lần

D. 20 lần

Câu 7: Số gồm 82 nghìn, 7 chục, 32 trăm và 7 đơn vị được viết thành tổng là:

A. 82000 + 70 + 32 + 7

B. 8200 + 70 + 3200 + 7

C. 80000 + 2000 + 70 + 320 + 7

D. 80000 + 5000 + 200 + 70 + 7

Câu 8: Mèo Tom yêu cầu Jerry cộng các số từ 1 đến tuổi của nó. Jerry hì hục cộng và
nói đáp số là 100. Tom nói: “Đáp số sai rồi, cậu đã cộng thiếu 1 số”. Hỏi mèo Tom bao
nhiêu tuổi và số Jerry cộng thiếu là số nào?
A. 14 và 3

B. 14 và 5

C. 10 và 5

D. 30 và 5

Câu 9: Tổng của số liền trước số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau và số liền sau của số
nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là:
A. 1089999

B. 1890999

C. 1990999

D. 1099999

C. x = 147832


D. x = 52268

Câu 10: Tìm x biết: x – 4872 = 56231
A. x = 51359

B. x = 61103

Câu 11: Tìm số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau với chữ số 1 ở hàng nghìn và chữ số 5
ở hàng chục.
A. 981958

B. 981857

C. 981756

D. 991959

Câu 12: Giảm một số có năm chữ số đi 6 lần ta được một số gấp 2 lần số nhỏ nhất có
bốn chữ số khác nhau. Số có năm chữ só đó là:
A. 12012

B. 12267

C. 12276

D. 12000

Câu 13: Ngày nào sau ngày 20-03-2003 lúc 20:03 đúng 2003 phút?
A. 23-03-2003


B. 21-04-2003

C. 21-03-2003

D. 22-03-2003

Câu 14: Cho số 2350. Số này thay đổi thế nào nếu đổi chỗ hai chữ số 2 và 0 cho nhau?
A. Số đó giảm đi 1998 đơn vị

B. Số đó tăng lên 1998 đơn vị

C. Số đó tăng lên 20 đơn vị

D. Số đó giảm đi 2000 đơn vị

Câu 15: Kết quả của dãy tính: 1
số:

2

3

4

A. 5

5
B. 9


14

6

7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ
C. 0

D. 8


Câu 16: Số 608 804 được viết thành tổng là:
A. 600000 + 8000 + 80 + 4

B. 60000 + 8000 + 800 + 4

C. 600000 + 8000 + 800 + 4

D. 600000 + 80000 + 800 + 4

Câu 17: Các số 683; 836; 863; 638 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 863; 836; 683; 638

B. 863; 683; 836; 638

C. 863; 836; 638; 683

D. 836; 863; 683; 638

Câu 18: Trong các dãy số dưới đây, dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 89259; 89295; 89124; 89194


B. 89124; 89194; 89259; 89295

C. 89124; 89265; 89421; 89259

D. 89174; 89142; 89259; 89295

Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là ……………..
Câu 2: Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là ……………
Câu 3: Một chụp đèn giá 14 000 đồng, giá tiền hai chiếc chụp đèn bằng giá tiền 8 cái
bóng điện. Giá tiền một cái bóng điện là ………….. đồng.
Câu 4: Gấp 5 lần một số có 4 chữ số ta được một số lớn hơn số nhỏ nhất có 5 chữ số
khác nhau 26 đơn vị. Số có 4 chữ số đó là ……………
Câu 5: Trong một lớp học có 29 bạn học sinh. 12 bạn có một em gái và 18 bạn có một
anh trai. Dương, Khánh và Mai không có anh trai và không có em gái. Có …… bạn
trong lớp có cả một anh trai và một em gái.
Câu 6: Giá trị của chữ số 5 trong lớp nghìn của số 856 507 là ………………
Câu 7: Trong tháng 12, con mèo Tom ngủ đúng 3 tuần. Vậy trong tháng 12, số giờ
mèo Tom không ngủ là ………… giờ.
Câu 8: Một cơ sở sản xuất, quý I sản xuất được 23451 đôi giày, quý II sản xuất được
nhiều hơn 2 lần quý I là 8790 đôi. Cả 2 quý sản xuất được …………….. đôi giày.
Câu 9: Con lợn nặng 125kg,con ngỗng nặng 5kg.Con lợn nặng gấp con ngỗng là …
lần.
15


Câu 10: Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau mà hàng chục nghìn bằng 1 là …………
Câu 11: Hai đội công nhân trồng rừng. Đội thứ nhất trồng được 24400 cây, đội thứ
hai trồng được 6125 cây. Số cây đội thứ nhất nhiều hơn ba lần số cây đội thứ hai là

………cây.
Câu 12: x – 7209 – 1234 = 2357
Vậy x = …………….
Câu 13: Chia hình vuông có diện tích 36cm2 thành 2 hình chữ nhật giống nhau. Chu vi
mỗi hình chữ nhật sau khi chia ra đó là ……….. cm.
Câu 14: Ta viết các số có 3 chữ số liên tiếp nhau thành một dãy:
100101102103……… Các chữ số của số chẵn được viết bằng màu đỏ, các chữ số của
số lẻ được viết bằng màu xanh. Chữ số thứ 2012 là chữ số ……...
Câu 15: Tèo than phiền với bạn bè của mình: “Nếu tớ nhặt được thêm hai lần số táo tớ
đang có, tớ sẽ có số táo nhiều hơn số táo tớ đang có bây giờ 24 quả”.
Tèo đã nhặt lên ………. quả táo.
Câu 16: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543

a là ………….

Câu 17: Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là ………….
Câu 18: Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 45 đến 87 cần tất cả ………. chữ số.
Câu 19: Dãy số liên tiếp từ 1234 đến 5678 có tất cả ………… số lẻ.
Câu 20: Từ ba chữ số 8, 3, 4 .Có thể viết được nhiều nhất ….. số có 3 chữ số khác
nhau.
Câu 21: Số lớn nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau là …………..
Câu 22: Trong số 876 940 chữ số thuộc hàng trăm nghìn là chữ số …………..

ĐÁP ÁN VÒNG 3
Cóc vàng tài ba
C1. A

C2. A

C3. D


C4. B
16

C5. D


C6. C

C7. D

C8. B

C9. A

C10. B

C11. C

C12. C

C13. D

C14. A

C15. D

C16. C

C17. A


C18. B

Vượt chướng ngại vật
C1. 5040321

C2. 987654

C3. 3500

C4. 2052

C5. 4

C6. 50000

C7. 240

C8. 79143

C9. 25

C10. 210345

C11. 6025

C12. 10800

C13. 18


C14. 7

C15. 24

C16. 45258

C17. 1611

C18. 86

C19. 2222

C20. 6

C21. 86420

C22. 8

VÒNG 4 LỚP 4
(Ngày 10/10/2016)

CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Cho các số: 123456; 321405; 213102; 312789. Sắp xếp các số từ bé đến lớn là:
A. 312789; 123456; 213102; 321405

B. 213102; 123456; 312789; 321405

C. 123456; 213102; 312789; 312405

D. 123456; 213102; 312789; 321405


Câu 2: Tính: 64182 – 12300
A. 14289

4=…

B. 12498

C. 14982

D. 19428

Câu 3: Số tròn trăm nhỏ nhất có bốn chữ số là:
A. 9900

B. 1000

C. 9000

17

D. 1100


Câu 4: Kho A có 1512 tấn thóc và hơn kho B 136 tấn thóc. Hỏi kho A phải chuyển
sang kho B bao nhiêu tấn thóc để hai kho có số thóc bằng nhau.
Trả lời: Phải chuyển từ kho A sang kho B … tấn thóc.
A. 756

B. 136


C. 68

D. 688

Câu 5: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua 2 quyển vở,
mỗi bạn nữ mua 1quyển vở.Cả lớp mua 48 quyển vở. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học
sinh?
Trả lời: Lớp 4B có …….. học sinh.
A. 36

B. 48

C. 24

D. 32

Câu 6: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó tăng
thêm 4106 đơn vị. Tìm số có ba chữ số đó.
Trả lời: Số đó là:
A. 456

B. 654

C. 450

D. 546

Câu 7: Cho 6 chữ số: 4, 7, 0, 3, 2, 1. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số từ
6 chữ số trên?

Trả lời: Lập được …… số thỏa mãn đề bài.
A. 78

B. 90

C. 120

D. 87

Câu 8: Tính độ dài đường gấp khúc, biết đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai, đoạn
thứ ba dài bằng hai đoạn đầu cộng lại, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 18cm.
Trả lời: Đường gấp khúc đó dài …….. cm.
A. 48

B. 72

C. 90

D. 36

Câu 9: Tìm chữ số tận cùng của tổng:
1

2+2

3+3

4+4

5+5


6 + … + 2015

2006

Trả lời: Chữ số tận cùng là số ………
A. 6

B. 4

C. 0

D. 5

Câu 10: Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như
vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau … đơn vị.
A. 50

B. 1

C. 49
18

D. 0


Câu 11: Tìm x biết: x : 2

5 = 1000


Giá trị của x là:
A. 400

B. 800

C. 250

D. 600

Câu 12: Cô giáo xếp các bạn trong lớp vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn thì còn thừa 1
bạn. Cô giáo để bạn đó ngồi riêng một mình vào bàn cuối cùng. Như vậy các bạn đã
ngồi hết vào 12 bàn học của lớp. Lớp đó có … bạn.
A. 26

B. 24

Câu 13: Tìm x biết: 710 – x

C. 25

D. 23

C. 107

D. 675

5 = 175

Giá trị của x là:
A. 170


B. 165

Câu 14: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục
thì số đó sẽ giảm đi 1996 đơn vị.
Trả lời: Số đó là:
A. 2016

B. 2017

C. 2014

D. 2015

Câu 15: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số
mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị.
Trả lời: số mới hơn số cũ …đơn vị.
A. 6000000

B. 600000

C. 60000

D. 6000

Câu 16: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi bao nhiêu cm để
được hình chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là 96cm?
Trả lời: Phải giảm chiều dài đi ….. cm.
A. 36


B. 24

C. 32

D. 48

Câu 17: Một căn phòng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vuông với chiều
dài là 24 viên chiều rộng là 16 viên. Tính số gạch viền ngoài của phòng đó?
Trả lời: Số gạch viền ngoài của phòng là … viên.
A. 80

B. 40

C. 60

D. 76

Câu 18: Một hình chữ nhật có diện tích 243cm2, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: chu vi hình chữ nhật là:
A. 72cm

B. 81cm

C. 64cm
19

D. 56cm



Câu 19: Cho các số 245923; 254923; 245392; 254392. Số lớn nhất trong các số đã cho
là:
A. 245923

B. 245392

C. 254923

D. 254392

Câu 20: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì
bằng 555.
Trả lời: Số đó là …
A. 345

B. 453

C. 534

D. 543

Câu 21: Có bao nhiêu hình vuông chứa hình bông hoa?
A. 4

B. 6

C. 5

D. 3


ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP

Câu 1: Người thợ cắt chiều dài tấm vải thì được 27m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao
nhiêu mét?
Trả lời: Tấm vải còn lại dài …… m.
Câu 2: Cho một số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu chữ số.
Tìm số liền trước của A.
Trả lời: Số liền trước của A là ………………
Câu 3: Bác thợ cưa, cưa một khúc gỗ dài 5m thành những đoạn dài 1m, cứ 10 phút thì
cưa được một đoạn. Hỏi bác thợ phải mất bao nhiêu phút để cưa xong cây gỗ đó?
Trả lời: Bác thợ mất …… phút để cưa xong cây gỗ đó.

20


Câu 4: Nếu ta chia số bị chia cho 2 lần số chia thì được kết quả là 8. Nếu ta chia số bị
chia cho 3 lần thương thì ta được kết quả là 8. Tìm số bị chia.
Trả lời: Số bị chia là ………
Câu 5: Tính: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + … + 4096 + 8192 = ………….
Câu 6: Tổ một làm ít hơn tổ hai là 1200 sản phẩm. Hỏi cả hai tổ làm được bao nhiêu
sản phẩm, biết rằng tổ một làm được 8756 sản phẩm.
Trả lời: Cả hai tổ làm được …………. sản phẩm.
Câu 7: Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang
của quyển sách đó.
Trả lời: Cần dùng ………….. chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.
Câu 8: Năm nay con 10 tuổi. Nếu tuổi mẹ tăng thêm 6 tuổi thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi
con. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay mẹ ……. tuổi.
Câu 9: Hiện nay, mẹ 44 tuổi. Tuổi con bằng


tuổi mẹ. Hỏi hai năm nữa con bao nhiêu

tuổi?
Trả lời: Hai năm nữa con …….. tuổi.
Câu 10: Tính: 42016

3 – 32017 = ……………..

Câu 11: Tìm x biết: 12063 + x – 2106 = 37485
Trả lời: Giá trị của x là: ………….
Câu 12: Cho hai số có tổng bằng 4015. Tìm số bé, biết rằng nếu giữ nguyên số lớn và
gấp số bé lên 2 lần thì ta được tổng mới bằng 5491.
Trả lời: Số bé là ……….
Câu 13: Tính: 37512 : 4 + 30472 = …………….
Câu 14: Một quãng đường AB dài 2016km. Ở A có cột mốc ghi số 0km là cột mốc
thứ nhất và cứ sau 1km lại có một mốc lần lượt ghi 1km, 2km … đến B có cột mốc ghi
số 2016km. Hỏi cột mốc chính giữa quãng đường AB ghi số nào?
Trả lời: Cột mốc chính giữa quãng đường AB ghi số ………..
21


Câu 15: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2 như sau: 2, 4, 6,
8, …… Cô phải đánh 2016 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cô đã đánh.
Trả lời: Chữ số cuối cùng cô đã đánh là ……
Câu 16: Tìm x biết:
(x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + (x + 4) +…+ (x + 9) + (x + 10) = 2015
Trả lời: Giá trị của x là: ………….
Câu 17: Tính số trang của một cuốn sách biết để đánh số trang của cuốn sách đó người
ta phải dùng 2016 chữ số ?
Trả lời: Cuốn sách đó có ……. trang.

Câu 18: Tìm số lớn nhất, biết rằng kể từ trái sang phải thì mỗi chữ số đều gấp 2 lần
chữ số đứng liền sau nó.
Trả lời: Số đó là ……….
Câu 19: Tìm hiệu số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ
số giống nhau.
Trả lời: Hiệu đó là …….
Câu 20: Tìm x biết: x

4 + 8 = 2016

Trả lời: Giá trị của x là: …………
Câu 21: Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và một hình vuông có
cạnh 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét
vuông?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông …… cm2.
Câu 22: Có bao nhiêu số thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn gồm 3 chữ
số lẻ khác nhau và nhỏ hơn 7.
Trả lời: Có …… số thỏa mãn đề bài.
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2 phút 13 giây + 3 phút 27 giây = ……… giây
Câu 24: Một đội xe chở hàng có 5 xe. Hai xe đầu, mỗi xe chở được 3 tấn 27 yến hàng
và ba xe sau, mỗi xe chở được 3720kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao
22


nhiêu kilogam hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở được …………. kilogam hàng.
Câu 25: Ba bạn Nga, Mai, Lan ngồi gấp ngôi sao. Bạn Nga gấp được 50 ngôi sao, bạn
Mai gấp được ít hơn Nga 6 ngôi sao nhưng nhiều hơn Lan 3 ngôi sao. Hỏi trung bình
mỗi bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao?

Trả lời: Trung bình mỗi bạn gấp được ……… ngôi sao.
Câu 26:

Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …

a. So sánh: 4783 + 4637 … 12839 - 3728
b. So sánh: 2 tạ 50 kg … 20 tạ 5 yến
c. So sánh: 3 tạ 7 kg … 370 kg
d. So sánh:

phút … 13 giây

e. So sánh: 2332 … 2323
g. So sánh: 179 phút … 3 giờ
Câu 27: Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của Nam
và Minh là 48. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn có ………. viên bi.
Câu 28: Trung bình cộng của ba số là 9483. Biết số thứ nhất là 5783 và số thứ hai bé
hơn số thứ nhất 372 đơn vị. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là ………..
Câu 29: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3 phút 17 giây = …………. giây

Câu 30: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …
a. So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng … 6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng
b. So sánh: 3 tạ 5 yến … 3 tạ 50 kg
c. So sánh: 4783 + 8392 … 18392 – 5748
d. So sánh: 9370kg … 9 tấn 37 yến
23



Câu 31: Biết trung bình cộng của ba số là 273. Số thứ nhất là 198 và số thứ hai lớn
hơn số thứ nhất 73 đơn vị. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là ………
Câu 32: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …
a. So sánh: 9849 + 7584 … 9894 + 7548
b. So sánh: 3829 … 3892
c. So sánh: 1 kg 10 g … 1 kg 10 dag
d. So sánh: 2 giờ … 100 phút
e. So sánh: Trung bình cộng của 7483 và 2735 …Trung bình cộng của 7483 và 2754
g. So sánh: 7788 … 7878
Câu 33: Cho ba số biết rằng tổng số thứ nhất và số thứ hai là 473, tổng số thứ hai và
số thứ ba là 498, tổng số thứ nhất và số thứ ba là 403. Tính trung bình của ba số đó?
Trả lời: Trung bình cộng của ba số đó là ………..
Câu 34: Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có 37 viên
bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên bi và số bi của bạn Minh bằng trung bình
cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Ba bạn có tất cả ………… viên bi.
Câu 35: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 giờ 15 phút = ……… phút
Câu 36: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 858372 < 85…372
Câu 37: Ba bạn Ngân, Oanh, Lan cùng đi mua nhãn vở. Bạn Ngân mua 27 chiếc và
bạn Oanh mua nhiều hơn bạn Ngân 3 chiếc. Biết rằng số nhãn vở bạn Lan mua ít hơn
số nhãn vở trung bình của ba bạn là 3 chiếc. Hỏi bạn Lan mua bao nhiêu chiếc nhãn
vở?
Trả lời: Bạn Lan mua ………. chiếc nhãn vở.
Câu 38: Một đội xe gồm 7 xe chở hàng cho một nhà máy: 3 xe đầu, mỗi xe chở được
530kg hàng và 4 xe sau mỗi xe chở được 572kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được
bao nhiêu kilogam hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở …………… kg hàng.


24


Câu 39: Một tàu hỏa đi từ miền Nam ra miền Bắc, trong 9 giờ đầu mỗi giờ đi được
90km, trong 9 giờ sau mỗi giờ đi được 100km. Hỏi trung bình mỗi giờ tàu hỏa đi được
bao nhiêu kilomet?
Trả lời: Trung bình mỗi giờ tàu hỏa đi được ………. km.

ĐÁP ÁN VÒNG 4
Cóc vàng tài ba
C1. D

C2. C

C3. B

C4. C

C5. D

C6. A

C7. B

C8. B

C9. C

C10. 50


C11. A

C12. D

C13. C

C14. A

C15. A

C16. D

C17. D

C18. A

C19. C

C20. D

C21. B

Điền số thích hợp
C1. 108

C2. 99998

C3. 40

C4. 384


C5. 16383

C6. 18712

C7. 6957

C8. 34

C9. 13

C10. 94031

C11. 27528

C12. 1476

C13. 39850

C14. 1008

C15. 4

C16. 196

C17. 708

C18. 8421

C19. 7653


C20. 502

C21. 4

C22. 6

C23. 340

C24. 3540

C25. 45

C26a. >

C26b. <

C26c. <

C26d. <

C26e. >

C26g. <

C27. 25

C28. 17255

C29. 197


C30a. <

C30b. =

C30c. >

C30d. =

C31. 350

C32a. <

C32b. <

C32c. <

C32d. >

C32e. >

C32g. <

C33. 229

C34. 117

C35. 135

C36. 9


C37. 24

C38. 554

C39. 95

25


×