Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Luyen thi dai hoc vat ly 23 de thi so 23 nam 2012 phan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.67 KB, 3 trang )

Khóa học Luyện ñề thi ðH-Cð môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Bài giảng luyện ñề số 23

BÀI GIẢNG LUYỆN ðỀ SỐ 23
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)

Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG

Câu 1: ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp thì các ñiện áp hiệu dụng có quan hệ
3U R = 3U L = 1,5U C . Trong mạch có

A. dòng ñiện sớm pha π/6 hơn ñiện áp hai ñầu mạch.
B. dòng ñiện trễ pha π/6 hơn ñiện áp hai ñầu mạch.
C. dòng ñiện trễ pha π/3 hơn ñiện áp hai ñầu mạch.
D. dòng ñiện sớm pha π/3 hơn ñiện áp hai ñầu
mạch.
Câu 2: Chọn phương án ñúng.
A. Các vật khi nung ñến cùng một nhiệt ñộ sẽ phát quang phổ liên tục có thể khác nhau.
B. Khi nhiệt ñộ 5000C vật phát sáng cho quang phổ ở vùng da cam.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng và nhiệt ñộ của nguồn sáng.
D. Bất kì nguồn phát ánh sáng trắng ñều là nguồn phát quang phổ liên tục.
Câu 3: Trong dao ñộng ñiều hòa những ñại lượng dao ñộng cùng tần số với li ñộ là
A. ðộng năng, thế năng và lực kéo về.
B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C. Vận tốc, ñộng năng và thế năng.
D. Vận tốc, gia tốc và ñộng năng.
Câu 4. Một ñoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: ñiện trở thuần R, cuộn dây có ñộ tự cảm L và ñiện
trở thuần r, tụ ñiện có ñiện dung C. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều, khi ñó ñiện áp tức thời ở hai
π
2π 




ñầu cuộn dây và hai ñầu tụ ñiện lần lượt có biểu thức u d = 80 6 cos  ωt +  V , u C = 40 2cos  ωt −
V , ñiện
6
3 




áp hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở là UR = 60 3 V. Hệ số công suất của ñoạn mạch trên là
A. 0,862.

B. 0,908.

C. 0,753.

D. 0,664.

Câu 5: Một vật dao ñộng với phương trình x = Pcos ( ωt ) + Qsin ( ωt ) . Vật tốc cực ñại của vật là
P+Q
D. ω P 2 − Q 2 .
.
ω
Câu 6: Một ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp. Biết ñiện áp hiệu dụng của mỗi phần

A. ω P 2 + Q 2 .

(


)

B. ω P 2 + Q 2 .

C.

tử lần lượt là UR = 60 V và UC = 80 V. Tại thời ñiểm ñiện áp tức thời của tụ có ñộ lớn bằng 40 6 V thì ñiện áp tức
thời trên ñiện trở có ñộ lớn bằng

A. 30 V.

C. 30 3 V.

B. 30 2 V.

D. 20 V.

Câu 7: Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm chỉ hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. ðiện áp giữa hai
π

ñầu ñoạn mạch có biểu thức u = 100 2 cos  100πt −  V và cường ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức
2

π

i = 10 2 sin 100πt +  A. Kết luận nào sau ñây là ñúng?
4


A. ðoạn mạch chứa L, C.


B. ðoạn mạch chứa R, C.

C. ðoạn mạch chứa R, L.

D. Tổng trở của mạch là 10 2 Ω.

Câu 8: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng khi khả kiến.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng khi khả kiến.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học Luyện ñề thi ðH-Cð môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Bài giảng luyện ñề số 23

D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương ngang với năng lượng dao ñộng là 20 mJ và lực ñàn hồi
cực ñại là 2 N. I là ñiểm cố ñịnh của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi ñiểm I chịu tác dụng của lực kéo ñến
khi chụi tác dụng của lực nén có cùng ñộ lớn 1 N là 0,1 s. Quãng ñường ngắn nhất mà vật ñi ñược trong 0,2 s là
A. 2 cm .

B. 2 − 3 cm.


C. 2 3 cm.

D. 1 cm.

Câu 10: Phát biểu nào sau ñây về ñại lượng ñặc trưng của sóng cơ học là không ñúng?
A. Tốc ñộ của sóng chính bắng tốc ñộ ñộ dao ñộng của các phần từ dao ñộng.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao ñộng của các phần tử môi trường.
C. Bước sóng là quãng ñường mà sóng truyền ñược trong một chu kỳ.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao ñộng của các phần từ dao ñộng môi trường.
Câu 11. Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân X ñang ñứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân
giống nhau bay ra cùng ñộng năng và theo các hướng lập với nhau một góc 1200. Biết số khối hạt nhân X lớn hơn 3.

Kết luận nào sau ñây là ñúng?
B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
A. Không ñủ dữ kiện ñể kết luận.
C. Năng lượng trao ñổi của phản ứng trên bằng 0.
D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.
Câu 12. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về mức N phát ra vạch có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp
thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ mức năng lượng L lên mức năng lượng N. Tỉ số

λ
là:
λ0

A. 25/3
B. 3/25
C. 2
D. 1/2
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có a = 0,5 mm và D = 2 m. Sử dụng giao thoa ñồng thời hai bức xạ có
bức sóng lần lượt là 0,45 µm và 0,6 µm. Cho M, N là 2 ñiểm cùng bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần

lượt là 4 mm, 20 mm. Vậy trên ñoạn MN có bao nhiêu vị trí cho 2 vân sáng trùng nhau?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 14: Phát biểu nào sau về sóng ñiện từ là sai?
A. Sóng ñiện từ gồm hai thành phần ñiện trường và từ trường dao ñộng vuông pha với nhau.
B. Sóng ñiện từ gồm hai thành phần ñiện trường và từ trường dao ñộng cùng biên ñộ với nhau.
C. Sóng ñiện từ gồm hai thành phần ñiện trường và từ trường dao ñộng cùng tần số với nhau.
D. Sóng ñiện từ gồm hai thành phần ñiện trường và từ trường dao ñộng vuông góc với nhau.
Câu 15: Cho ñoạn mạch xoay chiều có cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện. ðộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu cuộn

dây và dòng ñiện là π/3. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu tụ gấp 3 lần ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây. ðộ lệch pha
giữa ñiện áp 2 ñầu cuộn dây với ñiện áp hai ñầu toàn mạch.
A. 900.
B. 600.

C. 00.

D. 1200.

Câu 16: Mạch RLC nối tiếp tần số góc của ñiện áp thay ñổi. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 (với ω2 ≠ ω1) thì ñiện áp trên

ñiện trở là như nhau. Khi ω = ωo công suất tiêu thụ trong mạch là lớn nhất. Tìm kết luận ñúng?
A. ω1 < ωo < ω2
B. ωo < ω1 < ω2
C. ω1 < ω2 < ωo
D. không có giá trị thỏa mãn.
Câu 17: Có 2 mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng 1 chất có chu kỳ bán rã 138,2 ngày và có số lượng hạt nhân
ban ñầu như nhau. Tại thời ñiểm quan sát, tỉ số ñộ phóng xạ của 2 mẫu là


HB
= 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn
HA

mẫu B là
A. 199,5 ngày.
B. 199,8 ngày.
C. 190,4 ngày.
Câu 18: Trong sự liên hệ giữa chuyển ñộng tròn ñều và dao ñộng ñiều hòa, ta có
A. góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao ñộng ñiều hòa.
B. vận tốc chuyển ñộng tròn ñều tương ứng với vận tốc dao ñộng ñiều hòa.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. 189,8 ngày.

- Trang | 2 -


Khóa học Luyện ñề thi ðH-Cð môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Bài giảng luyện ñề số 23

C. số vòng quay của chuyển ñộng tròn ñều trong 1 (s) tương ứng với tần số dao ñộng ñiều hòa.
D. vận tốc của chuyển ñộng tròn bằng vận tốc trung bình của dao ñộng ñiều hòa trong 1 chu kì.
Câu 19. Tìm phát biểu sai về phóng xạ?
A. Mang tính ngẫu nhiên.
B. Có thể xác ñịnh ñược hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.

C. Có bản chất là quá trình biến ñổi hạt nhân.
D. Không phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh.
Câu 20: Dòng ñiện xoay chiều chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức i = 2 2cos (100πt ) A , t tính bằng giây (s).
1
(s) thì dòng ñiện chạy trong ñoạn mạch có cường ñộ tức thời bằng bao nhiêu và cường ñộ
300
dòng ñiện ñang tăng hay ñang giảm ?

Vào thời ñiểm t =

A. 1 A và ñang giảm.
C.

B. 1 A và ñang tăng.

2A và ñang tăng.

D.

2A và ñang giảm.

Câu 21: Nguồn sóng ở O dao ñộng với tần số 10 Hz, dao ñộng truyền ñi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên
phương này có 2 ñiểm P và Q theo thứ tự ñó PQ = 15 cm. Cho biên ñộ a = 1 cm và biên ñộ không thay ñổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời ñiểm nào ñó P có li ñộ 1 cm thì li ñộ tại Q là
A. 0 cm.

B. 2 cm.

D. −1 cm.


C. 1cm.

Câu 22: Một ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L. ðặt vào 2 ñầu
ñoạn mạch ñiện áp u = Uocos(ωt) V với ω thay ñổi ñược. Cường ñộ dòng ñiện lệch pha so với ñiện áp 2 ñầu ñoạn
mạch một góc π/3 khi
A. ω =

L 3
.
R

B. ω =

R 3
.
L

C. ω = RL 3.

D. ω =

RL
3

.

Câu 23: M, N, P là 3 ñiểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên ñộ 4 mm, dao ñộng tại N
NP
= 1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây có dạng
2

một ñoạn thẳng. Tốc ñộ dao ñộng của phần tử vật chất tại ñiểm bụng khi qua vị trí cân bằng là (lấy π = 3,14).
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.
C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
Câu 24: Cho mạch ñiện không phân nhánh AMB gồm ñiện trở thuần R thay ñổi ñược giá trị, cuộn dây có ñộ tự cảm
L, ñiện trở thuần r và một tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp theo ñúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ

ngược pha với dao ñộng tại M, biết MN =

ñiện. ðiện áp hai ñầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn ñịnh có dạng u = U 2cos ( 200πt ) V. Thay ñổi giá trị của R

người ta thấy ñiện áp hiệu dụng trên AM không ñổi. Tìm nhận xét sai ?
A. Hệ số công suất của mạch là

R+r
(R + r) 2 + ZC2

.

C. UAM = U.

B. Mạch cộng hưởng với tần số 100 2 Hz.
D. Mạch có tính dung kháng.

Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :
Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -



×