Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

10 đề toán bản pdf đẹp (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.57 KB, 13 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017

THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NINH BÌNH LẦN 3

MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ SỐ 38/80

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có tập xác định D 

m
\ .
4

Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì x 

m
là nghiệm của PT x2  6 x  m  0 .
4

2
m  0
m
m


Suy ra    6.  m  0  m2  8m  0  
.
4
4
m  8

Câu 2: Đáp án C

x  0
Ta có y  8 x3  24 x 2 ; y  0  
.
x  3
Bảng biến thiên:

x



y



0



3

0




0






y
39
Từ bảng biến thiên ta hàm số nhận x  3 làm điểm cực tiểu.
Câu 3: Đáp án C
Ta có y  x 2  2mx   3m  2  .

Vì y là hàm bậc hai nên y  0 tại hữu hạn các điểm. Vậy hàm số đồng biến trên

khi và chỉ khi

y  0, x  , hay
   0
 m2  3m  2  0  2  m  1 .

a  0
Câu 4: Đáp án C
Ta có y   x 2  2mx   m 2  m  1 .

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1



m  1
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 thì y 1  0  m2  3m  2  0  
.
m  2
1
Với m  1  y   x3  x 2  x  1 . Lập bảng biến thiên suy ra m  1 loại.
3

1
Với m  2 , ta có y   x3  2 x 2  3x  1 . Lập bảng biến thiên, ta nhận được kết quả đúng.
3
Câu 5: Đáp án A

 f  x   x 2   m  2  x  m  2  0
2x 1
Hoành độ giao điểm là nghiệm PT:
.
 x  m 1  
x 1
 x  1
Đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình f  x   0
có hai nghiệm phân biệt khác 1 , hay

  0
m2  8m  12  0
m  2





 f  1  0
m  6
1  0

* .

 x1  x2  2  m
Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình f  x   0 , ta có 
(Viète).
 x1 x2  m  2
Giả sử A  x1 ; x1  m  1 , B  x2 ; x2  m  1  AB  2 x2  x1 .
Theo giả thiết AB  2 3  2 x2  x1  2 3   x1  x2   4 x1 x2  6  m2  8m  6  0
2

 m  4  10
Kết hợp với điều kiện * ta được m  4  10
Câu 6: Đáp án D
Dựa vào bảng biến ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 , không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 7: Đáp án A
x  0
Ta có: y  4 x3  4mx , cho y  0  
x   m

Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi m  0 .



 


Gọi A  0; 2m  m 4  , B  m ; m 4  m 2  2m , C

m ; m 4  m 2  2m



Khi đó: BC  4 m và h  m2

1
Khi đó: S  2  .2 m .m2  2  m5  2  m  5 4
2
Câu 8: Đáp án C
3
3
2
Ta có y  sin x  cos 2 x  sin x  2  sin x  2sin x  sin x  1

  
Đặt t  sin x với t   1;0  vì x    ;0 
 2 
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


t  1
2
3


y

3
t

4
t

1
y

t

2
t

t

1
Khi đó
nên
, cho y  0  
t   1
3

Lập BBT
Dựa vào BBT suy ra min y 
  
  ;0 
 2 


23
27

Câu 9: Đáp án C
Ta có: v  t   S   6t 2  36t  1 và v  t   12t  36 , cho v  t   0  t  3
Lập BBT suy ra t  3s thì vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 55 m / s .
Câu 10: Đáp án B
f   x   1  ln x , cho f   x   0  x  e

Khi đó f  2   4  2 ln 2 , f  3  6  3ln 3 và f  e   e nên min f  x   4  2 ln 2 .
 2;3

Câu 11: Đáp án A
Ta có y  3x2  3m nên y  0  x2  m .

Δ A

H
B

Đồ thị hàm số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 .
3

1
1
Ta có y  x3  3mx  2  x  3x 2  3m   2mx  2  x. y  2mx  2 .
3
3


I

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3mx  2 có phương trình  : y  2mx  2
1
1
1
Ta có: SIAB  .IA.IB.sin AIB  sin AIB 
2
2
2

Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng

1
khi sin AIB  1  AI  BI .
2

Gọi H là trung điểm AB ta có: IH 

1
2
AB 
 d I , 
2
2

Mà d I ,  

2m  1  2
4m 2  1


Suy ra:

d I ,   

2m  1  2
4m 2  1



2 3
2
 4m  2  2  4m2  1  8m 2  16m  2  0  m 
.
2
2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án D

S

Tam giác ABC vuông cân tại A nên SABC 

1

AB. AC  2 cm2 .
2
B

V
1
24
VS . ABC  h.SABC  h  3 S . ABC 
 12cm .
3
SABC
2

C

Câu 14: Đáp án A

A

Tứ giác AAC
là hình chữ nhật có hai kích thước AA1  2cm và
1 1C

B1

AC  2 2cm   AB  nên S AA1C1C  4 2cm 2 .

2

1

1
16
Vậy VBA1 ACC1  BA.S AA1C1C  2 2.4 2  cm3 .
3
3
3

B

C1
A1

C
2 2

Câu 15: Đáp án C

A

2 3
Tam giác BCD đều  DE  3  DH 
3
AH  AD 2  DH 2 

SEFK



2 6
3


N

1
1 1
1
3
 .d E , FK  .FK  . d D,BC . BC 
2
2 2
2
4

 VSKFE

1
1 2 6 3
2
 AH .SEFK  .
.

.
3
3 3
4
6

AM AN AP 2




AE AK AF 3

Lại có:

A

M

P
K

B

D

H

E

F

C

VAMNP AM AN AP 8
8
4 2
.

.

.

 VAMNP  VAEKF 
VAEKF
AE AK AF 27
27
81
B

Câu 16: Đáp án A

30°

Độ dài đường sinh l  BC 

AC

 4a .

sin B
Câu 17: Đáp án B

V  R 2 h  48  R 

2a
A

C

48

4
3
V=48π

3

S xq  2Rl  2.4.3  24 (do l  h )

Câu 18: Đáp án B

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


Gọi M là trung điểm của BC . Từ M kẻ đường thẳng € SA . Khi đó  là trục của đường tròn ngoại tiếp

ABC . Đường trung trực của cạnh bên SA qua trung điểm J và cắt  tại I . Suy ra I là tâm của mặt cầu
S

ngoại tiếp hình chóp S.ABC
2

2

9
 SA   BC 
Có bán kính R  IA     
 
2

 2   2 

J
I
C

3

4  9  729
Vậy V     

3 2
6

A
M
B

Câu 19: Đáp án A
15 cm

Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài và bên trong

40 cm

Do đó lượng bê tông cần phải đổ là:

200 cm

V  V1  V2   .402.200   .252.200  195000 cm3  0,195 m3


Câu 20: Đáp án A

2 z  z  5  i  0  2(a  bi )  (a  bi )  5  i  0
5

3a  5  0
a 
 (3a  5)  (b  1)i  0  

3
b  1  0
b  1
Vậy: 3a  2b  3
Câu 21: Đáp án B


1
 z1  
2
z2  z 1  0  

1
 z2  

2

3
iA
2

3
iB
2

Chuyển máy tính sang chế độ số phức (MODE – 2)
Nhập vào màn hình: A2  B 2  4  3i  3 2 .

Câu 22: Đáp án D
Chuyển máy tính sang chế độ số phức (MODE – 2)
z  z1  3  2i   z2   2  i  3  2i   5  3i  13  4i  z  13  4i .

Câu 23: Đáp án C
Phương pháp tự luận
Giả sử z  x  yi  x, y 



z  3i  z  2  i  x   y  3 i   x  2    y  1 i  x 2   y  3   x  2    y  1
2

2

2

 6 y  9  4 x  4  2 y  1  4 x  8 y  4  0  x  2 y 1  0  x  2 y  1
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5



2

z  x2  y 2 
Suy ra z min 

2
1
5
2
 2 y  1  y 2  5 y 2  4 y  1  5  y    
5 5
5


2
1
5
khi y    x 
5
5
5

1 2
Vậy z   i.
5 5
Phương pháp trắc nghiệm
Giả sử z  x  yi

 x, y  


z  3i  z  2  i  x   y  3 i   x  2    y  1 i  x 2   y  3   x  2    y  1
2

2

2

 6 y  9  4x  4  2 y  1  4x  8 y  4  0  x  2 y 1  0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  3i  z  2  i là đường thẳng d : x  2 y  1  0
.
Phương án A: z  1  2i có điểm biểu diễn 1;  2   d nên loại A.
1 2
Phương án B: z    i có điểm biểu diễn
5 5

 1 2
  ;   d nên loại B.
 5 5

Phương án D: z  1  2i có điểm biểu diễn  1; 2   d nên loại B.
1 2
Phương án C: z   i có điểm biểu diễn
5 5

1 2
 ; d
5 5

Câu 24: Đáp án C
w  2z  1 i  z 


z  3  4i  2 

Giả sử w  x  yi

w 1  i
2

w 1  i
 3  4i  2  w  1  i  6  8i  4  w  7  9i  4 1
2

 x, y   , khi đó 1   x  7    y  9 
2

2

 16

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I  7;  9  , bán kính r  4.
Vậy diện tích cần tìm là S   .42  16 .
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp tự luận:
Vì z1  z2 và z1  z2 nên cả hai số phức đều khác 0 . Đặt w 

z1  z2
và z1  z2  a , ta có
z1  z2

a2 a2


 z1  z2  z1  z2 z1 z2 z1  z2
w
 2

 w

2
z2  z1
 z1  z2  z1  z2 a  a
z1 z2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


Từ đó suy ra w là số thuần ảo. Chọn D.
Phương pháp trắc nghiệm:
Số phức z1, z2 khác nhau thỏa mãn z1  z2 nên chọn z1  1; z2  i , suy ra

z1  z2 1  i

 i là số thuần ảo.
z1  z2 1  i

Câu 26: Đáp án C

1

1


 f  x  dx  5  cos 5xd  5x   5 sin 5x  C
Câu 27: Đáp án A
1

I   g   x  dx  g  x  1  g 1  g  1  2 g 1  g  1  2  3  2  1
1

1

Câu 28: Đáp án
Bài này bị lỗi đề, tại điểm x  2 thì g  x  không xác định nên không thể dùng giả thiết G 1  3 để tính
G  4 .

Câu 29: Đáp án A
x
 t  dx  2dt . Đổi cận : x  4  t  2, x  2  t  1.
2

Đặt

x
I   f   dx  2 f  t  dt 2 f  x  dx   6
2
2
1
1
4

2


2

Câu 30: Đáp án C
ln 2


0

1 

x x
 dx   xdx 
2e  1 

0
ln 2

ln 2



Tính

0

x2
xdx 
2


ln 2

 2e

Tính

1
x

0

1

ln 2

0

ln 2

 2e

1
x

0

1

ln 2 2


2

dx

Đặt t  2e x  1  dt  2e x dx  dx 
ln 2

 2e
0

ln 2



x

1

dx  

  x  2e
0

dt
. Đổi cận : x  ln 2  t  5, x  0  t  3 .
t 1

5
dt
5

 1 1
 
 dt   ln t  1  ln t   ln 4  ln 5  ln 2  ln 3  ln 2  ln .
3
t t  1 3  t  1 t 
3
3 

5

1

dx

1
x

5

1 2
5

 dx  ln 2  ln 2  ln  a  2, b  1, c  1
1 
2
3

Vậy a  b  c  4 .
Câu 31: Đáp án A
Ta có: y 2  6  3 x  y   6  3 x

Phương trình hoành độ giao điểm:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


x  2
6

3
x

0

x  1

.
4  x 2  6  3x   2
  x  1  
x  2
 x  3x  2  0
 x  2

4  x 2   6  3x  4  x 2  6  3x  0  x  2 .

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:
2

S
1






2

2

1

1

4  x 2  6  3x dx   4  x 2 dx   6  3xdx 

2 7 3
.

3
6

Câu 32: Đáp án D
Ta có: N  t    N   t  dt  

4000
dt 8000.ln 1  0,5t  C
1  0,5t

Mà số lượng vi trùng ban đầu bằng 250000 con nên C  250000 .
Do đó: N  t   8000.ln 1  0,5t  250000 .

Vậy sau 10 ngày số lượng vi trùng bằng: N 10   8000.ln 6  250000  264334 con.
Câu 33: Đáp án D
Ta có:

log 3  m  3  10m ;ln 3  n  3  en
 10m  en  n  m ln10
Vậy ln 30  ln 3  ln10  n 

n
.
m

Câu 34: Đáp án D
3
x  3  0 x  3

Hàm số y   x  3 2  4 5  x xác định khi: 
5  x  0
x  5

Vậy TXĐ D   3;5
Câu 35: Đáp án D
+ Tính tổng số tiền mà Hùng nợ sau 4 năm học:
Sau 1 năm số tiền Hùng nợ là: 3 + 3r  3 1  r 
Sau 2 năm số tiền Hùng nợ là: 3 1  r   3 1  r 
2

Tương tự: Sau 4 năm số tiền Hùng nợ là:
3 1  r   3 1  r   3 1  r   3 1  r   12927407, 43  A
4


3

2

+ Tính số tiền T mà Hùng phải trả trong 1 tháng:
Sau 1 tháng số tiền còn nợ là: A  Ar  T  A 1  r   T .
Sau 2 tháng số tiền còn nợ là: A 1  r   T   A 1  r   T  .r  T  A 1  r   T 1  r   T
2

Tương tự sau 60 tháng số tiền còn nợ là: A 1  r   T 1  r   T 1  r   T 1  r   T .
60

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

59

58

Trang 8


Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi

A 1  r   T 1  r   T 1  r    T 1  r   T  0
60

59

58


60
59
58
 A 1  r   T 1  r   1  r    1  r   1  0



1  r 

60

1  r 
T

60

 A 1  r   T
60

 A 1  r 
T 

60

r

Ar 1  r 

1  r 


1
0
1 r 1

60

1

0

60

1

 T  232.289
Câu 36: Đáp án A

x  0
Điều kiện: x 2  2 x  0  
.
x  2
f  x 



2x  2
1  2 x 2  4 x  4 

,

.
f
x

 
ln 3   x 2  2 x 2 
 x2  2 x  .ln 3



Vậy f   x   0  2 x 2  4 x  4  0 (phương trình vô nghiệm).
Câu 37: Đáp án A
Điều kiện: x  1
pt  3log 3  x  1  3log 3  2 x  1  3  log 3  x  1 2 x  1  1
1
  x  1 2 x  1  3  2 x 2  3 x  2  0    x  2 .
2

Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là: S  1; 2 .
Câu 38: Đáp án A
Vì hàm số y  log 3 x có cơ số nhỏ hơn 1 nên hàm số nghịch biến do đó log 3 a  log 3 b  a  b .
4

4

4

Câu 39: Đáp án D

P


a



a



3 1



3 1

3  2 2 3



a2 1

a4 a2

Câu 40: Đáp án C
Cách 1: Sử dụng chức năng CALC của MTCT ta thay các đáp án vào thấy x  1 thỏa mãn.
Cách 2:
Biến đổi phương trình thành:

x


2

 3x  2  .5x 1   x  1 .3x  0   x  1  x  2  .5 x  2  3x   0

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


 x  1

x

3
x 1
x
x  2  .5  3  x  2  5.  

5

1

Ta thấy phương trình 1 có vế phải là hàm nghịch biến, vế trái là hàm đồng biến nên phương trình 1 có
nghiệm duy nhất x  1 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  1 .
Câu 41: Đáp án A
Tâ ̣p xác đinh:
̣ D

.


3  5   3  5 
x

x

x

x

 3 5   3 5 
 3.2  
  
  3 .
 2   2 
x

x

x

 3  5  3  5 
 3  5  3  5 
Nhận thấy 

  1  
  
 .

 2  2 

 2   2 
x

x

 3 5 
 3 5  1
Đặt t  
  0  
 
2
2



 t
 3  5  x 3  5
 3 5

 
t

2
 2 
x  1
1
2
2
Phương trình  t   3  t  3t  1  0  



 x  1 .
x
1
t
 3 5

 3  5  3  5  3  5 
t 









 2 

2
2
 2 


Câu 42: Đáp án D
Tâ ̣p xác đinh:
̣ D

.


32 x 1  10.3x  3  0  3.  3x   10.3x  3  0 .
2

Đặt t  3x  0 . BPT
 3t 2  10t  3  0 

1
 t  3  31  t  3  31  3x  31  1  x  1 .
3

Câu 43: Đáp án B

35

x  2  4

3 1

 2  I  4; 2;3 .
Tọa độ trung điểm I :  y 
2

24

z  2  3

Câu 44: Đáp án C
 xt


d :  y  2  t có véctơ chỉ phương u1  1; 1;1 .
z  4  t

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10


Câu 45: Đáp án A

 AB   1; 1; 2 
 n   AB, AC   12;0; 6  .

 AC   2; 4; 4 
 Đi qua A  4; 2;5
 12  x  4   0  y  2   6  z  5   0
Phương trình mp  ABC  : 
có VTPT n  12;0; 6 

 12x  6z 18  0  2 x  z  3  0 .
Câu 46: Đáp án A
Bán kính mặt cầu R  d  I ;  P    3.
Phương trình mặt cầu là  x  1   y  3   z  2   9 .
2

2

2

Câu 47: Đáp án C

Vectơ chỉ phương của d1 , d 2 lần lượt là
ud1   2;1; 2  , ud2  1; 2;3 .

Giả sử d  d2  B  B  d2 .

d2

B

A

Gọi B  3  t ; 2  2t ;3 t   AB 1  t ; 2t;3t  1 .

d1

Vì d  d1  AB  u d1  AB.u d1  0  2 1  t   2t  2  3t  1  0  t  0 .
Khi đó AB 1;0; 1 .

x  2  t

d đi qua A  2 ;1 ; 2  và có VTCP là AB 1;0; 1 , nên có phương trình :  y  2  t 
 z  1 t


.

Câu 48: Đáp án C
Vectơ chỉ phương của  : u  1;1; 1 , vectơ pháp tuyến của  P  là n P   1; 2; 2  .

d  

u d  u 
Vì 

 u d  u  ; n P     4; 3;1 .
d   P  u d  n P 
Tọa độ giao điểm H     P  là nghiệm của hệ

x  t
 y  1 t

 t  2  H  2; 1; 4  .

z  2  t
 x  2 y  2 z  4  0
Lại có  d ;     P   d , mà H     P  . Suy ra H  d .

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 11


Vậy đường thẳng d đi qua H  2; 1; 4  và có VTCP u d   4; 3;1 nên có phương trình

 x  2  4t

d :  y  1  3t  t 
 z  4t


.


Câu 49: Đáp án D
Thay tọa độ A 1;0; 2  ; B  0; 1; 2  vào phương trình mặt phẳng  P  , ta được P  A  P  B   0  hai điểm

A, B cùng phía với đối với mặt phẳng  P  .

B

A

Gọi A là điểm đối xứng của A qua  P  . Ta có

MA  MB  MA  MB  AB .
H

Nên min  MA  MB   AB khi và chỉ khi M là giao điểm của AB

(P)

M

với  P  .
A'

x  1 t

Phương trình AA :  y  2t
( AA đi qua A 1;0; 2  và có véctơ chỉ
 z  2  2t



phương n P   1; 2; 1 ).
Gọi H là giao điểm của AA trên  P  , suy ra tọa độ của H là H  0; 2; 4  , suy ra A  1; 4;6  , nên
x  t

phương trình AB :  y  1  3t .
 z  2  4t


 2 11 18 
Vì M là giao điểm của AB với  P  nên ta tính được tọa độ M   ;  ;  .
 5 5 5
Câu 50: Đáp án A
Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 1;1;0  và có véc tơ chỉ phương ud1   0;0;1 .
Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2  2;0;1 và có véc tơ chỉ phương ud2   0;1;1 .
Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I  nên ta tham số hóa I 1  t ; t ;1  t  , từ đó
IM 1   t ;1  t ; 1  t  ,

IM 2  1  t ; t ; t  .

Theo giả thiết ta có d  I ; d1   d  I ; d 2  , tương đương với

 IM1 ; ud 
 IM 2 ; ud 
1 
2 





ud1
ud 2

1  t 

2

 t2

1



2 1  t 
2

2

t 0

Suy ra I 1; 0;1 và bán kính mặt cầu là R  d  I ; d1   1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 12


 x  1

2


 y 2   z  1  1 .
2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 13



×