Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hóa (Lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.26 KB, 34 trang )

SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2
Môn: VẬT LÝ; KHỐI A, A1
Năm học: 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là l . Tần số dao động của con lắc này là
g
1 g
1 l
l
A.
.
B. 2
.
C.
.
D. 2
.


l
2 l
2 g
g
Câu 3: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 2,2 s.
Câu 5: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L
f2
4 2 f 2
1
A. C =
.
B.
C
=
.
C.
C
=

.
D.
C
=
.
4 2 L
L
f2
4 2 f 2 L
Câu 6: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam.
B. chàm.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 7: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω2.
B. vmax = Aω.
C. vmax = 2Aω.
D. vmax = A2ω.
Câu 8: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100t (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
A. 220 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 110 2 V.
Câu 9: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB.
B. 100 dB.

C. 10 dB.
D. 20 dB.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. - 20 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,3 mm.
B. 1,1 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1,0 mm.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hồ là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng
A. 220 V.
B. 127 V.
C. 220 2 V.
D. 380 V.
Trang 1/34 - Mã đề thi 132


Câu 13: Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là
A. 50 Hz.
B. 440 Hz.
C. 27,5 Hz.
D. 220 Hz.

Câu 14: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dịng
điện do máy phát ra là
np
np
A. f = 2np.
B. f =
.
C. f = np.
D. f =
.
2
60
Câu 15: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dịng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.
Câu 16: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 =
3cos(ωt – π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 12 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 1 cm.
Câu 17: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng không.
Câu 18: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là

A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha.
C. bước sóng.
D. chu kỳ.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hồ trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. − ω2x.
B. ω2x.
C. ωx2.
D. − ωx2.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10
V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.
B. 100 vòng.
C. 25 vòng.
D. 500 vòng.
Câu 21: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 105 rad/s.
B. 2.105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
Câu 22: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Truyền được trong chân không.
B. Phản xạ.
C. Khúc xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 23: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
C. bản chất là sóng điện từ.

D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
2.10 4
1
tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C =
F . Cường


độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 2 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 1 A.
Câu 25: Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dòng điện này bằng không là
A. 1/100 s.
B. 1/50 s.
C. 1/200 s.
D. 1/150 s.
Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 9.
Trang 2/34 - Mã đề thi 132


Câu 27: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá

trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100 2 V.
B. 70 2 V.
C. 80 V.
D. 100 V.
Câu 28: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện
trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là
A. 474 J.
B. 417 J.
C. 470 J.
D. 465 J.
Câu 29: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03 J.
B. 0,02 J.
C. 0,04 J.
D. 0,00125 J.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu
dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân
tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,4 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,64 µm.
Câu 31: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại

trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là
A. 5,5 mW.
B. 1,80 W.
C. 0,18 W.
D. 1,80 mW.
Câu 32: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và
N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là 3 cm/s thì vận tốc
dao động tại E là
A. - 2 3 cm/s.
B. 1,5 cm/s.
C. - 2 cm/s.
D. 3 cm/s.
Câu 33: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang
theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2  /5 s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian
lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
A.  = 0,01cos(5t -  / 2 ) (rad).
B.  = 0,1cos(5t -  / 2 ) (rad).
C.  = 0,1cos(t/5 -  / 2 ) (rad).
D.  = 0,01cos(t/5 +  / 2 ) (rad).
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng m  100 3 g, tích điện q = 10-5 (C).

Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vng góc với véc tơ g và có độ lớn E = 105 V/m.

Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ g là 750 rồi thả nhẹ để
vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là
A. 3,17 N.
B. 2,14 N.
C. 1,54 N.
D. 5,54 N.
Câu 35: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động

điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 3.
B. 5.
C. 8.
D. 12.
Câu 36: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 160 W và có hệ số cơng suất bằng 1.
Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng

lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
3
A. 60 W.
B. 120 W.
C. 160 W.
D. 180 W.
Câu 37: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung
của tụ điện bằng
Trang 3/34 - Mã đề thi 132


A. 125/π (pF).
B. 100/π (pF).
C. 120/π (pF).
D. 25/π (pF).

Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 20 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 48 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 39: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là
A. 81,96 V.
B. 109,28 V.
C. - 80 V .
D. - 29,28 V.
Câu 40: Đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc
nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha  / 3 so với i. Đặt điện áp
u  100 6 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch khơng thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
C. 80 Ω.
D. 120 Ω.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là
A. 13.
B. 11.
C. 12.

D. 14.
Câu 42: Cho 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần
số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 =
A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ;
φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao
động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao
động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai
dao động tổng hợp trên như hình vẽ. Giá trị của A2 là
A. 3,17 cm.
B. 8,25 cm.
C. 6,15 cm.
D. 4,87 cm.
Câu 43: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 có treo một con lắc đơn và
một con lắc lị xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò xo theo phương thẳng đứng)
thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là
A. 0,53.
B. 0,43.
C. 1,5.
D. 2.
Câu 44: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2 tụ điện mắc
nối tiếp với C1  2C2  3 µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là
A. 0,1485 mJ.
B. 74,25 µJ.
C. 0,7125 mJ.
D. 0,6875 mJ.
Câu 45: Trong mơi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng

hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
10 P
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất
thì thấy
3
mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị
nào nhất sau đây ?
A. 34 dB.
B. 27 dB.
C. 29 dB.
D. 38 dB.
Câu 46: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản
xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
Trang 4/34 - Mã đề thi 132


trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là
A. 70.
B. 100.
C. 50.
D. 160.
Câu 47: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng
đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,60 μm ± 0,31%.

B. 0,60 μm ± 0,93%.
C. 0,60 μm ± 0,59%.
D. 0,54 μm ± 0,93%.
Câu 48: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo trịn
ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00 ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 1320Đ. Một
sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210 01’B, 1050 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi tức
thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100 01’B, 1050 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là 6400
8
km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108 m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các Đài
3
truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là
A. 0,265 s.
B. 0,046 s.
C. 0,460 ms.
D. 0,270 ms.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung (C). Khi tần số là f1 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C max . Khi tần số f 2 
giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại U R max . Khi tần số f 3 

6
f1 thì điện áp hiệu dụng
2

2
f 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
3

tụ điện bằng 150 V. Giá trị U C max gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 180 V.

B. 120 V.
C. 200 V.
D. 220 V.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.

Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 150 V.
B. 80 V.
C. 220 V.

D. 110 V.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/34 - Mã đề thi 132


SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
( Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2
Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A, A1
Năm học : 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω2.
B. vmax = A2ω.
C. vmax = Aω.
D. vmax = 2Aω.
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 2,2 s.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là l . Tần số dao động của con lắc này là
g
1 g
1 l
l
A.
.
B. 2
.
C. 2
.
D.
.

l
2 l
2 g
g
Câu 4: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L
f2
4 2 f 2
1
A. C =
.
B.
C
=
.
C.
C
=
.
D.
C
=
.
4 2 L
L
f2
4 2 f 2 L
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. − ω2x.

B. − ωx2.
C. ωx2.
D. ω2x.
Câu 6: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dòng điện
do máy phát ra là
np
np
A. f =
.
B. f =
.
C. f = 2np.
D. f = np.
2
60
Câu 7: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. bước sóng.
B. độ lệch pha.
C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ.
Câu 8: Một sóng âm truyền trong một mơi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB.
B. 100 dB.
C. 10 dB.
D. 20 dB.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s.
B. 0 cm/s.

C. - 20 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
2.10 4
1
tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C =
F . Cường


độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 2 2 A.
Câu 11: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 105 rad/s.
B. 2.105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
Câu 12: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm.
B. đỏ.
C. tím.
D. lam.
Trang 6/34 - Mã đề thi 132


Câu 13: Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là

A. 27,5 Hz.
B. 220 Hz.
C. 50 Hz.
D. 440 Hz.
Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10
V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.
B. 100 vòng.
C. 25 vòng.
D. 500 vòng.
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng
A. 380 V.
B. 220 V.
C. 220 2 V.
D. 127 V.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,3 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1,1 mm.
Câu 17: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.
C. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì

A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Khúc xạ.
B. Mang năng lượng.
C. Truyền được trong chân không.
D. Phản xạ.
Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 =
3cos(ωt – π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 12 cm.
D. 7 cm.
Câu 22: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
B. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
C. bản chất là sóng điện từ.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 23: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dòng điện này bằng không là
A. 1/100 s.
B. 1/50 s.
C. 1/200 s.

D. 1/150 s.
Câu 24: Nói về một chất điểm dao động điều hịa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100t (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
A. 220 2 V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. 110 2 V.
Câu 26: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang
theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2  /5 s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian
lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
Trang 7/34 - Mã đề thi 132


A.  = 0,01cos(5t -  / 2 ) (rad).
B.  = 0,1cos(5t -  / 2 ) (rad).
C.  = 0,1cos(t/5 -  / 2 ) (rad).
D.  = 0,01cos(t/5 +  / 2 ) (rad).
Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là
A. 12.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 28: Đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc

nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha  / 3 so với i. Đặt điện áp
u  100 6 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch không thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 120 Ω.
D. 80 Ω.
Câu 29: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện
trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là
A. 474 J.
B. 470 J.
C. 417 J.
D. 465 J.
Câu 30: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại
trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là
A. 1,80 W.
B. 1,80 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
Câu 31: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và
N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là 3 cm/s thì vận tốc
dao động tại E là
A. - 2 3 cm/s.
B. 1,5 cm/s.
C. - 2 cm/s.
D. 3 cm/s.
Câu 32: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động

điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lị xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 3.
B. 5.
C. 8.
D. 12.
Câu 33: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là
A. 81,96 V.
B. 109,28 V.
C. - 80 V .
D. - 29,28 V.
Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung
của tụ điện bằng
A. 120/π (pF).
B. 25/π (pF).
C. 125/π (pF).
D. 100/π (pF).
Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 160 W và có hệ số cơng suất bằng 1.
Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng

lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
3

A. 60 W.
B. 120 W.
C. 160 W.
D. 180 W.
Câu 36: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100 2 V.
B. 80 V.
C. 70 2 V.
D. 100 V.

Trang 8/34 - Mã đề thi 132


Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng m  100 3 g, tích điện q = 10-5 (C).

Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vng góc với véc tơ g và có độ lớn E = 105 V/m.

Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ g là 750 rồi thả nhẹ để
vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là
A. 1,54 N.
B. 3,17 N.
C. 2,14 N.
D. 5,54 N.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu
dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân
tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,5 µm.

B. 0,6 µm.
C. 0,4 µm.
D. 0,64 µm.
Câu 39: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03 J.
B. 0,04 J.
C. 0,02 J.
D. 0,00125 J.
Câu 40: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 20 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 48 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 41: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2 tụ điện mắc
nối tiếp với C1  2C2  3 µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là
A. 0,1485 mJ.
B. 74,25 µJ.
C. 0,7125 mJ.
D. 0,6875 mJ.
2
Câu 42: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s có treo một con lắc đơn và
một con lắc lị xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hịa (con lắc lị xo theo phương thẳng đứng)
thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là

A. 2.
B. 1,5.
C. 0,43.
D. 0,53.
Câu 43: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
10 P
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất
thì thấy
3
mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị
nào nhất sau đây ?
A. 27 dB.
B. 38 dB.
C. 34 dB.
D. 29 dB.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là
A. 14.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 45: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sản
xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về

thêm là
A. 70.
B. 100.
C. 50.
D. 160.
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung (C). Khi tần số là f1 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C max . Khi tần số f 2 

6
f1 thì điện áp hiệu dụng
2
Trang 9/34 - Mã đề thi 132


giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại U R max . Khi tần số f 3 

2
f 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
3

tụ điện bằng 150 V. Giá trị U C max gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 180 V.
B. 200 V.
C. 120 V.
D. 220 V.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.


Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 80 V.
B. 220 V.
C. 150 V.
D. 110 V.
Câu 48: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần
số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 =
A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ;
φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao
động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao
động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai
dao động tổng hợp trên như hình vẽ. Giá trị của A2 là
A. 8,25 cm.
B. 6,15 cm.
C. 4,87 cm.
D. 3,17 cm.
Câu 49: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng
đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,60 μm ± 0,93%.
B. 0,54 μm ± 0,93%.
C. 0,60 μm ± 0,59%.
D. 0,60 μm ± 0,31%.
Câu 50: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo trịn
ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00 ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 1320Đ. Một
sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210 01’B, 1050 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi tức
thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100 01’B, 1050 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là 6400

8
km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108 m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các Đài
3
truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là
A. 0,265 s.
B. 0,046 s.
C. 0,460 ms.
D. 0,270 ms.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 10/34 - Mã đề thi 132


SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
( Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2
Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A, A1
Năm học : 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1
µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 105 rad/s.

B. 3.105 rad/s.
C. 2.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
Câu 2: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10
V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.
B. 100 vòng.
C. 25 vòng.
D. 500 vòng.
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn khơng đổi.
Câu 4: Một sóng âm truyền trong một mơi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB.
B. 100 dB.
C. 10 dB.
D. 20 dB.
Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100t (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
A. 220 2 V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. 110 2 V.
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là l . Tần số dao động của con lắc này là
g

1 g
1 l
l
A. 2
.
B.
.
C.
.
D. 2
.
l
2 l
2 g
g
Câu 7: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L
f2
4 2 f 2
1
A. C =
.
B.
C
=
.
C.
C
=

.
D.
C
=
.
4 2 L
L
f2
4 2 f 2 L
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ωx2.
B. − ω2x.
C. ω2x.
D. − ωx2.
Câu 9: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dịng điện
do máy phát ra là
np
np
A. f =
.
B. f =
.
C. f = 2np.
D. f = np.
60
2
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,3 mm.

B. 1,0 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1,1 mm.
Câu 11: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm.
B. đỏ.
C. tím.
D. lam.
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 =
3cos(ωt – π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 12 cm.
D. 7 cm.
Trang 11/34 - Mã đề thi 132


Câu 13: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Khúc xạ.
B. Mang năng lượng.
C. Truyền được trong chân không.
D. Phản xạ.
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng
A. 380 V.
B. 220 V.
C. 220 2 V.
D. 127 V.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

A. - 20 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 16: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dịng điện này bằng khơng là
A. 1/100 s.
B. 1/50 s.
C. 1/200 s.
D. 1/150 s.
Câu 17: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
2.10 4
1
tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C =
F . Cường


độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 1 A.
Câu 19: Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là
A. 220 Hz.

B. 27,5 Hz.
C. 440 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 20: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 21: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A. vmax = 2Aω.
B. vmax = Aω.
C. vmax = A2ω.
D. vmax = Aω2.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 2,2 s.
D. 1 s.
Câu 23: Nói về một chất điểm dao động điều hịa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. bước sóng.
B. độ lệch pha.
C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ.

Câu 25: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dịng điện qua nó.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu
dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân
tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,64 µm.
B. 0,4 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,6 µm.
Trang 12/34 - Mã đề thi 132


Câu 27: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại
trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là
A. 0,18 W.
B. 1,80 W.
C. 1,80 mW.
D. 5,5 mW.
Câu 28: Đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc
nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha  / 3 so với i. Đặt điện áp
u  100 6 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch không thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là
A. 80 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.

D. 120 Ω.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng m  100 3 g, tích điện q = 10-5 (C).

Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vng góc với véc tơ g và có độ lớn E = 105 V/m.

Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ g là 750 rồi thả nhẹ để
vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là
A. 1,54 N.
B. 3,17 N.
C. 2,14 N.
D. 5,54 N.
Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung
của tụ điện bằng
A. 25/π (pF).
B. 120/π (pF).
C. 125/π (pF).
D. 100/π (pF).
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 3.
B. 5.
C. 8.
D. 12.
Câu 32: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là

A. 109,28 V.
B. - 80 V .
C. 81,96 V.
D. - 29,28 V.
Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 20 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 48 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số cơng suất bằng 1.
Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng

lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
3
A. 60 W.
B. 120 W.
C. 160 W.
D. 180 W.
Câu 35: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100 2 V.
B. 80 V.
C. 70 2 V.

D. 100 V.
Câu 36: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang
theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2  /5 s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian
lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
A.  = 0,01cos(5t -  / 2 ) (rad).
B.  = 0,01cos(t/5 +  / 2 ) (rad).
C.  = 0,1cos(t/5 -  / 2 ) (rad).
D.  = 0,1cos(5t -  / 2 ) (rad).
Câu 37: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện
Trang 13/34 - Mã đề thi 132


trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là
A. 470 J.
B. 474 J.
C. 417 J.
D. 465 J.
Câu 38: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03 J.
B. 0,04 J.
C. 0,00125 J.
D. 0,02 J.
Câu 39: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và
N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là 3 cm/s thì vận tốc
dao động tại E là
A. - 2 3 cm/s.
B. 1,5 cm/s.

C. - 2 cm/s.
D. 3 cm/s.
Câu 40: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là
A. 9.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
2
Câu 41: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s có treo một con lắc đơn và
một con lắc lị xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò xo theo phương thẳng đứng)
thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là
A. 0,43.
B. 2.
C. 0,53.
D. 1,5.
Câu 42: Trong mơi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
10 P
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất
thì thấy
3
mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị
nào nhất sau đây ?
A. 27 dB.
B. 38 dB.
C. 34 dB.

D. 29 dB.
Câu 43: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo trịn
ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00 ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 1320Đ. Một
sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210 01’B, 1050 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi tức
thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100 01’B, 1050 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là 6400
8
km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108 m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các Đài
3
truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là
A. 0,265 s.
B. 0,046 s.
C. 0,460 ms.
D. 0,270 ms.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.

Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây ?
Trang 14/34 - Mã đề thi 132


A. 220 V.
B. 110 V.
C. 150 V.
D. 80 V.
Câu 45: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sản
xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công

suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là
A. 70.
B. 50.
C. 160.
D. 100.
Câu 46: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2 tụ điện mắc
nối tiếp với C1  2C2  3 µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là
A. 0,1485 mJ.
B. 0,7125 mJ.
C. 74,25 µJ.
D. 0,6875 mJ.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung (C). Khi tần số là f1 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C max . Khi tần số f 2 
giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại U R max . Khi tần số f 3 

6
f1 thì điện áp hiệu dụng
2


2
f 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
3

tụ điện bằng 150 V. Giá trị U C max gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 180 V.
B. 120 V.
C. 200 V.
D. 220 V.
Câu 49: Cho 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần
số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 =
A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ;
φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao
động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao
động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai
dao động tổng hợp trên như hình vẽ. Giá trị của A2 là
A. 3,17 cm.
B. 4,87 cm.
C. 8,25 cm.
D. 6,15 cm.
Câu 50: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng
đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,60 μm ± 0,93%.
B. 0,54 μm ± 0,93%.
C. 0,60 μm ± 0,59%.
D. 0,60 μm ± 0,31%.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 15/34 - Mã đề thi 132


SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
( Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2
Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A, A1
Năm học : 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng
A. 380 V.
B. 220 V.
C. 127 V.
D. 220 2 V.
Câu 2: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L
f2
4 2 f 2

1
A. C =
.
B.
C
=
.
C.
C
=
.
D.
C
=
.
4 2 L
L
f2
4 2 f 2 L
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,0 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,1 mm.
Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. bước sóng.
B. độ lệch pha.

C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ.
Câu 5: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dòng điện này bằng không là
A. 1/100 s.
B. 1/50 s.
C. 1/200 s.
D. 1/150 s.
Câu 6: Một sóng âm truyền trong một mơi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 100 dB.
B. 10 dB.
C. 50 dB.
D. 20 dB.
Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10
V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.
B. 25 vòng.
C. 500 vòng.
D. 100 vòng.
Câu 8: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
C. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
D. bản chất là sóng điện từ.
Câu 9: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm.
B. tím.
C. đỏ.
D. lam.

Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường ln khơng đổi.
Câu 11: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 =
3cos(ωt – π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 12 cm.
D. 7 cm.
Câu 12: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 3.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 4.105 rad/s.
D. 2.105 rad/s.
Trang 16/34 - Mã đề thi 132


Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100t (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
A. 110 2 V.
B. 110 V.
C. 220 2 V.
D. 220 V.
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ωx2.
B. ω2x.
C. − ω2x.

D. − ωx2.
Câu 15: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A. vmax = Aω2.
B. vmax = 2Aω.
C. vmax = Aω.
D. vmax = A2ω.
Câu 16: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dịng
điện do máy phát ra là
np
np
A. f =
.
B. f = np.
C. f = 2np.
D. f =
.
60
2
Câu 17: Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là
A. 27,5 Hz.
B. 220 Hz.
C. 50 Hz.
D. 440 Hz.
Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lị xo là l . Tần số dao động của con lắc này là
1 g
g
1 l

l
A.
.
B.
.
C. 2
.
D. 2
.
2 l
l
2 g
g
Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Truyền được trong chân không.
B. Khúc xạ.
C. Phản xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 2,2 s.
D. 1 s.
Câu 22: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 23: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
B. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
C. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. - 20 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
2.10 4
1
tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C =
F . Cường


độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 2 A.

B. 1 A.

C. 2 A.

D.


2 A.

Câu 26: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai
Trang 17/34 - Mã đề thi 132


đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 160 W và có hệ số công suất bằng 1.
Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng

lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
3
A. 60 W.
B. 120 W.
C. 160 W.
D. 180 W.
Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là
A. 9.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Câu 28: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất
của n gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 8.

B. 3.
C. 5.
D. 12.
Câu 29: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03 J.
B. 0,04 J.
C. 0,00125 J.
D. 0,02 J.
Câu 30: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vịng dây. Từ thơng qua mỗi vịng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện
trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1
phút là
A. 474 J.
B. 465 J.
C. 470 J.
D. 417 J.
Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dịng điện tức thời trong
mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất
0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung
của tụ điện bằng
A. 120/π (pF).
B. 100/π (pF).
C. 125/π (pF).
D. 25/π (pF).
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu
dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân
tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,64 µm.

B. 0,6 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,4 µm.
Câu 33: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 70 2 V.
B. 100 V.
C. 100 2 V.
D. 80 V.
Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 48 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 35: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là
A. - 80 V .
B. - 29,28 V.
C. 81,96 V.
D. 109,28 V.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng m  100 3 g, tích điện q = 10-5 (C).

Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vng góc với véc tơ g và có độ lớn E = 105 V/m.

Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véc tơ g là 750 rồi thả nhẹ để

vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là
A. 5,54 N.
B. 2,14 N.
C. 1,54 N.
D. 3,17 N.

Trang 18/34 - Mã đề thi 132


Câu 37: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại
trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là
A. 1,80 W.
B. 1,80 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
Câu 38: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và
N trên dây ( EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là 3 cm/s thì vận tốc
dao động tại E là
A. - 2 3 cm/s.
B. 1,5 cm/s.
C. - 2 cm/s.
D. 3 cm/s.
Câu 39: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang
theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2  /5 s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian
lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
A.  = 0,01cos(5t -  / 2 ) (rad).
B.  = 0,01cos(t/5 +  / 2 ) (rad).
C.  = 0,1cos(t/5 -  / 2 ) (rad).
D.  = 0,1cos(5t -  / 2 ) (rad).

Câu 40: Đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc
nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha  / 3 so với i. Đặt điện áp
u  100 6 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch khơng thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là
A. 120 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 80 Ω.
Câu 41: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản
xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là
A. 50.
B. 160.
C. 70.
D. 100.
Câu 42: Trong môi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng
10 P
nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất
thì thấy
3
mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị
nào nhất sau đây ?
A. 34 dB.
B. 38 dB.
C. 27 dB.

D. 29 dB.
Câu 43: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2 tụ điện mắc
nối tiếp với C1  2C2  3 µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời
điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là
A. 0,1485 mJ.
B. 0,7125 mJ.
C. 74,25 µJ.
D. 0,6875 mJ.
Câu 44: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo trịn
ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00 ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 1320Đ. Một
sóng vơ tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210 01’B, 1050 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi tức
thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100 01’B, 1050 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là 6400
8
km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108 m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các Đài
3
truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là
A. 0,046 s.
B. 0,270 ms.
C. 0,460 ms.
D. 0,265 s.
Câu 45: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt
+ φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ; φ3 – φ1 = π.
Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất
và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của
dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên như
Trang 19/34 - Mã đề thi 132



hình vẽ. Giá trị của A2 là
A. 3,17 cm.
B. 4,87 cm.
C. 8,25 cm.
D. 6,15 cm.
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P.
Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 47: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 có treo một con lắc đơn và
một con lắc lị xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hịa (con lắc lị xo theo phương thẳng đứng)
thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao
động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia
tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là
A. 0,53.
B. 0,43.
C. 2.
D. 1,5.
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ.

Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 220 V.
B. 150 V.

C. 80 V.
D. 110 V.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung (C). Khi tần số là f1 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C max . Khi tần số f 2 
giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại U R max . Khi tần số f 3 

6
f1 thì điện áp hiệu dụng
2

2
f 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
3

tụ điện bằng 150 V. Giá trị U C max gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 180 V.
B. 200 V.
C. 120 V.
D. 220 V.
Câu 50: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng
đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ±
0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,60 μm ± 0,93%.
B. 0,54 μm ± 0,93%.
C. 0,60 μm ± 0,59%.
D. 0,60 μm ± 0,31%.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 20/34 - Mã đề thi 132


Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12, LẦN 2
Mã đề thi
132

209
357
D
C
A
C
D
A
C
D
B
D
A
D
C
A
D
C
D
B
B
A
A
D
D
B
D
B
D
B

B
D
B
A
C
D
C
A
B
D
C
C
A
A
C
A
B
B
D
A
A
D
A
C
B
C
A
C
C
A

C
D
A
A
B
A
C
C
C
A
C
C
C
A
A
D
A
A
B
C
D
D
C
A
B
B
B
A
B
B

B
C
D
A
B
A
B
D
B
D
D
A
C
B
B
B
D
B
D
D
A
B
B
D
A
D
D
C
A
A

D
D
C
B
A
D
C
C
B
C
A
B
B
B
A
A
A
A
B
C
B
D
C
A
C
C
C
A
B
D

A
A

485
A
A
D
A
A
D
A
D
B
A
A
B
A
C
C
B
D
A
D
A
C
C
A
B
D
B

D
C
D
A
C
C
B
D
B
D
B
A
D
C
C
A
C
D
B
C
B
D
B
A

Trang 21/34 - Mã đề thi 132


HD GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2
Môn : VẬT LÝ ; KHỐI A, A1

Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là l . Tần số dao động của con lắc này là
g
1 l
1
g
l
A. 2
.
B.
.
C.
.
D. 2
.
l
2 g
2 l
g
Chọn C.
Câu 2: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω2.
B. vmax = Aω.
C. vmax = 2Aω.
D. vmax = A2ω.
Chọn B.
Câu 3: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ωt –
π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5 cm.

B. 1 cm.
C. 12 cm.
D. 7 cm.
2
2
2
HD: Áp dụng công thức A  A1  A2  2 A1 A2 cos(2  1 ) suy ra A = 5 cm.
Chọn A.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. - 20 cm/s.
D. 0 cm/s.
HD: Biểu thức vận tốc v = x’ = - 20sin4t cm/s.
Thay t = 5 s vào biểu thức của v ta được v = 0 cm/s.
Chọn D.
Câu 5: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Chọn C.
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 1 s.
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 2 s.
HD: Áp dụng cơng thức tính chu kì : T  2


l
suy ra T = 2,2 s.
g

Chọn C.
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. −
2
2
2
2
ω x.
B. − ωx .
C. ω x.
D. ωx .
Chọn A.
Câu 8: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. bước sóng.
C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.
Chọn B.
Câu 9: Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng này là
A. 440 Hz.
B. 27,5 Hz.
C. 50 Hz.
D. 220 Hz.

v
v
HD: Áp dụng công thức:    f   440 Hz.
f

Chọn A.
Câu 10: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Chọn A.
Trang 22/34 - Mã đề thi 132


Câu 11: Một sóng âm truyền trong một mơi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 dB.
B. 100 dB.
C. 20 dB.
D. 50 dB.
HD: Áp dụng cơng thức tính mức cường độ âm : L(dB)  10.lg

I
= 20 dB.
I0

Chọn C.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10

V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng.
B. 100 vòng.
C. 25 vịng.
D. 50 vịng.
U 1 N1
HD: Áp dụng cơng thức máy biến áp:

 N 2  50 vòng.
U2 N2
Chọn D.
Câu 13: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số dòng
điện do máy phát ra là
np
np
A. f =
.
B. f = np.
C. f =
.
D. f = 2np.
60
2
Chọn B.
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng
A. 220 V.
B. 127 V.
C. 220 2 V.
D. 380 V.

HD: Vì máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao nên điện áp giữa hai dây pha(điện áp dây) là

U d  3U P  220 3  380 V.
Chọn D.
Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100t (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
A. 220 V.

B. 220 2 V.

C. 110 V.
U
HD: Ta có U0 = 220 V. Giá trị hiệu dụng : U  0  110 2 V.
2
Chọn D.

D. 110 2 V.

Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1



H và tụ điện có điện dung C =

2.10 4




F . Cường

độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
B. 2 2 (A).
C. 2 (A).
D. 2 (A).
1 2
)  50 2  .
HD: Tổng trở: Z  R 2  (L 
C
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I   2 A.
Z
Chọn D.
Câu 17: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.
Chọn C.
Câu 18: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ
dịng điện này bằng khơng là
A. 1/100 s.
B. 1/50 s.
C. 1/200 s.
D. 1/150 s.
A. 1 (A).

Trang 23/34 - Mã đề thi 132



HD: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ dịng điện này bằng khơng là nửa chu kì:
t = T/2 = 1/2f = 1/100 s.
Chọn A.
Câu 19: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
1
HD: Áp dụng công thức  
 10 5 rad/s.
LC
Chọn B.
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Chọn B.
Câu 21: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là

4 2 L
f2
1
4 2 f 2
.
B.
C
=

.
C.
C
=
.
D.
C
=
.
f2
4 2 L
4 2 f 2 L
L
Chọn C.
Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Chọn D.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,1 mm.
D
 1,1 mm.
HD: AD cơng thức tính khoảng vân: i 

a
Chọn D.
Câu 24: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam.
B. chàm.
C. tím.
D. đỏ.
Chọn C.
Câu 25: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
C. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Chọn A.
Câu 26: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03 J.
B. 0,00125 J.
C. 0,04 J.
D. 0,02 J.
1
Giải: Ta có: Wđ + Wt = W, với Wt = 3Wđ nên 4Wđ = W, hay cơ năng W = 4. mv 2  2.1.0,12  0,02 J.
2
Chọn D.
Câu 27: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang
theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì T = 2  /5 s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian
lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
A.  = 0,1cos(5t -  / 2 ) (rad).
B.  = 0,01cos(5t -  / 2 ) (rad).
C.  = 0,1cos(t/5 -  / 2 ) (rad).

D.  = 0,01cos(t/5 +  / 2 ) (rad).
A. C =

Trang 24/34 - Mã đề thi 132


Giải: Cơ năng dao động điều hòa của con lắc W =
Mặt khác T  2
Tần số góc:  

v
1 2 1
mv0  mgl 02   0  0 .
2
2
gl

v .2
l
gT 2
, thay vào biều thức của  0 ta được :  0  0
l 
 0,1 rad.
2
g
gT
4
2
 5 rad/s.
T


Vì lúc t = 0, vật chuyển động theo chiều dương nên pha ban đầu   


2

rad.

Vậy phương trình dao động là  = 0,1cos(5t -  / 2 ) (rad).
Chọn A.
Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 24 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 48 cm/s.
Giải: Vì M có biên độ cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại nên M nằm trên
đường cực tiểu thứ 3 kể từ đường trung trực của AB, suy ra k = 2.
1
1 v


Áp dụng công thức vị trí cực tiểu: d 2  d1   k     k    v  2 f (d 2  d1 ) /(2k  1)  24 cm/s.
2
2 f


Chọn A.

Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng
pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 12.
v
Giải: Bước sóng    2 cm.
f
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu ứng với số giá trị của k :
AB
AB

 0,5  k 
 0,5  5,5  k  4,5 .





Suy ra có 10 giá trị của k, tức là có 10 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB.
Chọn A.
Câu 30: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V.
Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100 V.
B. 70 2 V.
C. 80 V.
D. 100 2 V.

Giải: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là : U  U R2  U L  U C   100 V.
2

Thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R cực đại và
bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch: UR’ = U = 100 V.
Chọn A.
Câu 31: Đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc
nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha  / 3 so với i. Đặt điện áp
u  100 6 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch khơng thay đổi
thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
C. 80 Ω.
D. 120 Ω.
Giải:

Z L  ZC   3
tan



 Z L  ZC  R 3

R

*Khi U = 100 V: 
U2R
1002 R
P  I 2 R 


50

2
R 2  R 2 .3

R 2   Z L  ZC 

Trang 25/34 - Mã đề thi 132


×