Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giải chi tiết 10 đề vật lý hay 2017 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.19 KB, 11 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
TRƯỜNG THPT KINH MÔN - HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 42/80

Câu 1: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Ở nhiệt độ càng thấp, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
B. Độ rộng của các vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng dài
D. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
Câu 2: (ĐH 2010) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A
và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và
khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không
khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 200 V.
B. 100 2 V.
C. 200 2 V.
D. 100 V.
Câu 3: Nội dung của thuyết lượng tử không nói về
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.
C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng ε = hf.


13,6
Câu 4: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En   2 eV ; n = 1, 2, 3 … Khi êlectron
n
nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Nếu êlectron
nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ phát ra là
5
1
5
0
0
0
A. λ0
B.
C.
D.
7
15
27
Câu 5: Khi electron trong các nguyên tử Hidro của một khối khí Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n thì số
vạch phổ phát ra tối đa là 3n. Khi electron trong các nguyên tử Hidro của một khối khí Hidro đang ở quỹ
đạo dừng thứ n+1 thì số vạch phổ phát ra tối đa tăng thêm
A. 21 vạch
B. 15 vạch
C. 7 vạch
D. 5 vạch
Câu 6: Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực
đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ T trong mạch được tính bằng biểu thức
A. T  2

Q0

I0

B. T  2Q0I0

C. T  2 Q0I0

D. T  2

I0
Q0

Câu 7: (ĐH CĐ 2010) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng
tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực
hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800.
B. 1600.
C. 1000.
D. 625.
Câu 8: Môi trường nào sóng âm truyền với tốc độ lớn hơn so với các môi trường còn lại?
A. chân không
B. lỏng
C. rắn
D. khí
Câu 9: Một đĩa nhỏ khối lượng không đáng kể gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên sàn nằm ngang, độ

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1



cứng k = 10N/m. Vật có khối lượng m = 1000g rơi xuống đĩa từ độ cao 50cm so với đĩa. Gia sử va chạm
giữa vật và đĩa là va chạm mềm. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 = π2 (m/s2). Thời gian lo xo bị giãn trong
một chu kỳ là
A. 1s
B. 1/4s
C. 1/2s
D. 1/3s
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Bức xạ màu tím có thể gây ra hiện tượng quang điện của đa số các chất bán dẫn
B. Công thoát của một kim loại tỉ lệ nghịch với bước sóng của bức xạ kích thích
C. Giới hạn quang điện của một kim loại là bước sóng lớn nhất của bức xạ kích thích gây ra hiện
tượng quang điện
D. Công thoát của kim loại thường lớn hơn công thoát của các chất bán dẫn
Câu 11: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu
các phần tử điện trở, cuộn dây, tụ điện. Công thức đúng là
A. U  U2R  (UL  UC )2 B. U  UR  UL  UC
C. U  U2R  (UL  UC )2 D. U  UR  UL  UC
.
Câu 12: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ
tích điện q = +5 μC, khối lượng m = 200gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo
nằm ngang và cách điện. Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 6cm. Ở thời điểm ban đầu t = 0, thả nhẹ đến thời điểm
t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1s. Biết điện trường nằm ngang dọc theo trục
lò xo hướng ra xa điểm cố định và có điện lớn E = 105 V/m. Lấy π2 = 10. Trong quá trình dao động thì tốc
độ cực đại mà quả cầu đạt được có giá trị nào sau đây?
A. 35π (cm/s)
B. 30π (cm/s)
C. 5π 37 (cm/s)
D. 5π 50 (cm/s)
Câu 13: (CĐ 2012) Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay

đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là
1
1
A.
μs.
B. 9 μs.
C. 27 μs.
D.
μs.
27
9
Câu 14: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm cả hai ánh sáng
đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/nt < sin i < 1/nđ . Tia ló ra không khí là
A. cả tia tím và tia đỏ.
B. tia đỏ.
C. không có tia nào.
D. tia tím.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian vật nhỏ có li độ x thoả mãn x  3 cm là 5T/6. Biên độ dao động của vật là
A. 12 cm.
B. 2 3 cm.
C. 6 cm.
D. 3 2 cm.
Câu 16: (ĐH 2015) Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường
độ dòng điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2T1.
Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản
q
tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số 1 là

q2
A. 1,5
B. 0,5
C. 2,5
D. 2
Câu 17: (ĐH 2009) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa
hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2






.
B.
.
C.  .
D.
.
4
6
3
3
Câu 18: (CĐ 2012) Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen,

gamma là
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. Rơn-ghen.
Câu 19: (CĐ 2013) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của
L bằng
A. 0,56 H.
B. 0,86 H.
C. 0,70 H.
D. 0,99 H.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
206
Câu 21: (CĐ 2013) Hạt nhân 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 82 Pb . Cho chu kì bán rã của
A.

210
84

Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02g

210
84


Po nguyên chất. Khối lượng

210
84

Po còn lại sau 276 ngày là

A. 7,5 mg.
B. 10 mg.
C. 5 mg.
D. 2,5 mg.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,4µm; khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là
A. 5 mm
B. 0,5 mm
C. 6 mm
D. 0,6 mm
Câu 23: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động ngược pha đặt cách nhau 20cm. Bước sóng bằng
1cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa
B dọc theo phương AB một đoạn 10cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại

A. 7 lần
B. 8 lần
C. 9 lần
D. 10 lần
Câu 24: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu 25: (ĐH 2012) Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ
điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M
là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C m thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40 Ω.
B. 30 Ω.
C. 24 Ω.
D. 16 Ω.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm , chu kì 1 s. Ở thời điểm t, vật có li độ
x = 6 cm và chuyển động theo chiều âm. Thời điểm t + 1,75 s vật có li độ
A. - 8 cm và chuyển động theo chiều âm
B. - 8 cm và chuyển động theo chiều dương.
C. 8 cm và chuyển động theo chiều dương
D. 8 cm và chuyển động theo chiều âm.
Câu 27: (ĐH CĐ 2010)Hạt nhân Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của
hạt α
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
Câu 28: Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần, trong đó e
thỏa mãn lne = 1; T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Hệ thức đúng là
ln2

t
ln2
A. T  2
B. T  t ln2
C. T 
D. T 
ln2
t
t


Câu 29: (ĐH 2009) Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4cos  4t  (cm) . Biết
4

dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là

. Tốc độ truyền của sóng đó là :
3
A. 6,0 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 2,0 m/s.
Câu 30: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
có điện áp hiệu dụng U và tần số ω không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R1 và
R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Biểu thức đúng là
1 2
1
)
A. R1R2  LC
B. R1R 2  (L 

C. R1R 2  2L2  2 2
D.
C
C
1 2
R1R 2  (L 
)
C
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của vật
B. theo chiều âm của trục tọa độ
C. theo chiều dương của trục tọa độ
D. về vị trí cân bằng
Câu 32: (CĐ 2013) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô

A. 132,5.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 47,7.10-11m.
Câu 33: Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do
A. Cường độ âm khác nhau.
B. Tần số âm khác nhau.
C. Biên độ âm khác nhau.
D. Độ to âm khác nhau
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn bức xạ đơn sắc. Điểm M trên màn quan sát thấy
vân sáng bậc 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 40cm thì tại M
quan sát thấy vân tối thứ 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 40cm
thì tại M quan sát thấy vân
A. tối thứ 4
B. sáng bậc 3

C. tối thứ 3
D. sáng bậc 4
Câu 35: Để đo độ sâu của một vị trí trên biển, người ta dùng một thiết bị gọi là SONA (gồm các bộ phận
chính là bộ phát tần số siêu âm, bộ thu tín hiệu phản xạ, hiển thị). Khoảng thời gian kể từ khi SONA phát
tín hiệu sóng siêu âm hướng về đáy biển đến khi SONA thu được tín hiệu phản xạ của sóng siêu âm là 5s
và hiển thị độ sâu của đáy biển tại vị trí vừa đo là 3762,5m. Tốc độ truyền sóng siêu âm trong nước biển là
A. 1505m/s
B. 3010m/s
C. 752,5m/s
D. 376,25m/s
Câu 36: (ĐH 2012) Đặt điện áp u = 400cos100ωt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch
là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1/400 (s),
cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch X là
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


A. 100 W.
B. 200 W.
C. 160 W.
D. 400 W.
23
Câu 37: Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2. Cho NA = 6,022.10 /mol; O = 16.
A. 376.1020.
B. 637.1020.
C. 736.1030.
D. 367.1030.

Câu 38: Điểm M cách nguồn âm 10m có cường độ âm là I. Điểm N cách nguồn âm 20m có cường độ âm

A. I/2
B. I/4
C. 4I
D. 2I
Câu 39: Xét mạch dao động điện từ tự do lý tưởng LC. Cường độ dòng trong mạch sẽ biến thiên theo
phương trình i  I0 cos(t  ) . Điện tích trên tụ q biến thiên theo phương trình

I


A. q  I0 cos(t    )
B. q  0 cos(t    )

2
2
I


C. q  0 cos(t    )
D. q  I0 cos(t    )

2
2
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm
T
t  vật có tốc độ 50cm/s. Chu kỳ T bằng
4


1
1

A.
B.
C.
D. s
s
s
s
5
10
10
5
------ HẾT ------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ– ĐỀ 42
1
D
11
A
21
C
31
D


2
A
12
C
22
B
32
C

3
D
13
B
23
D
33
B

4
D
14
B
24
C
34
B

5
C

15
C
25
C
35
A

6
A
16
B
26
C
36
B

7
A
17
A
27
A
37
A

8
C
18
B
28

D
38
B

9
C
19
C
29
A
39
B

10
C
20
B
30
D
40
A

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Ở nhiệt độ càng cao quang phổ càng mở rộng về phía bước sóng ngắn
 Đáp án D
Câu 2:
Với C  C1 thì điện áp hai đầu điện trở không đổi  Mạch xảy ra cộng hưởng khi đó điện áp giữa hai đầu
R luôn bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, vậy Z L  ZC1
C1
 ZC2  2ZC1
2
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu AN bằng

Khi C 

U AN 

U R 2  Z2L



R  ZL  Z
2

2
C2




2



U R 2  ZC2 1



R  ZC1  2Z
2

2
C1



2

 U  200 V

 Đáp án A
Câu 3:
Thuyết lượng tử ánh sáng không nói về photon tồn tại ở trạng thái chuyển động và đứng yên
 Đáp án D
Câu 4:
Ta có:



hc
 1 1
 1 1

E 3  E 2    13, 6  22  32 
  22 32  5



0




1
1

27


hc
1
1


0
E  E 
 13, 6  2  2 
 2 2

1
 2
1
2



1 2 
 Đáp án D
Câu 5:
Số vạch mà đám nguyên tử Hiđro phát ra ở trạng thái n
n  n  1
3n  C2n 
n7
2
+ Số vạch mà đám nguyên tử phát ra khi nó ở trạng thái n  1  8
N  C82  28  tăng thêm 7 vạch
 Đáp án C
Câu 6:
Ta có:
2

Q
T 
  T  2 0

I0

I0  Q0
 Đáp án A

Câu 7:

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực
hiện một dao động toàn phần thì dao động cao
tần thực hiện được 800 dao động toàn phần

 Đáp án A
Câu 8:
Chất rắn truyền âm tốt nhất
 Đáp án C
Câu 9:
Vận tốc của vật ngay sau khi va chạm v 0  2gh  10 m/s
Sau va chạm vật dao động quanh vị trí cân bằng, vị trí này lò xo biến dạng một đoạn
2

mg
v 
l0 
 1cm với biên độ dao động A  l02   0   2cm
k


Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì
2
 l  1

t g  ar cos  0   s

 A  2
 Đáp án C
Câu 10:
Giới hạn quang điện là bước sóng nhỏ nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó
 Đáp án C
Câu 11:
Công thức đúng U  U 2   U L  U C 

2

 Đáp án A
Câu 12:
Chu kì dao động của con lắc T  2

m
 0, 4s
k

qE
 1cm
k
+ Từ thời điểm ban đầu đến t  0, 2s , vật đang ở vị trí biên âm. Bật điện trường vật sẽ dao động quanh vị

Độ biến dạng của lò xo, tại vị trí cân bằng khi có điện trường l0 

trí cân bằng mới (lưu ý rằng thời gian bật là 0,1s 

T

nên vật chuyển động đến đúng vị trí cân bằng mới)
4

với tốc độ cực đại đạt được là v max    A  l0   35 cm/s
+ Ngắt điện trường con lắc lại dao động quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
2

v

A  l02   0max   37cm  vmax  A  5 37 cm/s
  

 Đáp án C
Câu 13:
Ta có T

C  C tăng 9 lần thì T tăng 3 lần

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8


 Đáp án B
Câu 14:
Tia đỏ chưa xảy ra phản xạ toàn phần do đó sẽ khúc xạ ra ngoài không khí
 Đáp án B
Câu 15:
+ Phương pháp đường tròn, từ hình vẽ ta đễ dàng xác định được
A  6cm


 Đáp án C
Câu 16:
Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta có :
2

2

 q   i 
2
2
2

     1   q   i  I0
 Q0   I0 
Ứng với giả thuyết bài toán :

 1q1 

2

 i 2  I02 và  2 q 2   i 2  I02 
2

q1 T1

 0,5
q1 T2

 Đáp án B

Câu 17:
Cảm kháng gấp đôi dung kháng ZL  2ZC
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau ZC  R
Độ lệch pha tan  

Z L  ZC

1  
R
4

 Đáp án A
Câu 18:
Bức xạ hồng ngoại có tần số nhỏ nhất
 Đáp án B
Câu 19:
U
220
L

 0, 7H
I 1.100
 Đáp án C
Câu 20:
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra đối với dao động cưỡng bức
 Đáp án B
Câu 21:
Lượng Po còn lại m  m 0 2




t
T

 5mg

 Đáp án C
Câu 22:

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


Khoảng cách giữa sáu vân sáng liên tiếp là 5i  5

D
 0,5mm
a

 Đáp án B
Câu 23:
+ Vì AMB cân nên ban đầu M thuộc cực tiểu
k0
+ Dịch chuyển B đến B thì A đến H, khi đó
xét tỉ số:

MB  MH
102  202  10


 12,3

1
Vậy có 10 lần M chuyển thành cực đại giao
thoa
 Đáp án D
Câu 24: Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
 Đáp án C
Câu 25:
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB
U MB 

U r 2   Z L  ZC 

2

 R  r    Z L  ZC 
2

2



U
R 2  2R.r
1 2
r  (ZL  ZC ) 2

 U MBmin khi Z L  ZC


Khi đó
Ur
 r  24 Ω
Rr
 Đáp án C
Câu 26:
U MBmin 

Hai thời điểm này vuông phau nhau, góc lệch giữa chúng là

3T
nên dao động đã đổi chiều
4

 Đáp án C
Câu 27:
Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân p X  p  m X K X  m K  

K  mX

1
K X m

 Đáp án A
Câu 28:
Ta có
mt 1
ln 2
T
  et  l  t  1 

tt
m0 e
T
ln 2
 Đáp án D
Câu 29:
Độ lệch pha của hai phần tử môi trường trên cùng một phương truyền sóng
2x 
 
    3m

3

Vận tốc tuyền sóng v   6 m/s
T
 Đáp án A
Câu 30:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10


Biểu thức đúng R 02  R1R 2   ZL  ZC 

2

 Đáp án D
Câu 31: Lực phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng
 Đáp án D
Câu 32: Bán kính quỹ đạo N: rN  42.0,53.10 10  8, 48.10 10 m

 Đáp án C
Câu 33: Tần số quyết định độ cao của âm
 Đáp án B
Câu 34:
Theo giả thuyết ta có:
D

 x M  2 a
 2D  1,5  D  0, 4   D  1, 2

D

0,
4



 x  1,5
 M
a
Dịch chuyển màn lại gần
D  0, 4
2 D
so sánh ta nhận thấy giá trị của k là 3  vân sáng thứ ba
xM  k
k
a
3 a
 Đáp án B
Câu 35:

Với h là độ sâu của đáy biển thì 5 s ứng với sự di chuyển với quãng đường 2h của sóng âm
2h
v
 1505 m/s
t
 Đáp án A
Câu 36:
1
Ở thời điểm t 
s, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm
400


 i  2 2 cos 100t   A
4

Công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch P  UI cos   400W
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X: PX  P  PR  200 W
 Đáp án B
Câu 37: n  N A  376.1020


Đáp án A

Câu 38: Ta có I


1
 r tăng gấp đôi thì I giảm 4 lần
r2


Đáp án B

Câu 39: q chậm pha hơn i một góc

I

; q0  0
2


 Đáp án B
Câu 40:
Hai thời điểm vuông pha nhau
50
5

    10  T  s
A A
5
 Đáp án A
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 11



×