Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tin học 10_Tiết 6: Giải bài toán trên máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.06 KB, 7 trang )

Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Giáo án số : __________ Số Tiết : ____________ Tổng số tiết đã giảng: __________
Thực hiện ngày ______ tháng _____ năm ______

Tên bài học:

I. Mục đích yêu cầu:
+ Kiến thức:
o Biết các b-ớc cơ bản khi tiến hành giải bài toán trên máy tính: Xác định bài toán, xây dựng thuật toán, lựa chọn
cấu trúc dữ liệu, viết ch-ơng trình, hiệu chỉnh, đ-a ra kết quả và h-ớng dẫn sử dụng.
II. Chuẩn bị của thầy, cô :
+ Chuẩn bị của thầy: Giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính, bảng, phấn.
+ Chuẩn bị của học trò: Sách giáo khoa, vở, bút, giấy A4.
III. Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A. Tổ chức lớp : Thời gian : 2
1. ổn định lớp:
- Lớp tr-ởng: Báo cáo sĩ số.
- Giáo viên: Ghi sĩ số vắng, tên học sinh vắng, hỏi lý do vì sao vắng (nếu có).
2. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 10
Học sinh trả lời câu hỏi vấn đáp d-ới dạng bốc thăm câu hỏi trắc nghiệm.
B. Tiến trình tiết dạy:
Ph-ơng pháp thực hiện
Nội dung
TG
GV
HS
Việc giải toán trên máy tính th-ờng đ-ợc tiến
ĐVĐ: Tìm ƯCLN của hai số nguyên d-ơng
hành qua các b-ớc sau:
M và N
B1: Xác định bài toán;


VD : M = 25, N = 5
B2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán;
GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi:
- HS nghe giảng và nghiên cứu sgk
B3: Viết ch-ơng trình;
- Hãy chỉ ra những -u điểm của việc giải để trả lời câu hỏi
B4: Hiệu chỉnh;
bài toán bằng máy tính so với cách giải
B5: Viết tài liệu;
toán thông th-ờng.
- GV gọi 1 hs trả lời câu hỏi:
1. Xác định bài toán

Page 1/ 7


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Xác định 2 thành phần INPUT và OUTPUT
2. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
a. Lựa chọn thuật toán: Lựa chọn thuật toán
tối -u.

- Xác định bài toán cần xác định những - HS trả lời câu hỏi và ghi bài
thành phần nào ? VD minh hoạ về tìm
ƯCLN
GV chiếu lên màn hình
- Hs quan sát màn hình .

b. Diễn tả thuật toán: 2 cách:
Cách1: Liệt kê các b-ớc

GV yêu cầu hs nghiên cứu sgk sau đó lên - 2 HS lên bảng diễn tả thuật toán
bảng diễn tả thuật toán tìm UCLN.
theo yêu cầu của GV
- 1 hs diễn tả thuật toán bằng cách liệt kê.
- 1 hs diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối.
- 1 hs nhận xét
GV gọi hs khác nhận xét.
- HS khác lắng nghe
- GV đ-a ra kiến thức chuẩn bằng cách
- Hs quan sát mô phỏng tìm UCLN
chiếu lên bảng mô phỏng thuật toán.
của 2 số nguyên d-ơng trên màn
hình và ghi bài
Cách 2: Vẽ sơ đồ khối

Page 2/ 7


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
3. Viết ch-ơng trình: Là tổng hợp giữa việc
- Lựa chọn cách tổ chức dữ liệu
- Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng
thuật toán.

4. Hiệu chỉnh:
- Thử ch-ơng trình bằng cách thực hiện nó với
một số bộ INPUT tiêu biểu (TEST) để kiểm tra
kết quả, nếu có sai sót thì hiệu chỉnh lại

5. Viết tài liệu:

- Mô tả về chi tiết về bài toán, thuật toán,
ch-ơng trình và kết quả thử nghiệm, h-ớng dẫn
cách sử dụng. Từ tài liệu này, ng-ời sử dụng đề
xuất các khả năng hoàn thiện thêm.

- HS tự test ch-ơng trình dựa trên sơ
TEST:
đồ khối bằng ví dụ cụ thể trên giấy.
M = 8 ; N = 8 UCLN = 8
M = 25; N =10 UCLN = 5
M = 88; N =121 UCLN = 11
M = 17; N = 13 UCLN = 1
- GV yêu cầu hs test ch-ơng trình và chấm
điểm 5 hs làm nhanh nhất của 4 nhóm
t-ơng ứng với 4 VD
- GV yêu cầu hs nghiên cứu SGK

- HS ghi bài.

IV. Củng cố bài: Thời gian:__2___ phút.
- GV: Tóm tắt nội dung đã học và nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.
- GV: Vấn đáp học sinh để khắc sâu kiến thức trọng tâm bằng cách gọi hs trả lời câu hỏi trong Sgk T.46
Câu 1: Hãy nêu tiêu chuẩn lựa chọn thuật toán.
Câu 2: Hãy nêu nội dung và mục đích của b-ớc hiệu chỉnh khi giải bài toán trên máy tính.
Câu 3: Hãy viết thuật toán giải ph-ơng trình ax + b = 0 và đề xuất các Test tiêu biểu.
V. Dặn dò: Thời gian: ______ phút.
- BTVN: Làm bài tập trong sách BT.
- Đọc tr-ớc bài : Phần mềm máy tính và những ứng dụng của Tin học.

Page 3/ 7



Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 4/ 7


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 5/ 7


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 6/ 7


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 7/ 7



×