Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.71 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
Trường TH – THCS – THPT Bùi Thị Xuân
Ngày KT: …………………
Mã đề: Đề số 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: Vật lý
Khối: 12
Thời gian: 50 phút

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m và một lò xo độ cứng k. Con lắc dao động với chu kỳ là:

m
1 m
k
1 k
B. T =
C. T = 2π
D. T =
k
2π k
m
2π m
ω
Câu 2: Một sóng cơ học truyền dọc theo phương Ox có phương trình u = 2cos( t – 0,5πx) (cm). Trong đó x tính bằng m,
thời gian t tính bằng giây. Bước sóng của sóng này là:
A. 0,5 m
B. 4 m
C. 0,5 cm
D. 4 cm
Câu 3: Trong máy quang phổ, hệ tán sắc được cấu tạo từ:


A. Thấu kính hội tụ
B. Thấu kính phân kỳ
C. Lăng kính
D. Gương phẳng
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành:
A. Nhiệt năng
B. Hóa năng
C. Điện năng
D. Quang năng
7
Câu 5: Số neutron trong hạt nhân nguyên tử 3 Li là:
A. T = 2π

A. 7
B. 4
C. 3
D. 10
Câu 6: Chất điểm dao động với phương trình x = 12cos2πt (cm). Quĩ đạo chuyển động là:
A. Cung tròn dài 12 cm
B. Cung tròn dài 24 cm
C. Đoạn thẳng dài 12 cm
D. Đoạn thẳng dài 24 cm
Câu 7: Chọn phát biểu sai:
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng dọc
D. Các thành phần điện trường và từ trường dao động cùng pha
1
Câu 8: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
(H) một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức


u = U0cos(100πt) (V). Cảm kháng của cuộn cảm là:
A. 50 Ω
B. 100 Ω
C. 25 Ω
D. 200 Ω

π
π


Câu 9: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 8cos  10t − ÷ (cm) và x2 = 8cos 10t + ÷(cm). Độ lệch
2
6


pha của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất là:


π
π
A. −
B.
C. −
D.
3
3
3
3
Câu 10: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính bền vững của một hạt nhân nguyên tử?

A. Năng lượng nghỉ
B. Năng lượng liên kết
C. Độ hụt khối
D. Năng lượng liên kết riêng
Câu 11: Gọi amax, vmax lần lượt là gia tốc và vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động. Chọn câu sai?
amax
vmax
2
A. amax = vmax .ω
B. ω =
C. amax = A.ω
D. A =
vmax
amax
Câu 12: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. Phương dao động và tốc độ truyền sóng
B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. Phương dao động và phương truyền sóng
D. Phương truyền sóng và tần số sóng
Câu 13: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có:
A. Tính chất hạt
B. Tính chất sóng
C. Là sóng siêu âm
D. Là sóng dọc
-5
Câu 14: Mạch dao động lý tưởng LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 (H) và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 (F). Lấy π
= 3,14. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 1,57.10-5 (s)
B. 1,57.10-10 (s)
C. 6,28.10-5 (s)

D. 3,14.10-5 (s)
Câu 15: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn
B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn


Câu 16: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện dung C =

2.10−4
(F) . Đặt vào hai
π

π

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB = 100 cos  100π t + ÷(V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
4

π

A. i = 2 cos 100π t + ÷(A).
4


π

B. i = 2 cos 100π t + ÷(A).
2



π

C. i = 2 cos 100π t + ÷(A).
D. i = 2 cos ( 100π t ) (A).
4

Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động
năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,125 J.
B. 800 J.
C. 0,045 J.
D. 0,08 J.
Câu 18: Tia tử ngoại được dùng
A. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
B. Để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
C. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điệnD. Dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các sản phẩm bằng kim loại
Câu 19: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện 4 lần thì chu kì dao động
riêng của mạch:
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng
A. π cm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 5/π cm/s.
-5
2

Câu 21: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 B
B. 0,7 dB
C. 0,7 B
D. 70 dB
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với tốc độ truyền sóng
là 20m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.
B. 50.
C. 500.
D. 10.
Câu 23: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng
điện do máy phát ra là
n
np
p
A. f = np
B. f =
C. f =
D. f =
p
60
n
Câu 24: Trong sơ đồ khối của một mát phát thành vô tuyến đơn giản không có bộ phận bào sau đây?
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch biến điệu.
Câu 25: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1/π H, C = 10 -3/4π F và R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu

một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100πt)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 2 A
B. 2 A
C. 0,5 2 A
D. 1 A
Câu 26: Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?
A. Huỷ diệt tế bào.
B. Làm đen kính ảnh.
C. Làm phát quang một số chất. D. Khả năng đâm xuyên.
Câu 27: Xét phản ứng hạt nhân

23
11 Na

20
+ 11 H → 24 He + 10
Ne . Cho khối lượng các hạt nhân

23
11 Na

;

20
10 Ne

; 42 He ; 11 H lần lượt là

22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.

C. tỏa ra là 3,4524 MeV.
D. tỏa ra là 2,4219 MeV.
Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phân hạch
B. Nhiệt hạch
C. Cả 3 phương án
D. Phân rã phóng xạ
Câu 29: Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos(100πt - π/6)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,86
B. 0,71
C. 1
D. 0,5
Câu 30: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng trong đó a = 0,3 mm, D = 1m, λ = 0,6 µm. Khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm ℓà:


A. 6mm
B. 3mm
C. 8mm
D. 5mm
Câu 31: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 32: Mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ có C = 25 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch 40 mA. Điện tích cực đại của tụ điện là:
A. 0,5 nC
B. 2 nC

C. 5 nC
D. 0,2 nC
Câu 33: Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5W, phát ra bức xạ có bước sóng λ = 546 nm. Số hạt photon mà nguồn sáng
phát ra trong 1 phút gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5.1020 hạt.
B. 8,9.1025 hạt.
C. 8,9.1020 hạt.
D. 1,8.1026 hạt
Câu 34: Chất phóng xạ

210
84

Po có chu kỳ bán rã là 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt nhân chì

206
82

Po . Lúc đầu có 0,2g

Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là:
A. 0,0245g
B. 0,172g
C. 0,025g
D. 0,175g
Câu 35: Trong nguyên tử Hiđro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng -13,6eV. Bước sóng do
nguyên tử phát ra là 0,1218µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là:
A. 3,2eV
B. -4,1eV
C. -3,4eV

D. -5,6eV
Câu 36: Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng
dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên
trong ống thủy tinh người ta thấy tại các vị trí thước đo có giá trị 34 cm, 68 cm và 102
cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là:
A. 330 m/s
B. 350 m/s
C. 340 m/s
D. 360 m/s
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua
lực cản không khí, lấy g= 10 m/s2; π2 =10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
2/15 s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120 cm/s
B. 75 cm/s
C. 100 cm/s
D. 65 cm/s
Câu 38: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một tụ điện. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của
máy phát. Khi rô to quaỵ với tốc độ 15 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là 1,8 A. Khi rô to quay
với tốc độ 20 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là
A. 1,02 A
B. 3,2 A
C. 1,35 A
D. 2,4 A
Câu 39: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam
giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ
âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng:
A. 80,2 dB
B. 50 dB
C. 65,8 dB

D. 54,4 dB
Câu 40: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối
lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật
dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m 1, m2 có độ lớn lần lượt là v1max = 20 cm/s, v2max = 10
cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng:
A. v3max = 9 cm/s
B. v3max = 5 cm/s
C. v3max = 10 cm/s
D. v3max = 4 cm/s
Đáp án
Câu 1
A
Câu 21
D

2
B
22
A

3
C
23
A

4
C
24
C


5
B
25
D

6
D
26
A

7
C
27
D

8
A
28
C

9
B
29
D

10
D
30
A


11
D
31
A

12
C
32
B

13
B
33
A

14
D
34
B

15
A
35
C

16
B
36
C


17
D
37
B

18
D
38
B

19
C
39
D

20
C
40
D


SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
Trường TH – THCS – THPT Bùi Thị Xuân
Ngày KT: …………………
Mã đề:Đề số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: Vật lý
Khối: 12
Thời gian: 50 phút


Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện
C. hiện tượng quang điện
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
Câu 2: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi đi qua ?
A. Cuộn dây thuần cảm
B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số f (Hz), chu kì T (s) và tần số góc ω (rad/s). Biểu thức liên hệ nào
sau đây không đúng ?
1

A. T =
B. T = 2πω
C. T =
D. ω = 2π f
f
ω
Câu 4: Số nơtron của hạt nhân

235
92

U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân

206
82


Pb là

A. 19
B. 10
C. 29
D. 8
Câu 5: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. phản xạ toàn phần
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng

π

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  100π t + ÷(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm
6

1
(H). Cảm kháng của cuộn dây là:

A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 20 Ω
−11
Câu 7: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng:
L=

A. 47,4.10-11 m

B. 132,5.10-11 m
C. 84,8.10-11 m
D. 21,2.10-11 m
Câu 8: Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ bằng
A. 750 mm
B. 750 µm
C. 750 nm
D. 750 pm
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng
B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số sóng
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng
Câu 11: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng
trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 12: Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
C. Tia γ không mang điện
D. Tia γ không phải là sóng điện từ
Câu 13: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt

phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên màn
khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng
A. 2 mm
B. 0,5 mm
C. 4 mm
D. 1 mm
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao
động bằng
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 40 cm
D. 20 cm


Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa của tụ điện là Q 0 và cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:
I0
I0
I0
Q0
A. f =
B. f =
C. f =
D. f =
Q0
2π Q0
Q0
I0
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90 V và hai đầu tụ điện là 180 V. Điện áp hiệu dụng

ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 210 V
B. 120 V
C. 150 V
D.120 2 V
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một photon phụ thuộc vào khoảng cách tử photon đó tới nguồn phát ra nó
B. các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó
D. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron
Câu 18: Xét phản ứng hạt nhân

23
11 Na

20
+ 11 H → 24 He + 10
Ne . Cho khối lượng các hạt nhân

;

23
11 Na

20
10 Ne

; 42 He ; 11 H lần lượt là

22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 3,4524 MeV.
D. tỏa ra là 2,4219 MeV.
Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phân hạch
B. Nhiệt hạch
C. Cả 3 phương án
D. Phân rã phóng xạ
Câu 20: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo l đang thực hiện dao động điều hòa.
Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. ∆t =

π
2

l
g

B. ∆t = 2π

l
g

C. ∆t =

π
4

l
g


D. ∆t = π

l
g

Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250 vòng.
Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 5,5 V
B. 4400 V
C. 11 V
D. 55 V
2
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s . Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc
có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40 3 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
Câu 23: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau
thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là:
N
N
3N 0
7 N0
A. 0
B. 0
C.
D.
4

8
4
8

2.10−4
Câu 24: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện dung C =
(F) . Đặt vào hai
π

π

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB = 100 cos  100π t + ÷(V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
4

π

A. i = 2 cos 100π t + ÷(A).
4


π

B. i = 2 cos 100π t + ÷(A).
2


π

C. i = 2 cos 100π t + ÷(A).
D. i = 2 cos ( 100π t ) (A).

4

Câu 25: Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos(100πt - π/6)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,86
B. 0,71
C. 1
D. 0,5
-5
2
Câu 26: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 B
B. 0,7 dB
C. 0,7 B
D. 70 dB


Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động
năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,125 J.
B. 800 J.
C. 0,045 J.
D. 0,08 J.
Câu 28: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện 4 lần thì chu kì dao động
riêng của mạch:
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần

Câu 29: Trong máy quang phổ, hệ tán sắc được cấu tạo từ:
A. Thấu kính hội tụ
B. Thấu kính phân kỳ
C. Lăng kính
D. Gương phẳng
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của

π

chất điểm là v = 20π cos  2π t + ÷(cm/s). Phương trình dao động của chất điểm có dạng:
6

π

A. x = 10 cos  2π t − ÷ (cm)
3


2π 

B. x = 10 cos  2π t −
÷ (cm)
3 


5π 
2π 


C. x = 20 cos  2π t +

D. x = 20 cos  2π t +
÷ (cm)
÷ (cm)
6 
3 


Câu 31: Mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ có C = 25 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch 40 mA. Điện tích cực đại của tụ điện là:
A. 0,5 nC
B. 2 nC
C. 5 nC
D. 0,2 nC
Câu 32: Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5W, phát ra bức xạ có bước sóng λ = 546 nm. Số hạt photon mà nguồn sáng
phát ra trong 1 phút gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5.1026 hạt.
B. 8,9.1025 hạt.
C. 8,9.1026 hạt.
D. 1,8.1026 hạt
Câu 33: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cos(0,5πft) (N) (với F0 và f không đổi, t tính bằng
s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là:
A. f.
B. 0,25f.
C. 0,5f.
D. 0,5πf
Câu 34: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung
kháng của tụ Z C = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng:
A. 50 Ω

B. 40 Ω


C. 30 Ω

D. 20 Ω

π

Câu 35: Đặt điện áp u = 120 2 cos  100π t − ÷ (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn
4

mạch là i = 3 2 cos ( 100π t + ϕi ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360 W. Giá trị của ϕi bằng:
A.

π
4

B. −

π
4

C.

π
2

D. −

π
2


Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R
thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha

π
so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
3

A. R 2 Ω
B. R 3 Ω
C. 2 R Ω
D. R Ω
Câu 37: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối
lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật
dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m 1, m2 có độ lớn lần lượt là v1max = 20 cm/s, v2max = 10
cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng:
A. v3max = 9 cm/s
B. v3max = 5 cm/s
C. v3max = 10 cm/s
D. v3max = 4 cm/s
Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0mm.
Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển
dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M
chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng
A. 0,65 µm
B. 0,75 µm


C. 0,45 µm
D. 0,54 µm

Câu 39: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam
giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ
âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng:
A. 80,2 dB
B. 50 dB
C. 65,8 dB
D. 54,4 dB
Câu 40: Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng
dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên
trong ống thủy tinh người ta thấy tại các vị trí thước đo có giá trị 34 cm, 68 cm và 102
cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là:
A. 330 m/s
B. 350 m/s
C. 340 m/s
D. 360 m/s

Đáp án
Câu 1
A
Câu 21
C

2
C
22
A

3
B
23

B

4
A
24
B

5
C
25
D

6
C
26
D

7
C
27
D

8
C
28
C

9
A
29

C

10
A
30
A

11
A
31
B

12
D
32
A

13
D
33
B

14
D
34
C

15
B
35

B

16
C
36
C

17
B
37
D

18
D
38
B

19
C
39
D

20
A
40
C




×