Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ VIẾT PT MẶT PHẲNG
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG
Bài 1. Trong không gian tọa độ Oxyz cho (d ) :
x2 y z
; ( P) : 2 x 3 y 2 z 3 0.
3
1 2
Tìm giao của (d) và (P).
Lời giải:
Tọa độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của hệ phương trình:
x 3t 2
x 3t 2
x 3t 2
x 1
x2 y z
y t
y t
y t
y 1.
1 2
3
2 x 3 y 2 z 3 0
z 2t
z 2t
z 2t
z 2
2 x 3 y 2 z 3 0
2(3t 2) 3t 2.2t 3 0
t 1
Vậy giao điểm cần tìm là (1;1;2).
Bài 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho (d1 ) :
x2 y 4 z 3
x 3 y 1 z 2
; (d 2 ) :
; A(0;0;1).
1
1
2
2
3
1
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và song song với 2 đường thẳng trên.
Lời giải:
Theo giả thiết, véctơ chỉ phương của 2 đường thẳng đã cho là: ud1 (1;1;2); ud2 (2;3;1) .
Mặt phẳng (P) song song với cả d1 , d 2 nên véctơ pháp tuyến của (P) là: n( P ) ud1 , ud2 (5;3;1)
Mặt phẳng (P) đi qua A nên phương trình mặt phẳng (P) là:
5( x 0) 3( y 0) 1( z 1) 0 hay 5x 3 y z 1 0.
Bài 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(0;0;1), B(2;0;0) và mặt phẳng:
(Q): x – y + 2 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với (Q).
Lời giải:
Ta có AB(2;0; 1), nQ (1; 1;0), AB; nQ (1; 1; 2)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
Vì AB; nQ 0 nên mặt phẳng (P) nhận AB; nQ làm véc tơ pháp tuyến
Vậy (P) có phương trình x y 2 z 2 0 .
Bài 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
với A(2;3;7) và B(4;1;3).
Lời giải:
Cách 1.
Gọi I là trung điểm của AB, ta có: I(3;2;5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB sẽ qua I và vuông
góc với AB nên nhận AB (2; 2; 4) làm vec tơ pháp tuyến, do đó phương trình (P) là:
2.(x - 3) - 2(y - 2) - 4(z - 5) = 0 hay (P): x – y - 2z + 9 = 0.
Cách 2.
Mọi điểm M(x;y;z) thuộc (P) sẽ cách đều A và B nên:
MA2 MB 2 ( x 2)2 ( y 3)2 ( z 7) 2 ( x 4) 2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 x y 2 z 9 0
Vậy (P): x – y - 2z + 9 = 0.
Cách 3.
Mặt phẳng (P) nhận AB (2; 2; 4) làm vec tơ pháp tuyến, do đó phương trình (P) có dạng:
x – y - 2z + d = 0.
Vì A, B cách đều (P) nên:
d ( A, ( P)) d ( B, ( P))
| 2 3 2.7 d | | 4 1 2.3 d |
| d 15 || d 3 | d 9.
11 4
11 4
Do đó: (P): x – y - 2z + 9 = 0.
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều 2
x 2 t
x 1 y 2 z 1
đường thẳng: d1 : y 2 t ; d 2 :
.
2
1
5
z 3 t
Lời giải:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
x 1 2t
Chuyển về phương trình tham số ta có đường thẳng d 2 : y 2 t
z 1 5t
Do đó véc tơ chỉ phương của 2 đường thẳng đã cho là:
u1 (1;1; 1); u2 (2;1;5) uP u1 , u2 (6; 7; 1)
Do đó phương trình (P) có dạng 6x - 7y – z + d = 0.
Hai đường thẳng đã cho lần lượt đi qua điểm
M1 (2; 2;3), M 2 (1; 2;1) d (M1 ,(P)) d (M 2 ,(P )) | d 5 || d 9 | d 7
( P) : 6x 7y z 7 0
Bài 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
x 1 t
x 2 y z 4 0
và song song với đường thẳng d 2 : y 2 t
d1 :
x 2 y 2z 4 0
z 1 2t
Lời giải:
Chọn điểm M (0; 2;0) d1; u1 (2;3;4); u2 (1;1;2)
Mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d 2 khi và chỉ khi (P) đi qua M và có véc tơ phương tuyến là:
nP u1 , u2 (2;0; 1) ( P) : 2( x 0) 0( y 2) 1( z 0) 0 ( P) : 2 x z 0 .
2x y 1 0
3x y z 3 0
Bài 7. Trong hệ trục oxyz cho các đường thẳng: d1 :
và d 2 :
x y z 1 0
2x y 1 0
a. Chứng minh rằng 2 đường thẳng trên đồng phẳng viết phương trình (P) chứa chúng.
b. Tìm thể tích phần không gian giới hạn bởi (P) và ba mặt phẳng tọa độ.
Lời giải:
a.
2 x y 1 0
u1 n1.n 2 (1; 2; 3)
d1
x y z 1 0
M 1 (0; 1;0) d1
u 2 n '1.n '2 (1; 2; 5)
3x y z 3 0
d 2 :
2
x
y
1
0
M 2 (0;1; 4) d1
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
u1 (1; 2; 3)
u 2 (1; 2; 5)
u1 , u 2 .M 1M 2 0 d1; d 2 đồng phẳng.
M 1M 2 0; 2; 4 (0;1; 2)
Ta có:
n ( P ) u1 , u 2 (4;8; 4) (1; 2; 1)
( P ) : ( x 0) 2( y 1) ( z 0) 0 ( P) : x 2 y z 2 0
b. Giả sử (P) cắt 3 trục tọa độ tại A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c).
Ta có:
( P) : x 2 y z 2 0 x 2 y z 2
(a; b; c) (2; 1; 2) V
x
y z
1
2 1 2
1
2
abc (dvtt )
6
3
Bài 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương
trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
Lời giải:
Ta có AB (2; 3; 1), AC (2; 1; 1) n (2; 4; 8) là 1 vtpt của (ABC)
Suy ra phương trình (ABC) là (x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0 hay x + 2y – 4z + 6 = 0
Giả sử M(x; y; z) thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0. Theo giả thiết MA = MB = MC. Ta có:
2x 2y z – 3 0
2
2
2
2
2
2
x ( y 1) ( z 2) ( x 2) ( y 2) ( z 1)
( x 2) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 ( x 2) 2 y 2 ( z 1) 2
Giải hệ được x = 2, y = 3, z = -7. Vậy M(2;3;-7).
Bài 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(10;2;-1), song song
x 1 2t
với đường thẳng d: y t
và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
z 1 3t
Lời giải: Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và song song với d, khi đó khoảng
cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H tới (P).
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
Giả sử I là hình chiếu của H trên (P), ta có AH HI max HI A I .
Vậy (P) cần tìm đi qua A và nhận AH là véc tơ pháp tuyến.
Ta có:
H d H (1 2t ; t ;1 3t )
AH d AH .ud 0 H (3;1; 4) AH (7; 1;5)
( P) : 7( x 10) ( y 2) 5( z 1) 0 ( P) : 7 x y 5 z 77 0.
Bài 10. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm I( 0;0;1) và K( 3;0;0). Viết phương trình mặt phẳng qua
I, K và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc bằng 300
Lời giải:
Giả sử mặt phẳng cần tìm có dạng:
x y z
1 (a, b, c 0)
a b c
I ( ) c 1
x y z
K ( ) a 3 ( ) : 1
3 b 1
( ) :
1 1
n .n xOy
3 2
x
y
z
0
n ( ; ;1) và n xOy (0;0;1) cos30
b
( ) :
1
3 b
2
3 3 2 1
n . n xOy
2
Vậy có 2 mặt phẳng cần tìm theo phương trình
x
y
z
1
3 3 2 1
2
Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng
Nguồn:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 5 -