Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập Ôn tập Ngữ Văn 6 (Làm Văn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.17 KB, 3 trang )

Ôn luyện ngữ văn THCS - Phần làm văn
Ôn tập làm văn 6
Câu 1: Anh (chị) hãy điền thêm vào những chỗ trống từ hoặc cụm từ thích
hợp sao cho đúng ý nghĩa ?
A, Giao tiếp là hoạt động.(1), tiếp nhận t tởng, tình cảm
bằng phơng tiện.(2).
B, Văn bản là chuỗi lời nói miệng hay bài viết có(3) thống
nhất, có liên kết, mạch lạc, vận dụng phơng thức biểu đạt phù hợp để thực
hiện..(4) giao tiếp.
Câu 2: Có mấy kiểu văn bản thờng gặp với các phơng thức biểu đạt tơng
ứng ? (khoanh tròn vào đáp án đúng)
A, 4 kiểu văn bản c, 6 kiểu văn bản.
B, 5 kiểu văn bản d, 7 kiểu văn bản
Câu 3: Anh (chị) hãy nối đúng nội dung của những kiểu văn bản dới đây
theo mục đích giao tiếp của nó ?
Kiểu văn bản Mục đích giao tiếp
Tự sự
Trình bày ý muốn, quyết định
nào đó, thể hiện quyền hạn giữa
ngời với ngời.
Miêu tả
Giới thiệu đặc điểm, tính chất,
phơng pháp.
Biểu cảm
Nêu ý kiến đánh giá bình luận.
Nghị luận
Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
Thuyết minh
Tái hiện trạng thái sự vật, con
ngời.
Hành chính Công vụ


Trình bày diễn biến, sự vật.
Câu 4: Anh (chị) hãy điền thêm vào những chỗ trống từ hoặc cụm từ thích
hợp sao cho đúng ý nghĩa ?
A, Tự sự là phơng thức trình bày..các quan hệ theo một trật
tự logic và mạch lạc nhất định. Mục đích giao tiếp của tự sự là nhằm giúp cho
ngời kể..,.và bày tỏ thái độ
về sự việc.
B, Nhân vật trong tự sự là ngời thực hiện cácvà là ngời đợc
thể hiện trong văn bản.
C, Anh (chị) hãy sắp xếp trật tự đúng của các bớc làm bài văn tự sự ?
A, Lập dàn bài theo những ý đã lập..
B, Đọc kĩ đề và nắm vững yêu cầu của đề.
C, Theo yêu cầu của đề xác định nội dung viết: nhân vật, sự việc, diễn biến,kết
quả và ý nghĩa của truyện.
D, Triển khai dàn bài thành bài văn theo bố cục ba phần: Mở Thân Kết.
Ôn luyện ngữ văn THCS - Phần làm văn
Câu 1: Anh (chị) hãy điền thêm vào những chỗ trống từ hoặc cụm từ thích
hợp sao cho đúng ý nghĩa ?
A, Chủ đề là vấn đề mà ngời viết muốn đặt ra trong văn bản.
B, Trong văn tự sự tính chất kể là chủ yếu. Vì vậy để ngời đọc dễ theo dõi, bài
văn tự sự bố cục gồm có..phần:
+ Mở bài: Có nhiệm vụ..về nhân vật hoặc sự việc sẽ
đợc kể trong phần thân bài.
+ Thân bài: Có nhiệm vụ......diễn biến của sự việc. Đây là phần
nhằm chi tiết hoá, cụ thể hoá cho phần mở bài.
+ Kết bài: Có nhiệm vụ..câu chuyện, thể hiện kết cục của câu
chuyện.
C, Lời văn tự sự là lời văn dùng để..,.,
miêu tả hoặc là lời độc thoại, đối thoại của các nhân vật trong câu chuyện.
D, Đoạn văn tự sự là tổ hợp các câu trong đó thờng có một ý trọng tâm, khái

quát hoặc nêu ý chính cho cả đoạn. Câu diễn đạt ý chính thờng gọi là
câu..Các câu khác trong đoạn văn thờng giải thích , bổ sung làm
rõ ý nghĩa chính này trong câu .
Câu 2: Anh (chị) hãy cho biết có mấy ngôi kể trong văn tự sự ? (khoanh
tròn vào đáp án đúng)
A, 1 c, 3
B, 2 d, 4
Câu 3: Anh (chị) hãy điền thêm vào những chỗ trống từ hoặc cụm từ thích
hợp sao cho đúng ý nghĩa ?
A, Văn miêu tả là hình thức sử dụng văn bản với mục đích để.
hoặc giới thiệu với ai đó về một sự vật, con ngời, sự việc mà ngời đợc giới
thiệu cha nhận ra, cha trông thấy hoặc cha hình dung đợc.
B, Bản chất của văn miêu tả là lên đợc các đặc điểm cụ
thể và tính chất tiêu biểu của sự vật, sự việc, con ngời.
C, Yêu cầu của văn miêu tả là phải biết .để tìm ra đợc hình
ảnh cụ thể, tiêu biểu nhất của sự vật, sự việc, con ngòi.
Câu 3: Anh (chị) hãy nối đúng thứ tự nội dung của những bớc trình bày
nội dung một lá đơn không mẫu ?
Thứ tự Nội dung trình bày
1 Kí tên
2 Địa điểm làm đơn và ngày, tháng, năm
3 Cam đoan và cảm ơn
4 Trình bày sự viêc, lí do, nguyện vọng
5 Họ tên, nơi công tác hoặc nơi ở của ngời viết
đơn.
6 Nơi gửi: Kính gửi.
7 Tên đơn.
8 Quóc hiêu, tiêu ngữ.
¤n luyÖn ng÷ v¨n THCS - PhÇn lµm v¨n

×