さいげつひとをまたず
Kanji
日
一
国
十
大
会
人
年
二
本
三
中
長
出
政
五
自
H-V
Nghĩa / Từ Ghép
Reading
Nhật
Mặt Trời, Ngày, Nhật Thực,
Nhật Báo
Nichi, Jitsu
Nhất
Một, Đồng Nhất, Nhất Định
Ichi, Itsu
Quốc
Nước, Quốc Gia, Quốc Ca
Thập
Mười
Juu, Jiq
Đại
To Lớn, Đại Dương, Đại Lục
Dai, Tai
Hội
Hội Họp, Đại Hội
Koku
Kai, E
Nhân
Nhân Vật
Niên
Năm, Niên Đại
Nhị
2
Bản
Sách, Cơ Bản, Nguyên Bản,
Bản Chất
Hon
Tam
3
San
Trung
Trường,
Trưởng
Trung Tâm, Trung Gian,
Trung Ương
Trường Giang, Sở Trường;
Hiệu Trưởng
Xuất
Xuất Hiện, Xuất Phát
Chính
Chính Phủ, Chính Sách,
Hành Chính
Ngũ
5
Tự
Tự Do, Tự Kỉ, Tự Thân
Jin, Nin
Nen
Ni
Chuu
Choo
Shutsu, Sui
Sei, Shoo
Go
Ji, Shi
Kanji
緒
贈
陽
預
夢
燃
却
掛
杉
揮
渋
称
控
暫
誘
依
曜
H-V
Tự
Tặng
Dương
Nghĩa / Từ Ghép
Reading
Tình Tự
Sho, Cho
Hiến Tặng
Zoo, Soo
Thái Dương
Yoo
Dự
Gửi
Yo
Mộng
Mơ
Mu
Nhiên
Nhiên Liệu
Nen
Khước
Khước Từ
Kyaku
Quải
Treo
-
Sam
Cây Sam
-
Huy
Phát Huy, Chỉ Huy
Ki
Sáp
Chát
Juu
Xưng
Xưng Tên, Danh Xưng
Shoo
Khống
Khống Chế
Koo
Tạm
Tạm Thời
Zan
Dụ
Dụ Dỗ
Yuu
ỷ
ỷ Lại
I, E
Ngày Trong Tuần
Yoo
Diệu
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
事
者
社
月
四
分
時
合
同
九
上
行
民
前
業
生
議
後
Sự
Sự Việc
Giả
Học Giả, Tác Giả
Xã
Nguyệt
Tứ
Xã Hội, Công Xã, Hợp Tác
Xã
Mặt Trăng, Tháng, Nguyệt
San, Nguyệt Thực
4
Ji, Zu
Sha
Sha
Getsu, Gatsu
Shi
Phân
Phân Số, Phân Chia
Thời
Thời Gian
Hợp
Thích Hợp, Hội Họp, Hợp Lí
Đồng
Đồng Nhất, Tương Đồng
Cửu
9
Kyuu, Ku
Thượng
Thượng Tầng, Thượng Đẳng
Joo, Shoo
Hành,
Hàng
Thực Hành, Lữ Hành; Ngân
Hàng
Koo, Gyoo, An
Bun, Fun, Bu
Ji
Goo, Gaq, Kaq
Doo
Dân
Quốc Dân, Dân Tộc
Min
Tiền
Trước, Tiền Sử, Tiền Chiến,
Mặt Tiền
Zen
Nghiệp
Nghề Nghiệp, Công Nghiệp,
Sự Nghiệp
Gyoo, Goo
Sinh
Sinh Sống, Sinh Sản
Sei, Shoo
Nghị
Nghị Luận, Nghị Sự
Gi
Hậu
Sau, Hậu Quả, Hậu Sự
Go, Koo
妥
宗
殿
奪
豪
紹
敬
貸
症
購
顧
典
犠
仙
飲
譲
圏
診
Thỏa
Thỏa Hiệp
Da
Tôn
Tôn Giáo
Shuu, Soo
Điện
Cung Điện
Den, Ten
Đoạt
Chiếm Đoạt
Datsu
Hào
Hào Kiệt, Phú Hào
Goo
Thiệu
Giới Thiệu
Shoo
Kính
Kính Yêu
Kei
Thải
Cho Mượn
Tai
Chứng Bệnh, Triệu
Chứng
Shoo
Cấu
Mua
Koo
Cố
Nhìn Lại
Ko
Cổ Điển, Điển Tích
Ten
Hi Sinh
Gi
Tiên
Thần Tiên
Sen
ẩm
ẩm Thực
In
Nhượng
Nhượng Bộ
Joo
Quyển
Khí Quyển
Ken
Chẩn
Chẩn Đoán
Shin
Chứng
Điển
Hi
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
新
部
見
東
間
地
的
場
八
入
方
六
市
発
員
対
金
子
内
Tân
Mới, Cách Tân, Tân Thời
Bộ
Bộ Môn, Bộ Phận
Bu
Kiến
Ý Kiến
Ken
Đông
Phía Đông
Too
Gian
Trung Gian, Không Gian
Địa
Thổ Địa, Địa Đạo
Đích
Mục Đích, Đích Thực
Teki
Hội Trường, Quảng Trường
Joo
Trường
Bát
Nhập
Phương
8
Nhập Cảnh, Nhập Môn,
Nhập Viện
Phương Hướng, Phương
Pháp
Shin
Kan, Ken
Chi, Ji
Hachi
Nyuu
Hoo
Lục
6
Roku
Thị
Thành Thị, Thị Trường
Phát
Xuất Phát, Phát Kiến, Phát
Hiện, Phát Ngôn
Viên
Thành Viên, Nhân Viên
Đối
Đối Diện, Phản Đối, Đối Với
Tai, Tsui
Kim
Hoàng Kim, Kim Ngân
Kin, Kon
Shi
Hatsu, Hotsu
In
Tử
Tử Tôn, Phần Tử, Phân Tử,
Nguyên Tử
Shi, Su
Nội
Nội Thành, Nội Bộ
Nai, Dai
唱
充
腐
薦
雅
訟
撮
誉
片
刺
勧
甲
透
携
看
鋼
華
漁
俊
Xướng
Sung
Đề Xướng
Shoo
Sung Túc, Bổ Sung
Juu
Hủ
Hủ Bại
Fu
Tiến
Tiến Cử
Sen
Nhã
Tao Nhã
Ga
Tụng
Tố Tụng
Shoo
Toát
Chụp ảnh
Satsu
Dự
Danh Dự
Yo
Phiến
Tấm
Hen
Thích,
Thứ
Thích Khách
Shi
Khuyến
Khuyến Cáo
Kan
Giáp
Vỏ Sò, Thứ Nhất
Thấu
Thẩm Thấu
Too
Huề
Mang Theo
Kei
Khán
Khán Giả
Kan
Cương
Gang
Koo
Koo,Kan
Hoa
Trung Hoa
Ka, Ke
Ngư
Đánh Cá
Tuấn
Tuấn Kiệt, Anh Tuấn
Gyo, Ryoo
Design by GiaTrinh
Shun
さいげつひとをまたず
定
学
高
手
円
立
回
連
選
田
七
代
力
今
米
百
相
関
明
Định
Thiết Định, Quyết Định,
Định Mệnh
Học
Học Sinh, Học Thuyết
Gaku
Cao
Cao Đẳng, Cao Thượng
Koo
Thủ
Tay, Thủ Đoạn
Shu
Viên
Viên Mãn, Tiền Yên
En
Lập
Thiết Lập, Tự Lập
Hồi
Vu Hồi, Chương Hồi
Liên
Liên Tục, Liên Lạc
Ren
Tuyển Chọn
Sen
Điền
Điền Viên, Tá Điền
Den
Thất
7
Đại
Đại Biểu, Thời Đại, Đại
Diện, Đại Thế
Lực
Sức Lực
Kim
Đương Kim, Kim Nhật
Kon, Kin
Mễ
Gạo
Bei, Mai
Tuyển
Bách
Tương,
Tướng
Trăm, Bách Niên
Tương Hỗ, Tương Tự,
Tương Đương; Thủ Tướng
Quan
Hải Quan, Quan Hệ
Minh
Quang Minh, Minh Tinh
Tei, Joo
Ritsu, Ryuu
Kai, E
Shichi
Dai, Tai
Ryoku, Riki
Hyaku
Soo, Shoo
Kan
Mei, Myoo
獲
句
祉
薄
郡
悩
壁
晴
徹
銃
隠
稲
貯
衝
操
忠
綱
剤
紛
Hoạch
Thu Hoạch
Kaku
Cú
Câu Cú
Ku
Chỉ
Phúc Chỉ
Shi
Bạc
Mỏng, Bạc Mệnh
Haku
Quận
Quận
Gun
Não
Khổ Não
Noo
Bích
Tường, Bích Họa
Heki
Tình
Trong Xanh
Triệt
Triệt Để
Súng
Khấu Súng
Juu
ẩn
ẩn Giấu
In
Đạo
Cây Lúa
Too
Trữ
Tàng Trữ, Lưu Trữ
Cho
Xung
Xung Đột, Xung Kích
Shoo
Thao
Thao Tác
Soo
Trung
Trung Thành, Trung Thực
Chuu
Cương
Kỉ Cương
Koo
Dịch Tễ
Zai
Tễ
Phân
Sei
Tetsu
Phân Vân
Fun
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
開
京
問
体
実
決
主
動
表
目
通
化
治
全
度
当
理
山
Khai
Khai Mạc, Khai Giảng
Kai
Kinh
Kinh Đô, Kinh Thành
Kyoo, Kei
Vấn
Vấn Đáp, Chất Vấn, Vấn Đề
Thể
Hình Thể, Thân Thể, Thể
Thao
Thực
Sự Thực, Chân Thực
Jitsu
Quyết
Quyết Định
Ketsu
Mon
Tai, Tei
Chủ
Chủ Yếu, Chủ Nhân
Động
Hoạt Động, Chuyển Động
Doo
Biểu
Biểu Hiện, Bảng Biểu, Biểu
Diễn
Hyoo
Mục
Mắt, Hạng Mục, Mục Lục
Moku, Boku
Thông
Thông Qua, Thông Hành,
Phổ Thông
Tsuu, Tsu
Shu, Su
Hóa
Biến Hóa
Ka, Ke
Trị
Cai Trị, Trị An, Trị Bệnh
Chi, Ji
Toàn
Độ
Toàn Bộ
Mức Độ, Quá Độ, Độ Lượng
Zen
Do, To, Taku
Đương,
Đáng
Chính Đáng; Đương Thời,
Tương Đương
Too
Lí
Lí Do, Lí Luận, Nguyên Lí
Ri
Núi, Sơn Hà
San
Sơn
仮
泉
駐
芝
柱
誠
孝
握
己
潟
免
照
堀
謝
悲
雪
範
臓
Giả
Tuyền
Giả Thuyết, Giả Trang,
Giả Dối
Suối
Trú
Đồn Trú
Chi
Cỏ
Trụ
Trụ Cột
Thành
Ka, Ke
Sen
Chuu
Chuu
Thành Thực
Sei
Hiếu Thảo
Koo
Ác
Nắm
Aku
Kỉ
Tự Kỉ, Vị Kỉ
Ko, Ki
Tích
Vũng Nước
-
Miễn
Miễn Tội
Men
Chiếu
Tham Chiếu
Shoo
Quật
Mương
Hiếu
-
Tạ
Cảm Tạ, Tạ Lỗi
Sha
Bi
Sầu Bi, Bi Quan
Hi
Tuyết
Tuyết
Setsu
Phạm
Phạm Vi, Mô Phạm
Han
Tạng
Nội Tạng
Zoo
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
小
経
制
法
下
千
万
約
戦
外
最
調
野
現
不
公
気
勝
Tiểu
Nhỏ, Ít
Kinh
Kinh Tế, Sách Kinh, Kinh
Độ
Chế
Chế Ngự, Thể Chế, Chế Độ
Pháp
Pháp Luật, Phương Pháp
Hạ
Thiên
Dưới, Hạ Đẳng
Nghìn, Nhiều, Thiên Lí
Vạn
Vạn, Nhiều, Vạn Vật
Ước
Lời Hứa (Ước Nguyện), Ước
Tính
Chiến
Chiến Tranh, Chiến Đấu
Ngoại
Ngoài, Ngoại Thành, Ngoại
Đạo
Tối
Điều,
Điệu
Dã
Hiện
Bất
Công
Khí
Thắng
Nhất (Tối Cao, Tối Đa)
Điều Tra, Điều Hòa; Thanh
Điệu, Giai Điệu
Cánh Đồng, Hoang Dã,
Thôn Dã
Xuất Hiện, Hiện Tại, Hiện
Tượng, Hiện Hình
Bất Công, Bất Bình Đẳng,
Bất Tài
Công Cộng, Công Thức,
Công Tước
Không Khí, Khí Chất, Khí
Khái, Khí Phách
Thắng Lợi, Thắng Cảnh
Shoo
Kei, Kyoo
Sei
Hoo, Haq, Hoq
Ka, Ge
Sen
Man, Ban
Yaku
Sen
Gai, Ge
Sai
Choo
Ya
Gen
Fu, Bu
Koo
Ki, Ke
Shoo
茂
揺
祭
貢
兼
析
誤
籍
盗
案
冬
双
挑
戒
沿
筆
敏
荷
Mậu
Mọc Sum Suê
Mo
Dao
Dao Động
Yoo
Lễ Hội
Sai
Tế
Cống
Cống Hiến
Kiêm
Kiêm Nhiệm
Ken
Tích
Phân Tích
Seki
Ngộ
Ngộ Nhận
Go
Tịch
Quốc Tịch, Hộ Tịch
Seki
Đạo
Ăn Trộm, Đạo Chích
Too
Án
Luận Án, Đề Án
An
Đông
Mùa Đông
Too
Song
Song Sinh
Soo
Khiêu
Khiêu Vũ, Khiêu Chiến
Giới
Duyên
Koo, Ku
Choo
Cảnh Giới
Kai
Ven, Dọc Theo
En
Bút
Bút
Mẫn
Mẫn Cảm
Bin
Hành Lí
Ka
Hà
Hitsu
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
家
取
意
作
川
要
用
権
性
言
氏
務
所
話
期
機
成
題
来
Gia
Gia Đình, Chuyên Gia
Thủ
Lấy, Nhận
Ý
Tác
Xuyên
Yêu, Yếu
Dụng
Quyền
Tính
Ngôn
Ý Nghĩa, Ý Thức, Ý Kiến,
Chú Ý
Tác Phẩm, Công Tác, Canh
Tác
Ka, Ke
Shu
I
Saku, Sa
Sông
Sen
Yêu Cầu; Chủ Yếu
Yoo
Sử Dụng, Dụng Cụ, Công
Dụng
Chính Quyền, Quyền Uy,
Quyền Lợi
Tính Dục, Giới Tính, Bản
Tính, Tính Chất
Ngôn Ngữ, Ngôn Luận, Phát
Ngôn
Yoo
Ken, Gon
Sei, Shoo
Gen, Gon
Thị
Họ
Shi
Vụ
Chức Vụ, Nhiệm Vụ
Mu
Sở
Trụ Sở
Sho
Nói Chuyện, Đối Thoại, Giai
Thoại
Wa
Thoại
Kì
Thời Kì, Kì Hạn
Cơ
Cơ Khí, Thời Cơ, Phi Cơ
Ki
Thành
Thành Tựu, Hoàn Thành,
Trở Thành
Sei, Joo
Đề
Đề Tài, Đề Mục, Chủ Đề
Dai
Lai
Đến, Tương Lai, Vị Lai
Rai
Ki, Go
御
邸
砂
包
巡
滞
弟
侵
捨
塩
荒
哲
裂
埋
至
誕
皮
堅
勉
Ngự
Ngự Uyển
Gyo, Go
Để
Trang Trại
Tei
Sa
Cát
Sa, Sha
Bao
Bao Bọc
Hoo
Tuần
Tuần Tra
Jun
Trệ
Đình Trệ
Tai
Đệ
Đệ Tử
Tei, Dai, De
Xâm Lược
Shin
Vứt
Sha
Diêm
Muối
En
Hoang
Hoang Dã, Hoang Dại
Koo
Triết
Triết Học
Tetsu
Liệt
Rách
Retsu
Mai
Chôn
Mai
Chí
Đến
Shi
Đản
Sinh Ra
Tan
Da
Hi
Xâm
Xả
Bì
Kiên
Kiên Cố
Ken
Miễn
Miễn Cưỡng, Chăm Chỉ
Design by GiaTrinh
Ben
さいげつひとをまたず
総
産
首
強
県
数
協
思
設
保
持
区
改
以
道
都
和
受
安
Tổng Số, Tổng Cộng
Soo
Sản
Sản Xuất, Sinh Sản, Cộng
Sản
San
Thủ
Đầu, Cổ, Thủ Tướng
Shu
Tổng
Cường,
Cưỡng
Cường Quốc; Miễn Cưỡng
Huyện
Huyện, Tỉnh
Kyoo, Goo
Ken
Số
Số Lượng
Suu, Su
Hiệp
Hiệp Lực
Kyoo
Tư
Nghĩ, Suy Tư, Tư Tưởng, Tư
Duy
Shi
Thiết
Thiết Lập, Kiến Thiết
Bảo
Bảo Trì, Bảo Vệ, Đảm Bảo
Ho
Trì
Cầm, Duy Trì
Ji
Khu
Khu Vực, Địa Khu
Ku
Cải
Cải Cách, Cải Chính
Kai
Dĩ
Dĩ Tiền, Dĩ Vãng
Setsu
I
Đạo
Đạo Lộ, Đạo Đức, Đạo Lí
Đô
Đô Thị, Đô Thành
To, Tsu
Hòa
Hòa Bình, Tổng Hòa, Điều
Hòa
Wa, O
Thụ
Nhận, Tiếp Thụ
Ju
An
An Bình, An ổn
An
Doo, Too
袋
琴
喪
揚
襲
宝
括
飯
娘
駆
抵
焦
賄
快
克
柳
杯
毛
Đại
Cái Túi
Tai
Cầm
Đàn, Độc Huyền Cầm
Kin
Tang
Đám Tang
Soo
Dương
Giơ Lên
Yoo
Tập
Tập Kích
Shuu
Bảo
Bảo Vật
Hoo
Quát
Tổng Quát
Phạn
Cơm
Nương
Katsu
Han
Cô Nương
-
Khu
Khu Trục Hạm
Ku
Đề
Đề Kháng
Tei
Tiêu
Cháy
Shoo
Hối
Hối Lộ
Wai
Khoái
Khoái Lạc
Kai
Khắc
Khắc Phục
Koku
Liễu
Cây Liễu
Ryuu
Bôi
Chén
Hai
Mao
Lông
Moo
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
加
続
点
進
平
教
正
原
支
多
世
組
界
挙
記
報
書
心
Gia
Tăng Gia, Gia Giảm
Tục
Tiếp Tục
Zoku
Điểm Số, Điểm Hỏa
Ten
Điểm
Tiến
Bình
Thăng Tiến, Tiền Tiến, Tiến
Lên
Hòa Bình, Bình Đẳng, Trung
Bình, Bình Thường
Ka
Shin
Hei, Byoo
Giáo
Giáo Dục, Giáo Viên
Chính
Chính Đáng, Chính Nghĩa,
Chân Chính
Sei, Shoo
Nguyên
Thảo Nguyên, Nguyên Tử,
Nguyên Tắc
Gen
Chi
Chi Nhánh, Chi Trì (ủng Hộ)
Shi
Đa
Đa Số
Ta
Thế
Thế Giới, Thế Gian, Thế Sự
Tổ
Tổ Hợp, Tổ Chức
Giới
Cử
Kí
Thế Giới, Giới Hạn, Địa
Giới
Tuyển Cử, Cử Động, Cử
Hành
Thư Kí, Kí Sự, Kí ức
Kyoo
Sei, Se
So
Kai
Kyo
Ki
Báo
Báo Cáo, Báo Thù, Báo Đáp
Hoo
Thư
Thư Đạo, Thư Tịch, Thư Kí
Sho
Tâm
Tâm Lí, Nội Tâm
Shin
吸
閥
吹
慣
械
隣
到
茶
威
微
翌
硬
騒
歓
洗
仁
柄
臣
Hấp
Hô Hấp, Hấp Thu
Kyuu
Phiệt
Tài Phiệt
Batsu
Xúy
Thổi, Cổ Xúy
Sui
Quán
Tập Quán
Kan
Giới
Cơ Giới
Kai
Lân
Lân Bang, Lân Cận
Rin
Đáo
Đến
Too
Trà
Trà
Cha, Sa
Uy
Uy Nghi, Uy Nghiêm
I
Vi
Hiển Vi, Vi Sinh Vật
Bi
<Tiếp Sau>
Yoku
Cứng, Ngang Ngạnh
Koo
Tao Động
Soo
Hoan
Hoan Nghênh
Kan
Tiển
Rửa
Sen
Nhân
Nhân Nghĩa
Bính
Cái Cán
Thần
Trung Thần
Dực
Ngạnh
Tao
Jin, Ni
Hei
Shin, Jin
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
文
北
名
指
委
資
初
女
院
共
元
海
近
第
売
島
先
統
電
Văn
Văn Chương, Văn Học
Bắc
Phương Bắc
Danh
Danh Tính, Địa Danh
Bun, Mon
Hoku
Mei, Myoo
Chỉ
Chỉ Định, Chỉ Số
ủy
ủy Viên, ủy Ban, ủy Thác
I
Tư
Tư Bản, Đầu Tư, Tư Cách
Shi
Sơ
Sơ Cấp
Sho
Nữ
Phụ Nữ
Jo, Nyo, Nyoo
Viện
Học Viện, Y Viện
Cộng
Tổng Cộng, Cộng Sản, Công
Cộng
Nguyên
Gốc
Shi
In
Kyoo
Gen, Gan
Hải
Hải Cảng, Hải Phận
Kai
Cận
Thân Cận, Cận Thị, Cận
Cảnh
Kin
Đệ
Đệ Nhất, Đệ Nhị
Dai
Mại
Thương Mại
Bai
Đảo
Hải Đảo
Too
Tiên
Tiên Sinh, Tiên Tiến
Sen
Thống Nhất, Tổng Thống,
Thống Trị
Too
Phát Điện, Điện Lực
Den
Thống
Điện
柔
妙
慶
驚
訓
距
歯
礼
喚
既
是
液
床
斎
索
宙
封
郷
忘
Nhu
Nhu Nhuyễn
Diệu
Kì Diệu, Diệu Kế
Khánh
Juu, Nyuu
Myoo
Quốc Khánh
Kei
Kinh
Kinh Ngạc, Kinh Sợ
Kyoo
Huấn
Huấn Luyện
Kun
Cự
Cự Li
Kyo
Xỉ
Răng
Shi
Lễ
Lễ Nghi, Lễ Nghĩa
Hoán
Rei, Rai
Hô Hoán
Kan
Kí
Đã
Ki
Thị
Đúng, Thị Phi
Ze
Dịch
Dung Dịch
Eki
Sàng
Giường
Trai
Trai Giới
Sai
Sách
Tìm Kiếm
Saku
Trụ
Vũ Trụ
Chuu
Shoo
Phong
Phong Kiến
Fuu, Hoo
Hương
Quê Hương
Kyoo, Goo
Vong
Quên
Boo
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
物
済
官
水
投
向
派
信
結
重
団
税
予
判
活
考
午
工
省
Vật
Động Vật
Tế
Kinh Tế, Cứu Tế
Sai
Quan
Quan Lại
Kan
Thủy
Thủy Điện
Sui
Đầu
Đầu Tư, Đầu Cơ
Too
Hướng Thượng, Phương
Hướng
Koo
Phái
Trường Phái
Ha
Tín
Uy Tín, Tín Thác, Thư Tín
Shin
Kết
Đoàn Kết, Kết Thúc
Ketsu
Hướng
Butsu, Motsu
Trọng,
Trùng
Trọng Lượng; Trùng Phùng
Juu, Choo
Đoàn
Đoàn Kết, Đoàn Đội
Dan, Ton
Thuế
Thuế Vụ
Zei
Dự Đoán, Dự Báo
Yo
Dự
Phán
Phán Quyết, Phán Đoán
Hoạt
Hoạt Động, Sinh Hoạt
Khảo
Khảo Sát, Tư Khảo
Koo
Ngọ
Chính Ngọ
Go
Công
Công Tác, Công Nhân
Koo, Ku
Tỉnh
Tỉnh Lược, Phản Tỉnh, Hồi
Tỉnh
Sei, Shoo
Han, Ban
Katsu
斉
窓
趣
較
釈
網
似
肝
詩
敷
濃
衣
童
牛
郎
朗
乳
酸
旗
Tề
Nhất Tề
Sei
Song
Cửa Sổ
Soo
Thú
Hứng Thú, Thú Vị
Shu
Giác
So Sánh
Kaku
Thích
Chú Thích
Shaku
Võng
Mạng Lưới
Moo
Tự
Tương Tự
Ji
Can
Tâm Can
Kan
Thi
Thi Phú
Shi
Phu
Trải
Fu
Nồng
Y
Nồng Độ
Noo
Y Phục
I
Đồng
Nhi Đồng
Doo
Ngưu
Con Trâu
Gyuu
Lang
Tân Lang
Roo
Lãng
Rõ Ràng
Roo
Nhũ
Nhũ Mẫu
Nyuu
Toan
Axit
San
Quốc Kì
Ki
Kì
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
知
画
引
局
打
反
交
品
解
査
任
策
込
領
利
次
際
集
面
Tri
Tri Thức, Tri Giác
Chi
Họa,
Hoạch
Họa Sĩ; Kế Hoạch
Ga, Kaku
Dẫn
Dẫn Hỏa
Cục
Cục Diện, Cục Kế Hoạch
Đả
Đả Kích, ẩu Đả
In
Kyoku
Da
Phản
Phản Loạn, Phản Đối
Han, Hon, Tan
Giao
Giao Hảo, Giao Hoán
Koo
Phẩm
Sản Phẩm
Hin
Giải
Giải Quyết, Giải Thể, Giải
Thích
Tra
Điều Tra
Sa
Trách Nhiệm, Nhiệm Vụ
Nin
Đối Sách
Saku
Nhiệm
Sách
<Vào>
Lĩnh,
Lãnh
Kai, Ge
Thống Lĩnh, Lãnh Thổ, Lĩnh
Vực
Ryoo
Lợi
Phúc Lợi, Lợi Ích
Ri
Thứ
Thứ Nam, Thứ Nữ
Ji, Shi
Tế
Quốc Tế
Tập
Tập Hợp, Tụ Tập
Shuu
Diện
Phản Diện, Chính Diện
Men
Sai
貞
兄
梅
撲
泳
尊
潮
滑
沼
鎖
鉱
魚
覇
胸
舎
飾
腕
昼
即
Trinh
Trinh Tiết
Tei
Huynh
Phụ Huynh
Kei, Kyoo
Mai
Cây Mơ
Phác
Đánh
Vịnh
Bơi
Tôn
Tôn Trọng
Son
Triều
Thủy Triều
Choo
Hoạt
Trượt, Giảo Hoạt
Katsu
Chiểu
Đầm Lầy
Shoo
Tỏa
Khoáng
Ngư
Bá
Bai
Boku
Ei
Xích, Bế Tỏa, Tỏa Cảng
Sa
Khai Khoáng
Koo
Cá
Gyo
Xưng Bá
Ha
Hung
Ngực
Kyoo
Xá
Cư Xá
Sha
Sức
Trang Sức
Shoku
Oản
Cánh Tay
Wan
Trú
Buổi Trưa
Chuu
Tức
Tức Thì, Lập Tức, Tức Là
Soku
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
得
減
側
村
計
変
革
論
別
使
告
直
朝
広
企
認
億
切
求
Đắc
Đắc Lợi, Cầu Bất Đắc
Toku
Giảm
Gia Giảm, Giảm
Gen
Trắc
Bên Cạnh
Soku
Thôn
Thôn Xã, Thôn Làng
Son
Thống Kê; Kế Hoạch, Kế
Toán
Kei
Biến
Biến Đổi, Biến Thiên
Hen
Cách
Da Thuộc, Cách Mạng
Kaku
Luận
Lí Luận, Ngôn Luận, Thảo
Luận
Ron
Biệt
Biệt Li, Đặc Biệt, Tạm Biệt
Betsu
Sử, Sứ
Sử Dụng; Sứ Giả, Thiên Sứ
Shi
Kê, Kế
Cáo
Báo Cáo, Thông Cáo
Koku
Trực
Trực Tiếp, Chính Trực
Choku, Jiki
Triều
Buổi Sáng, Triều Đình
Choo
Quảng
Quảng Trường, Quảng Đại
Koo
Xí
Xí Nghiệp, Xí Hoạch
Ki
Nhận
Xác Nhận, Nhận Thức
Nin
Trăm Triệu
Oku
ức
Thiết
Cắt, Thiết Thực, Thân Thiết
Cầu
Yêu Cầu, Mưu Cầu
Setsu, Sai
Kyuu
翼
貫
懇
浅
昔
麻
緑
寝
敵
俳
畑
泰
肩
旨
浴
露
炭
軸
慰
Dực
Cánh
Yoku
Quán
Xuyên Qua, Quán Xuyến
Kan
Khẩn
Khẩn Khoản, Khẩn Đãi
Kon
Thiển
Thiển Cận
Sen
Tích
Ngày Xưa
Seki, Shaku
Ma
Cây Tầm Ma
Lục
Xanh Lục
Tẩm
Ngủ
Shin
Địch
Quân Địch
Teki
Bài
Diễn Viên
Hai
<Vườn>
Ma
Ryoku, Roku
Vườn
-
Thái
Thái Bình
Tai
Kiên
Vai
Ken
Chỉ
Shi
Dục
Tắm
Lộ
Sương Mù
Yoku
Ro, Roo
Than
Than
Tan
Trục
Trục
Jiku
Úy
Úy Lạo, An Úy
I
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
件
増
半
感
車
校
西
歳
示
建
価
付
勢
男
在
情
始
台
聞
Kiện
Điều Kiện, Sự Kiện, Bưu
Kiện
Ken
Tăng
Tăng Gia, Tăng Tốc
Zoo
Bán
Bán Cầu, Bán Nguyệt
Han
Cảm
Cảm Giác, Cảm Xúc, Cảm
Tình
Kan
Xe Cộ, Xa Lộ
Sha
Hiệu
Trường Học
Koo
Tây
Phương Tây
Sei, Sai
Tuế
Tuổi, Năm, Tuế Nguyệt
Sai, Sei
Thị
Biểu Thị
Ji, Shi
Kiến
Kiến Thiết, Kiến Tạo
Giá
Giá Cả, Vô Giá, Giá Trị
Ka
Phụ
Phụ Thuộc, Phụ Lục
Fu
Thế
Tư Thế, Thế Lực
Sei
Nam
Đàn Ông, Nam Giới
Xa
Ken, Kon
Dan, Nan
Tại
Tồn Tại, Thực Tại
Tình
Tình Cảm, Tình Thế
Joo, Sei
Thủy
Ban Đầu, Khai Thủy,
Nguyên Thủy
Shi
Đài
Lâu Đài, Đài
Văn
Nghe, Tân Văn (Báo)
Zai
Dai, Tai
Bun, Mon
砲
剣
炎
嫌
寿
序
矢
滅
詳
陥
輝
鳴
帝
踊
摩
牲
孤
岐
甘
Pháo
Khẩu Pháo
Hoo
Kiếm
Thanh Kiếm
Ken
Viêm
Lửa Lớn
En
Hiềm
Hiềm Khích
Ken, Gen
Thọ
Trường Thọ, Tổi Thọ
Ju
Tự
Trình Tự
Jo
Thỉ
Mũi Tên
Shi
Diệt
Diệt Vong
Metsu
Tường Tế (Chi Tiết)
Shoo
Hãm
Vây Hãm
Kan
Huy
Lấp Lánh
Ki
Minh
Hót
Mei
Đế
Hoàng Đế
Tei
Dũng
Nhảy Múa
Yoo
Ma
Ma Sát
Ma
Sinh
Hi Sinh
Sei
Cô
Cô Độc
Ko
Kì
Đường Núi
Ki
Tường
Cam
Ngọt, Cam Chịu
Kan
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
基
各
参
費
木
演
無
放
昨
特
運
係
住
敗
位
私
役
果
軍
Cơ
Cơ Sở, Cơ Bản
Các
Các, Mỗi
Ki
Kaku
Tham
Tham Chiếu, Tham Quan,
Tham Khảo
San
Phí
Học Phí, Lộ Phí, Chi Phí
Hi
Mộc
Cây, Gỗ
Diễn
Diễn Viên, Biểu Diễn, Diễn
Giả
Vô
Hư Vô, Vô Ý Nghĩa
Boku, Moku
En
Mu, Bu
Giải Phóng, Phóng Hỏa,
Phóng Lao
Hoo
Tạc
<Hôm> Qua, <Năm> Qua..
Saku
Đặc
Đặc Biệt, Đặc Công
Toku
Vận
Vận Chuyển, Vận Mệnh
Un
Hệ
Quan Hệ, Hệ Số
Kei
Trú, Trụ
Cư Trú; Trụ Sở
Juu
Bại
Thất Bại
Hai
Vị
Vị Trí, Tước Vị, Đơn Vị
Tư
Tư Nhân, Công Tư, Tư Lợi
Phóng
I
Shi
Dịch
Chức Vụ, Nô Dịch
Quả
Hoa Quả, Thành Quả, Kết
Quả
Ka
Quân
Quân Đội, Quân Sự
Gun
Eki, Yaku
貧
祝
掘
膨
桜
縦
竜
稼
牧
腰
脅
湯
魅
耳
浪
湖
泊
遇
礎
Bần
Bần Cùng
Hin, Bin
Chúc
Chúc Phúc
Shuku, Shuu
Quật
Khai Quật
Kutsu
Bành
Bành Chướng
Boo
Anh
Anh Đào
Oo
Tung
Tung Hoành, Tung Độ
Juu
Long
Con Rồng
Ryuu
Giá
Kiếm Tiền
Ka
Mục
Mục Đồng, Du Mục
Boku
Yêu
Eo
Yoo
Hiếp
Uy Hiếp
Kyoo
Nước Nóng
Too
Mị
Mị Lực, Mộng Mị
Mi
Nhĩ
Tai
Ji
Lãng
Sóng
Roo
Hồ
Ao Hồ
Ko
Bạc
Ngủ Lại
Haku
Ngộ
Tao Ngộ, Đãi Ngộ
Guu
Thang
Sở
Cơ Sở
So
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
井
格
料
語
職
終
宮
検
死
必
式
少
過
止
割
口
確
裁
置
Tỉnh
Cách
Liệu
Giếng
Tư Cách, Cách Thức, Sở
Hữu Cách
Nguyên Liệu, Tài Liệu,
Nhiên Liệu
Sei, Shoo
Kaku, Koo
Ryoo
Ngữ
Ngôn Ngữ, Từ Ngữ
Go
Chức
Chức Vụ, Từ Chức
Shoku
Chung
Chung Kết, Chung Liễu
Shuu
Cung
Cung Điện
Kyuu, Guu, Ku
Kiểm
Kiểm Tra
Ken
Tử
Tử Thi, Tự Tử
Shi
Tất
Tất Nhiên, Tất Yếu
Hitsu
Thức
Hình Thức, Phương Thức,
Công Thức
Shiki
Thiếu,
Thiểu
Thiếu Niên; Thiểu Số
Shoo
Thông Qua; Quá Khứ, Quá
Độ
Ka
Chỉ
Đình Chỉ
Shi
Cát
Chia Cắt, Cát Cứ
Qua, Quá
Khẩu
Xác
Tài
Trí
Miệng, Nhân Khẩu, Khẩu
Ngữ
Chính Xác, Xác Lập, Xác
Suất
May Vá, Tài Phán, Trọng
Tài
Bố Trí, Bài Trí, Vị Trí
Katsu
Koo, Ku
Kaku
Sai
Chi
黄
聖
菜
尽
繁
枝
罰
励
啓
毒
刷
沈
幼
勇
賠
怒
腹
雲
曇
Hoàng
Hoàng Kim
Thánh
Thánh Ca
Sei
Thái
Rau
Sai
Tận
Tận Lực
Jin
Phồn
Phồn Vinh
Han
Chi
Chi Nhánh
Shi
Phạt
Trừng Phạt
Batsu, Bachi
Lệ
Koo ,Oo
Khích Lệ
Rei
Khải
Nói
Kei
Độc
Đầu Độc
Doku
Loát
ấn Loát
Satsu
Trầm
Trầm Mặc
Chin
ấu Trĩ, Thơ ấu
Yoo
Dũng
Dũng Cảm
Yuu
Bồi
Bồi Thường
Bai
Nộ
Thịnh Nộ
Do
ấu
Phục
Bụng
Fuku
Vân
Mây
Un
Đàm
Có Mây
Don
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
提
流
能
有
町
沢
球
石
義
由
再
営
両
神
比
容
規
送
Đề
Cung Cấp, Đề Cung
Lưu
Lưu Lượng, Hạ Lưu, Lưu
Hành
Năng
Năng Lực, Tài Năng
Hữu
Sở Hữu, Hữu Hạn
Đinh
Khu Phố
Choo
Trạch
Đầm Lầy
Taku
Quả Cầu, Địa Cầu
Kyuu
Cầu
Thạch
Đá, Thạch Anh, Bảo Thạch
Nghĩa
Ý Nghĩa, Nghĩa Lí, Đạo
Nghĩa
Tei
Ryuu, Ru
Noo
Yuu, U
Seki, Shaku,
Koku
Gi
Do
Tự Do, Lí Do
Yu, Yuu, Yui
Tái
Lại, Tái Phát
Sai, Sa
Doanh
Doanh Nghiệp, Kinh Doanh,
Doanh Trại
Lưỡng
Hai, Lưỡng Quốc
Thần
Tỉ
Thần, Thần Thánh, Thần
Dược
So Sánh, Tỉ Lệ, Tỉ Dụ
Ei
Ryoo
Shin, Jin
Hi
Dung
Dung Mạo, Hình Dung, Nội
Dung, Dung Nhận
Quy
Quy Tắc, Quy Luật
Ki
Tống
Tiễn, Tống Tiễn, Tống Đạt
Soo
Yoo
偏
祖
賢
添
珍
丈
炉
倫
脚
縁
鯨
繊
肥
稿
頑
犬
軟
煮
Thiên
Tổ
Thiên Lệch, Thiên Kiến
Hen
Tổ Tiên
So
Hiền Thần, Hiền Nhân
Ken
Thêm Vào
Ten
Trân Trọng, Trân Quý
Chin
Trượng
Joo
Lò
Ro
Luân
Luân Lí
Rin
Cước
Cẳng Chân
Kyaku, Kya
Duyên
Duyên Số
En
Kình
Cá Voi, Kình Ngạc
Gei
Tiêm
Thanh Mảnh
Sen
Phì
Phì Nhiêu
Hi
Cảo
Nguyên Cảo, Bản Viết
Koo
Ngoan
Ngoan Cường, Ngoan Cố
Gan
Khuyển
Con Chó
Ken
Nhuyễn
Mềm, Nhu Nhuyễn
Nan
Luộc
Sha
Hiền
Thiêm
Trân
Trượng
Lô
Chử
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
消
銀
状
輸
研
談
説
常
応
空
夫
争
身
優
違
護
店
土
Tiêu
Ngân
Trạng
Thâu
Nghiên
Đàm
Thuyết
Thường
ứng
Không
Phu
Tiêu Diệt, Tiêu Hao, Tiêu
Thất
Ngân Hàng, Ngân Lượng,
Kim Ngân
Tình Trạng, Trạng Thái, Cáo
Trạng
Shoo
Gin
Joo
Thâu Nhập, Thâu Xuất
Yu
Mài, Nghiên Cứu
Ken
Hội Đàm, Đàm Thoại
Dan
Tiểu Thuyết, Học Thuyết, Lí
Thuyết
Bình Thường, Thông
Thường
Setsu, Zei
Joo
Đáp ứng, ứng Đối, Phản ứng
Oo
Không Khí, Hư Không,
Hàng Không
Kuu
Trượng Phu, Phu Phụ
Fu, Fuu
Tranh
Đấu Tranh, Chiến Tranh,
Tranh Luận, Cạnh Tranh
Soo
Thân
Thân Thể, Thân Phận
Shin
Ưu
Ưu Việt, Ưu Thế, Ưu Tiên
Yuu
Vi
Vi Phạm, Tương Vi
Hộ
Bảo Hộ, Phòng Hộ, Hộ Vệ
Go
Cửa Hàng, Tửu Điếm
Ten
Điếm
Thổ
Thổ Địa, Thổ Công
I
Do, To
恒
虫
郊
耐
瞬
豆
箱
絞
彩
菊
煙
亜
拓
僕
欄
陳
糧
Hằng
Luôn Luôn, Hằng Đẳng
Thức
Koo
Trùng
Côn Trùng
Chuu
Giao
Ngoại Ô, Giao Ngoại
Koo
Nại
Nhẫn Nại
Tai
Thuấn
Trong Nháy Mắt
Shun
Đậu
Hạt Đậu
Too, Zu
Tương
Cái Hộp
-
Giảo
Buộc, Xử Giảo
Koo
Thái
Sắc Thái
Sai
Cúc
Hoa Cúc
Kiku
Yên
Khói
En
Thứ 2, Châu Á
A
Á
Thác
Khai Thác
Taku
Bộc
Nô Bộc
Boku
Lan
Lan Can
Ran
Trần
Trần Thuật
Chin
Lương
Lương Thực
Ryoo, Roo
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
率
士
算
育
配
術
商
収
武
州
導
農
構
疑
残
与
足
何
断
Suất
Thống Suất, Xác Suất, Tỉ Lệ
Suất
Sotsu, Ritsu
Chiến Sĩ, Sĩ Tử, Bác Sĩ
Shi
Toán
Tính Toán, Kế Toán, Toán
Học
San
Dục
Giáo Dục, Dưỡng Dục
Iku
Sĩ
Phối
Thuật
Thương
Phân Phối, Chi Phối, Phối
Ngẫu
Kĩ Thuật, Học Thuật, Nghệ
Thuật
Hai
Jutsu
Thương Mại, Thương Số
Shoo
Thu
Thu Nhập, Thu Nhận, Thu
Hoạch
Shuu
Vũ
Vũ Trang, Vũ Lực
Bu, Mu
Châu
Tỉnh, Bang, Châu Lục
Shuu
Đạo
Dẫn Đường, Chỉ Đạo
Doo
Nông
Cấu
Nghi
Tàn
Dữ, Dự
Nông Nghiệp, Nông Thôn,
Nông Dân
Cấu Tạo, Cấu Thành, Cơ
Cấu
Nghi Ngờ, Nghi Vấn, Tình
Nghi
Noo
Koo
Gi
Tàn Dư, Tàn Tích, Tàn Đảng
Zan
Cấp Dữ, Tham Dự
Yo
Túc
Chân, Bổ Túc, Sung Túc
Hà
Cái Gì, Hà Cớ
Ka
Phán Đoán, Đoạn Tuyệt
Dan
Đoạn,
Đoán
Soku
胞
卵
偽
卓
皆
干
疲
憶
粉
誇
恩
簿
糸
怖
諮
丘
廷
恋
丹
Bào
Đồng Bào, Tế Bào
Hoo
Noãn
Trứng
Ran
Ngụy
Ngụy Trang, Ngụy Tạo
Trác
Trác Việt
Giai
Tất Cả
Kai
Can
Khô
Kan
Bì
Mệt
Hi
ức
Kí ức
Oku
Phấn
Bột
Fun
Khoa
Khoa Trương
Ko
Ân
Ân Huệ
On
Bộ
Danh Bộ
Bo
Sợ Chỉ
Shi
Bố
Khủng Bố
Fu
Tư
Tư Vấn
Shi
Mịch
Gi
Taku
Khâu
Đồi
Đình
Pháp Đình, Triều Đình
Tei
Luyến
Lưu Luyến, Luyến Ái
Ren
Màu Đỏ
Tan
Đan
Kyuu
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
真
転
楽
施
庁
番
害
援
究
可
起
視
副
線
急
例
食
補
額
Chân
Chuyển
Lạc, Nhạc
Thi
Chân Lí, Chân Thực
Shin
Chuyển Động
Ten
An Lạc, Lạc Thú, Âm Nhạc
Thực Thi, Thi Hành
Gaku, Raku
Shi, Se
Sảnh
Đại Sảnh
Choo
Phiên
Thứ Tự, Phiên Hiệu
Ban
Hại
Có Hại, Độc Hại, Lợi Hại
Gai
Viện
Viện Trợ
En
Cứu
Nghiên Cứu, Cứu Cánh
Khả
Có Thể, Khả Năng, Khả Dĩ
Ka
Khởi
Khởi Động, Khởi Sự, Khởi
Nghĩa
Ki
Thị
Thị Sát, Thị Lực, Giám Thị
Shi
Phó
Phó, Phó Phòng
Fuku
Dây, Tiền Tuyến, Điện
Tuyến, Vô Tuyến
Sen
Tuyến
Cấp
Khẩn Cấp, Cấp Cứu
Lệ
Ví Dụ, Tiền Lệ, Thông Lệ,
Điều Lệ
Thực
Bổ
Ngạch
ẩm Thực, Thực Đường
Bổ Sung, Bổ Túc
Trán, Giá Tiền, Hạn Ngạch,
Kim Ngạch
Kyuu
Kyuu
Rei
Shoku, Jiki
Ho
Gaku
擁
拘
穴
悟
垣
漏
殊
狭
冊
鏡
黙
寛
剰
没
覧
慢
凍
眼
滋
ủng
ủng Hộ
Yoo
Câu
Câu Thúc
Koo
Huyệt
Sào Huyệt
Ketsu
Ngộ
Tỉnh Ngộ
Go
Viên
Tường
Lậu
Lộ
Roo
Thù
Đặc Thù
Shu
Hiệp
Hẹp
Sách
Quyển Sách
Satsu, Saku
Kính
Gương Kính
Kyoo
Mặc
Trầm Mặc
Moku
-
Kyoo
Khoan
Khoan Dung
Kan
Thặng
Thặng Dư
Joo
Một
Trầm Một
Botsu
Lãm
Triển Lãm
Ran
Mạn
Ngạo Mạn
Man
Đông
Đông Lạnh
Too
Nhãn
Nhãn Khoa
Gan, Gen
Tư
Phồn Thịnh
Ji
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
証
館
質
限
難
製
監
声
準
落
病
張
葉
警
技
試
英
松
担
Chứng
Bằng Chứng, Nhân Chứng,
Chứng Nhận
Shoo
Quán
Đại Sứ Quán, Hội Quán
Kan
Chất
Vật Chất, Phẩm Chất, Khí
Chất
Hạn
Giới Hạn, Hữu Hạn, Hạn Độ
Gen
Khó, Nan Giải, Nguy Nan;
Tai Nạn
Nan
Chế Tạo
Sei
Giam,
Giám
Giam Cấm; Giám Đốc, Giám
Sát
Kan
Thanh
Âm Thanh, Thanh Điệu
Sei, Shoo
Chuẩn
Tiêu Chuẩn, Chuẩn Bị
Jun
Lạc
Rơi, Lạc Hạ, Trụy Lạc
Raku
Bệnh
Bệnh Nhân, Bệnh Viện,
Bệnh Tật
Byoo, Hei
Nan, Nạn
Chế
Shitsu, Shichi,
Chi
Trương
Chủ Trương, Khai Trương
Choo
Diệp
Lá, Lạc Diệp, Hồng Diệp
Yoo
Cảnh
Cảnh Báo, Cảnh Sát, Cảnh
Vệ
Kei
Kĩ
Kĩ Thuật, Kĩ Nghệ
Gi
Thí
Thí Nghiệm, Thí Điểm
Shi
Anh
Anh Hùng, Anh Tú, Anh
Tuấn
Ei
Tùng
Cây Tùng, Tùng Bách
Shoo
Đảm
Đảm Đương, Đảm Bảo
Tan
阻
往
彰
浄
懲
眠
寒
潜
秩
慨
菌
彫
紅
衡
跳
熟
拍
冒
陰
Trở
Cản Trở, Trở Ngại
So
Vãng
Vãng Lai, Dĩ Vãng
Oo
Chương
Hiển Chương
Shoo
Tịnh
Thanh Tịnh
Joo
Trừng
Trừng Phạt
Choo
Miên
Thôi Miên
Min
Hàn
Lạnh
Kan
Tiềm
Tiềm ẩn, Tiềm Thức
Sen
Trật
Trật Tự
Khái
Khảng Khái, Phẫn Khái
Gai
Khuẩn
Vi Khuẩn
Kin
Điêu
Điêu Khắc
Choo
Hồng
Hồng Quân
Koo, Ku
Hành
Cái Cân
Koo
Khiêu
Khiêu Vũ
Choo
Thục
Hiền Thục, Thục Nữ
Juku
Phách
Vỗ Tay
Mạo
Mạo Hiểm
Âm
Âm Mưu, Số Âm
Chitsu
Haku, Hyoo
Boo
In
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
幹
景
備
防
南
美
労
谷
態
崎
着
横
映
形
席
域
待
象
助
Cán
Cán Sự, Cán Bộ
Kan
Cảnh
Cảnh Sắc, Thắng Cảnh,
Quang Cảnh
Kei
Trang Bị, Phòng Bị, Thiết Bị
Bi
Bị
Phòng
Nam
Phòng Vệ, Phòng Bị, Đề
Phòng
Phương Nam
Boo
Nan, Na
Mĩ
Mĩ Nhân, Mĩ Lệ
Lao
Lao Động, Lao Lực, Công
Lao
Roo
Cốc
Thung Lũng, Khê Cốc
Koku
Thái
Trạng Thái, Hình Thái, Thái
Độ
Khi
Mũi Đất
Bi
Tai
-
Trước
Đến, Đáo Trước, Mặc
Hoành
Tung Hoành, Hoành Độ,
Hoành Hành
Oo
Phản Ánh
Ei
Ánh
Hình
Tịch
Hình Thức, Hình Hài, Định
Hình
Chủ Tịch, Xuất Tịch (Tham
Gia)
Chaku, Jaku
Kei,Gyoo
Seki
Vực
Khu Vực, Lĩnh Vực
Iki
Đãi
Đợi, Đối Đãi
Tai
Tượng
Trợ
Hiện Tượng, Khí Tượng,
Hình Tượng
Hộ Trợ, Trợ Giúp, Viện Trợ,
Cứu Trợ
Shoo, Zoo
Jo
頂
尋
泣
唆
孫
輩
奇
寄
墓
雰
征
艦
尚
塾
漫
喫
噴
唯
軒
Đỉnh
Thiên Đỉnh, Đỉnh Đầu
Tầm
Sưu Tầm, Tầm Nã
Khấp
Khóc
Choo
Jin
Kyuu
Toa
Xúi Giục
Sa
Tôn
Con Cháu
Son
Bối
Tiền Bối, Hậu Hối
Hai
Kì
Kì Lạ, Kì Diệu
Ki
Kí
Kí Gửi, Kí Sinh
Ki
Mộ
Ngôi Mộ
Bo
Phân
Sương Mù
Fun
Chinh
Chinh Phục, Chinh Phạt
Sei
Hạm
Chiến Hạm, Hạm Đội
Kan
Cao Thượng
Shoo
Thục
Tư Thục
Juku
Mạn
Chịu Đựng
Man
Khiết
Uống, Hút
Kitsu
Phún
Phun
Duy
Duy Nhất, Duy Tâm
Hiên
<Đếm Nhà>
Thượng
Fun
Yui, I
Ken
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
展
屋
働
佐
宅
票
伝
福
早
審
境
況
仕
条
乗
想
渡
字
造
Triển Khai, Phát Triển, Triển
Lãm
Ten
ốc
Phòng ốc
Oku
Động
Lao Động
Doo
Triển
Tá
Phò Tá, Trợ Tá
Sa
Trạch
Nhà ở
Taku
Phiếu
Lá Phiếu, Đầu Phiếu
Hyoo
Truyền,
Truyện
Truyền Đạt, Truyền Động;
Tự Truyện
Den
Phúc
Phúc, Hạnh Phúc, Phúc Lợi
Fuku
Tảo
Sớm, Tảo Hôn
Thẩm
Cảnh
Huống
Sĩ
Thẩm Tra, Thẩm Phán,
Thẩm Định
Nhập Cảnh, Quá Cảnh, Cảnh
Ngộ
Soo, Saq
Shin
Kyoo, Kei
Tình Huống, Trạng Huống
Kyoo
Làm Việc
Shi, Ji
Điều
Điều Khoản, Điều Kiện
Joo
Thừa
Lên Xe
Joo
Tưởng
Tư Tưởng, Tưởng Tượng
Soo, So
Độ
Đi Qua, Truyền Tay
To
Tự
Chữ, Văn Tự
Ji
Tạo
Chế Tạo, Sáng Tạo
Zoo
芳
屈
銘
舗
俵
暇
遂
伏
耕
殖
霊
剛
湿
髪
零
悔
穂
岳
涙
Phương
Thơm
Hoo
Khuất
Khuất Phục
Minh
Khắc
Mei
Phố
Phố Xá
Ho
Biểu
<Đếm Túi>
Hạ
Kutsu
Hyoo
Nhàn Hạ
Ka
Toại
Toại Nguyện
Sui
Phục
Phục Binh, Phục Kích
Fuku
Canh
Canh Tác
Koo
Thực
Sinh Sản
Shoku
Linh
Linh Hồn
Rei, Ryoo
Cương
Cứng
Goo
Thấp
ẩm Thấp
Shitsu
Phát
Tóc
Hatsu
Linh
Số Không
Rei
Hối
Hối Hận
Kai
Tuệ
Tai
Sui
Nhạc
Núi Cao
Lệ
Gaku
Nước Mắt
Rui
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
味
念
負
親
述
差
族
追
験
個
若
訴
低
量
然
独
供
細
Vị
Niệm
Vị Giác, Mùi Vị
Mi
Ý Niệm, Tưởng Niệm
Nen
Phụ
Âm, Mang, Phụ Thương,
Phụ Trách
Fu
Thân
Thân Thuộc, Thân Thích,
Thân Thiết
Shin
Thuật
Tường Thuật. Tự Thuật
Jutsu
Sai
Tộc
Truy
Nghiệm
Sai Khác, Sai Biệt
Gia Tộc, Dân Tộc, Chủng
Tộc
Truy Lùng, Truy Nã, Truy
Cầu
Thí Nghiệm, Hiệu Nghiệm,
Kinh Nghiệm
Sa
Zoku
Tsui
Ken, Gen
Cá
Cá Nhân, Cá Thể
Ko
Nhược
Trẻ, Nhược Niên
Jaku, Nyaku
Tố
Tố Cáo, Tố Tụng
So
Đê
Thấp, Đê Hèn, Đê Tiện
Tei
Lượng
Nhiên
Lực Lượng, Độ Lượng,
Dung Lượng, Trọng Lượng
Quả Nhiên, Tất Nhiên, Thiên
Nhiên
Độc
Cô Độc, Đơn Độc
Cung
Cung Cấp, Cung Phụng
Tế
Tinh Tế, Tường Tế, Tế Bào
Ryoo
Zen, Nen
Doku
Kyoo, Ku
Sai
祥
棟
培
晩
奨
妨
騰
妹
翻
忙
叫
諭
随
粘
浸
壇
糖
覆
Tường
Cát Tường
Shoo
Đống
Tòa Nhà
Too
Bồi
Bồi Đắp
Bai
Vãn
Buổi Tối
Ban
Tưởng
Tưởng Thưởng
Shoo
Phương
Phương Hại
Boo
Đằng
Tăng Cao
Too
Muội
Em Gái
Mai
Phiên
Phiên Dịch
Hon
Mang
Đa Mang
Boo
Khiếu
Kêu
Kyoo
Dụ
Cảnh Báo
Yu
Tùy
Tùy Tùng
Zui
Niêm
Niêm Mạc
Nen
Tẩm
Ngâm Tẩm
Shin
Đàn
Diễn Đàn
Đường
Phúc
Dan, Tan
Đường
Too
Đậy
Fuku
Design by GiaTrinh
さいげつひとをまたず
授
医
衛
器
音
花
頭
整
財
門
値
退
守
古
太
姿
答
末
隊
Đưa Cho, Truyền Thụ, Giáo
Thụ
Ju
Y
Y Học, Y Viện
I
Vệ
Bảo Vệ, Vệ Tinh, Vệ Sinh
Ei
Khí
Khí Cụ, Cơ Khí, Dung Khí
Ki
Âm
Âm Thanh, Phát Âm
Hoa
Hoa, Bông Hoa
Đầu
Đầu Não
Thụ
Chỉnh
Điều Chỉnh, Chỉnh Hình
On, In
Ka
Too, Zu, To
Sei
Tài
Tiền Tài, Tài Sản
Môn
Cửa, Nhập Môn, Môn Đồ,
Bộ Môn
Mon
Giá Trị
Chi
Triệt Thoái, Thoái Lui
Tai
Trị
Thoái
Thủ
Cố Thủ, Bảo Thủ
Cổ
Cũ, Cổ Điển, Đồ Cổ
Thái
Thái Dương, Thái Bình
Zai, Sai
Shu, Su
Ko
Tai, Ta
Tư
Tư Thế, Tư Dung, Tư Sắc
Shi
Đáp
Trả Lời, Vấn Đáp, Đáp ứng
Too
Mạt
Kết Thúc, Mạt Vận, Mạt Kì
Matsu, Batsu
Đội
Đội Ngũ, Quân Đội
Tai
溶
磨
姉
猶
鋭
謀
盾
飼
勲
脈
虚
玄
棒
隔
陛
鬼
掃
准
抽
Dung
Dung Dịch
Yoo
Ma
Mài
Ma
Tỉ
Chị Gái
Shi
Do
Do Dự
Yuu
Nhuệ
Tinh Nhuệ
Mưu
Âm Mưu
Thuẫn
Ei
Boo, Mu
Mâu Thuẫn
Jun
Nuôi
Shi
Huân
Huân Chương, Huân
Công
Kun
Mạch
Tim Mạch
Tự
Hư
Myaku
Hư Vô
Kyo, Ko
Huyền
Màu Đen
Gen
Bổng
Cái Gậy
Boo
Cách
Khoảng Cách
Kaku
Bệ Hạ
Hei
Quỷ
Ma Quỷ
Ki
Tảo
Quét
Soo
Thứ Nhì
Jun
Bệ
Chuẩn
Trừu
Trừu Tượng
Chuu
Design by GiaTrinh