Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.1 KB, 1 trang )
TỔ NG HỢP NHỮ NG TỪ M Ư ỢN
NGƯỜI NHẬT SỬ DỤNG THEO NGHĨA HOÀN TOÀN KHÁC
1|
“Did you retu rn th e An-ket?”
“Anket” là một từ mượn của tiếng Pháp (Enquête) có nghĩa là bảng câu hỏi
2|
"He took a bite to help with expenses”
Bai-to, viết tắt của a-ru-bai-to, là từ mượn của Đức (arbeit), nghĩa là làm việc. Ở trong
tiếng-Anh-của –người-Nhật, a-ru-bai-to có nghĩa là công việc bán thời gian
3|
"Wh at is th e tei-ma of you r presen tation ?"
Tei-ma là từ mượn từ Đức (Thema), có nghĩa là chủ đề
4|
“S HE IS VER Y S MAR T”
Không hề có ý khen một cô gái thông minh, người Nhật thường dùng từ Su-mah-to để chỉ
những cô gái mảnh mai
5|
“THIS IS S ER VICE"
Sa-bi-su trong tiếng Nhật có nghĩa là miễn phí.
6|