Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

trắc nghiệm ôn tập lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.83 KB, 14 trang )

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới
bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của
chùm sáng thì
A. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
B. động năng ban đầu cực đại của
êlectron quang điện tăng lên.
C. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
D. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
Câu 2: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có năng lượng bằng hf.
8
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.10 m/s.
D. Có thể đứng yên.
Câu 3: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với li độ.
B. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.
D. Gia tốc ngược pha so với li độ.
Câu 4: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
B. tăng hai lần khi chiều dài dây
treo tăng hai lần.
C. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai
chiều dài dây treo.
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.


D. Phần quay gọi là rôto,
phần đứng yên gọi là stato.
Câu 6: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước
sóng.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng
một phần tư bước sóng.
B. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần
nửa bước sóng.
Câu 8: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. sóng siêu âm.
B. sóng vô tuyến.
C. tia hồng ngoại. D. sóng cực ngắn.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự
do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δl . Tần số dao động của con lắc được xác
định theo công thức là
A. 2π

g
.
Δl

B. 2π

Δl
.

g

C.

1Δ l
.
2π g

Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

D.

1 g
.
2π Δl


A. phương dao động và phương truyền sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 11: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính
chất
A. đâm xuyên và phát quang.
B. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
C. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí. D. phát quang và làm đen kính ảnh.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 13: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có
những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung
trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của
âm?
A. Độ cao của âm. B. Năng lượng của âm.
C. Âm sắc của âm. D.
Độ to của âm.
Câu 14: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng luợng một phôtôn của ánh sáng
này tỉ lệ
A. nghịch với bình phương tần số f.
B. nghịch với tần số f.
C. thuận với bình phương tần số f.
D. thuận với tần số f.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phát quang?
A. ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. B. mỗi
chất phát quang có một quang phổ đặc trưng.
C. phát quang là sự phát sáng của một số chất khi bị kích thích bởi ánh sáng có bước sóng
ngắn.
D. sau khi ngừng kích thích sự phát quang cũng sẽ ngừng.
Câu 16: Hộp cộng hưởng để
A. tăng độ cao của âm.
B. giảm tần số âm. C. tăng cường âm cơ bản.
D.
tăng cường độ âm.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về máy biến thế?
A. cuộn dây nối với nguồn điện là cuộn sơ cấp, cuộn dây nối với tải là cuộn thứ cấp.
B. khi hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp tăng k lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng
ở cuộn thứ cấp cũng tăng k lần.
C. Nguyên tắc làm việc của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Lõi thép của máy biến thế làm tăng từ thông của mạch.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành phần.
B. lớn nhất khi hai dao động
thành phần cùng pha.
C. bé nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
D. phụ thuộc vào tần số của
hai dao động thành phần.
Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ


A. truyền được trong chân không.
B. được tạo thành bởi lực liên kết giữa
các hạt của môi trường.
C. có bản chất vật lý khác nhau nhưng có quy luật biến đổi giống nhau.
D. đều là các quá trình lan truyền năng lượng nhưng chỉ có sóng cơ gây áp suất.
Câu 20: Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. không khí loãng.
B. không khí. C. nước nguyên chất.
D.
chất rắn.
Câu 21: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động điện từ tự do LC không phụ thuộc vào
A. năng lượng kích thích ban đầu B. số vòng dây của cuộn cảm
C. điện dung của tụ điện
D. khoảng cách giữa các bản tụ
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. gồm nhiều vạch màu nằm sát nhau trên một nền tối.
B. gồm các dải màu ngắn,
ngăn cách bởi các khoảng tối.
C. của một nguyên tố hóa học giống hệt quang phổ vạch hấp thụ của chính nguyên tố đó.

D. của các nguyên tố hóa học khác nhau không giống nhau.
Câu 23: Cơ năng dao động điều hoà không bằng
A. tổng động năng và thế năng.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí giới hạn.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất do nguồn
cung cấp?
A. Mạch LC.
B. Mạch RL.
C. Mạch RC.
D. Mạch RLC
khi có cộng hưởng.
Câu 25: Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. cùng dấu với li độ.
B. là hàm điều hòa với chu kỳ bằng chu kỳ của li độ.
C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. D. trái dấu với gia tốc.
Câu 26: Khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2), một tia sáng đơn sắc đi ra xa
pháp tuyến hơn so với tia tới. Vận tốc và bước sóng của tia sáng này trong các môi trường
(1) và (2) là v1, λ1 và v2, λ 2 . Ta có
A. v1 > v2 và λ1 > λ 2 .
B. v1 < v2 và λ1 > λ 2 . C. v1 > v2 và λ1 < λ 2 .
D. v1 < v2
và λ1 < λ 2 .
Câu 27: Độ bền của một hạt nhân
A. phụ thuộc vào năng lượng liên kết và số nucleon của hạt nhân đó.
B. phụ thuộc vào điện tích hạt nhân và độ hụt khối của hạt nhân đó.
C. phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng liên kết của hạt nhân đó. D. không phụ thuộc
vào số khối của hạt nhân.
Câu 28: Đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian?

A. pha ban đầu.
B. biên độ.
C. chu kỳ.
D. tần số góc.
Câu 29: Chiết suất của một chất trong suốt
A. phụ thuộc góc tới của chùm sáng
B. phụ thuộc cường độ chùm sáng
C. phụ thuộc màu sắc ánh sáng
D. không phụ thuộc tần số ánh sáng
Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của nguyên tử
A. có thể có các giá trị liên tục.


B. thay đổi tương ứng với việc êlêctrôn tăng giảm tốc độ của nó trên một quỹ đạo dừng.
C. chỉ nhận một số giá trị xác định và gián đoạn. D. ứng với mỗi quỹ đạo dừng chỉ tồn
tại trong một thời gian ngắn.
Câu 31: Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ
của nguồn cao nhất ?
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Tia X
Câu 32: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
C. Đều là phản ứng có để điều khiển được
D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
Câu 33: Khả năng đâm xuyên của bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau ?
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại

C. Tia X
D. Tia hồng
ngoại
Câu 34: Một sóng điện từ có tần số 100MHz nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ ?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
Câu 35: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc
Câu 36: Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng. D. chất khí và bề mặt chất rắn.
Câu 37: Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên. B. Trong chân không,
photon bay với vận tốc c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
Câu 38: Năng lượng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
B. bằng động năng của vật khi biến thiên.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 39: Mạch LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u, U0 là điện áp tức
thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây. Ở
cùng 1 thời điểm, ta có hệ thức

A. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) B. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) C. C.i 2 = L(U 02 − u 2 )
D. L.i 2 = C (U 02 − u 2 )
Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân
bằng là ∆l. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò
xo trong quá trình dao động là
A. F = k∆l.
B. F = k(A - ∆l)
C. F = kA.
D. F = 0.
Câu 41. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo
trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng.


A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ.
B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc còn lại.
C. Hai con lắc dao động với cùng chu kỳ và cùng pha ban đầu.
D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức.
Câu 42: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên
vật tăng từ giá trị cực tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ
A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống.
B. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.
C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên.
D. tăng từ cực tiểu lên cực đại.
Câu 43: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 44: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T.
Năng lượng điện trường ở tụ điện:

A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,5T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
D. không biến thiên theo thời
gian.
Câu 45: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng
phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang
phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 47: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 48: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt nhân trước và sau phản ứng:
A. được bảo toàn. B. luôn tăng.
C. luôn giảm.
D. tăng hoặc giảm tùy
theo phản ứng.
Câu 49 : Phản ứng nhiệt hạch là :
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt

nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 50: Khi so sánh giữa dao động điện từ và dao động cơ điều hòa, một học sinh đưa ra
một số nhận xét
(1) điện tích của tụ điện trong dao động điện từ tương tự như li độ trong dao động cơ điều
hòa.
(2) năng lượng điện từ trong dao động điện từ tương tự như cơ năng trong dao động điều
hòa.
(3) hiệu điện thế hai đầu tụ điện trong dao động điện từ tương tự như gia tốc trong dao động
điều hòa.


(4) cường độ đòng điện trong dao động điện từ tương tự như vận tốc trong dao động điều
hòa.
(5) năng lượng từ trường của cuộn dây trong dao động điện từ tương tự như thế năng của dao
động điều hòa.
Những nhận xét đúng là:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 4, 5
D.
3, 4, 5
Câu 51: Khi có một sóng (cơ) lan truyền trong môi trường
A. các hạt vật chất của môi trường lan truyền theo phương truyền sóng.
B. những điểm cách nhau một bước sóng dao động cùng pha.
C. các hạt của môi trường dao động với cùng biên độ.
D. trạng thái của dao
động được truyền đi.
Câu 52: Trong truyền thông bằng sóng điện từ biến điệu là

A. dùng sóng điện từ cao tần truyền các tín hiệu âm tần đi xa.
B. biến âm thanh, hình ảnh thành các dao động âm tần.
C. tạo ra dao động cao tần biến điệu.
D. biến âm thanh, hình ảnh thành các dao
động cao tần.
Câu 53: Một tia sáng đơn sắc khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt thì
A. vận tốc và màu sắc thay đổi.
B. vận tốc giảm, bước sóng tăng.
C. chu kỳ thay đổi, tần số không đổi.
D. chu kỳ và tần số không đổi.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai về dao động tuần hoàn?
A. vật dao động trở về vị trí cũ sau những khoảng thời gian bằng một chu kỳ dao động.
B. dao động tuần hoàn được lặp lại sau một chu trình.
C. một dao động tuần hoàn có thể là một dao động điều hòa.
D. dao động cưỡng bức cũng là một dao động tuần hoàn.
Câu 55: Cuộn cảm thuần
A. cản trở cả dòng không đổi và dòng xoay chiều.
B. có trở kháng phụ thuộc vào độ
tự cảm của nó.
C. làm dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp.
D. tỏa nhiệt vì có cảm kháng.
Câu 56: Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
B. tỷ lệ với biên độ
dao động.
C. biến đổi theo quy luật dạng sin đối với thời gian.
D. phụ thuộc vào cách
kích thích dao động.
Câu 57: Dòng điện xoay chiều ba pha
A. được tạo ra bởi ba máy phát điện xoay chiều một pha.

B. là hệ thống ba dòng một pha có cùng tần số và khác biên độ.
C. được gây bởi ba suất điện động có cùng tần số nhưng khác nhau về biên độ.
D. là hệ thống ba dòng một pha có cùng biên độ và lệch pha nhau từng đôi một là 2π/3.
Câu 58: Hiệu điện thế hãm
A. là hiệu điện thế để các quang êlêctrôn có vận tốc ban đầu cực đại dừng ngay trước khi
tới anốt.
B. là hiệu điện thế để dòng quang điện triệt tiêu. C. phụ thuộc vào cường độ và bước
sóng của chùm sáng kích thích.


D. không phụ thuộc vào cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích.
Câu 59: Để gây ra hiện tượng quang điện, chùm bức xạ rọi vào kim loại
A. có cường độ lớn.
B. là dòng các phôtôn mà năng lượng của mỗi phôtôn lớn
hơn công thoát.
C. có tần số nhỏ hơn tần số giới hạn
D. có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 60: Hiện tượng cầu vồng là kết quả của quá trình
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh
sáng.
Câu 61: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt
chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích
điện âm đặt cô lập về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 62: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ phù hợp

B. Hoàn toàn khác nhau ở mọi
nhiệt độ
C. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
D. Hoàn toàn giống nhau ở
mọi nhiệt độ
Câu 63: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tốc độ sóng âm và sóng điện từ đều giảm
B. Tốc độ và bước sóng của sóng
âm và sóng điện từ đều tăng
C. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm
D. Bước sóng của sóng âm và và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 64: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang
điện trong.
D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 65: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất
của môi trường sẽ :
A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc
sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động
của nguồn sóng.
Câu 66: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω2L)-1 được nối với nguồn xoay chiều có U0
xác định. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì
A. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
B. công suất của mạch tăng.
C. công suất của mạch không đổi
D. công suất của mạch giảm
Câu 67: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ

hai nguồn dao động


A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số
pha không đổi theo thời gian.
Câu 68: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở
hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng
thì dao động
A. cùng pha nhau.

B. lệch pha nhau

π
2

.

C. lệch pha nhau

π
4

.

D. ngược pha

nhau.
Câu 69: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị

hiệu dụng, thay đổi tần số của điện áp. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.
B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số.
D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc
khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 71: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều
hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban
đầu.
Câu 72: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2.
B. pha của uC nhanh hơn pha của i một
góc π/2.
C. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2. D. pha của uR nhanh hơn pha của i một
góc π/2.
Câu 73: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là
không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường
tập trung chủ yếu ở tụ điện.

C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động
của mạch thay đổi.
Câu 74: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi
theo thời gian?
A. Tần số góc
B. Biên độ.
C. Giá trị tức thời. D. Pha ban đầu.
Câu 75: Tại thành phố Đông Hà, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền
có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ
cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc tơ cảm ứng
từ có


A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
D. độ lớn bằng không.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu
tạo từ các prôton và các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
Câu 77: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.
B. Giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tính chất tia X

A. Làm phát quang một số chất
B. Làm đen kính ảnh.
C. Có tác dụng sinh lý.
D. Bước sóng tia X càng dài thì khả
năng đâm xuyên càng mạnh.
Câu 79: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng:
A. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
B. Khi qua vị
trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không
C. Khi chuyển động về
vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều
D. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
Câu 80: Dao động của quả lắc đồng hồ khi đang hoạt động bình thường là dao động
A. tắt dần.
B. tự do.
C. cưỡng bức.
D. duy trì.
Câu 81: Chất nào sau đây không thể phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất thấp.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn. D. Chất khí ở áp suất
cao.
Câu 82: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. từ trễ.
B. tự cảm.
C. cảm ứng điện từ. D. từ trường quay.
ur
Câu 83: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường
ur
E luôn luôn

A. cùng phương, cùng chiều.
B. có phương lệch nhau 450.
C. có phương vuông góc nhau.
D. cùng phương, ngược chiều.
Câu 84: Bản chất hạt của ánh sáng thể hiện rõ ở hiện tượng
A. quang điện.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc.
D. khúc
xạ ánh sáng.
Câu 85: Chọn câu sai. Sóng điện từ
A. mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.
C. có bị nhiễu xạ, giao thoa.
D. là sóng ngang.
Câu 86: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt mạnh.
B. có khả năng gây ra hiện
tượng quang điện trong.
C. có khả năng iôn hoá chất khí và tác dụng lên phim ảnh. D. làm phát quang một số
chất và huỷ diệt tế bào.
Câu 87: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ:


A. xảy ra trên khối chất chất bán dẫn mà không xảy ra trên khối chất kim loại.
B. chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện λ0.
C. có giới hạn quang điện λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. có êlectrôn bắn ra khỏi khối chất được chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất.
Câu 88: Sóng dọc là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.

B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có các phần tử môi trường truyền dọc theo một sợi dây dài. D. có phương dao động của
các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
Câu 89: Cánh con muỗi dao động với chu kì 80 ms phát ra âm thuộc vùng
A. âm thanh.
B. siêu âm.
C. tạp âm.
D. hạ âm.
Câu 90: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gốc thời gian đã
được chọn lúc
A. vật ở vị trí cân bằng.
B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí biên âm.
D. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
Câu 91: Khi chỉ tăng tần số dao động trên một sợi dây lên hai lần thì
A. vận tốc sóng trên dây tăng 2 lần.
B. bước sóng trên dây giảm 2 lần. C. vận tốc sóng
trên dây giảm 2 lần. D. bước sóng trên dây tăng 2 lần.
Câu 92: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây
thuần cảm. Nếu độ tự cảm của cuộn dây không đổi thì cảm kháng của cuộn dây
A. tăng khi tần số của dòng điện giảm.
B. giảm khi tần số của dòng điện tăng.
C. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 93: Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. biên độ thay đổi liên tục. C. chu kì tăng tỉ lệ với
thời gian. D. ma sát cực đại.
Câu 94: Khi âm truyền từ nước ra không khí thì
A. bước sóng âm tăng.
B. tần số âm tăng. C. vận tốc âm giảm. D.

tần số âm giảm.
Câu 95: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng
bằng một phần tư bước sóng.
B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần
nửa bước sóng.
C. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
Câu 96: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên
độ dao động tăng
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
D. Biên độ dao động phụ
thuộc vào tần số của ngoại lực


Câu 97: Đặt một điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
u 2 i2
A. 2 − 2 = 0 .
U 0 I0

U I
1
B. U + I =
.
2
0

0

u 2 i2
C. 2 + 2 = 1 .
U 0 I0

u

i

D. U + I = 2 .
0
0

Câu 98: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và
giảm khối lượng đi hai lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. giảm bốn lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
Câu 99: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. tần số.
B. cường độ âm.
C. đồ thị
u(mm)
M
âm.
D. biên độ âm.
r
4

v
Câu 100: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo
24
O
12
phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì
-2
N
-4
hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N
nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?
A. ON = 30 cm; N đang đi lên.
B. ON = 28 cm; N đang đi lên.
C. ON = 30 cm; N đang đi xuống. D. ON = 28 cm; N đang đi xuống.
Câu 101. Điện trở thuần R trong mạch dao động LC sẽ gây ra hiện tượng
A. dao động tắt dần.
B. giảm tần số C. giảm chu kì. D. tăng biên độ.
Câu 102. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
dây và tụ điện C. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn
mạch.Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện. B. Chỉ xảy ra ZL > ZC.
C. Khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0. D. Khi mạch chỉ có cuộn dây.
Câu 103. Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề
mặt sản phẩm bằng kim loại?
A. tỏa nhiệt. B. kích thích phát quang. C. hủy diệt tế bào.
D. gây ra hiện tượng
quang điện.
Câu 104. Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có số vòng dây lớn hơn số vòng dây cuộn thứ
cấp 10 lần.Chọn câu đúng
A. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp bằng điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.

B. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn
sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp lớn gấp 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn
sơ cấp.
D. tần số của điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần tần số của điện áp đưa vào cuộn
sơ cấp.
Câu 105. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc
vào
A. điện dung của tụ điện.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 106. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

x(cm)


A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng
về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay
đổi.
Câu 107. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. biến đổi hạt nhân B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 108. Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.

D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 109. Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để
nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Cuộn cảm
và điện trở.
Câu 110.
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên
đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D.
tăng chiều dài đường dây
Câu 111. Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
C. phần tử vật
chất truyền đi theo sóng.
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
Câu 112.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác
nhau
B. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều
C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn ℓà máy hạ áp
D. Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 113.
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh

sáng
Câu 114.
Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là
ánh sáng
A. lam.
B. chàm.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 115.
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi B. Sóng điện từ là
sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị
phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 116. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch
hấp thụ riêng.


B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của
nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ
liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 117.
Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh
sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu đỏ. B.
màu chàm. C. màu lam.
D. màu tím.
Câu 118.

Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số
của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng
để sấy khô một số nông sản
Câu 119. Trong nguyên tử hydro, gọi v1, v2 là tốc độ của electron trên quỹ đạo thứ 1 và thứ 2
biết v2 = 3v1. Hỏi electron đã chuyển từ quỹ đạo nào đến quỹ đạo nào?
A. N về L.
B.
K lên M.
C. P về L.
D. M lên P.
Câu 120: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm
A. Âm sắc của âm phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần số và các
thành phần cấu tạo của âm.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm
C. Độ cao của âm tăng khi tần số
dao động của nguồn âm tăng
D. Trong cùng một môi trường cường độ âm càng lớn thì sóng âm truyền được đi càng xa
Câu 121: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục,
vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nc > nL > nl > nv. B. nc < nL < nl < nv. C. nc < nl < nL < nv. D. nc > nl > nL > nv.
Câu 122: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của một ánh sáng đơn sắc sẽ thay đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang
môi trường trong suốt khác.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi chiếu xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt khác nhau.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.

D. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc không đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang
môi trường trong suốt khác.
Câu 123: Chọn phát biểu sai?
A. Máy quan phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần
đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ.
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song
từ ống chuẩn trực chiếu đến..
Câu 124: : Chọn phát biểu đúng?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các
đồng vị.


B. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử.
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo
thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon
( đang đứng riêng rẽ ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 125: Tia X có cùng bản chất với : A. tia β+
B. tia α C. tia hồng
ngoại
D. Tia β−



×