Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giải chi tiết 10 đề vật lý hay 2017 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.19 KB, 12 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 44/80

Câu 1: Điện năng từ một trạm điện phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải
một pha. Cho biết, nếu điện áp từ hai đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ
điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của
các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hiệu công suất trong các trường hợp đều
bằng nhau. Số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi 4U là
A. 130.
B. 150.
C. 120.
D. 140.
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz, quan sát trên dây ta thấy có 2 bụng, 3 nút.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,96 cm/s.
B. 9,6 cm/s.
C. 9,6 m/s.
D. 96 cm/s.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C ghép nối tiếp với R thay đổi
được. Biết cảm kháng gấp 3 lần dung kháng, cảm kháng bằng 120 Ω. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của
mạch đạt cực đại, giá trị của R là
A. 80 Ω.


B. 50 Ω.
C. 60 Ω.
D. 70 Ω.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà chọn câu trả lời đúng?
A. tốc độ quả nặng lớn nhất khi qua vị trí biên.
B. tốc độ quả nặng lớn nhất khi qua vị trí cân bằng.
C. độ lớn gia tốc cực tiểu khi qua vị trí biên.
D. độ lớn gia tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng.
Câu 5: Có 2 nguồn kết hợp A và B, cùng pha đặt trên mặt nước và cách nhau 21 cm, bước sóng phát đi là
10 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn nối hai nguồn là
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 6: Sóng điện từ dùng trong vô tuyến truyền hình là
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng ngắn.
Câu 7: Độ nhạy cảm của mắt người trong tối được xác định là 60 photon/s với ánh sáng có bước sóng 555
nm. Biết khoảng cách từ nguồn sáng tới mắt là 10 km, đường kính con ngươi là 8 mm. Công suất của nguồn
sáng là
A. 3,37.10-4 W.
B. 2,37.10-4 W.
C. 5,37.10-4 W.
D. 4,37.10-4 W.
Câu 8: Hai nguồn phát sóng điện từ đồng bộ tại A, B cách nhau 410 m phát sóng điện từ có tần số 6 MHz.
Trong khoảng AB có hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Số điểm cực đại giao thoa sóng điện từ trong khoảng
AB là
A. 19

B. 20
C. 18
D. 17
Câu 9: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng
từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,6 µm). Biết khoảng cách giữa 2
khe là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có
vân sáng nào quan sát được ở trên màn là
A. 0,75 mm.
B. 0,32 mm.
C. 1 mm.
D. 0,5 mm.
Câu 10: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc. khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 và vân tối thứ 4 cùng phía so với vân sáng trung tâm là
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


A. 3 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ C ghép nối tiếp. Tần số thay đổi
được, điều chỉnh tần số bằng 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt cực đại. Biết CR2/2L = 9/25. Thay
đổi f đến giá trị khác sao cho điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị đó là
A. 64,5 Hz.
B. 62,5 Hz.
C. 63,5 Hz.
D. 61,5 Hz.
Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện

A. mặt nước biển Cửa Lò.
B. lá cây xanh.
C. Tấm kim loại mới không phủ sơn cách điện.
D. mái ngói từ nguyên liệu đất sét.
Câu 13: Công thoát của Nát ri là 3,97.10-19 J. Giới hạn quang điện của Nát ri là
A. 500 nm.
B. 700 nm.
C. 600 nm.
D. 800 nm.
Câu 14: Công suất tiêu thụ mạch điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?

U2
U2
U2
U
cos 2   1 B. P  cos 
cos 2 
cos 
C. P 
D. P 
R
R
R
R
Câu 15: Một thấu kính hội tụ gồm hai mặt lồi giống nhau có bán kính 30 cm, biết chiết suất của thủy tinh
đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối
với tia tím của thấu kính là
A. 2,22 m.
B. 22,2 m.
C. 2,22 cm.

D. 22,2 cm.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s, tần số dao động của con lắc lò xo là
A. 0,5 Hz.
B. 0,7 Hz.
C. 0,8 Hz.
D. 0,6 Hz.
Câu 17: Xét hai điểm M và N ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết
S, M, N thẳng hàng và SN = 2SM. Ban đầu mức cường độ âm tại M là 36 dB. Nếu công suất của nguồn
phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại N là
A. 70 dB.
B. 80 dB.
C. 60 dB.
D. 50 dB.
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có C thay đổi. Biết cảm kháng
gấp 4 lần R. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ C đạt cực đại. Tỉ số dung kháng và R là
A. 17/4.
B. 19/4.
C. 1.
D. 2
Câu 19: Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần, dao động thứ nhất có phương trình x1 =
acosωt. Phương trình dao động tổng hợp là x = acos(ωt – π/2). Dao động thứ hai có phương trình
A. x 2  a cos t
B. x 2  2a cos t
A. P 

3 
3 


C. x 2  a 2 cos  t  

D. x 2  a 2 cos  t  
4 
4 


Câu 20: Một con lắc đơn có cơ năng là 5J chiều dài dây treo 1m, g = 10m/s2. Biên độ góc là 600. khối lượng
quả nặng là
A. 4 kg.
B. 3 kg.
C. 2 kg.
D. 1 kg.
Câu 21: Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ một vệ tinh thông tin có cường độ 2.10-9 W/m2 và đường kính
phủ sóng là 1000 km. Công suất phát sóng của anten vệ tinh là
A. 157000 W.
B. 1570 W.
C. 157 W.
D. 15700 W.
Câu 22: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy
phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút
thì công suất tiêu thụ của mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của
mạch là 20,97 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 30 W.
B. 35 W.
C. 20 W.
D. 25 W.
Câu 23: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50
Hz và giá trị cực đại 0,5 mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là
A. 111 V.
B. 121 V.
C. 131 V.

D. 141 V.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 24: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo
vật ra một đoạn 6 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14cm / s hướng về VTCB. Biết rằng hệ số ma sát giữa
vật và mặt phẳng ngang là 0,4, lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng
A. 80 2 cm / s

B. 20 22 cm / s

C. 40 6 cm / s

D. 20 10 cm / s

Câu 25: Sóng dọc truyền được trong môi trường
A. khí.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn.
D. lỏng.
Câu 26: Trong quá trình con lắc lò xo dao động điều hòa, tỉ số độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc là π.
Chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 5 s.
D. 3 s.
Câu 27: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
A. tia tím.

B. tia tử ngoại.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
Câu 28: Giới hạn quang điện của Ru bi là 810 nm. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào Ru
bi, khi đó tốc độ cực đại của các electron quang điện là
A. 7,44.105 m/s.
B. 5.44.105 m.s.
C. 6,44.105 m/s.
D. 4,44.105 m/s.
Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 0,2 ms. Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên với
chu kì
A. 0,4 ms.
B. 0,2 ms.
C. 0,1 ms.
D. 0,3 ms.
Câu 30: Một sóng cơ có tần số 100Hz truyền đi với tốc độ 350 m/s. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm
trên phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. 2,5 m.
B. 2 m.
C. 3 m.
D. 3,5 m.
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích q của tụ và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa theo thời gian.
A. cùng tần số và lệch pha nhau π/4.
B. cùng tần số và ngược pha nhau.
C. cùng tần số và lệch pha nhau π/6.
D. cùng tần số và lệch pha nhau π/2.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chiều dài quỹ đạo là
A. 15 cm.
B. 5 cm.

C. 20 cm.
D. 10 cm.
Câu 33: Một động cơ xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp 220 V, biết điện trở thuần của các
cuộn dây của máy là 44 Ω, công suất có ích của động cơ là 77 W, hiệu suất của động cơ là 87,5 %. Hệ số
công suất của động cơ là
A. 0,8.
B. 0,5.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 34: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ?
A. tia X.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia ca tốt.
Câu 35: Pin quang điện là một nguồn điện trong đó
A. nhiệt năng biến đổi thành quang năng.
B. cơ năng biến đổi thành điện năng.
C. quang năng biến đổi thành điện năng.
D. hóa năng biến đổi thành điện năng.
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp với C, chọn câu trả lời đúng
A. điện áp hai đầu mạch luôn chậm pha so với dòng điện.
B. điện áp hai đầu mạch luôn cùng pha so với dòng điện.
C. điện áp hai đầu mạch luôn nhanh pha so với dòng điện.
D. điện áp hai đầu mạch luôn vuông pha so với dòng điện.
Câu 37: Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt
đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Còi điểm
O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc AOB bằng 1500.
Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ
đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 90 s. Trên đoạn đường AB vận động viên nghe thấy tiếng
còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng

A. 42,5 s.
B. 22,5 s.
C. 32,5 s.
D. 12,5 s.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 38: Tỉ số sức căng cực đại và cực tiểu dây treo con lắc đơn trong quá trình dao động là 4. Biên độ góc
con lắc đơn là
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 900.
Câu 39: Điện năng cần truyền đi với hiệu suất H = 81,3% và độ sụt thế trên đường dây là 15,88%. Hệ số
công suất tính từ hai đầu đường dây truyền tải là
A. 0,75.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,85.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, tụ C và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi mắc nối tiếp. Biết
dung kháng gấp 2 lần R, dung kháng bằng 100 Ω. Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm đạt cực đại. Cảm kháng nhận giá trị nào sau
A. 135 Ω.
B. 115 Ω.
C. 100 Ω.
D. 125 Ω.
------ HẾT ------


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 44
1- B
11-B
21-B
31-D

2- C
12-C
22-C
32-D

3- A
13-A
23-A
33-A

4- B
14-C
24-B
34-D

5- C
15-C
25-B
35-C


6- D
16-A
26-A
36-A

7- C
17-D
27-C
37-B

8- D
18-A
28-A
38-A

9- B
19-D
29-C
39-D

10-B
20-D
30-D
40-D

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD

Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Trên dây có 2 bó sóng ứng với hai bụng và 3 nút, áp dụng để có điều kiện sóng dừng trên dây hai đầu cố
v
2lf 2.80.12
định l  n  v 

 9, 6 m / s
2f
n
2
Ghi chú: Trong công thức để có điều kiện sóng dừng trên dây với hai đầu cố định thì n là số bó sóng hoặc
số bụng sóng.
Câu 3: Đáp án A
Áp dụng kết quả bài toán, thay đổi R đểc công suất trên mạch RLC nối tiếp cực đại
120
R  R 0  ZL  ZC  120 
 80 
3
Ghi chú:

Bài toán R biến thiên để công suất trên mạch RLC nối tiếp cực đại
P

U2R
R 2   Z L  ZC 

2



U2

 Z  ZC 
R L

2

R

y

Để Pmax thì y phải nhỏ nhất, áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số hạng R và

 Z  ZC 
R L

2

2


 Z L  ZC 

 Z L  ZC 

2

R

, ta thu được

2

R
Dấu bằng xảy ra khi R  R 0  ZL  ZC
Câu 4: Đáp án B
Trong dao động điều hòa thì tốc độ của vật cực đại tại vị trí cân bằng
Câu 5: Đáp án C
Số dao cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn
AB
AB
21
21
k
 k
 2,1  k  2,1


10
10
Vậy có tất cả 5 điểm

Câu 6: Đáp án D
Sóng điện từ dùng trong cô tuyến truyền hình là sóng ngắn
Câu 7: Đáp án C
Gọi N 0 là số photon mà nguồn này phát ra trong 1s
+ Nguồn này phát ra phôtn theo mọi hướng nên số phôtn trên một đơn vị diện tích mặt cầu bán kính R =
N0
10km sẽ là n 
4R 2
2

d
+ Với diện tích S     thì số phôton mà con ngươi thu được trong một đơn vị thời gian là
2
2

d 2 N0
 d  N0
N  Sn   

 60  N 0  1,5.1015 hạt/s
2
2
2
16
4R
R
 
Vậy công suất của nguồn phát là
P  N0  N 0


hc
6, 625.1034.3.108
 1,5.1015
 5,37.104 W
9

555.10

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


Câu 8: Đáp án D

c 3.108

 50m
f 6.106
Số điểm cực đại giao thoa trên khoảng AB
AB
AB
410
410

k

k
 8, 2  k  8, 2



50
50
Vậy có 17 điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB
Câu 9: Đáp án B
Với hiện tượng giao thoa nhiều ánh sáng đơn sắc, khi bậc quang phổ càng cao thì các quang phổ thường
chồng khít lên nhau do vậy ta chỉ có thể tìm thấy vị trí vân tối ở gần vân sáng trung tâm.
+ Cụ thể ta xét quang phổ bậc n của phổ bậc n + 1, để hai hệ quang phổ này không chồng lên nhau thì vị trí
vân sáng bậc n của ánh sáng vàng phải nhỏ hơn vị trí vân sáng bậc n + 1 của ánh sáng tím
D v
D t
n  1  v 0, 6
x nv  x nt 1  n
  n  1



 n  1, 72
a
a
n
 t 0,38
Bước sóng của sóng điện từ  

Vậy để có thể tìm thấy vân tối thì n = 1
khoảng cách đó là

x 2t  x1d  2

D t

D
2.0,38.106
2.0, 6.106
1 v  2

1
 0,32 mm
a
a
1.103
1.103

Ghi chú:
Ta có thể quan sát sơ đồ giao thoa ánh sáng trắng để hiểu rõ vấn đề hơn

Câu 10: Đáp án B
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp theo định nghĩa là một khoảng vân i = 2mm
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 4 ở cùng phía só với vân trung tâm
x  3i  3,5i  0,5i  1mm
Câu 11: Đáp án B
Áp dụng kết quả chuẩn hóa của bài toán  biến thiên để điện áp hiệu dụng trên các phần tử cực đại

L L2
L2
1
1
4





 L  R  62,5Hz
2
2
2
9 R
5
R C R R
1
1
25
2L
Ghi chú:
n

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


Mối liên hệ giữa URmax , ULmax , UCmax khi  thay đổi
Các giá trị của  để điện áp trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm cực đại lần lượt là:

1
X
1
L R2
, L  , C 
,X 


L
XC
C 2
LC
 Thứ tự tăng dần của các giá trị này là: C  R  L
R 

Để đơn giản các kết quả trong quá trình tính toán, ta tiến hành chuẩn hóa X = 1, khi đó các đại lượng tương
ứng sẽ được thể hiện ở bảng chuẩn hóa phía dưới
Các giá trị cực đại tương ứng:
2LU
U Lmax  UCmax 
, U Rmax  U
R 4LC  R 2C2
Sự biến thiên của U R , U L , U C theo 

Các mối liên hệ

1
Đặt n  L 
C
R 2C
1
2L
Bảng chuẩn hóa
Khi UL cực đại

n

R


2n  2

L ZL


C ZC
ZL

Khi UC cực đại

1
R 2C
1
2L

n

ZC

R

L ZC


C ZL
ZL

l
2n  2

Hệ số công suất của mạch khi U Lmax hoặc U Cmax
n

l

cos  
Điện áp U Cmax

U L, C max 

1
R 2C
1
2L
ZC

c

2
1 n
hoặc U Lmax

U
1 n

2

Câu 12: Đáp án C
Hiện tượng quang điện xảy ra với kim loại, nên chỉ có thể là tấm kim loại không phủ sơn cách điện
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất


Trang 8


Câu 13: Đáp án A
Giới hạn quang điện của Natri

A

hc
hc 6, 625.1034.3.108
 0 

 0,5 m
0
A
3,97.1019

Câu 14: Đáp án C
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo công thức P 

U2
cos 2 
R

Câu 15: Đáp án C
Tiêu điểm f của thấu kính được xác định bằng biểu thức

1
1 

 1
 f  1,54  1  30  30 
 1


1
1  1
  n  1 

 f d  f t  2, 22cm

f
 R1 R 2   1  1,5  1  1  1 



 f d
 30 30 
Câu 16: Đáp án A
1 1
Tần số dao động của con lắc f    0,5Hz
T 2
Câu 17: Đáp án D
Để đơn giản ta chuẩn hóa SM  1  SN  2
+ Khi công suất của nguồn là P
P
L M  36  10 log
I0 4l2
+ Khi công suất của nguồn là 100P
100

100
L N  10 log
 L N  36  10 log
 50 dB
2
4
I 0 4 2
Câu 18: Đáp án A
Áp dụng kết quả bài toán C biến thiên để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện cực đại, khi đó

ZC0 

Z
R 2 ZL2 ZL 4R
17
17
 ZC0  R  C0 
ZL
4
R
4

Ghi chú: Bài toán C biến thiên để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại
Điện áp giữa hai đầu tụ điện:
UZC
U
UC  IZC 

2
1

1
R 2  Z L  ZC 
R 2  Z2L 2  2ZL
1
ZL
ZC





Ta thấy rằng, để U Lmax thì biểu thức dưới dấu căn là nhỏ nhất, khi đó:

Z
R 2  ZL2
1
 2 L 2 hay ZC0 
ZC0 R  ZL
ZL
Câu 19: Đáp án D
+ Phương pháp giản đồ vecto

a  a 2  a 2  a 2
 2
Từ giản đồ ta thấy rằng 
3
02  

4
3 


Vậy x 2  a 2 cos  t  
4 

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


Câu 20: Đáp án D
Cơ năng của con lắc đơn

E  mgl 1  cos  0   m 

E
5

 1kg
gl 1  cos 0  10.1. 1  cos 600





Câu 21: Đáp án B
Công suất phát sóng của ăngten
2

P
 1000 3 

I
 P  I.S  Ir 2  2.109. 
.10   1570 W
2
4r
 2

Câu 22: Đáp án C
Gỉa sử điện áp hiệu hai đầu đoạn mạch khi rôto quay với tốc độ n là U
+ Khi rôto quay với tốc độ n

P1  16 

U2
U2R
P

16

,
ta
chuẩn
hóa
,
khi
đó
R

l,
Z


X
1
1
L
l2  X 2
R 2  Z2L

+ Khi rôto quay với tốc độ 3n

P2  20,97 

3U 2
l2  3X 

2

3U 2
 2
 2
l  9X 2

Từ (1) và (2)

20,97 3  3X 2 Shift Solve


 X  0, 44
16
1  9X 2

+ Khi rôto quay với tốc độ 2n

P3 

2U 2
l2   2X 

2

2U 2
 2
 1,13 U 2
2
l  4X

P3 1,13U 2

 P3  20 W
P1 0,84U 2
Câu 23: Đáp án A
Suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ câos

0
0,5.103
 1000.2.50
 111V
2
2
Câu 24: Đáp án B
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng

E  N

mg 0, 4.100.103.10
kl0  mg  l0 

 2 cm
k
20
Vật sẽ có tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên, kho đó độ biến thiên cơ năng sẽ bằng
công của lực ma sát
1
1
1
2
2 1
2
 kl0  mv0    kx 2  mv   mg  x  l0 
2
2
2
 2

Thay các giá trị đã biết vào phương trình ta thu được
v0  20 22 cm / s

Câu 25: Đáp án B
Sóng ngang truyền trong môi trường rắn, lỏng, sóng dọc truyền được cả ba môi trường rắn, lỏng khí
Câu 26: Đáp án A
a
Ta có: a max  2 A  max      T  2s

v max



Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10


Câu 27: Đáp án C
Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
Câu 28: Đáp án A
Áp dụng công thức Einstein về hiện tượng quang điện

hc hc 1
2hc  1 1 
2.6.625.1034.3.108  1
1  1
5

 mv 2  v 






 9  7, 44.10 m / s
31
 0 2

m   0 
9,1.10
 400 810  10
Câu 29: Đáp án C
T
Năng lượng điện trường của mạch dao động biến thiên với chu kì  0,1ms
2
Câu 30: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng các phần tử dao động cùng pha là một
bước sóng
v 350
 
 3,5 m
f 100
Câu 31: Đáp án D

Điện tích q và dòng điện dao động với cùng tần số nhưng lệch pha nhau
2
Câu 32: Đáp án D
Chiều dài quỹ đạo L  2A  2.5  10cm
Câu 33: Đáp án A
Hiệu suất của động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần. Ta có:
77
H
 Pd  88 W  Ptp  I 2 .R  88  77  11W  I  0,5 A
Hd
Pd  UI cos   88 W  cos  

88
 0,8

220.0,5

Câu 34: Đáp án D
Tia catot không có bản chất là sóng điện từ
Câu 35: Đáp án C
Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng đã biến đổi thành điện năng
Câu 36: Đáp án A
Với đoạn mạch có tính dung kháng thì điện áp hai đầu đoạn mạch luôn chậm pha hơn so với dòng điện
Câu 37: Đáp án B
P

L A  60  10 log I 4OA 2
OB

0
 6  20 log
Ta có: 
P
OA
L  54  10 log
B
2

I0 4OB
Vậy OB  OA.10 0,3  2
Để đơn giản chuẩn hóa OA  1  OB  2
Áp dụng định lí cos trong tam giác, ta có:






AB  12  22  2.1.2.cos 1500  2,91

Gỉa sử người đó sẽ bắt đầu nghe được âm tại vị trí M, khi đó tương tự như trên ta cũng có:
1
OA  OM.100,3  2  OM 
2
Người này sẽ nghe được âm trong đoạn MN
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 11


+ Áp dụng định lí cos trong tam giác OAB để tìm góc OAB

12  2,912  22
 0,94  OAB  20, 030
2.1.2,91
Độ dài đoạn AM và AN sẽ là nghiệm của phương trình
 AM  0,57
0,52  x 2  1  2.1.x.cos OAB  
 MN  0, 74
 AN  1,31
cos OAB 

Người đó đi từ A đến B mất 90s vậy khoảng cách thời gian để đi từ M đến N là
MN
t
90  22, 2s

AB
Câu 38: Đáp án A
Lực căng dây của con lắc

Tmax  mg  3  2 cos 0 
T  mg  3cos   2 cos  0   
Tmin  mg  cos 0 
Tmax 3  2 cos  0

 4   0  600
Lập tỉ số:
Tmin
cos  0
Câu 39: Đáp án D
Hiệu suất truyền tải điện năng
U

0,1588
P
IU
U
 1


 cos   0,85
P
I cos 
Câu 40: Đáp án D
Áp dụng kết quả bài toán L biến thiên để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại


H  1

ZL0 

R 2  ZC2 502  1002

 125 
ZC
100

Ghi chú: Bài toán L biến thiên để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại
Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm:
UZL
U
U L  IZL 

2
1
1
R 2   Z L  ZC 
R 2  ZC2 2  2ZC
1
ZL
ZL





Ta thấy rằng, để U Lmax thì biểu thức dưới đấ căn là nhỏ nhất, khi đó:


Z
R 2  ZL2
1
 2 C 2 hay ZL0 
ZL0 R  ZC
ZL

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 12



×