Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Giáo án số : __________ Số Tiết : ____________ Tổng số tiết đã giảng: __________
Thực hiện ngày ______ tháng _____ năm ______
Tên bài học:
I. Mục đích yêu cầu:
+ Kiến thức:
o B
o B
+ Kỹ năng:
II. Chuẩn bị của thầy, cô :
+ Chuẩn bị của thầy: Giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính, bảng, phấn
+ Chuẩn bị của học trò: Sách giáo khoa, vở, bút.
III. Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A. Tổ chức lớp : Thời gian : 2
1. ổn định lớp:
- Lớp tr-ởng: Báo cáo sĩ số.
- Giáo viên: + Ghi sĩ số vắng, tên học sinh vắng, hỏi lý do vì sao vắng (nếu có).
+ Qui định số máy cho từng học sinh. ( nên nhắc trong giờ thực hành)
+ Yêu cầu học sinh ghi nhớ nội qui phòng máy ( nên nhắc trong giờ thực hành)
2. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 10
Học sinh trả lời câu hỏi vấn đáp d-ới dạng bốc thăm câu hỏi trắc nghiệm.
B. Tiến trình tiết dạy:
Nội dung
1. Tổ chức và truy cập thông tin
a. Tổ chức thông tin
- Thông tin trên Internet đ-ợc tổ chức d-ới
TG
Ph-ơng pháp thực hiện
GV
HS
- GV yêu cầu hs đọc sgk và trả lời các câu - Hs làm theo h-ớng dẫn của GV và
hỏi sau?
trả lời câu hỏi.
Page 1/ 8
Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
dạng siêu văn bản.
- Siêu văn bản là văn bản tích hợp nhiều
ph-ơng tiện khác nhau nh-: văn bản, hình
ảnh, âm thanh, video, và các liên kết tới các
siêu văn bản khác. Siêu văn bản đ-ợc tạo ra
bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
HTML (HyberText Markup Language)
- Trên Internet mỗi siêu văn bản đ-ợc gán
một địa chỉ truy cập tạo thành một trang Web
- Website gồm một hoặc nhiều trang web
trong hệ thống WWW đ-ợc tổ chức d-ới một
địa chỉ truy cập
- Có 2 loại trang web: Trang web tĩnh và trang
web động
+ Trang web tĩnh: Siêu văn bản đ-ợc phát
hành trên Internet với nội dung không thay đổi
+ Trang web động: Mở ra khả năng t-ơng tác
giữa ng-ời dùng với máy chủ chứa trang web.
Cơ chế hoạt động của trang web động là mỗi
khi có yêu cầu từ máy ng-ời dùng, máy chủ sẽ
thực hiện tìm kiếm dữ liệu và tạo trang web có
nội dung theo đúng yêu cầu rồi gửi về cho máy
ng-ời dùng.
b. Truy cập Web
- Trình duyệt Web là ch-ơng trình giúp
ng-ời dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy
cập các trang web, t-ơng tác với các máy chủ
trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác
của Internet
- Duyệt Web: truy cập các trang web nhờ các
liên kết để có thể chuyển từ trang web này
sang trang web khác.
- Để truy cập một trang web:
+ Biết địa chỉ
+ Gõ địa chỉ vào thanh Address, nhấn phím
Enter
1. Siêu văn bản. HTML đ-ợc viết tắt bởi - HS đọc sách và trả lời câu hỏi
chữ nào?
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
- Hs lắng nghe và ghi bài vào vở
2. Có mấy loại trang web?
- HS đọc sách và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
- Hs lắng nghe và ghi bài vào vở
3. Trình duyệt Web là gì?
- HS đọc sách và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
- Hs lắng nghe và ghi bài vào vở
4. Duyệt Web? Để truy cập vào 1 trang web - HS đọc sách và trả lời câu hỏi
cần phải làm nh- thế nào
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
- Hs lắng nghe và ghi bài vào vở
Page 2/ 8
Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
2. Tìm kiếm thông tin trên Internet:
Có 2 cách:
- Tìm kiếm theo danh mục địa chỉ hay liên
kết đ-ợc các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các
trang web.
- Tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm (Search
Engine). Máy tìm kiếm cho phép ng-ời tìm
kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của
ng-ời dùng.
3. Th- điện tử (Electronic Mail hay E
mail):
- KN: là dịch vụ thực hiện việc chuyển thông
tin trên Internet thông qua các hộp th- điện tử.
Sử dụng dịch vụ này ngoài nội dung th- có thể
truyền kèm tệp (văn bản, âm thanh, hình ảnh,
video)
- Để gửi và nhận th- điện tử: cần đăng kí hộp
th- điện tử, do nhà cung cấp dịch vụ điện tử
cấp phát:
<tên truy cập>@<địa chỉ máy chủ của hộp
th->
- Gửi/nhận th- điện tử: nhanh, thuận lợi và chi
phí thấp.
- Máy tìm kiếm là gì? Ví dụ?
- Hs đọc sgk và trả lời câu hỏi
2. Trình bày các b-ớc đăng kí hòm th- điện
tử
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
- Hs trả lời câu hỏi và ghi bài
4. Vấn đề bảo mật thông tin
a. Quyền truy cập Website:
Truy cập có giới hạn: Ng-ời dùng muốn sử
dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin phải đăng
nhập bằng tên và mật khẩu
b. Mã hóa dữ liệu:
- Mã hoá thông tin: dùng để bảo mật thông tin
- Mã hoá dữ liệu: dùng để tăng c-ờng tính bảo
mật cho các thông điệp
1. Muốn truy cập vào Website ng-ời dùng
phải làm gì? Tại sao?
- Hs đọc sgk trả lời câu hỏi và ghi bài
c. Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các
3. Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
- Hs lắng nghe nhận xét của GV,
- GV phát tài liệu về một số trang web tìm sau đó ghi bài vào vở
kiếm
1. Khái niệm về th- điện tử?
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
- Hs đọc sgk và trả lời các câu hỏi
- Hs ghi bài vào vở
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
2. Mã hoá thông tin, mã hoá dữ liệu dùng
để làm gì?
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
Page 3/ 8
Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
dịch vụ Internet:
- Nhiễm vi rus khi: tải từ Internet các tệp tài
liệu, âm thanh hay một ch-ơng trình tiện ích,
duyệt các trang web
Biện pháp: Cài đặt một phần mềm chống virus
và update th-ờng xuyên.
Internet khi nào. Hãy kể tên một số phần
mềm diệt Virus mà em biết?
- GV nhận xét và yêu cầu hs ghi bài
IV. Củng cố bài: Thời gian:_____ phút.
- GV: Tóm tắt nội dung đã học và nhấn mạnh kiến thức trọng tâm và một số thuật ngữ chính
- GV: Vấn đáp học sinh để khắc sâu kiến thức trọng tâm bằng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
V. Dặn dò: Thời gian: ______ phút.
- BTVN: Trả lời câu hỏi T.14 và làm bài tập trong sách BT
Page 4/ 8
Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)
Page 5/ 8
Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)
Page 6/ 8
Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)
Page 7/ 8
Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)
Page 8/ 8