Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

CHUONG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM KỸ THUẬT VỀ ĐO LƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.97 KB, 11 trang )

NHỮNG KHÁI NIỆM

CHUNG VỀ KỸ THUẬT
ĐO LƯỜNG


C
1. Khái niệm chung :

H

Đo lường

Ư

Phương trình cơ bản của phép đo

Đo lường học
Kỹ thuật đo lường

Ơ
N
G
1


2. Các đặc trưng của kỹ thuật đo lường :

C
H


Đại lượng đo

Điều kiện đo

Ư

Đơn vò đo
Phương pháp đo

Ơ

Thiết bò đo

N

Người quan sát
Kết quả đo

G
1


C
H


ẹoỏi tửụùng Chuyeồn ủoồi

Maùch ủo


Chổ thũ


N
G
1


C
Chuẩn quốc tế
Chuẩn quốc gia
Chuẩn khu vực
Chuẩn phòng thí nghiệm

H

Ư
Ơ
N
G
1


C
1) Nguyên nhân gây sai số :
- Nguyên nhân chủ quan
- Nguyên nhân khách quan
2) Phân loại sai số
- Sai số thô
- Sai số hệ thống


- Sai số ngẫu nhiên
3) Cách tính sai số :

H

Ư
Ơ
N
G
1


C

3) Cách tính sai số :
a) Sai số tuyệt đối :
Đó là giá trò tuyệt đối của hiệu số giữa giá trò thực của đại
lượng cần đo (X) và giá trò đo được bởi dụng cụ đo (Xm).
Giữa hai giá trò bao giờ cũng có độ chênh lệch.
X = Xm-X
Trong đó:
X : sai số tuyệt đối.
Xm : giá trò đo được
X: giá trò thực
Khi đó, khoảng  Xm -X, Xm+X  sẽ bao quanh giá trò thực
X, nghóa là:
X-X  Xm  X +X
Và kết quả cho phép được viết :
Xm= X  X


H

Ư
Ơ
N
G
1


b) Sai số tương đối :
Đó là tỷ số tính theo phần trăm (%) của sai số tuyệt đối X
và giá trò thực X, ký hiệu là .

ΔX

100%
X
c) Độ chính xác tương đối :

X
A  1
X
Độ chính xác tính theo %:

A (%) = 100% -  (%)

C
H


Ư
Ơ
N
G
1


d) Sai số tương đối qui đổi :
Là tỉ số tính theo phần trăm giữa sai số tuyệt đối của thiết bò
đo với giá trò đònh mức của nó.
e) Cấp chính xác :

X
 qđ (%) 
100%
X đm

Là tỉ số tính theo % giữa sai số tuyệt đối lớn nhất cho phép
trong điều kiện làm việc bình thường của thiết bò đo với giá
trò đònh mức của nó và được ký hiệu bởi các con số : 0,01;
0,05; 0,1; 0,5 ;1; 1,5; 2…

X max
CCX   qđ max (%) 
100%
X đm

Chú ý : Sau khi tính toán phải làm tròn số lên cấp chính xác tiêu
chuẩn gần nhất :
- Trong công nghiệp

:1 ;1,5; 2,5; 5…
- Trong phòng thí nghiệm : 0,01; 0,02; 0,05; 0,1; 0,2; 0,5…

C
H

Ư
Ơ
N
G
1


Nếu biết được cấp chính xác của dụng cụ đo thì :

X   % X đm
X đm
X X đm
1
 


  qd
X
X X đm
X
X đm
Nhận xét : giá trò đo được gần với trò đònh mức thì sai số sẽ
nhỏ.
f) Độ nhạy :

Độ nhạy: Độ nhạy của cơ cấu đo chính là dòng điện hoặc điện
áp nhỏ nhất qua cơ cấu đo mà kim chỉ thị dịch chuyển hết mặt
thang đo.


S

X

Trong đó : S là độ nhạy (/V)
 : độ biến thiên góc quay của kim chỉ thò
 X : độ biến thiên của dòng điện hoặc điện áp

C
H

Ư
Ơ
N
G
1


C
Lựa chọn thiết bò đo dựa vào các tiêu chí :
- Đối tượng đo
- Yêu cầu về độ chính xác
- Đơn hay đa chức năng

- ...

Khi sử dụng thiết bò đo cần chú ý :
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thiết bò trước khi dùng
- Tuân thủ các qui đònh về sử dụng thiết bò đo

H

Ư
Ơ
N
G
1



×