Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Luyen thi dai hoc vat ly 22 de thi so 22 nam 2012 phan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.08 KB, 4 trang )

Khóa học Luyện ñề thi ðH-Cð môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Bài giảng luyện ñề số 22

BÀI GIẢNG LUYỆN ðỀ SỐ 22
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)

Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG

Câu 1: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao ñộng theo phương
thẳng ñứng với phương trình uA = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt + π) mm. Biết tốc ñộ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 30 cm/s. ðiểm M dao ñộng với biên ñộ cực tiểu nằm trên ñường vuông góc với AB tại B (M không trùng B,
là ñiểm gần B nhất). Khoảng cách từ M ñến A xấp xỉ bằng
A. 20,006 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 15 cm.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm phát ra từ
khe hẹp S song song và cách ñều hai khe S1, S2. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 2 mm, màn chứa hai khe S1, S2
cách nguồn S một khoảng 1 cm và song song với màn quan sát. Khi ñặt ngay sau khe S1 một bản thuỷ tinh có bề dày
4 µm, chiết suất n = 1,5 thì hệ vân giao thoa bị dịch chuyển. ðể hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người ta phải
dịch chuyển khe S theo phương song song với màn quan sát
A. một ñoạn 1 mm về phía khe S1.
B. một ñoạn 1 mm về phía khe S2.
D. một ñoạn 2 mm về phía khe S2.
C. một ñoạn 2 mm về phía khe S1.
Câu 3: Cho mạch ñiện xoay chiều MN gồm ñoạn mạch MA chứa R, C nối tiếp với ñoạn mạch AN chứa cuộn dây.
Khi cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng I = 1 A thì công suất tiêu thụ trong mạch P = 20 3 W, ñiện áp hai ñầu MA lệch
pha 900 so với ñiện áp hai ñầu AN, lệch 600 so với ñiện áp hai ñầu MN, và lệch 300 so với cường ñộ dòng ñiện qua
mạch. Chọn phương án ñúng.
A. R < r.


B. R > r.
C. R = r.
D. ZL = 2ZC.
Câu 4: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ:
A. Mỗi nguyên tố hoá học ñược ñặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có ñộ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓo, ñầu
trên cố ñịnh. Gia tốc trọng trường là g, vmax là vận tốc cực ñại. Kích thích cho vật dao ñộng ñiều hòa theo phương
mg
ta thấy khi
k
A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì ñộ lớn lực ñàn hồi nhỏ nhất.

thẳng ñứng với biên ñộ A >

B. ñộ lớn lực phục hồi bằng

mv 2max
thì thế năng nhỏ hơn ñộng năng 3 lần.
2A

C. vật ở dưới vị trí cân bằng và ñộng năng bằng ba lần thế năng thì ñộ dãn của lò xo là ℓ 0 +

mg A
+ .
k
2


D. ñộ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì ñộ lớn lực ñàn hồi bằng 0,5 mg.
Câu 6: Một vật dao ñộng với tần số riêng fo = 5 Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường ñộ không ñổi, khi tần
số ngoại lực lần lượt là f1 = 6 Hz và f2 = 7 Hz thì biên ñộ dao ñộng tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. Không thể so sánh.
B. A1 > A2.
C. A1 = A2 vì cùng cường ñộ ngoại lực.
D. A1 < A2.
 πt π 
Câu 7: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 4cos  −  cm . Một trong những thời ñiểm vật ñi qua
 2 3

vị trí có li ñộ x = 2 3 cm theo chiều âm của trục tọa ñộ là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học Luyện ñề thi ðH-Cð môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

A. t = 6,00 (s).

B. t = 5,50 (s).

Bài giảng luyện ñề số 22

C. t = 5,00 (s).

D. t = 5,75 (s).


 
x 
Câu 8: Một sóng ngang ñược mô tả bởi phương trình y = y o cos  2π  ft −   trong ñó x, y ñược ño bằng cm, và t
λ 
 

ño bằng giây. Vận tốc dao ñộng cực ñại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu
πy o
πy
.
B. λ = πyo .
C. λ = 2πyo .
D. λ = o .
4
2
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao ñộng cùng pha O1 và O2 cách nhau
20,5 cm dao ñộng với cùng tần số f = 15 Hz. Tại ñiểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm
sóng có biên ñộ cực ñại. Biết rằng giữa M và ñường trực của O1O2 còn một ñường cực ñại giao thoa. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là.
A. 2,4 m/s.
B. 48 cm/s.
C. 16 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 10: ðiểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là
A. cả hai ñều là sóng ñiện từ.
B. cả hai ñều là sóng dọc.
C. cả hai ñều truyền ñược trong chân không.
D. cả hai ñều là quá trình truyền năng lượng.
Câu 11: Một nguồn âm ñược coi là nguồn ñiểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Tại ñiểm M cách nguồn một khoảng


A. λ =

2 m có mức cường ñộ âm là L = 80 dB. Biết cường ñộ âm chuẩn là Io = 10−12 W/m2 . Công suất phát âm của nguồn
có giá trị là
A. 1,6π.10−4 W.

C. 8π.10−4 W.

B. 5,03 mW.

D. 2,51 mW.

Câu 12: Một ñoạn mạch gồm cuộn dây có ñiện trở thuần r, hệ số tự cảm L và tụ ñiên có ñiện dung C thay ñổi ñược
mắc nối tiếp. Hai ñầu ñoạn mạch ñược duy trì ñiện áp u = Uocos(ωt) V. Thay ñổi C ñể dung kháng thoả mãn hệ thức
ZC Z L = r 2 + Z 2L . Khi ñó ta có kết luận gì về ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây?

A. Có giá trị nhỏ nhất.
B. ðồng pha với ñiện áp ñặt vào ñoạn mạch.
C. Sớm pha π/2 so với ñiện áp ñặt vào mạch.
D. Trễ pha π/2 so với ñiện áp ñặt vào mạch.
Câu 13: Trong quá trình truyền tải ñiện năng một pha ñi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận ñược không ñổi, ñiện
áp và dòng ñiện luôn cùng pha. Ban ñầu ñộ giảm ñiện thế trên ñường dây bằng 15% ñiện áp nơi tiêu thụ. ðể giảm
công suất hao phí trên ñường dây 100 lần cần tăng ñiện áp của nguồn lên
A. 7,8 lần.
B. 10 lần.
C. 100 lần.
D. 8,7 lần.
Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang ñược kích thích dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 6cos(5πt)cm, (O ở vị
trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng thời gian nào

(kể từ thời ñiểm ban ñầu t = 0) sau ñây?
A. 0 < t < 0,1 (s).
B. 0,1 (s) < t < 0,2 (s).
C. 0,2 (s) < t < 0,3 (s).
D. 0,3 (s) < t < 0,4 (s).
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa. Trong quá trình dao ñộng lò
xo có ñộ lớn lực ñàn hồi cực tiểu tại vị trí nào? Biết khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lò xo bị nén.
A. Lò xo không biến dạng.
B. Lò xo có chiều dài cực tiểu.
C. Vị trí cân bằng.
D. Lò xo có chiều dài cực ñại.
Câu 16: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa tại một nơi có g = 10 m/s2, chiều dài dây treo là ℓ = 1,6 m với biên ñộ

góc αo = 0,1 rad. Khi con lắc ñi qua vị trí có li ñộ góc α =
A. 20 3 cm/s.

B. 20 cm/s.

αo
, vận tốc của nó có ñộ lớn là
2
C. 20 2 cm/s.

D. 10 3 cm/s.

Câu 17: Con lắc ñơn ñặt tại mặt ñất có chu kì dao ñộng là T1, ñưa con lắc lên ñộ cao h thì chu kì dao ñộng là T2.
Gọi R là bán kính trái ñất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt ñộ. Tỉ số nào sau ñây là ñúng?

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học Luyện ñề thi ðH-Cð môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Bài giảng luyện ñề số 22

A.

T1
R
=
.
T2 R + h

B.

T1 R 2 + h 2
=
.
T2
R2

C.

T1 R + h
=
.

T2
R

D.

T1
R2 + h2
.
=
T2
R2

Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Khi nguyên tử Hidrô chuyển từ qũy ñạo M về qũy ñạo L thì
A. nguyên tử phát ra ra một photon có năng lượng ε = EM − EL.
B. nguyên tử phát ra một vạch phổ trong dãy Laiman.

EM − EL
.
h
D. nguyên tử phát ra một vạch trong phổ dãy Banme.
Câu 19: Một ñoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng ñiện trở thuần, cảm kháng, dung kháng là
khác không. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường tức thời thì chưa chắc
bằng nhau.
B. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng ñiện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. ðiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng ñiện áp tức thời giữa hai ñầu từng phần tử.
D. Cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 20: Khi cho ñi qua cùng một cuộn dây, một dòng ñiện không ñổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng ñiện xoay
chiều. Tỉ số giữa cường ñộ dòng ñiện không ñổi với giá trị cực ñại của dòng xoay chiều là
C. nguyên tử phát ra một photon có tần số f =


A.

3.

B.

3
.
2

C.

2.

D.

1
.
2

Câu 21: Kim loại dùng là catốt của một tế bào quang ñiện có công thoát electron là 2,62 eV. Chiếu vào tế bào

quang ñiện 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,25 µm thì hiện tượng quang ñiện
A. xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1.
B. xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2.
C. không xảy ra với cả hai bức xạ.
D. xảy ra với cả hai bức xạ.
Câu 22: ðiện năng ở một trạm phát ñiện xoay chiều một pha ñược truyền ñi xa với ñiện áp là 10 kV thì hiệu suất
truyền tải là 84%. ðề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì ñiện áp truyền tải là

A. 80 kV.
B. 5 kV.
C. 20 kV.
D. 40 kV.
Câu 23: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R = 80 3 Ω , tụ ñiện có dung kháng ZC = 100 Ω và cuộn dây

thuần cảm mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều u = 160 6 cos (100πt ) V , thì ñiện áp hiệu
dụng giữa hai ñầu tụ ñiện là 200 V. Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây là 200 V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường ñộ dòng ñiện cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu mạch.
D. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở là 80 6 V.
3
(H) mắc nối tiếp với một ñoạn mạch X có tổng trở ZX
π
rồi mắc vào ñiện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz thì thấy dòng ñiện qua mạch ñiện có
cường ñộ hiệu dụng bằng 0,3 A và chậm pha 300 so với ñiện áp giữa hai ñầu mạch. Công suất tiêu thụ trên ñoạn
mạch X bằng

Câu 24: Một cuộn dây có ñiện trở thuần R = 100 3 Ω; L =

A. 9 3 W.

B. 18 3 W.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C. 30 W.
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


D. 40 W.
- Trang | 3 -


Khóa học Luyện ñề thi ðH-Cð môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Bài giảng luyện ñề số 22

Câu 25: Một ñoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm tụ C và ñiện trở R. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay
R
π
π



chiều u = U o cos  ωt +  V thì ñiện áp hai ñầu tụ C là u C = U oC cos  ωt −  V. Tỉ số
6
6
ZC



A.

3.

B.

1
2


.

C.

1
.
2

D.

1
3

.

Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 4 -




×