Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đề thi thử tốt nghiệp môn lý 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.23 KB, 21 trang )

ĐỀ 21

THI THỬ THPT- 2017

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2π ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0
1
2
1

A.
B.
C.
D.
LC
LC
2π LC
LC
Câu 2: Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì
A. Trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời tính chất sóng và tính
chất hạt của ánh sáng
B. Để giải thích kết quả của một thí nghiệm thì phải sử dụng tính chất sóng và lý thuyết hạt về ánh
sáng
C. Để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết
sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.
D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học
Câu 3: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R,C,L mắc nối tiếp(theo thứ tự) . Tần số
góc để xảy ra cộng hưởng trong mạch là ω0 , điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để hiệu điện thế
ω0
URC không phụ thuộc vào R ? A. ω = ω0


B. ω = 2ω0
C. ω = 2ω0 D. ω =
2
.
Câu 4: Hai dao động ngược pha khi
A. biên độ hai dao động gấp nhau số lẻ lần B. độ lệch pha bằng số chắn lần π
C. độ lệch pha bằng số lẻ lần π
D. độ lệch pha bằng số nguyên lần π
Câu 5: Trong một mạch dao động lý tưởng. Lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng không, thì hiệu
điện thế trên tụ bằng 10V. Xác định hiệu điện thế trên tụ điện vào lúc năng lượng từ trường trong cuộn
dây gấp ba lần năng lượng điện trường trong tụ điện
A. 2,5 V
B. 1,5 V
C. 3,3 V
D. 5 V

π

Câu 6: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt + ÷ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
4

trong mạch là i = I 0 cos ( ωt + ϕi ) . Giá trị của ϕi bằng bao nhiêu


π
π
A.
B. −
C. −
D.

4
4
2
2
Câu 7: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1S2 cách nhau 8cm thực hiện các dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với cùng biên độ , cùng tần số f = 10 Hz và cùng pha. Tốc
độ truyền sóng là 30cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy
A. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu
B. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu
C. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu
D. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu

Câu 8: Tại 2 điểm A,B cách nhau 10 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau tạo ra sóng lan
truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 6 cm và 8 cm.
H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB . Có bao nhiêu vân cực đại cắt đoạn MH
A. 2
B. 0
C. 1
D. 5
Câu 9: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron của kim loại này là
A. 3,12 eV
B. 2,5 eV
C. 6,25 eV
D. 4,14 eV


Câu 10: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định . Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau
nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tìm tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng:
A. 60Hz


B. 50Hz

C. 40Hz

D. 25Hz

Câu 11: Trong điều trị bệnh ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một lều xác định nào đó từ một nguồn
phóng xạ. Biết nguồn có chu kỳ bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho 1 liều
xạ là 10 phút. Hỏi sau hai năm thời gian cho 1 liều xạ là bao nhiêu phút
A. 14
B. 10
C. 20
D. 7
Câu 12: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là
A. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
B. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với tốc độ khác nhau trong các môi trường khác nhau
D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỷ lệ thuận với chiết suất môi trường
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp với cường độ dòng diện này bằng 0 là
1
1
1
1
s
s
s
s
A.
B.

C.
D.
200
25
100
50
Câu 14: Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x1 = 3sin ( 10t ) ( cm ) ; x2 = 4sin ( 10t ) ( cm ) .Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li li độ tại thời
điểm t = 0
A. 4 cm
B. 1 cm
C. 0 cm
D. 7 cm
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích . B. chỉ là trạng thái kích thích
C. là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản
Câu 16: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200V và cường
độ dòng điện dụng bằng 0,5(A). Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8 W và hệ số công suất của
động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ? A. 86%
B. 90%
C. 75%
D. 80%

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng người ta chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ vào hai khe.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp đo được là 1,2 cm. Nếu dịch
chuyển màn ra xa hai khe thêm 30 cm thì đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm.
Bước sóng λ bằng A. 500nm B. 600 nm
C. 750 nm
D. 450 nm


Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc
A. Dao động theo phương thẳng đứng
B. Dao động theo phương ngang
C. Dao động theo phương truyền sóng
D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 19: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây
A. Mang theo năng lượng
B. lan truyền được trong chân không
C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900.
D. Là sóng ngang
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng từ điểm M đến N nằm trên phương truyền của sóng.


λ = 8 cm
A = 4 cm
Với
Tại thời điểm t có uM=2cm và đang tăng thì tại N có:
f = 2 Hz
MN = 2cm
A. uN=2 cm ,đang tăng
C. uN= 2 3 cm ,đang tăng

B uN=2 cm ,đang giảm .
. D.uN= - 2 3 cm ,đang tăng

Câu 21: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen.

27
Câu 22: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 13 Al đang đứng yên gây ra phản ứng:
30
α +1327 Al →10 n +15
P . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông
góc với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt
30
15 P bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng:
A. 200
B. 100
C. 400
D. 300

Câu 23: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 24: Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm ứng từ B = 10−5 T
theo quỹ đạo tròn mà hình chiếu của electron trên một đường kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A =
10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10−31 kg và điện tích electron là −1, 6.10−19 C . Vận tốc electron có
độ lớn là:A. 3,52.106 m/s.
B. 3,52.105 m/s.
C. 1,76.106 m/s. D. 1,76.105 m/s
Câu 25: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo có độ
cứng k = 100N/m. (bỏ qua ma sát). Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ
lớn v = 1 m/s và hướng về phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy g = 10 m / s 2
A. 2,5 cm.
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
Câu 26: Cơ năng của một vật dao động điều hòa:

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng 2 khe sáng bằng ánh sáng trắng thì
trên màn đặt sau 2 khe ta thu được:
A. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng đỏ ở trong tím ở
ngoài.
B. các vân màu có màu như ở cầu vồng cách nhau đều đặn.
C. các vân sáng màu trắng cách nhau đều đặn.
D. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng tím ở trong đỏ ở
ngoài.


Câu 28: : Biết khối lượng của proton, nơtron, hạt nhân

16
8

O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u

16
8

= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O xấp xỉ bằng:
A. 18,76 MeV.
B. 190,81 MeV.
C. 14,25 MeV.

D. 128,17 MeV.


Câu 29: Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu R và tụ C của một
đoạn mạch R, C nối tiếp . Kết quả đo được là : UR = 14,0 ± 1,0 (V); UC = 48,0 ± 1,0 (V). .
Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. U = 50,0 ± 2,0 (V). B. U = 50,0 ± 1,0 (V) C. U = 50,0 ± 1,2 (V);
D. U = 50,0 ± 1,4 (V).

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng tần số f = 10 Hz
thì ngoài 2 đầu dây còn quan sát thấy trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 12 m/s.
B. 8 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
Câu 31: Đơn vị đo cường độ âm là:A. W / m 2
B. N / m 2
C. dB
D. W / m
−11
Câu 32: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6, 21.10 m . Bỏ qua động năng
ban đầu của electron, hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là:
A. 2,15 kV.
B. 21,15 kV.
C. 20,0 kV.
D. 2,00 kV.
Câu 33: Một chất điểm khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ( 2t ) cm .Tìm
cơ năng của chất điểm? A. 0,18 J. B. 0,5 mJ.
C. 0,18 mJ. D. 0,32 J.
Câu 34: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây
vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát có giá trị điện áp hiệu dụng là
1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là

máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông
trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66
B. 60
C. 64
D. 62
Câu 35: : Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

Câu 36: Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước. Phương trình sóng của điểm M và N trên một phương
truyền sóng lần lượt là: uM = 3cosπt (cm), uN = 3 cos(πt - π/4) (cm) .Cho MN = 25 cm.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. B.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. D.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.

Câu 37: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định, khoảng cách giữa một bụng và một nút cạnh nhau bằng
A. nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một phần tám bước sóng. D. bước sóng
UL (V)
Câu 38: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp
nói
U
về:
1
A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.B. sự phát xạ và
hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.

C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.

O 100

ZL (Ω)


D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro.
Câu 39: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:
A. số nơtron. B. số proton. C. khối lượng. D. số nuclôn.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở, cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp hai đầu cuộn dây theo cảm kháng của cuộn dây. Dung kháng của tụ có giá trị nào?
A. 0 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 200 Ω


ĐỀ 22

THI THỬ TNPT - NĂM 2017
Câu 1: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ
đó giảm đi e lần là A. 5.108s. B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s.
4
7
Câu 2: Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li ,

56
26


Fe và

235
92

U , hạt nhân bền vững nhất là

235
56
7
4
A. 92 U
B. 26 Fe .
C. 3 Li
D. 2 He .
Câu 3: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v.
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d.
v
2v
v
v
Tần số của âm là A.
. B.
. C.
.
D. .
2d
d
4d

d
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến
λ
λ
điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. .
B. λ.
C. . D. 2λ.
4
2
π
Câu 5: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
2

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin(ωt + ) . Biết U0, I0 và ω
3
không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R. C. R = 3 ωL.
D. ωL = 3 R.

Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng.
2
5
4
2
7
Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật làA. W. B. W.
C. W.
D. W.

3
9
9
9
9
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
v
v
v
v
A. max . B. max .
C. max . D. max .
A
πA
2π A
2A
2
2
3
1
2
3
1
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân : 1 D +1 D →2 He + 0 n . Biết khối lượng của 1 D,2 He,0 n lần lượt là
mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 1,8821 MeV.
B. 2,7391 MeV.
C. 7,4991 MeV.
D. 3,1671 MeV.
Câu 9: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh

sáng tím. Ta có A. εĐ > εL > εT. B. εT > εL > εĐ.
C. εT > εĐ > εL.
D. εL > εT > εĐ.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6µm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 1,8 mm.
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần
bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ
thức đúng là A. ω1 = 2ω2.
B. ω2 = 2ω1.
C. ω1 = 4ω2.
D. ω2 = 4ω1.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
Q0
I0
1
A. f =
.
B. f = 2πLC.
C. f =
.
D. f=
.

2π I 0
2π Q0
2π LC
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: X +

19
9

F → 42 He +16
8 O . Hạt X là


A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 14: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 µm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-20J.
B. 6,625.10-17J.
C. 6,625.10-19J.
D. 6,625.10-18J.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân
sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
Câu 16: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có
tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 và k1. Sau
đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch
lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1.

B. I2 > I1 và k2 < k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 < I1 và k2 > k1.

Câu 17: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L
(dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 20L (dB).
D. L + 20 (dB).
Câu 18: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 19: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần.
Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện
P
trở bằng A. 2 P.
B. .
C. P.
D. 2P.
2
Câu 20: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các
2
2
vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64 x1 + 36 x2 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật
thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s.
B. 24 cm/s.

C. 8 cm/s.
D. 8 3 cm/s.

Câu 21: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì T 1; con lắc
đơn có chiều dài l 2 ( l 2 < l 1 ) dao động điều hòa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều
dài l 1 - l 2 dao động điều hòa với chu kì là
T1T2
T1T2
A.
.
B. T12 − T22 .
C.
D. T12 + T22 .
T1 + T2
T1 − T2
Câu 22: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với
π
cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.


Câu 24: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng
với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng

bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1S2 dao động với biên
độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
3
3
Câu 25: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá
trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha
nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm
T
T
T
T
đầu tiên (kể từ t = 0) là A. .
B. . C. .
D. .
8
2
6
4

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20
V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 13 V.
B. 10 13 V.
C. 140 V.
D. 20 V.

Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
ωL
ωL
R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
R 2 + (ω L) 2
R 2 + (ω L) 2
R
ωL
Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1=Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là A. 3 A.
B. A. C. 2 A.
D. 2A.
Câu 32: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cosπft (với F0 và f không đổi, t
tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f.
B. πf.
C. 2πf. D. 0,5f.
Câu 33: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại đồng.
Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động
1
1
riêng của mạch dao động là A. 9 µs.
B. 27 µs.
C. µs.
D.
µs.
9
27
Câu 35: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.



π
) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
3
π
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ωt + ) (A) và công
6
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 100V. B.100 3 V. C.120 V. D.100 2 V.
Câu 36: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt +

Câu 37: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động
điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ
π
π
π
π
-40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A.
s.
B.
s.
C.
.
D.
s.
40
120
20
60

Câu 38: . Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được

chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 ±1) mm thì chu kì dao động là T = (l,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng
trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,75 ± 0,21) m/s2
B. (l0,2 ± 0,24) m/s2.
C . (9,96 ± 0,21) m/s2
D. (9,96 ± 0,24) m/s2.

Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 và ϕ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
L1 L2
2L1 L2
1
A. ( L1 + L2 ) .
B.
.
C.
.
D. 2(L1 + L2).
L1 + L2
L1 + L2
2

Câu 40: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động x1 và x2 như hình vẽ. Biên độ của dao
động tổng hợp A là: A. A≈ 11,64 cm
B. A = 12 cm
C. A = 4cm

D. A ≈ 11,67 cm

x(cm)

8
4

0

−4

−8

1/2

x1

5/6
3/2

2
x2

t(s)


ĐỀ 23

ĐỀ THI THỬ TNPT 2017


Gv:Lê Phương
Câu 1: Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây?
A. Bức xạ nhìn thấy.
B. Bức xạ gamma.
C. Bức xạ tử ngoại.
D. Bức xạ hồng ngoại.
Câu 2: Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 3: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Dung kháng của
tụ điện được xác định bởi
A. ZC =

1
.
2πfC

B. ZC = 2πfC.

C. ZC =

f
.
2πC

D. ZC =


.

fC

Câu 4: Cho các kết luận sau về sự phóng xạ:
(1) phóng xạ là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng,
(2) phương pháp chụp X quang trong y tế là một ứng dụng của hiện tượng phóng xạ,
(3) tia phóng xạ γ được dùng để chữa bệnh còi xương,
4
(4) tia phóng xạ α có bản chất là dòng hạt nhân 2 He ,
(5) độ phóng xạ của một chất không phụ thuộc vào điều kiện môi trường xung quanh.
Các kết luận đúng là
A. (1), (4) và (5).
B. (1), (2) và (4).
C. (3) và (5).
D. (2) và (3).
Câu 5: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại nào dưới đây?
A. Đồng (Cu).
B. Bạc (Ag).
C. Natri (Na).
D. Kẽm (Zn).
Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của
ánh sáng này được xác định bởi
A. ε =


.
h

B. ε =

λ

.
hc

C. ε =


.
c

D. ε =

hc
.
λ

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân α + 13 Al → 15 P + n. Biết khối lượng của các hạt nhân là m(α)=4,00150u;
m(Al)=26,97435u; m(P)=29,97005u; m(n)=1,00867u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào
là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 2,67MeV.
B. Thu vào 2,67MeV. C. Tỏa ra 2,67.10-13J.
D. Thu vào 2,67.10-13J.
Câu 8: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của
mạch xác định bởi
27

A. ω =

1
.
LC


B. ω =

1
.
LC

30

C. ω = LC.

D. ω = LC.

Câu 9: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều
chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở.
D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.
Câu 10: Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi của chúng.
Đó là các phản ứng
A. phóng xạ.
B. hóa học.
C. phân hạch.
D. nhiệt hạch.
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u = 4cos(40π t −

π
x)(mm)
20


trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng
A. 4cm.
B. 40cm.
C. 80cm.
D. 10cm.
Câu 12: Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng khi đi qua mép một vật cản hoặc
qua các khe hẹp được gọi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.


Câu 13: Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết
bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 1 thiết bị.
B. 2 thiết bị.
C. 3 thiết bị.
D. 4 thiết bị.
15
Câu 14: Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là 10 Hz. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là
n=1,33. Đây là một bức xạ
A. hồng ngoại
B. nhìn thấy.
C. tử ngoại.
D. Rơn-ghen.
Câu 15: Con lắc đơn gồm vật nhỏ nặng 90g treo vào sợi dây nhẹ không giãn dài 60cm và dao động điều
hòa với biên độ góc 80. Cơ năng của con lắc này xấp xỉ bằng
A. 37,70mJ.
B. 2,63mJ.
C. 10,53mJ.

D. 5,26mJ.
π
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(πt + )cm . Tần số góc của vật là
2
A. 0,5(rad/s).
B. 2(rad/s).
C. 0,5π(rad/s).
D. π(rad/s).
Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
của con lắc xác định bởi
1 l
l
g
1 g
A. T = 2π
.
B. T =
.
C. T = 2π
.
D. T =
.
2π g
g
l
2π l
Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ
bằng
A. 5,52.10−19 J.
B. 5,52.10−25 J.

C. 3, 45.10 −19 J.
D. 3, 45.10−25 J.
Câu 19: Đơn vị đo của cường độ âm là
A. dB (đề-xi ben).
B. W.m2.
C. B (ben).
D. W/m2.
Câu 20: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và
quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x
của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y
là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
Y

-A
A. Vận tốc của vật.

B. Động năng của vật.

0

C. Thế năng của vật.

A

x

D. Gia tốc của vật.

Câu 21: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là i = 2 2 cos(100π t + π)(A). Cường độ dòng điện
hiệu dụng của dòng điện này bằng

A. 2A.
B. 4A.
C. 2A.
D. 2 2A.
Câu 22: Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động
A. tự do.
B. duy trì.
C. cưỡng bức.
D. tắt dần.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây
phải thỏa mãn điều kiện

1 λ
với k=0,1,2,….
2 4

A. l = (k + )
C. l = k

λ
với k=1,2,3,….
4

λ
với k=1,2,3,….
2
1 λ
D. l = (k + ) với k=0,1,2,….
2 2
B. l = k


Câu 24: Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ của từ trường trong cuộn cảm và
cường độ điện trường của điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau π/2.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau π/4.


u,i
Câu 25: Trong đồ thị ở hình bên, đường
(1)
hình sin (1) biểu diễn hiệu điện thế ở hai đầu
một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các
(2)
phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm,
t
O
tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn
cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp
X chứa
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC>ZL.
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZCD. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 26: Một bạn học sinh khối lượng 50kg. Năng lượng nghỉ của bạn học sinh đó bằng
A. 4,50.1018J.
B. 2,25.1018J.
C. 1,50.1010J.
D. 0,75.1010J.


1
10−3
H ,C =
F và R=60 3 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt
π

vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu
điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
π
π
π
π
A. − rad.
B. rad.
C. rad.
D. − rad.
6
6
4
4
Câu 28: Vệ tinh Vinasat-1 là một vệ tinh địa tĩnh bay quanh Trái Đất ở độ cao 35786km so với mặt đất.
Coi Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6378km. Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ
tinh thì thời gian truyền sóng điện từ lớn nhất giữa hai vị trí trên mặt đất thông qua vệ tinh xấp xỉ bằng
A. 0,14s.
B. 0,28s.
C. 0,24s.
D. 0,12s.
Câu 29: Một tụ điện có dung kháng 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này
π

hiệu điện thế u = 120 2cos(100πt)V thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 0,6cos(100π t − )A .
6
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng
A. 240,0V.
B. 207,8V.
C. 120,0V.
D. 178,3V.
Câu 30: Trong một thí nghiệm Y-âng về gia thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5(mm);
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80(cm); nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm). Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba vân sáng của ba bức
xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần nhất là
A. 3,20mm.
B. 9,60mm.
C. 3,60mm.
D. 1,92mm
Câu 31: Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 110V trong khi ở Việt Nam ta là
220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng
số 2400 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là
A. 1600 vòng.
B. 1200 vòng.
C. 800 vòng.
D. 1800 vòng.
Câu 32 Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có
một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng
dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Câu 27: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L =

A. 120 m/s

B. 60 m/s


C. 180 m/s

D. 240 m/s

Câu 33: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S 1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1=u2=5cos(20πt+π)cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S 1 đoạn 16cm và cách S2 đoạn 20cm. Điểm M thuộc
đường
A. cực tiểu thứ 3.
B. cực đại bậc 3.
C. cực tiểu thứ 2.
D. cực đại bậc 2.


Câu 34(Đề PCT Đà nẵng-2017).Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch R,L,C
nối tiếp(L thuần cảm), R= 5 2(Ω) .Đồ thị UL,UR theo ω như hình vẽ.
Tìm L,C ?
10−1
3.10−3
H ;C =
F
A. L =
π

5.10−1
10−3
H ;C =
F
BL =

π
5.π
−1

U L , U R (V )

−3

CL =

10
2.10
H ;C =
F
π


DL =

10−1
2.10−3
H ;C =
F
π
π

UL

U
UR


Câu 35: Nguyên tử Hi-đrô đang ở trạng
thái cơ bản và electron chuyển động trên
ω (rad / s)
quĩ đạo có bán kính 5,30.10 −11 m . Sau đó 0
100π 100π 2
nguyên tử được kích thích để electron
chuyển lên quĩ đạo có bán kính 8, 48.10−10 m . Lúc này electron đang ở trên quĩ đạo nào?
A. Quĩ đạo M.
B. Quĩ đạo P.
C. Quĩ đạo N.
D. Quĩ đạo O.
Câu 36: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm. Tại A và B có 2
nguồn phát sóng cơ giống nhau với bước sóng 0,9cm để tạo ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước.
Điểm M trên đường trung trực của AB(ở ngoài tam giác ABC) và dao động cùng pha với C thì cách C
một khoảng gần nhất bằng
A. 1,059cm.
B. 0,059cm.
C. 1,024cm.
D. 0,024cm.
Câu 37 Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật nặng đi
qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao
động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,10
B. 100
C. 3,50
D. 2,50
9
Câu 38: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri 4 Be đứng yên. Hai hạt sinh
4


ra là Hêli 2 He và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một
năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động
năng của hạt X bằng
A. 4,05MeV.
B. 1,65MeV.
C. 1,35MeV.
D. 3,45MeV.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với
chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm
theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t ) là
A. 27,3 cm/s
B. 28,0 cm/s
C. 27,0 cm/s
D. 26,7 cm/s
0

0

1
10−3
H ,C =
F và R=60 3 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt
π

vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Năng lượng từ trường
trong cuộn dây tại thời điểm t=2017s xấp xỉ bằng
A. 0,48J.
B. 0,64J.
C. 0,16J.

D. 0,32J.
Câu 40: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L =

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


ĐỀ 24

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA -2017
Câu 1. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m 0 thì khi chuyển động
với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối
lượng m được tính theo hệ thức
m0
m0
2
2
m=
m=
c
v
2
2


A. m = m0 . 1 −  ÷
B.
C. m = m0 . 1 −  ÷
D.

v
c
1−  ÷
1−  ÷
v
c
c
v
Câu 2. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
2
Câu 3.Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức Φ = cos ( 100πt ) (Φ tính bằng Wb; thời gian t
π
tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 (V). B. 200 (V).
C. 100 2 (V).
D. 200 2 (V).
Câu 4. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau.
B. độ to khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm luôn dao động điều hòa
A. cùng tần số.
B. cùng pha.
C. cùng biên độ.

D. ngược pha.
Câu 6. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn
đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 12π cm/s.
D. 24π cm/s.
Câu 7. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi
A. điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.B. điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
C. điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 8. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến có bước sóng từ
A. vài mét đến vài kilômét.
B. vài mét đến vài trăm mét.
C. vài chục mét đến vài trăm kilômét.
D. vài chục mét đến vài kilômét.
7
Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li + p → 2α . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u.
Phản ứng này A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV
B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV
C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV
D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV
Câu 10. Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36
mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng
A. 54 mJ.
B. 16 mJ.
C. 81 mJ.
D. 24 mJ.
Câu 11. Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
A. tia gamma.
B. tia β.

C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
Câu 12. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 5 0.
Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với
ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760. C. Góc khúc xạ của tiađỏ bằng 3,730.
D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là

134
133


Câu 13. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng
A. từ 380 nm đến 760 nm.
B. lớn hơn 380 nm.
C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm.
D. từ 380 nm đến 780 nm.
Câu 14. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn
với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo
được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 15. Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng
một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau kπ (với k ∈ Z).
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.

D. vuông pha nhau.
Câu 16.Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức.
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
Câu 17. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì.
B. tốc độ.
C. tần số.
D. biên độ.
Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz.
Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với
tần số bao nhiêu? A. 1 Hz. B. 2,3 Hz.
C. 4 Hz.
D. 1,73 Hz.
;
Câu 19. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt
nhân của chất đó chưa bị phân rã là
t

N0
t


1 
A. N = t
B. N = N 0 .  1 − 2 T ÷
C. N = N 0 . 1 − t ÷
D. N = N .2 T

0

÷


2T
 2T 
Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.10 8 (Hz). Nếu
dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể
phát được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
17

Câu 21. Trong hạt nhân 8 O có
A. 8 nơtron.
B. 1 nơtron.
C. 17 nuclon.
D. 9 proton.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn
hợp của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng
quan sát được trên màn là A. 0,4 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,1 mm. D. 0,2 mm.
Câu 23. Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm.
Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện

đối với kim loại A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natri.
C. Canxi và Xesi.
D. Kali và Xesi.
Câu 24.Trong phóng xạ β-, hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ
có sự biến đổi của
A. nơtron thành proton.
B. electron thành proton.
C. nơtron thành electron.
D. proton thành nơtron.
Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là
U
U 2
.
A. I =
B. I = ωC U 2 .
C. I =
D. I = ωCU.
.
ωC
ωC


Câu 26. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có
chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao
động của nó được xác định bởi công thức
m
l
1 g

1 g
A. T = 2π
B. T =
C. T =
D. T = 2π
g
g
2π m
2π l
Câu 27. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. U = 220 2 (V); f = 50 (Hz).
B. U = 220 (V); f = 60 (Hz).
C. U = 220 (V); f = 50 (Hz).
D. U = 220 2 (V); f = 60 (Hz).
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn.
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 29. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 30. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất lỏng
dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng
A. số bán nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 31. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra
đối với sóng cơ? A. Giao thoa.
B. Tán sắc.

C. Nhiễu xạ. D. Phản xạ.
Câu 32. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. quang - phát quang.
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm
và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất
tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ
pha so với điện áp một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng
A. 100 (W).
B. 300 (W).
C. 400 (W).
D. 200 (W).

Câu 34. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N 1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo
được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng.
B. N1 = 1320 vòng.
C. N1 = 1170 vòng.
D. N1 = 975 vòng.
Câu 35. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức

En = −

13,6
(eV) (n = 1, 2, 3…). Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2 (eV); 12,75 (eV) vào
n2


đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. hấp thụ được cả 2 phôtôn. B. không hấp thụ được phôtôn nào.
C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV).
D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV).
Câu 36. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 49 Be có thể tách thành hai hạt 24 He và một hạt nơtron. Biết
khối lượng của các hạt nhân mBe= 9,0112u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức
xạ γ phải có tần số tối thiểu là
A. 9,001.1023 Hz.
B. 7,030.1032 Hz.
C. 5,626.1036 Hz.
D. 1,125.1020 Hz


Câu 37.. Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo
được chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 ±1) mm thì chu kì dao động là T = (l,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14.
Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,75 ± 0,21) m/s2
B. (l0,2 ± 0,24) m/s2.
C . (9,96 ± 0,21) m/s2
D. (9,96 ± 0,24) m/s2.
Câu 38 Điểm sáng A đặt trên trục chính của một
thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ
Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục
chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo
phương của trục Ox. Biết phương trình dao động
của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu
diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10cm B. 15cm.
C. - 10cm. D.
-15cm.


Câu 39.Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng
trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các
bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm

Câu 40. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện
D. Sấy khô, sưởi ấm

ĐỀ 25

ĐỀ THI THỬ TN - 2017

Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
Câu 2: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L
= 30 μH và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là A.
93,8 pF.
B. 0,59nF.
C. 1,76pF.
D. 3,12µF.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức
λ

f
đúng là? A. v = .
B. v = λf.
C. v = 2πλf.
D. v = .
f
v
Câu 4: Hệ số đàn hồi của lò xo có đơn vị là A. m/s. B. N/m. C. kg/m. D. kg/s.
Câu 5: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h
và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
hc
A
c
hA
A. λ 0 =
.
B. λ 0 =
C. λ 0 =
.
D. λ 0 =
.
A
hc
hA
c
Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút
thì tần số của dòng điện phát ra là


A. f =


60
.
np

B. f = np .

C. f =

np
.
60

D. f =

60n
.
p

π

Câu 7: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt + ÷ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
4

trong mạch là i = I 0 cos ( ωt + ϕi ) . Giá trị của ϕi bằng

π
π

A.

.
B. .
C. − .
D. − .
4
2
2
4
π

Câu 8: Cường độ dòng điện tức thời trong một đoạn mạch là i = 6 2 cos  100πt + ÷A. Cường độ dòng
6

điện hiệu dụng của dòng điện đó làA. 3 A
B. 2 A
C. 2 A
D. 6 A
π

Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x = 5cos  2πt − ÷ (x tính bằng cm; t
3

tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
5
1
2
11
s.
s.
A.

B. s .
C. s .
D.
12
6
3
12
Câu 10: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được
π

và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100πt + ÷V . Thay đổi L để điện
6

áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100V . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
π
π


A. i = cos 100πt + ÷A
B. i = 2 cos 100πt + ÷A
6
4


π

C. i = 2 cos 100πt + ÷A
D. i = 2 cos ( 100πt ) A
6


Câu 11: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l là
l
k
g
m
A. T = 2π
B. T = 2π
.
C. T = 2π
.
D. T = 2π
.
g
m
l
k
Câu 12: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ
điện là q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q
2
A. I0 = 2ωq 0 .
B. I0 = ωq 0 .
C. I0 = 0
D. I0 = ωq 0
ω
Câu 13: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai
đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
2
N1
N2

N2
 N2 
A. U 2 = U1 
B. U 2 = U1
C. U 2 = U1
D. U 2 = U1
÷
N2
N1
N1
 N1 

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos ( πt ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
π

Câu 15: Chất điểm dao động theo phương trình x = 8cos  2πt + ÷cm . Biên độ dao động của chất điểm
2

là A. 2 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yang, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1, 2mm . Giá trị của λ bằng

A. 0,75 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,65 μm.
D. 0,60 μm.


Câu 17: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn là
I0 = 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB.
B. 80 dB.
C. 60 dB.
D. 50 dB.
Câu 18: Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng.
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 19: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2
T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
π

A. e = 48π sin ( 4 πt + π ) V
B. e = 4,8π sin  4πt + ÷V
2

π

C. e = 4,8π sin ( 4 πt + π ) V

D. e = 48π sin  4πt − ÷V
2

35
Câu 20: Hạt nhân 17 C có
A. 35 nuclôn.
B. 18 proton.
C. 35 nơtron.
D. 17 nơtron.
Câu 21: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với tần số f = 2 Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn
sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20cm/s.
B. 80cm/s.
C. 40cm/s.
D. 160cm/s.
Câu 22: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào
dưới đây là đúng?
A. λl > λv > λc > λch.
B. λc > λl > λv > λch.
C. λch > λv > λl > λc.
D. λc > λv > λl > λch.
Câu 23: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với A X = 2A Y = 0,5A Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X.
Câu 24: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
35
A
37
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl + Z X → n + 18 Ar . Trong đó hạt X có
A. Z = 1; A = 3.
B. Z = 2; A = 4.
C. Z = 2; A = 3.
D. Z = 1; A = 1.
Câu 26: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước
sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2μm.
B. 0,3μm.
C. 0,4μm.
D. 0,6μm.
Câu 27: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 28: Laze là máy khuyếch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng
D. quang phát quang.
Câu 29: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép
đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001(s) và l = 0,900 ±
0,002(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2.
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2.



Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2cm. Một đường thẳng (∆)
song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C.Khoảng cách
ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm.
B. 0,64 cm.
C. 0,43 cm.
D. 0,5 cm.

Câu 31: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64μm
B. 0,70μm
C. 0,60μm
D. 0,50μm

Câu 32 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá trình
truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải( cho công
suất truyền tải không đổi) A. Tăng hiệu điện thế lên tới 4kV.
B. Tăng hiệu điện thế lên tới 8kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
Câu 33: sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện li là những sóng nào dưới đây
A. sóng dài và sóng ngắn
B. sóng dài,sóng trung và sóng ngắn
C. sóng trung và sóng ngắn

D. sóng dài và sóng trung
Câu 34: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i =
300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n đ = 1,328 và nt = 1,361. Bề
rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm.
B. 22,83 mm.
C. 21,16 mm.
D. 19,64 mm.

Câu 35: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá
trình truyền tải đi xa?
A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 9r0.
Câu 37: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng
khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
Câu 38 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều lên thì hệ số công suất của mạch
A. giảm
B. không thay đổi
C. tăng

D. bằng 1


Câu 39: Một mạch dao động LC đang hoạt động, có L = 0,45mH; C = 2μF. Khoảng thời gian trong một
nửa chu kì để độ lớn điện tích của một bản tụ không vượt quá một nửa giá trị cực đại của nó là
A. 4π.10−5 s .
B. 2π.10−5 s .
C. π.10 −5 s .
D. 3π.10 −5 s .
Câu 40: Cho đoạn mạch AB không phân
nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm
thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và
đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp
u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) V (trong đó U0, ω, φ xác
định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức
thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là u AN
và uMB được biểu thị ở hình vẽ. Hệ số công suất
của đoạn mạch MB là
A. 0,65.
B. 0,33.
C. 0,74.
D. 0,50.



×