Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

TEST TOEIC FULL part 1 đến part 7 có đáp án kèm file audio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 73 trang )

Part 1- Listening Comprehension
(Questions 1-10)








1.

(A) He is leaning against a tree. (A) Anh ta đang dựa vào

một thân cây.
(B) He is sitting in a restaurant.

(B) Anh ta đang ngồi trong
(C) He is mowing the grass.

một nhà hàng.
(D) He is watering the lawn.
(C) Anh ta đang cắt cỏ.

(D) Anh ta đang tưới cỏ.


2.

(A) A patron is seated at a table


(A) Một khách hàng quen

outside.

đang ngồi tại một bàn bên

(B) The chairs have been placed on ngoài.
the tables.

(B) Những chiếc ghế đã được

(C) The tables have been set for a

đặt trên bàn.

meal.

(C) Những cái bàn đã được

(D) The chairs are arranged

đặt cho một bữa ăn.

around the tables.

(D) Những chiếc ghế
được bố trí xung quanh
những cái bàn.



3.

(A) A clerk at the counter is helping (A) Một nhân viên tại quầy
the customers.

đang giúp các khách hàng.

(B) People are waiting in line

(B) Mọi người đang xếp

for their turn.

hàng chờ tới lượt của

(C) One of the men is paying for his mình.
food.

(C) Một trong những người

(D) People are standing in front of

đàn ông trả tiền cho thực

the hotel.

phẩm của mình.
(D) Mọi người đang đứng
trước khách sạn.



4.

(A) They’re digging a ditch.

(A) Họ đang đào một cái hố.

(B) They’re cutting the tube into

(B) Họ đang cắt ống thành

pieces.

nhiều mảnh.

(C) They’re working with the

(C) Họ đang làm việc với

pipe.

đường ống.

(D) They’re measuring the pipe.

(D) Họ đo các đường ống.


5.


(A) The man is standing at the

(A) Người đàn ông đang

rear of the vehicle.

đứng ở phía sau của chiếc

(B) All of the car doors are open.

xe.

(C) The tires are being removed

(B) Tất cả các cửa xe được

from the vehicle.

mở.

(D) The man is loading a box on

(C) Các lốp xe đang được

top of the vehicle.

đưa ra khỏi xe.
(D) Người đàn ông đang tải
một hộp trên đầu của chiếc
xe.



6.

(A) They’re ascending a staircase.

(A) Họ đang lên một cầu

(B) They’re passing people in the

thang.

hallway.

(B) Họ đang đi qua những

(C) They’re riding the escalator người ở hành lang.
to the next floor.

(C) Họ đang đi thang

(D) They’re waiting for the elevator. cuốn lên tầng tiếp theo.
(D) Họ đang chờ thang máy.


7.

(A) The boats are docked at the (A) Các tàu thuyền đang
harbor.


neo đậu tại bến cảng.

(B) Travelers are climbing into a

(B) Du khách đang trèo lên

boat.

một chiếc thuyền.

(C) The boats are heading out to

(C) Các tàu thuyền đang

sea.

hướng ra biển.

(D) A shipment is being unloaded at (D) Một lô hàng đang được
the port.

dỡ xuống cảng.


8.

(A) They’re throwing the ball into

(A) Họ đang ném bóng vào


the air.

không khí.

(B) They’re playing a game on

(B) Họ đang chơi một trò

the ground.

chơi trên mặt đất.

(C) The game is being played

(C) Các trò chơi đang được

indoors.

chơi trong nhà.

(D) They’re taking a break under

(D) Họ đang nghỉ ngơi dưới

the trees.

bóng cây.


9.


(A) T-shirts are hanging in the

(A) T-shirt được treo trong tủ

closet.

quần áo.

(B) The people are shopping at an

(B) Những người đang mua

indoor market.

sắm tại một khu chợ trong

(C) Sale items are displayed

nhà.

outside the store.

(C) Các mặt hàng đang

(D) The people are stuffing some

được bày bán bên ngoài

clothes into a bag.


cửa hàng.
(D) Những người đang nhét
một số quần áo vào túi xách.


10.

(A) The boats are racing through

(A) Các tàu thuyền đang

the water.

chạy đua trong nước.

(B) The water is breaking on the

(B) Nước đang tan vỡ vào bờ

shore.

biển.

(C) A group of boats is floating

(C) Một nhóm các tàu

in the water.


thuyền đang bồng bềnh

(D) The boats have been pulled

trên mặt nước.

onto the beach.

(D) Các tàu thuyền đã được
kéo vào bờ.


Part 2 Listening Comprehension
(Questions 11- 40)




11.

12.

Where is the nearest public

Điện thoại công cộng gần nhất ở

telephone?

đâu?


(A) We just moved here a week ago.

(A) Chúng tôi chỉ di chuyển ở đây một

(B) To call headquarters.

tuần trước đây.

(C) There’s one by the post

(B) Để gọi trụ sở.

office.

(C) Có một cái gần bưu điện.

What time is the meeting?

Cuộc họp lúc mấy giờ?

(A) It’s in London (Where)

(A) Đó là ở London

(B) I think it starts at 10 a.m.

(B) Tôi nghĩ rằng nó bắt đầu lúc

(C) Yes, it was really informative.


10:00
(C) Vâng, đó thực sự chứa nhiều thông
tin.

13.

14.

How did the new arrival get here

Làm thế nào sự xuất hiện mới đến

from New York?

đây từ New York?

(A) The bus is crowded.

(A) Xe buýt đông đúc.

(B) For about a week.

(B) Khoảng một tuần.

(C) By airmail.

(C) Bởi đường hàng không.

We are going to a movie this


Chúng tôi đang đi xem phim tối nay.

evening. Would you like to join

Bạn có muốn tham gia với chúng tôi

us?

không?

(A) Yes, I enjoyed the party very

(A) Vâng, tôi rất thích các bữa tiệc.

much.

(B) OK, Khi nào?

(B) OK, When is it?

(C) Không, tôi đã nhận được chúng.

(C) No, I’ve already received them.


15.

16.

Are you sure this disk has enough Bạn có chắc đĩa này có đủ dung

memory capacity to save all the

lượng bộ nhớ để lưu tất cả các dữ

data?

liệu không?

(A) Yes, but it must be checked

(A) Có, nhưng nó phải được kiểm tra

for viruses.

virus.

(B) That’s so nice of you!

(B) Bạn tuyệt với quá!

(C) I’m sorry for the inconvenience.

(C) Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này.

Should we consider hiring a new

Chúng ta có nên xem xét việc thuê

analyst?


một chuyên gia phân tích mới



không?

(A) Let’s check the workload.

(A) Hãy kiểm tra khối lượng công

(B) He was hired last month.

việc.

(C) I’ll have it after my meal.

(B) Ông được thuê vào tháng trước.
(C) Tôi sẽ có nó sau bữa ăn.

17.

Will you be taking your vacation

Bạn sẽ đi nghỉ mát trong trong

in July or August this year?

tháng Bảy hay tháng Tám năm nay




18.

19.

vậy?

(A) I’m sure it will be okay.

(A) Tôi chắc chắn nó sẽ không sao đâu.

(B) It’s be in Hong Kong.

(B) Đó là ở Hồng Kông.

(C) I haven’t decided yet.

(C) Tôi vẫn chưa quyết định.

Would you like to join us for

Mời bạn tham gia với chúng tôi để

diner tonight?

ăn tối đêm nay?

(A) I’m allergic to seafood.

(A) Tôi bị dị ứng với hải sản.


(B) I wish I could, but I already

(B) Tôi muốn lắm, nhưng tôi đã có

have plans.

kế hoạch rồi.

(C) Let’s take them with us.

(C) Hãy đưa họ với chúng tôi.

Who sent out this invoice?

Ai gửi hóa đơn này?

(A) It arrived today.

(A) Nó đến ngày hôm nay.

(B) Someone in the delivery

(B) Một người nào đó trong bộ phận

department.

giao hàng.

(C) Yes, I read it.


(C) Có, tôi đọc nó.


20.

21.

22.

Should we purchase new fax

Chúng ta nên mua máy fax mới cho

machines for the office or get

văn phòng hay nhận máy in đa

multifunction printers?

năng?

(A) We need more computers for

(A) Chúng ta cần nhiều máy tính cho

the new employees.

nhân viên mới.


(B) Because the printer isn’t working.

(B) Bởi vì máy in không hoạt động.

(C) I like the new office building.

(C) Tôi thích xây dựng văn phòng mới.

We really have to go now.

Chúng tôi thực sự phải đi ngay bây

(A) I really enjoyed the play.

giờ.

(B) We have another few

(A) Tôi thật sự rất thích vở kịch.

minutes.

(B) Chúng ta có một vài phút nữa.

(C) Yes, she went to the doctor.

(C) Có, cô ấy đã đi đến bác sĩ.

Why do you need to cancel your


Tại sao bạn cần phải hủy bỏ cuộc

appointment?

hẹn?

(A) Something came up

(A) Có chút việc đến bất ngờ.

unexpectedly.

(B) Tôi chỉ thất vọng.

(B) I was just disappointed.

(C) Vào sáng thứ Hai.

(C) On Monday morning.
23.

24.

Should we meet for brunch

Chúng ta có gặp cho bữa ăn trưa

today?

ngày hôm nay không?


(A) Sure, I’d love to!

(A) Chắc chắn rồi, tôi rất muốn!

(B) Yes, we meet regularly.

(B) Có, chúng tôi thường xuyên gặp gỡ.

(C) That’s too many.

(C) Đó là quá nhiều.

Mr. Wilson has taken charge of

Ông Wilson đã phụ trách bán hàng

international sales, hasn’t he?

quốc tế, phải không?

(A) It only includes installation

(A) Chỉ bao gồm chi phí lắp đặt.

charges.

(B) Không, ông ấy chịu trách nhiệm

(B) No, he’s responsible for


về quảng cáo.

advertising.

(C) Hãy gọi cho tôi bất cứ khi nào bạn

(C) Call me whenever you like.

muốn.


25.

Where will you be sending this
package?

26.

27.

28.

29.

Bạn sẽ gởi kiện hàng này đi đâu?


(A) It came this morning.


(A) Nó đã đến sáng nay.

(B) To the address in this note.

(B) Đến địa chỉ trong giấy này.

(C) I’d rather go by bus.

(C) Tôi muốn đi bằng xe buýt.

How will the office equipment be

Các thiết bị văn phòng sẽ được vận

transported?

chuyển bằng cách nào?

(A) Next to the parking lot

(A) Bên cạnh các bãi đậu xe

(B) Sometime next week.

(B) Đôi khi trong tuần tới.

(C) It will go by courier.

(C) Nó sẽ đi bằng chuyển phát


Who’s in charge of controlling

nhanh.
Ai chịu trách nhiệm kiểm soát chất

the product quality?

lượng sản phẩm?

(A) It’s available at no extra charge.

(A) Nó có sẵn không phí phụ thêm.

(B) Our production department.

(B) Bộ phận sản xuất của chúng tôi.

(C) Choose the course you like.

(C) Chọn khóa học bạn muốn.

When is the best time to meet

Khi nào là thời gian tốt nhất để gặp

you?

bạn?

(A) No, this is my first time.


(A) Không, đây là lần đầu tiên của tôi.

(B) Have a good time!

(B) Chúc bạn có thời gian vui vẻ!

(C) Between 10 and 11 a.m.

(C) Từ 10 đến 11 giờ sáng

What’s the timeline for the bid?

Thời gian cho đấu thầu lúc mấy giờ?

(A) He left last month.

(A) Anh ta ra đi vào tháng trước.

(B) I’ve been busy for the past few

(B) Tôi đã rất bận rộn trong vài tuần qua.

weeks.

(C) Nó chưa được thảo luận.

(C) It hasn’t been discussed yet.
30.


31.

Aren’t you delivering an opening

Bạn không cung cấp một bài phát

speech next week?

biểu khai mạc vào tuần tới hả?

(A) Yes, but I feel pretty well

(A) Có, nhưng tôi cảm thấy chuẩn bị

prepared for it.

khá tốt cho nó rồi.

(B)Yes, he was very surprised with

(B)Có, ông ta rất ngạc nhiên với bữa

the party.

tiệc.

(C) No, it was delivered on time.

(C) Không, nó đã được giao đúng giờ rồi.


You want to adopt a new

Bạn muốn áp dụng một hệ thống

inventory control system, don’t

kiểm soát hàng tồn kho mới, phải

you?

không?

(A) Most of us do.

(A) Hầu hết chúng tôi đều muốn.


33.

Do you have a single room with a Bạn có một phòng đơn với tầm nhìn
good view for the weekend?

tốt cho kỳ nghỉ cuối tuần phải
không?

(A) We only have doubles at that

(A) Chúng tôi chỉ có phòng đôi vào

time.


lúc đó.

(B) No, our trip was delayed.

(B) Không, chuyến đi của chúng tôi đã bị

(C) Yes, the view was fantastic.

trì hoãn.
(C) Có, quang cảnh rất tuyệt vời.

34.

What’s on the schedule for

Lịch trình cho ngày mai là gì?

tomorrow?

35.

36.

(A) 2: 30 p.m.

(A) 2: 30 chiều

(B) I’d like to reschedule my


(B) Tôi muốn sắp xếp lại cuộc hẹn của

appointment.

tôi.

(C) A meeting with the

(C) Một cuộc họp với các kỹ thuật

technicians.

viên.

The list includes the wrong

Danh sách bao gồm các địa chỉ và

address and information.

thông tin sai.

(A) Tomorrow morning.

(A) Sáng mai.

(B) It was returned.

(B) Nó đã được trả lại.


(C) I’ll review it.

(C) Tôi sẽ xem lại nó.

They’re going to employ another

Họ sẽ thuê người khác, phải không?

person, aren’t they?
(A) No, in the employee lounge.

(A) Không, trong phòng chờ của nhân

(B) Yes, we need more

viên.

physicians.

(B) Có, chúng tôi cần nhiều bác sĩ.

(C) Yes, but I’m working overtime.

(C) Có, nhưng tôi đang làm việc thêm
giờ.

37.

Why don’t we prepare the


Tại sao chúng ta không chuẩn bị

auditorium for the interview?

khán phòng cho buổi phỏng vấn?

(A) It’ll be held in the auditorium.

(A) sẽ được tổ chức tại khán phòng.

(B) Because we bought some office

(B) Bởi vì chúng tôi đã mua một số đồ

furniture.

nội thất văn phòng.

(C) That’s not a bad idea.

(C) Đó không phải là một ý kiến dỡ.

Why don’t we: đề nghị


38.

Who has the keys to the

Ai có những chìa khóa phòng họp?


conference room?

39.

40.

(A) Thomas must have them.

(A) Thomas phải có chúng.

(B) No, I didn’t attend the

(B) Không, tôi đã không tham dự hội

conference.

nghị.

(C) She’s in her office.

(C) Cô ấy đang ở văn phòng của mình.

Did Miss Yoshida finish the

Cô Yoshida đã hoàn thành thiết kế

designs for the lobby last week?

cho sảnh tuần trước phải không?


(A) No, she’s still working on

(A) Không, cô ấy vẫn làm việc về

them.

chúng.

(B) Yes, it’s in the office.

(B) Có, nó ở trong văn phòng.

(C) Let’s meet in the lobby.

(C) Hãy gặp nhau ở hành lang.

Wasn’t Anderson’s last item well

Sản phẩm sau cùng của Anderson

received by the market?

cũng được thị trường chấp nhận
phải không?

(A) It didn’t sell well at all.

(A) Bán không tốt gì cả.


(B) Yes, I have a receipt.

(B) Có, tôi có một biên nhận.

(C) It was checked only yesterday.

(C) Chỉ được kiểm tra ngày hôm qua.


Part 3 Listening Comprehension
(Questions 41- 70)



M:

Pardon me, is this the information desk for the leadership training seminar?

W:

Yes, it is. What is your last name? I’ll pull up your registration file and
package for you (42).

M:

I’m Ted Dyson. And also, do you know where the talk on employee
motivation will take place (43)?

W:


Hmmm. It begins at 10 a.m. in conference room A, here in the main
convention building(41).

M:

Hello, I would like the number for the Sheraton Hotel Located in Montreal.

W:

Which location do you prefer? I have listings for two Sheraton Hotels in the city.

M:

I don’t know the exact address (45), but I would prefer the downtown
location. Also, could you connect the call please?

W:

Sure. The number is 514-889-2093. Please stay on the line and I’ll put you
through(46). Thank you for using Bell Directory Assistance.

44.

Who is the man speaking with?

Người đàn ông đang nói chuyện với
ai?

(A) A telephone operator


(A) Một nhà điều hành điện thoại

(B) A hotel manager

(B) Người quản lý khách sạn

(C) A city tour guide

(C) Một hướng dẫn viên thành phố

(D) A company client

(D) Một khách hàng công ty

(Hiểu toàn bộ bài hội thoại)


45.

What is the man unsure of?

Người đàn ông không chắc chắn về
điều gì?

46.

(A) The name of his tour guide

(A) Tên của hướng dẫn viên của mình


(B) The hotel’s address

(B) Địa chỉ của khách sạn

(C) The name of the hotel

(C) Tên của khách sạn

(D) The date he will be visiting

(D) Ngày anh sẽ đến thăm

What will the woman most likely

Người phụ nữ rất có thể làm gì tiếp

do next?

theo?

(A) Look for other local hotels

(A) Hãy tìm các khách sạn khác tại địa

(B) Check the hotel’s facilities

phương

(C) Make a reservation


(B) Kiểm tra cơ sở vật chất của khách sạn

(D) Connect the call

(C) Đặt chỗ
(D) Kết nối cuộc gọi

W:

Hello, Jim. I just finished preparing these sandwiches (47).

M:

Thanks, Allie. That’s so nice of you (48).

W:

It was quite a simple recipe. I roasted some vegetables and added them to a couple of slices of baguette.

M:

That will be a great appetizer as the guests are arriving, and it will go nicely
with the

beef kebabs I’m grilling (49). Why don’t you set them on the

coffee table in the living room next to the fruit?
47.

What did Allie bring?


Allie đã mang lại những gì?

(A) Grilled vegetables

(A) Rau nướng

(B) Sandwiches

(B) Sandwiches

(C) Beef kebabs

(C) Thịt bò nướng

(D) Fruit

(D) Trái cây


48.

What does Jim compliment Allie

Jim khen Allie về điều gì?

on?

49.


M:

(A) Her pretty living room

(A) Phòng khách đẹp của cô ta

(B) Her lovely attire

(B) Trang phục đáng yêu của cô ta

(C) Her delicious food

(C) Các món ăn ngon của cô ta

(D) Her kindness

(D) Lòng tốt của cô ta

What is Jim doing?

Jim đang làm món gì?

(A) Grilling beef

(A) Nướng thịt bò

(B) Cutting up fruit

(B) Trưng bày trái cây


(C) Preparing cocktail drinks

(C) Chuẩn bị đồ uống cocktail

(D) Making dessert

(D) Làm món tráng miệng

I’ve been trying to contact him all morning, sending faxes and e-mails. Mario’s away from his desk. Do you know where
he’s gone?

W:

He had to meet with some clients at the downtown branch (50).
Apparently, their documents haven’t arrived yet, and he needed to
deliver them himself (51).

M:

I have some great news. Kensington Market has decided to use our advertising campaign. I’d love for Mario to oversee the
project.

W:
50.

That sounds great. You should try to contact him on his cell phone. He would love to hear the news personally from you.

Where is Mario now?

Hiện tại Mario đang ở đâu?


(A) At a client’s office

(A) Tại văn phòng của khách hàng

(B) At Kensington Market

(B) Tại Kensington Market

(C) At the post office

(C) Tại bưu điện

(D) At the downtown office

(D) Tại văn phòng trung tâm thành
phố


51.

What issue is Mario dealing

Mario đang đối phó với vấn đề gì?

with?

52.

(A) An office renovation


(A) Một đổi mới văn phòng

(B) A new contact

(B) Một liên lạc mới

(C) A delivery mistake

(C) Một lỗi trong giao hàng

(D) A printing error

(D) Một lỗi in ấn

How does the woman suggest

Người phụ nữ đề nghị liên lạc với

getting in contact with Mario?

Mario bằng cách nào?

(A) By going downtown

(A) Bằng cách đi vào trung tâm thành

(B) By writing him an e-mail

phố


(C) By sending him a fax

(B) Bằng cách viết cho anh một e-mail

(D) By calling his mobile phone

(C) Bằng cách gửi cho anh một bản fax
(D) Bằng cách gọi điện thoại di động

M:

I just received my invoice from the gas company in the mail (53). I
can't believe the cost.

W:

Mine was quite high, too, I think it’s because I’ve been using my heater so much in this cold weather.

M:

I have as well. However, I still believe it’s higher than it should be. Maybe I
should contact the gas company to see if their regular rates have
increased (54).

W:

Sounds like a good idea. Their customer service department is very attentive.

Keep me updated on what they tell you (55).

53.

What are the speakers talking

Những người này đang nói về điều

about?

gì?

(A) A mobile phone bill

(A) Một hóa đơn điện thoại di động

(B) A gas invoice

(B) Một hóa đơn khí đốt

(C) An electricity payment

(C) Một khoản tiền điện

(D) A broken heating system

(D) Một hệ thống sưởi ấm bị hỏng


54.

55.


Why does the man want to make

Tại sao người đàn ông muốn thực

a call?

hiện cuộc gọi?

(A) To request maintenance staff

(A) Để yêu cầu nhân viên bảo trì

(B) To inquire about gas rates

(B) Để tìm hiểu về giá khí đốt

(C) To discuss setting up a new

(C) Để thảo luận về việc thiết lập một tài

account

khoản mới

(D) To ask for an additional invoice

(D) Để yêu cầu một bản sao hoá đơn bổ

copy


sung

What would the woman like the

Người phụ nữ muốn người đàn ông

man to do?

làm gì?

(A) Discuss with her what he

(A) Thảo luận với cô ấy những gì ông

finds out

phát hiện ra

(B) Talk to the company about

(B) Nói chuyện với công ty về việc giảm

getting a discount

giá

(C) Help her with the cost of her gas

(C) giúp cô ấy với chi phí của hóa đơn


bill

gas

(D) Ask for better customer service

(D) Yêu cầu dịch vụ khách hàng tốt hơn

W: Bill, were you able to contact technical services about my e-mail
account (56)? I’m working out the details of this contract and all of my
contracts are set up through that account.
M:

Yes, I did. They’ll have someone come over tomorrow morning to take a look at it.

W: I’m worried that it will be too late. I told our client that I would contact her
with the initial outline before our meeting at 1 o’clock tomorrow (57).
Could you contact the support desk again to see if they can reschedule?
M: No problem. I’ll get on that right away. I’ll speak to the supervisor on duty
to see if they can attend to the problem today (58).


56.

What is the woman’s problem?

Vấn đề của người phụ nữ là gì?

(A) She is late for an important


(A) Cô ta bị trễ một buổi họp quan trọng.

meeting.

(B) Tài khoản e-mail của cô không

(B) Her e-mail account is not

hoạt động.

working.

(C) Cô ta thất lạc một tập tin quan trọng.

(C) She misplaced an important file.

(D) Cô ta đã không thể hoàn thành bản

(D) She wasn’t able to finish

đề nghị.

proposal.
57.

58.

What will the woman do at 1


Điều gì người phụ nữ sẽ làm lúc 1

o’clock tomorrow?

giờ ngày mai?

(A) Talk to her supervisor

(A) Nói chuyện với người giám sát của

(B) Host a presentation

mình

(C) Meet with a client

(B) Chủ nhà một bài thuyết trình

(D) Contact the technical support

(C) Gặp gỡ với một khách hàng

team

(D) Liên hệ với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật

What will Bill most likely do

Bill sẽ rất có thể làm gì tiếp theo?


next?

M:

(A) Order some office supplies

(A) Đặt hàng một số vật tư văn phòng

(B) Negotiate a new contract

(B) Thương lượng một hợp đồng mới

(C) Delay a meeting

(C) Hoãn lại một cuộc họp

(D) Make a phone call

(D) Thực hiện cuộc gọi điện thoại

Hello, Sue! Have you reserved your hotel room for this weekend’s trade
show in Toronto yet (59)? I’m not sure whether I should stay for two or
three nights.

W:

I reserved a room for three nights (60). I want to stay for the morning
brunch on Sunday.

M:


That’s smart. I’ll call the hotel now to make the same reservation.

W:

You should contact them as soon as possible. When I spoke with the
hotel manager today he said there were only a few rooms left (61).


59.

Why are the speakers going to

Tại sao người này sẽ đến Toronto?

Toronto?
(A) To attend a conference

(A) Để tham dự một hội nghị

(B) To go to a trade show

(B) Để đi đến một triển lãm thương

(C) To take a vacation

mại

(D) To speak with some investors


(C) Để có một kỳ nghỉ
(D) Để nói chuyện với một số nhà đầu tư

60.

How long will Sue stay in

Sue sẽ ở lại Toronto trong bao lâu?

Toronto?

61.

(A) For one night

(A) Một đêm

(B) For two nights

(B) Hai đêm

(C) For three nights

(C) Ba đêm

(D) For four nights

(D) Bốn đêm

What does Sue suggest the man


Sue đề nghị người đàn ông làm gì?

do?
(A) Go to the trade show on Thursday (A) Tới triển lãm thương mại vào thứ
(B) Rest before the presentation

năm

(C) Speak with his travel agency

(B) Nghỉ ngơi trước khi trình bày

(D) Make a reservation soon

(C) Nói chuyện với cơ quan du lịch của
mình
(D) Đặt phòng sớm

M:

Good evening, Annabelle. Will you be joining the other members of our team
for dinner tonight? Our reservation is for 8 o’clock (62).

W:

I thought that you were all going out tomorrow night so that Frank could come.

M:


Well, we wanted to, but Frank said couldn’t make it tomorrow either
(63), so we decided to go out tonight instead.

W:

I see. In that case let me finish my work (64) and I’ll meet you at 8:15’.


62.

63.

What time are dinner

Buổi ăn tối được đặt trước lúc mấy

reservations?

giờ?

(A) 7:45

(A) 7:45

(B) 8:00

(B) 8:00

(C) 8:15


(C) 8:15

(D) 8: 30

(D) 8:30

What does the man say about

Người đàn ông nói gì về Frank?

Frank?

64.

(A) He’s away on vacation.

(A) Anh ấy đi nghỉ.

(B) He’s unable to make it.

(B) Anh ấy không thể đến.

(C) He’s meeting them for dinner.

(C) Anh ấy gặp họ cho bữa ăn tối.

(D) He’s working late.

(D) Anh ấy làm việc muộn.


Why will the woman come late to Tại sao người phụ nữ sẽ đến trễ cuộc
the meeting?

họp?

(A) She has to wait for a delivery.

(A) Cô đã phải chờ đợi cho một giao

(B) She has to park her car.

hàng.

(C) She has to make a phone call.

(B) Cô ấy phải đậu xe.

(D) She has to finish her work.

(C) Cô ấy phải thực hiện cuộc gọi điện
thoại.
(D) Cô ấy phải hoàn thành công việc
của mình.

M:

Good afternoon, Park Printing. This is George. Who would you like to speak to?

W:


My name is Wilma Jeffries and I run a recruiting agency (65). I would like
to talk to Luke Newberry about having some personalized business
cards printed (66).

M:

Unfortunately, Mr. Newberry and the rest of the sales department have left for the day, but I can direct you to his voice
mail if you’d care to leave a detailed message.

W:

Yes, that will be fine. I’ll leave him a message then (67).


65.

66.

67.

Where does the woman work?

Người phụ nữ làm việc ở đâu?

(A) At a university

(A) Tại một trường đại học

(B) At a hospital


(B) Tại một bệnh viện

(C) At a stationary store

(C) Tại một cửa hàng văn phòng phẩm

(D) At a recruiting firm

(D) Tại một công ty tuyển dụng

Who does the woman want to

Người phụ nữ muốn nói chuyện với

speak to?

ai?

(A) Store manager

(A) Quản lý cửa hàng

(B) Sales representative

(B) Đại diện bán hàng

(C) Vice-president

(C) Phó chủ tịch


(D) Secretary

(D) Thư ký

What will the woman probably

Người phụ nữ có thể làm gì?

do?

M1:

(A) Leave a message on Luke

(A) Để lại một tin nhắn trên điện

Newberry’s phone

thoại của Luke Newberry

(B) Complain to the store manager

(B) Khiếu nại với người quản lý cửa hàng

(C) Order the business cards

(C) Đặt hàng các thẻ kinh doanh ở một

somewhere else


nơi khác

(D) Speak to another sales

(D) Nói chuyện với đại diện bán hàng

representative

khác

Tim! I saw the hydro van parked in your driveway this morning. Was your hydro affected by the wind yesterday?

M2: No, we never had any damage. However, my neighbors, the Johnsons,
lost power when some tree branches fell on their power lines (69).
M1:

Oh, no. That sounds like quite a mess.

M2: Yes. Fortunately the cable company will cover the cost of repairing the
lines (70). The Johnsons should have power by the end of the day.


×