Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Hướng dẫn giải một số bài Peptit khó môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
CHUYÊN ĐỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
LÝ THUYẾT CẦN NẮM
A. SẮT
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn
- Cấu hình e nguyên tử: 26Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2.
- Vị trí: Fe thuộc ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- Cấu hình e của c|c ion được tạo th{nh từ Fe:
Fe2+ : 1s22s22p63s23p63d6
Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5
II. Tính chất vật lí
- M{u trắng hơi x|m, dẻo, dễ rèn, dễ d|t mỏng, kéo sợi; dẫn nhiệt v{ dẫn điện kém đồng v{ nhôm.
- Sắt có tính nhiễm từ nhưng ở nhiệt độ cao (8000C) sắt mất từ tính. T0nc = 15400C.
III. Trạng thái tự nhiên
L{ kim loại phổ biến sau nhôm, tồn tại chủ yếu ở c|c dạng:
- Hợp chất: oxit, sunfua, silicat...
- Quặng: hematit đỏ (Fe2O3 khan), hematit nâu (Fe2O3.nH2O), manhetit (Fe3O4), xiđerit (FeCO3) và
pirit (FeS2).
IV. Tính chất hóa học
Fe l{ chất khử trung bình. Trong c|c phản ứng, Fe có thể nhường 2 hoặc 3e:
Fe → Fe3+ + 3e
Fe → Fe2+ + 2e
1. Tác dụng với các phi kim
Sắt t|c dụng với hầu hết c|c phi kim khi đun nóng:
- Với halogen → muối sắt (III) halogenua (trừ iot tạo muối sắt II):
t
 2FeX3
2Fe + 3X2 
0



- Với O2:
t
 Fe3O4
3Fe + 2O2 
0

Thực tế khi giải c|c b{i tập thường gặp trường hợp tạo ra hỗn hợp gồm Fe v{ c|c oxit sắt.
- Với S:
t
 FeS
Fe + S 
0

2. Tác dụng với nước
- Fe không t|c dụng với nước ở nhiệt độ thường, ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng mạnh với hơi nước:
 570 C
 Fe3O4 + 4H2
3Fe + 4H2O 
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 570 C
Fe + H2O 
 FeO + H2
0

3. Tác dụng với dung dịch axit
a. Với H+ (HCl, H2SO4 loãng... ) → muối sắt (II) + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
b. Tác dụng với các axit có tính oxi hóa mạnh (HNO3, H2SO4 đậm đặc)
- Fe thụ động với H2SO4 đặc nguội v{ HNO3 đặc nguội → có thể dùng thùng Fe chuyên chở axit
HNO3 đặc nguội v{ H2SO4 đặc nguội.
- Với dung dịch HNO3 loãng → muối sắt (III) + NO + H2O:
Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
- Với dung dịch HNO3 đậm đặc → muối sắt (III) + NO2 + H2O:
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
- Với dung dịch H2SO4 đậm đặc v{ nóng → muối sắt (III) + H2O + SO2:
2Fe+ 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chú ý: Sản phẩm sinh ra trong phản ứng của Fe với HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc l{ muối sắt (III)
nhưng nếu sau phản ứng có Fe dư hoặc có Cu thì tiếp tục xảy ra phản ứng:
2Fe3+ + Fe → 3Fe3+

Hoặc

2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+

4. Tác dụng với dung dịch muối
- Fe đẩy được những kim loại yếu hơn ra khỏi muối → muối sắt (II) + kim loại.

Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
- Fe tham gia phản ứng với muối Fe3+ → muối sắt (II):
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Chú ý: Với muối Ag+, Fe có thể tham gia phản ứng để tạo th{nh muối Fe3+:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT
I. Các oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3)
1. FeO
- L{ chất rắn, đen, không tan trong nước.
- Tính chất hoá học:
+ Là oxit bazơ:
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
+ FeO l{ chất oxi hóa khi t|c dụng với c|c chất khử mạnh: H2, CO, Al → Fe:
t
 Fe + H2O
FeO + H2 
0

t
 Fe + CO2
FeO + CO 
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

t
3FeO + 2Al 
 Al2O3 + 3Fe
0

+ FeO l{ chất khử khi t|c dụng với c|c chất có tính oxi hóa mạnh:
4FeO + O2 → 2Fe2O3
3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
- Điều chế FeO:
FeCO3 → FeO + CO2 (nung trong điều kiện không có không khí)
Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung trong điều kiện không có không khí)
2. Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
- L{ chất rắn, đen, không tan trong nước v{ có từ tính.
- Tính chất ho| học:
+ L{ oxit bazơ:
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
+ Fe3O4 l{ chất khử:
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
+ Fe3O4 l{ chất oxi hóa:
t
Fe3O4 + 4H2 
 3Fe + 4H2O
0


t
Fe3O4 + 4CO 
 3Fe + 4CO2
0

t
3Fe3O4 + 8Al 
 4Al2O3 + 9Fe
0

- Điều chế: th{nh phần quặng manhetit
t
3Fe + 2O2 
 Fe3O4
0

 570 C
 Fe3O4 + 4H2
3Fe + 4H2O 
0

3. Fe2O3
- L{ chất rắn, n}u đỏ, không tan trong nước.
- Tính chất ho| học:
+ L{ oxit bazơ:
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
+ L{ chất oxi hóa:

t
 2Fe + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 
0

t
 2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 3CO 
0

t
 Al2O3 + 2Fe
Fe2O3 + 2Al 
0

- Điều chế: th{nh phần của quặng hematit
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

t
2Fe(OH)3 
 Fe2O3 + 3H2O

0

II. Các hiđroxit của Fe (Fe(OH)2 và Fe(OH)3)
1. Fe(OH)2
- L{ chất kết tủa m{u trắng xanh.
- L{ bazơ không tan:
+ Bị nhiệt ph}n:
Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung trong điều kiện không có không khí)
4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O (nung trong không khí)
+ Tan trong axit không có tính oxi hóa → muối sắt (II) v{ nước:
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
+ Có tính khử (do Fe có mức oxi hóa +2):
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
- Điều chế:
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 (trong điều kiện không có không khí)
2. Fe(OH)3
- L{ chất kết tủa m{u n}u đỏ.
- Tính chất ho| học:
+ L{ bazơ không tan:
* Bị nhiệt ph}n:
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
* Tan trong axit → muối sắt (III):
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
- Điều chế:
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
III. Muối sắt
1. Muối sắt (II)
Không bền, có tính khử, khi t|c dụng với chất oxi hóa tạo th{nh muối sắt (III).

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
Chú ý: Các muối sắt (II) không tan như FeCO3, FeS, FeS2 bị đốt nóng trong không khí tạo Fe2O3.
2FeCO3 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2CO2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4FeS + 9O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2. Muối sắt (III)
- Có tính oxi hóa khi t|c dụng với chất khử.
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
- C|c dung dịch muối sắt (III) có môi trường axit:
Fe3+ + 3H2O ↔ Fe(OH)3 + 3H+
- Khi cho muối sắt (III) t|c dụng với c|c kim loại cần lưu ý:
+ Nếu kim loại l{ Na, Ca, K, Ba + H2O → Kiềm + H2. Kiềm + Fe3+ → Fe(OH)3
+ Nếu kim loại không tan trong nước v{ đứng trước Fe + Fe3+ → Fe2+ → Fe

+ Nếu kim loại l{ Cu hoặc Fe + Fe3+ → Fe2+
- C|c muối sắt (III) bị thủy ph}n ho{n to{n trong môi trường kiềm:
2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
C. HỢP KIM CỦA SẮT
I. Gang
- L{ hợp kim sắt - cacbon trong đó h{m lượng C từ 2 - 5%.
- Gang gồm gang x|m v{ gang trắng:
+ Gang x|m: chứa nhiều tinh thể C nên có m{u x|m; kém cứng v{ kém giòn hơn gang trắng.
+ Gang trắng: chứa nhiều tinh thể hợp chất hóa học Fe3C nên có m{u s|ng. Rất cứng v{ giòn
thường được dùng để luyện thép.
- Luyện gang:
* Nguyên liệu:
+ Quặng sắt: cung cấp Fe (phải chứa trên 30% Fe, chứa ít S, P).
+ Chất chảy: CaCO3 (nếu quặng lẫn silicat) hoặc SiO2 (nếu quặng lẫn đ| vôi) để l{m giảm nhiệt độ
nóng chảy v{ tạo xỉ.
+ Không khí gi{u oxi v{ nóng: để tạo chất khử CO v{ sinh nhiệt.
+ Than cốc (tạo chất khử CO; tạo nhiệt v{ tạo gang).
* C|c phản ứng xảy ra trong lò cao khi luyện gang:
+ Phản ứng tạo chất khử.
C + O2 → CO2
CO2 + C → 2CO
+ Phản ứng khử Fe2O3.
CO + 2Fe2O3 → Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
FeO + CO → Fe + CO2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Phản ứng tạo xỉ.
CaCO3 → CaO + CO2
CaO + SiO2 → CaSiO3
II. Thép
- L{ hợp kim của Fe v{ C trong đó h{m lượng C ít hơn 2%C (theo khối lượng).
- Nguyên liệu: tùy theo phương ph|p: Gang, sắt, thép phế liệu, chất chảy, không khí nóng, dầu
mazut.
- Nguyên tắc: khử c|c tạp chất Mn, Si, Ca, S, P có trong gang.
- C|c phản ứng xảy ra trong qu| trình luyện thép:
C + O2 → CO2
S + O2 → SO2
Si + O2 → SiO2
CaO + SiO2 → CaSiO3 (xỉ)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: (Đề thi thử THPT QG 2017 – Chuyên Bạc Liêu)
Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y
gồm 4 chất. Ho{ tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) v{ dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m1 + 16,68) gam
muối khan. Gi| trị của m là :
A. 16,0 gam.

B. 12,0 gam.

C. 8,0 gam.

D. 4 gam.

Hướng dẫn:
0,02 mol
 HNO3

3

- Quá trình: CO  Fe2O3 
 Fe, O  Fe , NO
to

m (g)


3


 NO  H 2O

( m1  16 ,68) g muoi Z

m1 ( g ) hh Y

- Ta có: ne nhận = nNO  3nNO  2nO  0,06  2nO  mZ  m1  16,68  56nFe  62nNO (1)
3

3

mà mY  m1  56nFe  16nO thay m1 vào (1) suy ra: nO = 0,12 mol
BT : e

 nFe 

3nNO  2nO
n
BT : Fe
 0,1 mol 
 nFe2O3  Fe  0, 05 mol  mFe2O3  8 ( g )
3
2

Ví dụ 2: (Đề thi thử THPT QG 2017 – Chuyên Bạc Liêu)
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al v{ Fe3O4 đến khi phản ứng ho{n to{n thu
được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y th{nh hai phần:
- Phần 1: cho t|c dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z v{ phần không tan
T. Cho to{n bộ phần không tan T t|c dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: cho t|c dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.

Gi| trị của m là
A. 164,6.

B. 144,9.

C. 135,4.

D. 173,8.

Hướng dẫn:

 Al2O3
 Al

to

 Y  Fe
- Quá trình: X 
 Fe3O4
 Al
 d- Phương trình:

H 2 : 0,15 mol
P1 : Y  NaOH 
  Z : NaAlO2

 H 2 : 0, 45 mol
T: Fe + HCl 
P2 : Y  HCl 
 H 2 :1, 2 mol


t
8 Al  3Fe3O4 
 4 Al2O3  9Fe
o

2
2

4
nAl d -  nH 2  .0,15  0,1 mol
3
3

 nAl2O3  nFe  0, 2 mol  mP1  48,3 gam
- Phần 1: 
9
nFe  nH  0, 45 mol
2

BT : e

BTe
 
3nAl d -  2nFe  2nH 2  2, 4


nAld -  0, 2 mol

- Phần 2:  PhÇn 1 nAl


0,1 2
d


nFe  0,9 mol
 
n
0,
45
9
Fe


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Nhận thấy: nFe (P2 )  2nFe ( P1 )  mP2  2mP1  96, 6 gam  m  mP1  mP2  144, 9 gam
Ví dụ 3: (Đề thi thử THPT QG 2017 – THPT Chu Văn An – Thái Nguyên)
Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS v{ Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M
đung nóng, sau khi kết thúc c|c phản ứng thu được dung dịch Y v{ 1,8816 lít (đktc) một chất khí
thoát ra. Cho Y t|c dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92 gam kết tủa. Mặt kh|c, dung

dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong qu| trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là
NO. Gi| trị của m l{:
A. 9,760

B. 9,120

C. 11,712

D. 11,256

Hướng dẫn:
- Khi cho Y t|c dụng với BaCl2 thì: nBaSO4  nS  X   0,024 mol
- Trong Y có: nNO  0,084 mol  nNO   nHNO3  nNO  0,516 mol
3

BT : O

 nH2O  3nHNO3  nNO  3nNO   4nSO 2  0,072 mol
3

4

BT : H

 nH  du  nHNO3  2nH2O  0, 456 mol

3nFe  2nCu  6nS  3nNO  0, 252 mol nFe  0, 024 mol

- Qui hỗn hợp X về Fe, Cu, S thì 
56nFe  64nCu  32nS  3, 264

nCu  0, 018 mol
Vì hòa tan tối đa Fe nên Fe chuyển th{nh Fe2+. C|c qu| trình oxi hóa khử:
 3Fe  8H   2 NO3  3Fe2  2 NO  4H 2O ;

 Fe  Cu 2  Fe2  Cu ;  Fe  2Fe3  3Fe2

 nFe  0,375nH   nCu2  0,5nFe3  0, 201 mol  mFe  11, 256 ( g )

Ví dụ 4: (Đề thi thử THPT QG 2017 – THPT Chu Văn An – Thái Nguyên)
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa v{ 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y ?
A. 63.

B. 18.

C. 73.

D. 20.

Hướng dẫn:
0,04 mol

NO  H 2O
Fe, Fe3O4 , Fe( NO3 ) 2  KHSO4 
0,32 mol

m( g ) X


0,32 mol

K



0,32 mol
 NaOH
, Fe , Fe , NO3 , SO4 2 

 Fe(OH ) 2 , Fe(OH )3
2

3



59,04( g ) dd Y

BT : H

 nH2O 

nKHSO4
2

BTKL
 0,16 mol 
 mX  mY  30nNO  18nH 2O  136nKHSO4  19, 6( g )


BTDT (Y )
 nNO   nK   2nFe2  3nFe3  2nSO 2  0,12 mol
- Ta có: 2nFe2  3nFe3  nNaOH  0, 44 mol 
3

BT : N

 nFe ( NO3 )2 

W: www.hoc247.net

nNO  nNO 
3

2

4

 0, 08 mol  %mFe( NO3 )2  73, 46

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ví dụ 5: (Đề thi thử THPT QG 2017 – THPT Hùng Vương – Quảng Bình)

Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, l{m lạnh
được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho to{n bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu
được 2,352 lít H2 (đktc) v{ dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. X|c định gi| trị của a l{
A. 27,965

B. 16,605

C. 18,325

D. 28,326

Hướng dẫn:
0,09 mol

0,04 mol

0,105 mol

Quá trình: Al , Fe3O4 
 hon hop X  HCl  AlCl3 , FeCl2 , FeCl3  H 2O  H 2
to

dung dich sau p-u

BT : H
 nHCl  2(nH2  nH2O )  0,53 mol
Ta có: nO ( Fe3O4 )  nH2O  0,16 mol 

Cách 1: Bảo to{n khối lượng to{n phản ứng
BTKL


 a  mY  36,5HCl  2nH2  18nH2O  mX  36,5HCl  2nH2  18nH2O  27,965( g )

Cách 2: Bảo to{n khối lượng từng th{nh phần
Ta có: a  mKL  35,5nCl   27nAl  56nFe  35,5nHCl  27,965( g )
Ví dụ 6: (Đề thi thử THPT QG 2017 – Chuyên Lam Sơn – Thái Bình)
Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO v{ Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784 gam chất
rắn Y ( gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X l{:
A.24,42%

B.25,15%

C.32,55%

D.13,04%

Hướng dẫn:
nCO2  nBaCO3  0,046 (mol )

Bảo to{n nguyên tố C ta có : nCO  nCO2  0,046(mol )
Bảo to{n khối lượng :

mhh  mCO  mY  mCO2
 mhh  mY  mCO2  mCO
 mhh  4, 784  0, 046.44  0, 046.28  5,52( gam)
Gọi số mol của FeO v{ Fe2O3 lần lượt l{ x v{ y :

 x  y  0, 04
 x  0, 01 (mol )



72x  160 y  5,52
 y  0, 03 (mol )
%mFeO 

0, 01.72
.100  13, 04
5,52

Ví dụ 7: (Đề thi thử THPT QG 2017 – Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh)
Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a % vừa đủ thu được
15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO v{ NO2 có khối lượng 31,35 gam v{ dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Gi| trị của a gần nhất với
A. 57
W: www.hoc247.net

B. 63
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 43
T: 098 1821 807

D. 46
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hướng dẫn:

Gọi nNO = a; nNO2 =b; => nkhí = a + b = 0,685; giải hệ ta có a = 0,01; b = 0,675
Gọi y l{ nF eS2 ; x là nFe3O4
Ta có qu| trình nhường e:

Fe3O4  8H   3Fe3  1e  4 H 2O
x

8x

3x

x

FeS2  8H 2O  Fe3  2SO42  15e  16 H 
y

y

2y

15 y 16 y

Qu| trình nhận e:

2 H   NO3  1e

 H 2O  NO2

1,35 0, 0675 0, 0675
4 H   NO3  3e


0, 0675

 NO  2 H 2O

0, 04 0, 01 0, 03

0, 01

ĐLBT e ta có: x + 15y = 0,675 + 0,03 = 0,705 (1)
Ta có nH+ pứ = nNO  ban đầu = 1,35 + 0,04 + 8x -16y = 1,39 + 8x - 16y,
3

BTNT cho N ta có nNO  trong muối = 1,39+ 8x-16y- 0,685 = 8x-16y + 0,705
3

=> mmuối = 56(3x+y) + 96.2y + 62 (8x-l 6y +0,705) = 30,15
Giải hệ ta có x =0,03; y =0,045, => n(HNO3) = 0,91 mol, => a = 63.0,91/100 =57,33.
Ví dụ 8: (Đề thi thử THPT QG 2017 – Chuyên Lê Quý Đôn –Đà Nẵng)
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (trong đó số mol Fe3O4 chiếm ¼ tổng số
mol hỗn hợp) t|c dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được 0,7 mol hỗn hợp khí X gồm NO v{
CO2 có tỉ khối so với H2 l{ 18 v{ dung dịch Y. Cô cạn Y thu được (m + 280,80) gam muối khan. Gi| trị
của m l{
A. 148,40.

B. 173,60.

C. 154,80.

D. 43,20.


Hỗn hợp khí có : M = 36g ; n = 0,7 mol
=> nNO = 0,4 ; nCO2 = 0,3 mol
Bảo to{n e : nhh đầu.1 = 3nNO = 1,2 mol
=> nFe3O4 = 0,3 mol ; nFeCO3 = nCO2 = 0,3 mol
=> nFeO + nFe(OH)2 = 0,6 mol
Muối sau phản ứng chỉ gồm Fe(NO3)3. => nFe(NO3)3 = nFeO + nFe(OH)2 + nFeCO3 + 3nFe3O4 = 1,8
=> m + 280,8 = mFe(NO3)3
=> m = 154,8g

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Câu 1: Đem đun nóng một lượng quặng hematit chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ v{ cho luồng khí CO
đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ
hỗn hợp khí n{y v{o bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8
gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 lo~ng thì thu được 387,2
gam một muối nitrat. H{m lượng Fe2O3 theo khối lượng trong loại quặng hematit này là
A. 60%

B. 40%


C. 20%

D. 80%

Câu 2: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất
rắn gồm Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu
được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là
A. 0,21

B. 0,15

C. 0,24

D. Đ|p |n kh|c

Câu 3: Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, thu được 100 ml dung dịch A. Nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch A là
A. Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M

B. Fe(NO3)3 0,10M

C. Fe(NO3)2 0,14M

D. Fe(NO3)2 0,14M; AgNO3 0,02M

Câu 4: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt bằng dung dịch HNO3, thu được hỗn
hợp khí gồm 0,05 mol NO và 0,03 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được 37,95 gam
hỗn hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết
tủa màu n}u đỏ. Trị số của m và công thức phân tử của oxit sắt là

A. 9,72 g; Fe3O4.

B. 7,29 g; Fe3O4.

C. 9,72 g; Fe2O3.

D. 7,29 g; FeO.

Câu 5: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3 v{ MgO đun nóng. Sau một
thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào
trong dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được x gam kết tủa. Biểu thức của a theo b, x là
A. a = b – 16x/197

B. a = b + 0,09x

C. a = b – 0,09x

D. a = b + 16x/197

Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và
H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 tho|t ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu
được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,07 và 0,02

B. 0,08 và 0,03

C. 0,09 và 0,01

D. 0,12 và 0,02


Câu 7: Cho m gam oxit sắt tác dụng với CO (t°). Chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76 gam
hỗn hợp các chất rắn và hỗn hợp hai khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào
lượng nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 gam các chất rắn trên
bằng dung dịch HNO3 lo~ng thì có khí NO tho|t ra v{ thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số
của m và công thức của oxit sắt là
A. 6,40 g; Fe3O4.

B. 9,28 g; Fe2O3.

C. 9,28 g; FeO. D. 6,40 g; Fe2O3.

Câu 8: Cho 6,48 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1,0M và ZnSO4 0,8M. Sau
khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là
A. 14,5 g

B. 16,4 g

C. 15,1 g

D. 12,8 g

Câu 9: Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và Al2O3. Cho khí H2 dư t|c dụng hoàn toàn với 14,2 gam hỗn hợp A
nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HCl thì thấy thoát
ra 2,24 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng oxit sắt và oxit nhôm của hỗn hợp
A lần lượt là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 60% và 40%

B. 52,48% và 47,52%

C. 40% và 60%

D. 56,66% và 43,34%

Câu 10: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn là Fe
và 3 oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch
nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là
A. 48 gam

B. 64 gam

C. 40 gam

D. 50 gam

Câu 11: Cho một đinh sắt vào 20 ml dung dịch muối nitrat của kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết v{o đinh sắt còn dư, thu được dung dịch
D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch lúc đầu. Kim loại X là
A. Cu


B. Ag

C. Ni

D. Zn

Câu 12: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm sắt, bạc v{ đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20%
(có khối lượng riêng 1,115 g/ml) vừa đủ. Sau phản ứng, có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc)
và dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối khan. Trị số của m

A. 60,27g.

B. 45,64 g.

C. 51,32g.

D. 54,28g.

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc,
đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí NO2 thoát ra. Trị số của x là
A. 0,01.

B. 0,02.

C. 0,08.

D. 0,12.

Câu 14: Ion đicromat Cr2O72–, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn
đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung

dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4 loãng. Nồng độ mol của dung dịch FeSO4 là
A. 0,52M

B. 0,82M

C. 0,72M

D. 0,62M.

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn a gam một oxít sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ, có chứa
0,075 mol H2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Trị
số của b là
A. 12 gam

B. 9 gam

C. 8 gam

D. 6 gam.

Câu 16: Khối lượng tinh thể FeSO4.7H2O cần thêm vào 198,4 gam dung dịch FeSO4 5% để thu được
dung dịch FeSO4 15% là
A. 65,4 g

B. 30,6 g

C. 50,0 g

D. Tất cả đều sai


Câu 17: Cho 19,5 gam bột kẽm vào 250 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,5M và khuấy đều để phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 9,8 gam

B. 8,4 gam

C. 11,2 gam

D. 11,375 gam

Câu 18: Hòa tan Fe2(SO4)3 v{o nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
Ba(NO3)2 dư, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Dung dịch A có chứa
A. 0,08 mol Fe3+.

B. 0,06 mol Fe3+.

C. 12 g Fe2(SO4)3.

D. B v{ C đúng.

Câu 19: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại gồm Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n, thu được chất không tan là hỗn hợp hai kim loại. Phần dung dịch sau phản ứng có
chứa
A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3.

B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.

D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Cho 2,24 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M; khuấy đều đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có
A. 2,42 gam Fe(NO3)3.
C. cả A v{ B đều đúng

B. 5,40 gam Fe(NO3)2.
D. Tất cả đều sai.

Câu 21: Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dung dịch muối có cùng nồng độ mol gồm (I): KCl; (II):
FeCl2; (III): FeCl3; (IV): K2CO3.
A. (II) < (III) < (I) < (IV)

B. (IV) < (III) < (II) < (I)

C. (I) < (II) < (III) < (IV)

D. (III) < (II) < (I) < (IV)


Câu 22: Đem nung 116g quặng Xiđerit, chứa FeCO3 và tạp chất trơ, trong không khí (coi như chỉ có
oxi v{ nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ v{o bình đựng
dung dịch nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng
phần dung dịch, sau khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Phần trăm khối lượng
FeCO3 có trong quặng Xiđerit l{
A. 60%

B. 80%

C. 50%

D. 90%

Câu 23: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có cùng số mol. Đem nung hỗn hợp A trong bình
kín, đựng không khí dư (chỉ gồm N2 và O2) để các muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao
nhất. Đưa nhiệt độ bình về bằng lúc đầu, so với lúc trước thì áp suất của bình sẽ
A. Không thay đổi

B. giảm đi

C. tăng lên

D. Không x|c định

Câu 24: Đem ng}m miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm v{o đó v{i giọt
dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng
A. Lượng khí thoát ra chậm hơn

B. Lượng khí bay ra nhanh hơn


C. Lượng khí bay ra không đổi

D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra

Câu 25: Hòa tan hết 6,76 gam hỗn hợp các oxit gồm Fe3O4, Al2O3 và CuO bằng 100 ml dung dịch
H2SO4 1,3M vừa đủ thu được dung dịch có hòa tan các muối. Đem cô cạn dung dịch, thu được m gam
hỗn hợp các muối khan. Trị số của m là
A. 16,35

B. 17,16

C. 15,47

D. 19,50.

Câu 26: Đem nung hỗn hợp A, gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu
được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại dư v{ hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết
lượng hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là
A. 0,6 mol

B. 0,4 mol

C. 0,5 mol

D. 0,7 mol

Câu 27: Hỗn hợp A chứa x mol Fe và y mol Zn. Hòa tan hết hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 loãng,
thu được hỗn hợp khí gồm 0,06 mol NO, 0,01 mol N2O và 0,01 mol N2. Đem cô cạn dung dịch sau khi
hòa tan, thu được 32,36 gam hỗn hợp hai muối nitrat khan. Trị số của x, y lần lượt là
A. 0,03 và 0,11


B. 0,10 và 0,20

C. 0,07 và 0,09

D. 0,04 và 0,12

Câu 28: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Giả sử trong phản
ứng chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng
bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít khí (đktc) tho|t ra. Trị số của m là
A. 24 gam

B. 16 gam

C. 8 gam

D. 12 gam

Câu 29: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn
hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong
dư thì thu được 40 gam kết tủa. Trị số của m là
A. 64 gam
W: www.hoc247.net

B. 56 gam

C. 80 gam

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 70 gam

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Đem nung Fe(NO3)2 trong không khí cho đến khối lượng không đổi. Sau khi nhiệt phân,
phần chất rắn còn lại sẽ có khối lượng như thế nào so với chất rắn trước khi nhiệt phân?
A. Tăng 11,11%

B. Giảm 55,56%.

C. Giảm 60,0%

D. không thay đổi

Câu 31: Đem nung 3,4 gam bạc nitrat đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là
A. 2,32 g

B. 2,16 g

C. 3,40 g

D. 3,08 g

Câu 32: Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt đó cần dùng vừa đủ
220 ml dung dịch H2SO4 2M. Công thức của oxit sắt này là

A. Fe3O4.

B. FeO hoặc Fe2O3.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 33: Khử hoàn toàn một oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất
rắn giảm đi 27,59%. Oxit sắt đ~ dùng l{
A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. FeO.

D. FeO hoặc Fe2O3.

Câu 34: Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian, thu được 2,792 gam hỗn hợp A gồm sắt
kim loại và các oxit. Hòa tan tan hết hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được một muối
duy nhất và có 380,8 ml khí NO duy nhất tho|t ra (đktc). Trị số của m là
A. 2,24 g

B. 3,36 g

C. 2,80 g

D. 0,56 g.

Câu 35: Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng các hệ số nguyên

nhỏ nhất của tất cả các chất trong phản ứng sau khi cân bằng là
A. 38

B. 50

C. 30

D. 46

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào một bình kín có thể tích 10 lít chứa khí oxi (ở
136,5°C; áp suất trong bình ban đầu là 1,428 atm). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa nhiệt
độ bình về bằng nhiệt độ lúc đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với lúc đầu. Lúc này, bình có
3,82 gam các chất rắn. Coi thể tích các chất rắn không đ|ng kể. Trị số của m là
A. 2,46 g

B. 1,18 g

C. 3,24 g

D. 2,12 g

Câu 37: Cho 2,236 gam hỗn hợp A dạng bột gồm Fe và Fe3O4 tan hoàn toàn trong 100ml dung dịch
HNO3 có nồng độ x mol/l, thì thấy có 246,4 ml khí NO (đktc) tho|t ra. Sau phản ứng còn lại
0,448 gam kim loại. Trị số của x là
A. 0,50M

B. 0,68M

C. 0,40M


D. 0,72M

Câu 38: Phản ứng n{o sau đ}y không đúng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. 2FeCl2 + CuCl2 → 2FeCl3 + Cu.
C. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
D. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2.
Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 3,24 gam Al và m gam Fe3O4. Giả sử chỉ có oxit kim loại
bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan c|c chất thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch
Ba(OH)2 có dư thì không thấy chất khí tạo ra và cuối cùng còn lại 15,68 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là
A. 10,44 g

B. 11,60 g

C. 8,12 g

D. 18,56 g

Câu 40: Hỗn hợp A gồm Fe và ba oxit sắt. Hòa tan hết m gam A bằng dung dịch HNO3 lo~ng, dư thấy
có 672 ml NO duy nhất tho|t ra (đktc) v{ dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được 50,82 gam một
muối khan. Trị số của m là
A. 18,90 g
W: www.hoc247.net

B. 15,12 g

C. 16,08 g

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 11,76 g

T: 098 1821 807

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 41: Hỗn hợp A gồm mẩu đ| vôi chứa 80% khối lượng CaCO3 và mẩu quặng Xiđerit chứa 65%
khối lượng FeCO3. Phần còn lại trong đ| vôi v{ quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl
2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợp A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận n{o dưới đ}y phù
hợp.
A. Không đủ HCl để phản ứng hết 2 muối cacbonat
B. Các muối cacbonat phản ứng hết, do có HCl dư
C. Các chất tham gia phản ứng đều vừa đủ.
D. Thiếu dữ kiện để kết luận
Câu 42: Tính oxi hóa của c|c ion được xếp đúng theo thứ tự giảm dần là
A. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ > Al3+.

B. Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+.

C. Al3+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.

D. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+.

Câu 43: Cho một lượng muối FeS2 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi kết thúc
phản ứng, thấy còn lại một chất rắn. Chất rắn này là
A. FeS.


B. S

C. FeS2 còn dư

D. FeSO4.

Câu 44: Đem hòa tan 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, còn lại
1,12 gam chất rắn không tan. Lọc bỏ chất không tan, lấy dung dịch thu được cho v{o lượng dư dung
dịch AgNO3, thấy xuất hiện m gam chất không tan. Trị số của m là
A. 4,48 g

B. 8,64 g

C. 6,48 g

D. 19,36 g

Câu 45: Cho dung dịch NaOH dư v{o 100 ml dung dịch FeCl2 có nồng x mol/l, thu được kết tủa. Đem
nung kết tủa trong ch}n không cho đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn A. Đem hòa tan
hoàn toàn chất rắn A bằng dung dịch HNO3 lo~ng, dư có 112 ml khí NO duy nhất tho|t ra (đktc). Trị
số của x là
A. 0,15M

B. 0,10M

C. 0,05M

D. 0,20M


Câu 46: Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khi khối lượng không đổi,
chất rắn còn lại là một oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với muối nitrat. Kim loại trong
muối nitrat trên là
A. Ag

B. Zn

C. Cu

D. Fe

Câu 47: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch n{o sau đ}y?
A. HCl.

B. HNO3.

C. Fe(NO3)3.

D. NH3.

Câu 48: Một lượng bột sắt không bảo quản tốt đ~ bị oxi hóa thành hỗn hợp A gồm bột Fe và các oxit
sắt. Để khử hết 15,84 gam hỗn hợp A tạo ra sắt thì cần dùng 0,22 mol CO. Nếu 15,84 gam hỗn hợp A
hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng sẽ thu được thể tích khí SO2 (đktc) l{
A. 2,912 lít

B. 3,36 lít

C. 1,792 lít

D. 2,464 lít


Câu 49: Cho a mol bột Zn vào dung dịch có b mol Fe(NO3)3. Điều kiện liên hệ giữa a v{ b để sau khi
kết thúc phản ứng không có kim loại sinh ra là
A. a ≥ 2b

B. b > 3a

C. b ≥ 2a

D. 3b ≤ 2a

Câu 50: Thực hiện phản ứng giữa 6,48 gam Al và 17,6 gam Fe2O3. Hòa tan chất rắn thu được vào
dung dịch KOH dư thu được 1,344 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 70,0%

W: www.hoc247.net

B. 90,9%

C. 83,3%

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 100%

T: 098 1821 807

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 51: Cho 28 gam Fe vào 280 gam dung dịch H2SO4 14%. Sau khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung
dịch thì thu được m gam một tinh thể muối FeSO4.7H2O. Trị số của m là
A. 116,8 g

B. 70,13 g

C. 111,2 g

D. 139,0 g

Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có cùng số mol) bằng axit HNO3 lấy dư thu được
V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19 và dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 5,60 lít

D. 3,36 lít

Câu 53: Đốt hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp bột gồm Al, Fe, Cu thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa
tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ. Thể tích dung dịch HCl là
A. 0,15 lít

B. 0,25 lít

C. 0,12 lít


D. 0,50 lít

Câu 54: Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe2O3 rồi đun nóng trong ch}n không để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 2,24 g

B. 9,48 g

C. 10,2 g

D. 9,12 g

Câu 55: Cho m gam bột Fe tác dụng với 300 ml dung dịch HNO3 lo~ng, thu được 1,68 lít khí NO duy
nhất (đktc) v{ 0,42 gam kim loại dư. Gi| trị của m và nồng độ mol của HNO3 lần lượt là
A. 5,60 và 1,2M

B. 6,72 và 1,0M

C. 6,72 và 1,2M

D. 4,62 và 1,0M

Câu 56: Một hỗn hợp A chứa Fe3O4, FeO tác dụng với axit HNO3 dư, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí
NO và N2O ở đktc có tỉ khối so với H2 là 16,75. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng, dư thì thu được V lít (đktc) khí SO2. Giá trị của V là
A. 8,96

B. 9,52

C. 10,08


D. 11,2

Câu 57: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B có khối
lượng 12 gam gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp B phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít
(đktc) khí NO l{ sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 10,08

B. 8,64

C. 11,20

D. 9,80

Câu 58: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp rắn X. Hòa
tan hết rắn X cần dùng vừa đủ 400ml dung dịch HNO3 a mol/lít thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy
nhất và dung dịch chỉ chứa một muối sắt (III) nitrat. Giá trị của a là
A. 0,4M

B. 0,3M

C. 0,2M

D. 0,1M

Câu 59: Thổi rất chậm 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng 24 gam hỗn
hợp các chất CuO, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3 đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn
lại trong ống sứ là
A. 22,4 g


B. 11,2 g

C. 20,8 g

D. 16,8 g

Câu 60: Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam hỗn hợp Fe3O4 và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong axit HNO3 đặc dư thấy thoát ra 8,064 lít NO2 (đktc) l{ sản
phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Fe2O3 là
A. 5,68 g

B. 6,08 g

C.7,24 g

D. 8,53 g

Câu 61: Cho c|c sơ đồ phản ứng: Fe + A → FeCl2 + B; FeCl3 + X → FeCl2. Các chất A, B, X lần lượt là
A. Cl2, FeCl3, HCl

B. HCl, H2, Cu

C. CuCl2, HCl, Cu

D. CuCl2, Cu, Fe.

Câu 62: Khi phản ứng với chất n{o sau đ}y thì FeO đóng vai trò l{ oxit bazơ?
A. Al

B. HCl.


C. HNO3.

D. H2SO4 đặc.

Câu 63: Phản ứng với nhóm chất n{o sau đ}y thì FeO đều thể hiện tính oxi hóa?
A. CO, C, HCl.
W: www.hoc247.net

B. H2, Al, CO.

C. Al, Mg, HNO3.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CO, Al, H2SO4.

T: 098 1821 807

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 64: Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và
Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 6

B. 7


C. 8

D. 9

Câu 65: Phản ứng n{o sau đ}y đúng?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C. Fe + ZnCl2 → FeCl2 + Zn.

B. 2Fe + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2.
D. Fe + H2O → FeO + H2.

Câu 66: Phản ứng n{o sau đ}y không đúng?
A. 4FeO + O2 → 2Fe2O3.
B. 2FeO + 4 H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
C. FeO + 2HNO3 lo~ng → Fe(NO3)2 + H2O.
D. FeO + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O.
Câu 67: Nhóm các chất đều có thể chuyển FeCl3 thành FeCl2 là
A. Fe, Cu, Ag. B. HCl, Cl2, Fe. C. Fe, Cu, Mg. D. Cl2, Cu, Ag.
Câu 68: Cho các hợp chất của sắt: Fe2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. Số lượng các hợp chất
trong đó sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 69: Cho các chất: Fe, FeO, Fe(NO3)2, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCl2. Số lượng chất trong đó t|c dụng
được với HCl sinh ra khí là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 70: Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng chất
rắn giảm 4,8 gam. Chất khí sinh ra cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối khan khi
cô cạn dung dịch thu được là
A. 25,2 g

B. 31,8 g

C. 15,9 g

D. 27,3 g.

Câu 71: Hòa tan hỗn hợp 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư được dung dịch A. Cho
A tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 23 g

B. 32 g

C. 42 g

D. 48 g


Câu 72: Có 2 lọ đựng riêng biệt: Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất để phân biệt 2 oxit là dung dịch
A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. HNO3.

D. NaOH.

Câu 73: Nhiệt ph}n đến khi khối lượng không đổi chất M trong không khí thu được Fe2O3. Chất M
có thể là
A. Fe(OH)2.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(NO3)2.

D. Cả A, B và C.

Câu 74: Cho 4,64 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol của FeO bằng số mol của
Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1,0M. Giá trị của V là
A. 0,46 lít

B. 0,16 lít

C. 0,36 lít

D. 0,26 lít

Câu 75: Khử hoàn toàn 4,06 g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ

lượng khí sinh ra v{o bình đựng nước vôi trong dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy hết kim
loại tạo th{nh hòa tan trong HCl dư thu được 1,176 lít khí (đktc). Công thức của oxit là
A. Fe2O3.
W: www.hoc247.net

B. CuO.

C. Fe3O4.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. ZnO.

T: 098 1821 807

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 76: Các hóa chất có thể dùng để phân biệt 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO +
Fe2O3 là
A. dung dịch HCl và dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl và Cu

C. dung dịch H2SO4 loãng và Fe

D. Cả A, B và C.


Câu 77: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 lo~ng được dung dịch X. Cho một
luồng khí clo dư đi qua X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m

A. 18,50 g

B. 19,75 g

C. 18,75 g

D. 20,75 g

Câu 78: Cho 2,24 g bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,08 g

B. 2,38 g

C. 3,08 g

D. 5,08 g

Câu 79: Thanh sắt được phủ một lớp bảo vệ nhưng nếu lớp bảo vệ bị s}y s|t s}u đến lớp sắt bên
trong thì thanh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp lớp bảo vệ là
A. Cu

B. Cr

C. Zn

D. Nhựa


Câu 80: Cho 0,015 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Khi
phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng
A. 2,42 gam.

B. 2,70 gam.

C. 3,63 gam.

D. 5,12 gam.

Câu 81: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe v{ FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử
là 0,15 mol NO. Số mol Fe và FeO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,10 và 0,15

B. 0,15 và 0,11

C. 0,20 và 0,05

D. 0,02 và 0,03

Câu 82: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A.
Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thì số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,14.

B. 0,15.

C. 0,16.

D. 0,18.


Câu 83: Dãy nào gồm các kim loại chỉ có thể khử Fe3+ thành Fe2+?
A. Mg; Fe.

B. Fe; Cu.

C. Cu; Ag.

D. Ag; Pb.

Câu 84: Cho phản ứng Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu n{o dưới đ}y l{ đúng?
A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.

B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

C. Fe2+ có tính khử yếu hơn Ag.

D. Ag+ có khả năng oxi hóa được Fe2+.

Câu 85: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng. Sau
khi phản ứng ho{n to{n thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn 1,46 gam kim
loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 lúc đầu là
A. 65,34 g; 2,7M.

B. 65,34 g; 3,2M.

C. 48,6 g; 2,7M.

D. 48,6 g; 3,2M.


Câu 86: Nung m gam bột sắt trong khí oxi một thời gian thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa
tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư, tho|t ra 0,56 lít khí NO l{ sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc. Gi| trị của m là
A. 2,90.

B. 2,52.

C. 2,10.

D. 4,20.

Câu 87: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. AgNO3, Cu, HCl, Mg.

B. AgNO3, Al, NH3, HCl.

C. KOH, Mg, Ag, HNO3.

D. KI, Br2, NH3, NaOH.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 88: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl3.
A. Na2CO3, NH3, KI, H2S
C. Br2, NH3, Fe, NaOH

B. Fe, Cu, HCl, AgNO3.
D. NaNO3, Cu, KMnO4.

Câu 89: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,
Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu 0,15 mol SO2. Giá trị của m là
A. 8,96g

B. 10,08g

C. 8,50g

D. 9,52g

Câu 90: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Mặt
khác hòa tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 lo~ng, dư cũng thu được V lít khí
NO (đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua.
Kim loại M là
A. Mg

B. Al

C. Cu

D. Fe


Câu 91: Các dung dịch FeSO4 (1), Fe2(SO4)3 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe(NO3)2 (4) đ~ axit hóa bằng H2SO4
loãng. Dung dịch thuốc tím không bị mất màu trong các dung dịch
A. 2 và 3

B. 3 và 4

C. 2 và 4

D. 1 và 2

Câu 92: Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết từng kim loại mà chỉ dùng
thêm một dung dịch làm thuốc thử là
A. HCl.

B. HNO3.

C. NaOH.

D. FeCl3.

Câu 93: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe3O4. Sau khi kết
thúc phản ứng, thu được m gam chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hòa tan X trong
dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của m và V
lần lượt là
A. 21,6 và 2,24

B. 20,0 và 3,36

C. 20,8 và 2,8 D. 21,6 và 3,36


Câu 94: Khử m gam Fe2O3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X trong
dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt là
A. 26,67%

B. 30,25%

C. 13,33%

D. 25,00%

Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung
dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
thu được 10 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp X là
A. 33,33%

B. 40,00%

C. 66,67%.

D. 50,00%

Câu 96: Kết luận n{o dưới đ}y chắc chắn không đúng?
A. Hỗn hợp Na2O và Al có thể tan hết trong nước.
B. Hỗn hợp Fe2O3 và Cu có thể tan hết vào dung dịch HCl.
C. Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan hết vào dung dịch HCl.
D. Hỗn hợp FeO và CuS có thể tan hết vào dung dịch HCl.
Câu 97: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau:
Cu + X → Y + Z


Fe + Y → Z + Cu

Fe + X → Z

Z + khí T → X.

Biết khí T l{ đơn chất halogen. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl3; FeCl2; CuCl2.

B. FeCl3; CuCl2; FeCl2.

C. AgNO3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.

D. HNO3; Cu(NO3)2; Fe(NO3)3.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 98: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn X thì cần 1,4 gam CO.
Mặt khác, nếu hòa tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng, dư thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc) l{
A. 112 ml.


B. 224 ml.

C. 336 ml.

D. 448 ml.

Câu 99: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO
và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) v{o dung dịch X, thì dung dịch thu được hòa tan tối đa
bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra.
A. 14,4 g.

B. 7,2 g.

C. 16,0 g.

D. 32,0 g.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

1.B

2.A

3.A

4.D

5.D


6.C

7.D

8.C

9.D

10.A

11.A

12.C

13.B

14.C

15.B

16.C

17.A

18.A

19.C

20.C


21.D

22.A

23.A

24.B

25.B

26.D

27.D

28.B

29.A

30.B

31.B

32.A

33.B

34.A

35.D


36.A

37.B

38.A

39.D

40.C

41.B

42.D

43.B

44.B

45.A

46.D

47.C

48.D

49.C

50.B


51.C

52.C

53.C

54.C

55.B

56.B

57.A

58.A

59.A

60.B

61.D

62.B

63.B

64.C

65.D


66.C

67.C

68.B

69.D

70.B

71.B

72.C

73.D

74.B

75.C

76.D

77.C

78.A

79.A

80.B


81.A

82.C

83.B

84.D

85.D

86.B

87.B

88.A

89.B

90.D

91.A

92.D

93.A

94.D

95.A


96.D

97.B

98.B

99.D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
I.

Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS

Học Online như Học ở lớp Offline

-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.


-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học
tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng
Cao, Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học


Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-

Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên
ĐH. Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc
tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp
nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm
tra độc lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 21




×