Trờng THPT Bán Công Thanh Chơng Mã đề: 469
Họ và tên:.......................................................
Lớp:................................................................
Đề Kiểm tra học kì 1 môn địa lí.
A. Lý THUYếT: ( 7 điểm )
1. Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp thể hiện qua xu thế:
a) Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt lơng thực, thực phẩm.
b) Tăng tỷ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
c) Giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi gia súc, thuỷ sản.
d) Câu a + b đúng.
2. Nhân tố chủ yếu giúp ngành chăn nuôi nớc ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây là:
a) Đất đai và khí hậu thích hợp.
b) Nguồn nớc phong phú phục vụ chăn nuôi.
c) Nguồn lơng thực, thực phẩm dồi dào làm thức ăn cho gia súc.
d) Thị trờng tiêu thụ lớn.
3. Lý do không phải là nguyên nhân khách quan làm cho nền kinh tế nớc ta rơi vào tình trạng khủng
hoảng trầm trọng vào những năm cuối thập kỉ 70, đầu thập kỉ 80:
a) Sự sa sút kinh tế thời hậu chiến.
b) Nguồn viện trợ bị cắt giảm đột ngột.
c) Chính sách bao vây cấm vận của Hoa Kì.
d) Điểm xuất phát thấp.
4. Sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nớc ta theo hớng chủ yếu nào sau đây?
a) Chuyển dịch từ khu vực vật chất sang khu vực dịch vụ.
b) Sự chuyển dịch từ sản xuất nông nghiệp sang công nghiệp.
c) Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp.
d) Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp.
5. Sự chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ ở nớc ta thể hiện:
a) Hình thành các vùng chuyên canh.
b) Hình thành các trung tâm công nghiệp.
c) Đô thị hóa gắn với công nghiệp.
d) Cả a + b đúng.
6. Trong khu vực nông nghiệp ngành mang lại ngoại tệ lớn nhất hiện nay là:
a) Sản xuất lơng thực thực phẩm.
b) Sản xuất các sản phẩm từ cây công nghiệp.
c) Đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản.
d) Khai thác dầu khí.
7. Đất đai sẽ là vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để:
a) Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ng nghiệp.
b) Biến thành hành hoá trên thị trờng động sản.
c) Sử dụng nó vào mục đích c trú và sản xuất công nghiệp.
d) Chuyển đổi các mục đích sử dụng hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao.
8. Trong môi tròng nhiệt đới ẩm gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả đất nông nghiệp trớc hết phải gắn
chặt với:
a) Quy mô diện tích.
b) Tập quán canh tác của c dân trong vùng.
c) Biện pháp thuỷ lợi và biện pháp trồng rừng thích hợp.
d) Cơ cấu cây trồng và vật nuôi hợp lí.
9. Biện pháp náo sau đây không đúng đối với việc sử dụng hợp lí đất ở trung du và miền núi:
a) Tập phát triển cây công nghiệp dài ngày.
b) Tích cực trồng cây lơng thực, thực phẩm để đảm bảo nhu cầu tại chỗ.
c) Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi.
d) áp dụng hình thức nông lam kết hợp.
10. Sự khác biệt cơ bản trong phơng hớng sử dụng đất ở 2 đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long là:
a) Khả năng thâm canh tăng vụ
b) Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích.
c) Độ màu mỡ của đất trồng.
d) Kinh nghiệm và tập quán canh tác.
11. Các nhân tố nào đã góp phần vào những thành tựu của sản xuất lơng thực, thực phẩm ở nớc ta từ 1980
đến nay:
a) Diện tích gieo trồng tăng thêm 5,6 triệu ha.
b) Nhờ phát triển thuỷ lợi và đa vào các giống mới.
c) Diện tích lúa mùa mở rộng 2,8 triệu ha.
d) Tất cả đều sai.
12. Để thay đổi cơ cấu mùa vụ một cách hợp lí, biện pháp kĩ thuật cần thiết là:
a) Lai tạo đợc các giống lúa ngắn ngày.
b) Có đầy đủ các loại máy móc, phân bón.
c) Tiến hành thuỷ lợi tốt.
d) Câu a + c đúng.
13. Bên cạnh vấn đề giá cả, ngành sản xuất lúa còn phải giải quyết vấn đề nâng cao chất lợng sản phẩm
nếu muốn đẩy mạnh xuất khẩu, bằng cách:
a) Giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành.
b) Lai tạo các giống lúa đặc sản, phù hợp với yêu cầu của thị trờng.
c) Nắm đợc tình hình biến động về giá cả.
d) Nắm đợc nhu cầu của thị trờng.
14. Việt Nam là nớc có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:
a) Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
b) Có nhiều kênh rạch.
c) Thị trờng thế giới yêu cầu ngày càng cao.
d) Nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
15. Có sản lợng hải sản đánh bắt và nuôi trồng hành đầu ở nớc ta là thuộc các tỉnh:
a) Vịnh Bắc Bộ.
b) Cực Nam Trung Bộ.
c) Cửa sông Cửu Long.
d) Ven vịnh Thái Lan.
16. Những khó khăn cần giải quyết trong đánh bắt xa bờ ở nớc ta :
a) Ngăn chặn việc đánh bắt bằng chất nổ.
b) Mở rộng thị trờng xuất khẩu.
c) Tăng cờng tàu thuyền có công suất lớn, có công nghệ hiện đại.
d) Xây dựng và nâng cấp các cảng biển.
17. Điều nào sau đây không đúng trong cơ cấu vốn đất đai của nớc ta:
a) Đất nông nghiệp hạn chế và ít có khả năng mở rộng.
b) Đất lâm nghiệp bị thu hẹp và không đảm bảo cho an toàn sinh thái.
c) Đất chuyên dùng tăng chậm do kiểm soát chặt chẽ.
d) Đất thổ c tăng do nhu cầu đất ở.
18. Trong cơ cấu vốn đất nớc ta chiếm tỷ lệ lớn nhất là:
a) Đất cha sử dụng.
b) Đất chuyên dùng và thổ c.
c) Đất lâm nghiệp.
d) Đất nông nghiệp.
19. Có diện tích đất lâm nghiệp ít nhất là vùng:
a) Đồng bằng sông Hồng.
b) Tây Nguyên.
c) Trung du miền núi phía Bắc.
d) Duyên hải miền Trung.
20. Nớc ta thực hiện đồng thời cả hai sự chuyển dịchcơ cấu kinh tế là vì:
a) Nớc ta đang mở cửa nền kinh tế phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần.
b) Xu hớng toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới và đất nớc tiến hành công nghiệp hoá hiện đại hoá.
c) Do ảnh hởng của cuộc cách mạng KHKT và nớc ta đã hoàn thành quá trình công nghiệp hoá hiện
đại hoá.
d) Cơ cấu ngành đã có sự điều chỉnh phù hợp với nguồn lực trong nớc.
21. Vùng đạt trình độ thâm canh cao nhất nớc là vùng:
a) Đồng bằng sông Hồng.
b) Đồng bằng sông Cửu Long.
c) Duyên hải miền Trung.
d) Đông Nam Bộ.
22. Trong những thập kỉ đầu tiên của thế kỉ mới, hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nớc ta là:
a) Tập trung đầu t cho các ngành công nghiệp cơ bản.
b) Phát triển mạnh các ngành đòi hỏi hàm lợng kĩ thuật cao.
c) Chú trọng phát triển các ngành có lợi thế về nguyên liệu và lao động.
d) Đẩy mạnh phát triển các ngành lơng thực thực phẩm và hàng tiêu dùng để xuất khẩu.
23. . Xu thế phát triển mới của ngành chăn nuôi nớc ta cũng nh trên thế giớii là:
a) Không qua giết mổ.
b) Lấy sức kéo và phân bón.
c) Cung cấp nhiều thịt mỡ.
d) Dùng lấy da và lông.
THựC HàNH:
Cho bảng số liệu sau về sự gia tăng dân số và gia tăng sản lợng lúa qua các năm:
Năm 1981 1984 1986 1988 1990 1996 1999
Số dân( triệu ngời ) 54,9 58,6 61,2 63,6 66,2 75,4 76,3
Sản lợng( triệu tấn) 12,4 15,6 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4
24. Theo bảng số liệu trên thì bình quân lơng thực đầu ngời ( kg/ngời ) nớc ta vào các năm 1984 và 1990
lần lợt là:
a) 266,2 - 290 kg/ ngời
b) 267,2 - 280 kg/ ngời
c) 225,8 - 314 kg/ ngời
d) 290 - 410 kg/ ngời
25. Nếu lấy 1981 làm gốc ( 100%) thì dân số, sản lợng, bình quân lơng thực đầu ngời vào năm 1999 lần
lợt là:
a) 126, 100, 137 %
b) 106, 126, 118 %
c) 118, 215, 137 %
d) 139, 253, 182 %
26. Từ bảng số liệu đã tính toán đầy đủ, chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình tăng dân số, sản l-
ợng, bình quân lơng thực đầu ngời trên cùng một biểu đồ cả ba nội dung trên:
a) Biểu đồ miền.
b) Biểu đồ cột.
c) Biểu đồ đờng biểu diễn.
d) Biểu đồ hình cột.
27. Xét nhịp độ tăng theo thứ tự từ cao đến thấp của 3 lĩnh vực trên thứ tự lần lợt là:
a) Số dân, sản lợng lúa, bình quân lơng thực đầu ngời.
b) Sản lợng lúa, số dân, bình quân lơng thực đầu ngời.
c) Bình quân lơng thực theo đầu ngời, số dân, sản lợng lúa.
d) Sản lợng lúa, bình quân lơng thực theo đầu ngời, số dân.
28. Xét riêng về sản lợng lúa, thì quá trình tăng sau 18 năm có đặc điểm:
a) Nhịp độ tăng giảm của các ngành này ổn định nhất.
b) Giai đoạn 1990 - 1999 sản lợng lúa tăng đột biến.
c) Nhìn chung sản lợng lúa tăng chậm so với sự gia tăng dân số.
d) Tất cả đều sai.
29. Bình quân lơng thực theo đầu ngời trong thời gian qua tăng káh là do:
a) Diện tích nông nghiệp ngày càng mở rộng.
b) Số lao động nông nghiệp ngày càng đông.
c) Sản lợng, lúa tăng nhanh trong khi dân số tăng chậm.
d) Thời tiết khí hậu ổn định.
30. Mức tăng sản lợng lúa từ năm 1981 đến năm 1999 ở nớc ta chủ yếu là do:
a) Đầu t thâm canh, tăng vụ lớn.
b) Diện tích mở rộng.
c) Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
d) Câu a + b đúng.
Trờng THPT Bán Công Thanh Chơng Mã đề: 489
Họ và tên:.......................................................
Lớp:................................................................
Đề Kiểm tra học kì 1 môn địa lí.
A. Lý THUYếT: ( 7 điểm )
1. Có diện tích đất lâm nghiệp ít nhất là vùng:
a) Trung du miền núi phía Bắc.
b) Duyên hải miền Trung.
c) Đồng bằng sông Hồng.
d) Tây Nguyên.
2. Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp thể hiện qua xu thế:
a) Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt lơng thực, thực phẩm.
b) Giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi gia súc, thuỷ sản.
c) Tăng tỷ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
d) Câu a + c đúng.
3. Nhân tố chủ yếu giúp ngành chăn nuôi nớc ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây là:
a) Nguồn lơng thực, thực phẩm dồi dào làm thức ăn cho gia súc.
b) Thị trờng tiêu thụ lớn.
c) Đất đai và khí hậu thích hợp.
d) Nguồn nớc phong phú phục vụ chăn nuôi.
4. Lý do không phải là nguyên nhân khách quan làm cho nền kinh tế nớc ta rơi vào tình trạng khủng
hoảng trầm trọng vào những năm cuối thập kỉ 70, đầu thập kỉ 80:
a) Sự sa sút kinh tế thời hậu chiến.
b) Điểm xuất phát thấp.
c) Nguồn viện trợ bị cắt giảm đột ngột.
d) Chính sách bao vây cấm vận của Hoa Kì.
5. Sự chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ ở nớc ta thể hiện:
a) Hình thành các vùng chuyên canh.
b) Hình thành các trung tâm công nghiệp.
c) Đô thị hóa gắn với công nghiệp.
d) Cả a + b đúng.
6. Đất đai sẽ là vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để:
a) Chuyển đổi các mục đích sử dụng hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao.
b) Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ng nghiệp.
c) Biến thành hành hoá trên thị trờng động sản.
d) Sử dụng nó vào mục đích c trú và sản xuất công nghiệp.
7. Trong môi tròng nhiệt đới ẩm gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả đất nông nghiệp trớc hết phải gắn
chặt với:
a) Quy mô diện tích.
b) Biện pháp thuỷ lợi và biện pháp trồng rừng thích hợp.
c) Cơ cấu cây trồng và vật nuôi hợp lí.
d) Tập quán canh tác của c dân trong vùng.
8. Sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nớc ta theo hớng chủ yếu nào sau đây?
a) Chuyển dịch từ khu vực vật chất sang khu vực dịch vụ.
b) Sự chuyển dịch từ sản xuất nông nghiệp sang công nghiệp.
c) Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp.
d) Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp.
9. Trong khu vực nông nghiệp ngành mang lại ngoại tệ lớn nhất hiện nay là:
a) Sản xuất lơng thực thực phẩm.
b) Đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản.
c) Sản xuất các sản phẩm từ cây công nghiệp.
d) Khai thác dầu khí.
10. Biện pháp náo sau đây không đúng đối với việc sử dụng hợp lí đất ở trung du và miền núi:
a) Tập phát triển cây công nghiệp dài ngày.
b) Tích cực trồng cây lơng thực, thực phẩm để đảm bảo nhu cầu tại chỗ.
d) áp dụng hình thức nông lâm kết hợp.
c) Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi.
11. Sự khác biệt cơ bản trong phơng hớng sử dụng đất ở 2 đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long là:
a) Khả năng thâm canh tăng vụ
b) Độ màu mỡ của đất trồng.
c) Kinh nghiệm và tập quán canh tác.
d) Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích.
12. Để thay đổi cơ cấu mùa vụ một cách hợp lí, biện pháp kĩ thuật cần thiết là:
a) Lai tạo đợc các giống lúa ngắn ngày.
b) Có đầy đủ các loại máy móc, phân bón.
c) Tiến hành thuỷ lợi tốt.
d) Câu a + c đúng.
13. Bên cạnh vấn đề giá cả, ngành sản xuất lúa còn phải giải quyết vấn đề nâng cao chất lợng sản phẩm
nếu muốn đẩy mạnh xuất khẩu, bằng cách:
a) Giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành.
b) Lai tạo các giống lúa đặc sản, phù hợp với yêu cầu của thị trờng.
c) Nắm đợc tình hình biến động về giá cả.
d) Nắm đợc nhu cầu của thị trờng.
14. Trong những thập kỉ đầu tiên của thế kỉ mới, hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nớc ta là:
a) Tập trung đầu t cho các ngành công nghiệp cơ bản.
b) Phát triển mạnh các ngành đòi hỏi hàm lợng kĩ thuật cao.
c) Chú trọng phát triển các ngành có lợi thế về nguyên liệu và lao động.
d) Đẩy mạnh phát triển các ngành lơng thực thực phẩm và hàng tiêu dùng để xuất khẩu.
15. Việt Nam là nớc có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:
a) Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
b) Có nhiều kênh rạch.
c) Thị trờng thế giới yêu cầu ngày càng cao.
d) Nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
16. Nớc ta thực hiện đồng thời cả hai sự chuyển dịchcơ cấu kinh tế là vì:
a) Nớc ta đang mở cửa nền kinh tế phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần.
b) Xu hớng toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới và đất nớc tiến hành công nghiệp hoá hiện đại hoá.
c) Do ảnh hởng của cuộc cách mạng KHKT và nớc ta đã hoàn thành quá trình công nghiệp hoá hiện
đại hoá.
d) Cơ cấu ngành đã có sự điều chỉnh phù hợp với nguồn lực trong nớc.
17. Có sản lợng hải sản đánh bắt và nuôi trồng hành đầu ở nớc ta là thuộc các tỉnh:
a) Vịnh Bắc Bộ.
b) Ven vịnh Thái Lan.
c) Cực Nam Trung Bộ.
d) Cửa sông Cửu Long.
18. Điều nào sau đây không đúng trong cơ cấu vốn đất đai của nớc ta:
a) Đất chuyên dùng tăng chậm do kiểm soát chặt chẽ.
b) Đất thổ c tăng do nhu cầu đất ở.
c) Đất nông nghiệp hạn chế và ít có khả năng mở rộng.
d) Đất lâm nghiệp bị thu hẹp và không đảm bảo cho an toàn sinh thái.