Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

108 Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Sắt và hợp chất của Sắt Hóa học 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.75 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
A KIẾN THỨC CẦN NẮM
I.Vị trí và cấu tạo:
1. Vị trí của Fe trong BTH
-

Cấu hình: Fe : 1s 2 2s 2 2 p6 3s 2 3 p6 3d 6 4s 2 Hoặc Fe [Ar] 3d64s2

-

Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB

-

Nhóm VIIIB, cùng chu kì với sắt còn có các nguyên tố Co, Ni. Ba nguyên tố này có tính chất
giống nhau.

2. Cấu tạo của sắt:
-

Fe là nguyên tố d, có thể nhường 2 e hoặc 3 e ở phân lớp 4s và phân lớp 3d để tạo ra ion
Fe2+,Fe3+.

-

Mạng tinh thể: phụ thuộc vào nhiệt độ

-



Trong hợp chất, sắt có số oxi hoá là +2, +3. Vd: FeO, Fe2O3

II. Tính chất vật lí:
-

Sắt là kim loại màu trắng hơi x|m, dẻo, dai, dễ rèn, nhiệt độ nóng chảy khá cao( 1540oC)

-

dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có tính nhiễm từ.

III. Tính chất hoá học:  Tính chất hoá học của sắt là tính khử TB
-

Khi tham gia phản ứng hoá học, nguyên tử sắt nhường 2 e ở phân lớp 4s , khi tác dụng với
chất oxi hoá mạnh thì sắt nhường thêm 1 e ở phân lớp 3d.  tạo ra các ion Fe2+, Fe3+.
Fe  Fe2+ + 2e
Fe  Fe3+ + 3 e

1. Tác dụng với phi kim:
-

Với oxi, phản ứng khi đun nóng.

t
 Fe3O4 ( FeO.Fe2O3)
3Fe + 2O2 
0


- với S, Cl: pư cần đung nóng.
t
 2FeCl3
2Fe + 3Cl2 
0

t
 FeI2
Fe + I2 
0

t
 2 FeBr3
2Fe + 3 Br2 
0

t
 FeS
Fe + S 
0

2. Tác dụng với axit:
a) Với các dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng:
VD: Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
Pt ion: Fe + 2H+  Fe2+ + H2
 Sắt khử ion H+ trong dung dịch axit thành H2 tự do.
b) Với các axit HNO3, H2SO4 đặc:
-


Với HNO3 đặc, nguội;H2SO4 đặc, nguội: Fe không phản ứng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

-

Với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng:
vd: 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
sắt (III) sunfat
Fe + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3 NO2 + 3H2O

- Với HNO3 loãng:
Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
3. Tác dụng với dung dịch muối:
vd: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
khử

oxh

Fe + 2 Fe(NO3)3  3 Fe(NO3)2
Vd: - Cho Fe dư t|c dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng  muối sắt 2.

- Cho Fe t/d AgNO3 dư  muối sắt 3.
4. Tác dụng với nước:
- Nếu cho hơi nước đi qua sắt ở nhiệt độ cao, Fe khử nước giải phóng H2.
570
Pư: 3 Fe + 4 H2O 
 Fe3O4 + 4 H2
0

Fe + H2O

570

 FeO + H2
0

IV . Điều chế: trong công nghiệp từ quặng sắt.
Một số quặng sắt: - Manhetit:

Fe3O4

- Hematit đỏ : Fe2O3

- Xeđirit : FeCO3.
- Pirit : FeS2.

- Hematit nâu: Fe2O3 .nH 2O

MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I.Hợp chất sắt (II):


gồm muối, hidroxit, oxit của Fe2+. Vd: FeO, Fe(OH)2, FeCl2

1. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II):
-

Hợp chất sắt (II) tdụng với chất oxh sẽ bị oxh thành hợp chất sắt (III). Trong pư ion Fe2+ có
khả năng cho 1 electron.
Fe2+  Fe3+ + 1e  Tính chất hoá học chung của hợp chất
sắt (II) là tính khử ( pứ với chất oxh)

Vd 1 Trong không khí ( có O2, H2O) Fe(OH)2 bị oxi hoá thành Fe(OH)3.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4 Fe (OH)3
khử

oxh

Vd 2: Sục khí clo vào dung dịch muối FeCl2:

2 FeCl2 + Cl2  2 FeCl3

Vd 3: Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng: 3FeO + 10 HNO3  3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Vd 4: Cho từ từ dung dịch FeSO4 vào dung dịch hỗn hợp ( KMnO4 + H2SO4)
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vd 5:

t
FeO + H2 
 Fe + H2O ( Fe2+ là chất oxh)
0

* Oxit và hidroxit sắt có tính bazơ:
2. Điều chế một số hợp chất sắt (II):
a) Fe(OH)2 : chất rắn màu trắng hơi xanh
Điều chế: Dùng phản ứng trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt (II) với dung dịch bazơ.
Vd

FeCl2 + 2 NaOH  Fe(OH)2 + 2 NaCl

 Fe2+ + 2 OH-  Fe(OH)2
b) FeO : chất rắn m{u đen, không có trong tự nhiên.
-

Phân huỷ Fe(OH)2 ở t0 cao trong m trường không có không khí .
FeO + H2O

-

Hoặc khử oxit sắt ở nhiệt độ cao:


Fe(OH)2

t cao


0

t cao
Fe2O3 + CO 
 2 FeO + CO2
0

c) Muối sắt (II): Cho Fe hoặc FeO, Fe(OH)2 tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
II.Hợp chất sắt (III):
1.Tính chất hoá học của hợp chất sắt (III):
do.

Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự
Fe3+ + 1e  Fe2+
Fe3+ + 3e  Fe

 tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.
t cao
Fe2O3 + 2Al 
 Al2O3 + 2
0

Vd 1: Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 ở nhiệt độ cao:
Fe


Vd 2: Ngâm một đinh sắt sạch trong ddịch muối sắt (III) clorua. 2 FeCl3 + Fe → 3 FeCl2
Vd 3:- Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3.

Cu + 2 FeCl3 → CuCl2 + 2 FeCl2

- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục: 2 FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S
2. Điều chế một số hợp chất sắt (III):
a. Fe(OH)3: Chất rắn, m{u n}u đỏ.
- Điều chế: pư trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt (III) với dung dịch kiềm.
Vd :

Fe(NO3)3 +3NaOH→ Fe(OH)3+3NaNO3

Pt ion: Fe3+ + 3 OH- → Fe(OH)3
b. Sắt (III) oxit: Fe2O3 : là chất rắn m{u đỏ nâu
- Điều chế: phân huỷ Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao:

t cao
 Fe2O3 + 3 H2O
2 Fe(OH)3 
0

c. Muối sắt (III): dd có màu vàng( do màu của ion Fe3+)
- Điều chế: Cho Fe tdụng với các axit H2SO4 đnóng; HNO3 hoặc Fe2O3, Fe(OH)3 tdụng với các ddịch
HCl, H2SO4 loãng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố Fe có
A.8 e ở lớp vỏ ngo{i cùng.

B. 6 electron d

C.2 electron ho| trị.

D. 56 hạt mang điện.

Câu 2. Tìm cấu hình electron đúng của Fe2+.
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.

B. [Ar]3d6.

C. 1s22s22p63s23p64s23d4

D. [Ar]d5.

Câu 3. Chất n{o sau đ}y không thể oxi ho| được Fe th{nh Fe3+.
A. S

B. Br2


C. AgNO3

D.H2SO4.

Câu 4. Cho Oxit Fe v{o dung dịch H2SO4 lo~ng thu được dung dịch không thể ho{ tan được Ni. Oxit
Fe đó l{:
(1) FeO

(2) Fe2O3

(3). Fe3O4.

A. (1).

B. (2),(3).

C. (1), (2), (3).D.(2), (3).

Câu 5. Oxit Fe v{o dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X v{ không thấy có khí tho|t ra.
Oxit Fe là:
(1) FeO

(2) Fe2O3

(3). Fe3O4.

A. (1).

B. (2),


C. (3).

D.(1), (2), (3).

Câu 6. Ho{ tan oxit sắt từ v{o dung dịch H2SO4 lo~ng dư thu được dung dịch X. Tìm ph|t biểu sai.
A. Dung dịch X l{m mất m{u thuốc tím.
B. Cho NaOH dư v{o dd X thu được kết tủa để l}u ngo{i không khí kết tủa có khối lượng
tăng lên.
C. Dung dịch X tác dụng đc với Ag2SO4.
D. Dung dịch X không thể hòa tan Cu.
Câu 7. Dung dịch n{o sau đ}y cothể oxi ho| Fe th{nh Fe3+?
A. HCl

B. H2SO4 loãng.

C. FeCl3

D. AgNO3

Câu 8. Trong c|c phản ứng ho| học sau đ}y, có bao nhiêu phản ứng ho| học sai.
(1). Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O.
(2). Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2).
(3). FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(4). FeCl2 + HNO3  Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O.
(5). Al + HNO3  Al(NO3)3 + H2
(6). FeO + H2SO4 đặc nguội  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
A. 1

W: www.hoc247.net


B. 2

C. 3

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Có 3 chất rắn đ~ được nhuộm đồng m{u: Fe, FeO, Fe2O3. Dung dịch n{o sau đ}y có thể nhận
biết đồng thời ba chất n{y.
A. HCl

B. H2SO4 đặc.

C. HNO3 loãng.

D. Tất cả đúng.

Câu 10. Fe không tan trong nước ở nhiệt độ thường nhưng ở nhiệt độ cao Fe có thể khử hơi nước .
Sản phẩm của phản ứng khử hơi nước ở nhiệt độ 800oC là:
A. FeO


B.Fe(OH)2

C. Fe3O4

D. Fe2O3.

Câu 11. Quặng n{o sau đ}y có h{m lượng Fe cao nhất.
A. Hematit đỏ ( Fe2O3).

C. Manhetit ( Fe3O4).

B. B. Pirit. ( FeS2)

D. Xederit ( FeCO3).

Câu 12. Th{nh phần n{o của cơ thể người có nhiều Fe nhất.
A. Tóc.

B. Xương.

C. Máu

D. Da.

Câu 13. Tìm phản ứng ho| học chứng minh hợp chất Fe(II) có tính khử.
A.FeCl2 + 2 NaOH  Fe(OH)2 + 2 NaCl

B. 3 FeO + 10 HNO3  3 Fe(NO3)3 + 5 H2O + NO

C. Fe(OH)2 + 2 HCl  FeCl2 + 2 H2O.


 Fe + CO2.
D. FeO + CO t

o

Câu 14. Phản ứng n{o chứng minh hợp chất Fe(III) có tính oxi hóa.
 3 Fe + 4 H2O.
A. Fe3O4 + 4H2 t

B. FeCl3 + 3 AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl.

C. Fe2O3 + 6 HNO3  2Fe(NO3)3 + 3 H2O.

D. không có phản ứng n{o.

o

Câu 15. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đ~ được axit ho| bằng H2SO4 v{o dung dịch KMnO4. Mô
tả hiện tượng quan s|t được.
A. Dung dịch m{u tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang m{u v{ng.
B. Dung dịch m{u tím hồng bị nhạt dần đến không m{u.
C. Dung dịch m{u tím hồng bị chuyển dần sang m{u n}u đỏ.
D. Dung dịch m{u tím bị mất ngay, sau đó dần dần xuất hiện trở lại th{nh dung dịch có
màu hồng.
Câu 16. Trong c|c tính chất lý học của sắt thì tính chất n{o l{ đặc biệt?
A. Có nhiệt độ nóng chảy v{ nhiệt độ sôi cao.

B. Dẫn điện v{ dẫn nhiệt tốt.


C. Khối lượng riêng rất lớn.

D. Có khả năng nhiễm từ.

Câu 17. Cho mẫu Fe v{o dung dịch X , khi phản ứng kết thúc thấy khối luợng của chất rắn giảm hơn
so với khối lượng ban đầu. X l{ dung dịch n{o sau đ}y.
A. CuCl2.

B. NiSiO4

C. AgNO3.

D. Một dd khác.

Câu 18. Cho Fe v{o trong dung dịch HNO3 lo~ng thì sinh ra một chất khí không m{u bị ho| n}u
ngo{i không khí. tỉ lệ mol Fe và HNO3 là:
A. 1:2

W: www.hoc247.net

B. 1:1

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 1:4

T: 098 1821 807

D. 1:6


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Gang v{ thép l{ hợp kim của Fe . tím ph|t biểu đúng.
A. Gang l{ hợp kim Fe – C ( 5 đến 10%).
B. Nguyên tắc sản suất gang l{ khử Fe trong oxit bằng CO, H2 hay Al ở nhiệt độ cao.
C. Nguyên tắc sản xuất thép l{ oxi ho| c|c tạp chất trong gang. (C, Si, Mn, S, P) th{nh oxit
nhằm giảm h{m lượng của chúng.
D. Thép l{ hợp kim Fe –C ( 2  5%).
Câu 20. Phản ứng n{o sau đ}y có thể xảy ra ở cả hai qu| trình luyện gang v{ luyện thép.
o

o

A. FeO + CO t
 Fe + CO2.

B. FeO + Mn t
 Fe + MnO.

o

o

C. SiO2 + CaO t
 CaSiO3.

D. S + O2 t

 SO2.

Câu 21. Phương ph|p n{o có thể luyện được những loại thép có chất lượng cao v{ tận dụng sắt thép
phế liệu.
A. Phương ph|p Betxơmen.( lò thổi Oxi).

B. Phương ph|p lò điện .

C. Phương ph|p Mactanh (lò bằng).

D. Phương ph|p Mactanh v{ lò điện.

Câu 22. Trong phản ưng ho| học.
10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 8 H2SO4  5 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2 MnSO4 + 8 H2O. Vai trò của Fe trong
phản ứng l{:
A. Chất Oxi ho|.

B. Chất khử.

C. Vừa l{ chất oxi ho| vừa l{ chất khử.

D. Phản ứng không phảil{ phản ứng oxi ho| khử.

Câu 23. Có thể điều chế Fe2O3 trong phòng thí nghiệm bằng c|ch thực hiện phản ứng.
A. Fe + O2

B. Fe + H2O.

C. Nhiệt phân Fe2(SO4)3.


D. nhiệt ph}n Fe(OH)3.

Câu 24. Không thể điều chế trực tiếp FeCl3 trong phòng thí nghiệm bằng c|ch thực hiện phản ứng.
A. Fe + Cl2.

C. FeCl2 + Cl2

B. Fe + HCl.

D. Fe2O3 + HCl.

Câu 25. Gang l{ hợp kim của Fe-C. v{ một số nguyên tố kh|c. Trong đó C chiếm.
A. 0 – 2%

B. 2% - 5%.

C. 8% - 12%

D. Trên 15%.

Câu 26. Đốt một ít bột Fe trong một bình đựng O2 đủ dư cho phản ứng. Sau đó để nguội. Cho dung
dịch HCl ho{ tan hết chất tạo th{nh. dung dịch thu được l{:
Chỉ có muối FeCl2.

B. Hỗn hợp FeCl2 và FeCl3.

C. Chỉ có muối FeCl3

D. Có HCl, Cl2 tan trong nước.


Câu 27. Có 4 kim loại để riêng biệt: Ag, Al, Mg, Fe. Chỉ dùng hai thuốc thử có thể ph}n biệt được
từng chất.
A. Dung dịch NaOH, phênol phtalêin
W: www.hoc247.net

B. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh.

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.

D. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3.

Câu 28. Trong số c|c hợp chất FeO, Fe3O4, FeS2, FeS, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Chất có tỉ lệ khối lượng Fe lớn nhất v{ nhỏ nhất l{:
A. FeS, FeSO4.

B. Fe3O4, FeS2.

C. FeSO4, Fe3O4.

D. FeO, Fe2(SO4)3.


Câu 29. Có c|c phương trình ho| học, phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng oxi hóa khử:
(1)FeS + 2 HCl  FeCl2 + H2S.

(3). 2 FeCl3 + Fe  3 FeCl2.

(2)Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2.

(4). 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3.

A. (1).

C. (2), (3).

B. (1), (3).

D. (3), (4).(2)

Câu 30: Cho phản ứng sau : A + HNO3 đặc nóng  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O A có thể l{:
A: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3

B. FeS2, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4

C: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeS

D. Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2.

Câu 31: Cho phản ứng sau: A + HNO3 loãng  B + H2SO4 + NO + H2O .A sẽ l{:
A: FeS, FeS2, Fe2S3, Fe

B. FeS, FeS2, S, Na2S


C. FeS, FeS2, S, NaCl

D. Tất cả đều sai.

Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Fe v{ Fe3O4 với HNO3 đặc nóng: sau một thời gian thấy HNO3 phản ứng
hết, Fe vẫn còn dư, Dung dịch thu được l{:
A; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: khi cho Fe2O3 và Fe(OH)3 v{o dung dịch HNO3 đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng l{:
A: Fe(NO3)3, Fe(NO302, khí NO2.

B. Fe(NO3)3 và khí NO2

C: Fe(NO3)2 và khí NO2

D: Dung dịch Fe(NO3)3 và H2O.

Câu 34: Khi cho Fe v{o dung dịch HNO3 đặc thì tổng số electron cho nhận l{:
A. 1 electron.

B. 3 electron

C. 6 electron


D. Kết quả kh|c.

Câu 35: Khi ho{ tan hỗn hợp hai kim loại Cu v{ Fe v{o dung dịch HNO3 lo~ng thì thu được khí
không màu N2 v{ dung dịch A. Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy dung dịch A sẽ
là:
A. Fe3+ và Cu2+

B. Fe2+, Fe3+, Cu2+.

C. Fe3+, Fe2+

Câu 36. (1). Quặng sắt. (2). Quặng Cromit. (3) Quặng Boxit.

D. Fe2+, và Cu2+.
(4) Than cốc. (5) Than đ|.

(6) CaCO3, ( 7) . SiO2.
Những nguyên liệu dùng để luyện gang l{:
A. (1), (3), (4), (5).

B. (1), (3), (5), (7).

C. (1), (4), (7).

D. (1), (4), (6).(7)..

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Thép l{ hợp kim Fe – C v{ một số nguyên tố kh|c. trong đó C chiếm khoảng.
A. trên 2%

C. 5  10%

B. 0,01% đến 2%

D. Không chứa C.

Câu 38. Để điều chế 1 mol H2 (đktc). Từ Fe v{ dung dịch Axit. Nên dùng dung dịch axit n{o để có số
mol axit nhỏ hơn.
A. dung dịch HCl.

C. dung dịch hai axit có số mol bằng nhau.

B. dung dịch H2SO4.

D. Phụ thuộc lượng Fe.

Câu 39. Để bảo quản dung dịch FeCl2 trong phòng thí nghiệm ta:
A. Ng}m trong môi trường HCl dư.


B. Ng}m mẫu Cu trong lọ đựng FeCl2.

C.Ng}m một mẫu d}y Fe trong lọ đựng FeCl2.

D. Cho thêm một lượng nhỏ Clo.

Câu 40. Để tinh chế Fe có lần tạp chất l{ Zn, Al v{ Al2O3 người ta cần dùng thêm một chất n{o trong
số c|c chất dưới đ}y.
(1). dd HCl

(2). dd NaOH.

(3). dd HNO3.

A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. (1), (2), (3).

Câu 41. Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất Na2O và Al2O3 người ta chỉ cần dùng thêm một chất n{o
sau đ}y:
A. H2O.

B. dd HCl

C. NaOH.


C. a, c đúng.

Câu 42. Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe m{ vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Chỉ cần dùng
thêm ho| chất duy nhất l{:
A. dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch Fe2(SO4)3. C. Dung dịch FeSO4.

D. A, C đều đúng.

Câu 43: Đem ng}m miếng kim loại sắt v{o dung dịch H2SO4 lo~ng. Nếu thêm v{o đó v{i giọt dung
dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì ?
A. Lượng khí tho|t ra ít hơn.
B. Lượng khí bay ra nhiều hơn
C. Lượng khí bay ra không đổi
D. Lượng khí sẽ ngừng tho|t ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)
Câu 44: Với phản ứng: FexOy + 2yHCl => (3x-2y)FeCl2 + (2y-2x)FeCl3 + yH2O Chọn ph|t biểu đúng:
A. Đ}y l{ một phản ứng oxi hóa khử
B. Phản ứng trên chỉ đúng với trường hợp FexOy l{ Fe3O4
C. Đ}y không phải l{ một phản ứng oxi hóa khử
D. B v{ C đúng.
Câu 45: Chọn c}u trả lời đúng: Tính oxi hóa của c|c ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. Fe3+ > Fe2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+

B. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+

C. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+

D. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+


Câu 46: H{m lượng sắt trong loại quặng sắt n{o cao nhất? (chỉ xét th{nh phần chính, bỏ qua tạp
chất)
A. Xiđerit

B. Manhetit

C. Pyrit

D. Hematit

Câu 47: Nhóm chất n{o sau đ}y không thể khử được Fe trong c|c hợp chất?
A.H2, Al, CO
W: www.hoc247.net

B. Ni, Sn, Mg

C. Al, Mg, C

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CO, H2, C
T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 48: cho sơ đồ phản ứng: Fe + A → FeCl2 +B→ FeCl3 +C →FeCl2. c|c chất A, B, C lần lượt l{;
A. Cl2, Fe, HCl


B. HCl, Cl2, Fe

C. CuCl2, HCl, Cu

D. HCl, Cu, Fe.

Câu 49: Phản ứng với chất n{o sau đ}y chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn Al;
A. H2O

B. HNO3

C. ZnSO4

D. CuCl2.

Câu 50: Phản ứng với chất n{o sau đ}y chứng tỏ FeO l{ oxit bazơ?
A. H2

B. HCl

C. HNO3

D. H2SO4 đặc.

Câu 51: Phản ứng với nhóm chất n{o sau đ}y chứng tỏ FexOy có tính oxi hóa ?
A. CO, C, HCl

B. H2, Al, CO


C. Al, Mg, HNO3

D. CO, H2, H2SO4.

Câu 52: Cho c|c chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2
lần lượt t|c dụng với dd HNO3 lo~ng. tổng số phương trình phản ứng oxi hóa- khử l{;
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9.

Câu 53: Phản ứng n{o sau đ}y l{ đúng;
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2

B. 2Fe + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2.

C. 2Fe

D. Fe

+ 3CuCl2 → 2FeCl3 + 3Cu

+ H2O → FeO

+ H2.

Câu 54: Phản ứng n{o sau đ}y đ~ viết sai;

A. 4FeO + O2 → 2Fe2O3
B. 2FeO + 4 H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
C. FeO + 2HNO3 loãng → Fe(NO3)2 + H2O
D. FeO + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Câu 55: Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag m{ không l{m thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa
chất n{o sau đ}y?
A. AgNO3

B. HCl, O2

C. FeCl3

D. HNO3.

Câu 56: Để chuyển FeCl3 => FeCl2 ta có thể sử dùng nhóm chất n{o sau đ}y.
A. Fe, Cu, Na

B. HCl, Cl2, Fe

C. Fe, Cu, Mg

D. Cl2, Cu, Ag.

Câu 57: Cho c|c hợp chất của sắt sau: Fe2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. số lượng c|c hợp
chất vừa thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa l{;
A. 2

B. 3

C. 4


D. 5

Câu 58: H~y chọn phương ph|p hóa học n{o trong c|c phương ph|p sau để ph}n biệt 3 lọ đựng 3
hỗn hợp:
Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3.( theo trình tự l{);
A. dd HCl, dd CuSO4, dd HCl, dd NaOH

B. dd HCl, dd MnSO4, dd HCl, dd NaOH

C. dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd HCl

D. dd CuSO4, dd HCl, dd NaOH.

Câu 59: Nhận biết c|c dd muối: Fe2(SO4)3, FeSO4 và FeCl3 ta dùng hóa chất n{o trong c|c hóa chất
sau?
A. dd BaCl2

B. dd BaCl2; dd NaOH

C. dd AgNO3

D. dd NaOH

Câu 60: Cho bột sắt t|c dụng với nước ở nhiệt độ trên 570oC thì tạo ra sản phẩm l{
A. FeO, H2

W: www.hoc247.net

B. Fe2O3, H2


C. Fe3O4, H2

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe(OH)3, H2

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 61: Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng c|ch
A. Điện ph}n nóng chảy muối
B. Điện ph}n dung dịch muối
C. Dùng Fe để khử Cu2+ ra khỏi dung dịch muối
D. Cho t|c dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt ph}n rồi khử CuO
tạo ra bằng C
Câu 62: Cho v{o ống nghiệm một v{i tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước v{ lắc
đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm v{i giọt dung dịch KOH v{o dung dịch X, thu
được dung dịch Y. M{u sắc của dung dịch X v{ Y lần lượt l{
A. M{u đỏ da cam v{ m{u vàng chanh

B. M{u v{ng chanh v{ m{u đỏ da cam

C. M{u n}u đỏ v{ m{u v{ng chanh

D. M{u v{ng chanh v{ m{u n}u đỏ


Câu 63: Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nước nhờ có lớp m{ng oxit rất mỏng bền
bảo vệ l{
A. Fe, Al

B. Fe, Cr

C. Al, Cr

D. Mn, Cr

C. Cotantan

D. Electron

Câu 64: Hợp kim không chứa đồng l{
A. Đồng thau

B. Đồng thiếc

Câu 65: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 t|c dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được l{
A. FeO, ZnO

B. Fe2O3, ZnO

C. Fe2O3

D. FeO


Câu 66: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 v{o dung dịch FeCl3 là
A. Chỉ sủi bọt khí

B. Chỉ xuất hiện kết tủa n}u đỏ

C. Xuất hiện kết tủa n}u đỏ v{ sủi bọt khí

D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh v{ sủi bọt khí

Câu 67: C}u n{o trong c|c c}u dưới đ}y không đúng?
A. Fe tan trong dung dịch CuSO4

B. Fe tan trong dung dịch FeCl3

C. Fe tan trong dung dịch FeCl2

D. Cu tan trong dung dịch FeCl3

Câu 68: Cho một thanh Zn v{o dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận
bằng nước cất, sấy khô v{ đem c}n thấy
A. khối lượng thanh Zn không đổi

B. khối lượng thanh Zn giảm đi

C. khối lượng thanh Zn tăng lên

D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu

Câu 69: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất m{u l{ do
A. MnO4- bị khử bởi Fe2+


B. MnO4- tạo th{nh phức với Fe2+

C. MnO4- bị oxi ho| bởi Fe2+

D. KMnO4 bị mất m{u trong môi trường axit

Câu 70: Quặng gi{u sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm l{
A. hematit

B. xiđerit

C. manhetit

D. pirit

C. pH > 7

D. pH

Câu 71: dung dịch FeCl3 có gi| trị
A. pH < 7

B. pH = 7

7

Câu 72: Cho Fe t|c dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570oC, sản phẩm thu được l{
A. Fe3O4, H2
W: www.hoc247.net


B. Fe2O3, H2

C. FeO, H2

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe(OH)3, H2
T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 73: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện l{ 22. X l{ kim loại
A. Fe

B. Mg

C. Ca

D. Al

Câu 74: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) l{
A. 1s22s22p63s23p64s13d10

B. 1s22s22p63s23p63d94s2


C. 1s22s22p63s23p63d104s1

D. 1s22s22p63s23p64s23d9

Câu 75: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) l{
A. 1s22s22p63s23p64s13d5

B. 1s22s22p63s23p63d44s2

C. 1s22s22p63s23p63d54s1

D. 1s22s22p63s23p64s23d4

Câu 76: Fe có số hiệu nguyên tử l{ 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron
A. 1s22s22p63s23p63d34s2

B. 1s22s22p63s23p63d44s1

C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d94s2

Câu 77: Cho ít bột Fe v{o dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O

B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư


Câu 78: Phương trình n{o đ~ c}n bằng sai:
A. nFexOy + (ny-mx)CO → xFenOm + (ny-mx)CO2
B. 2Fe3O4 + 10H+ + SO42 - → 6Fe3+ + SO2 + 5H2O
C. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH - → 2CrO42 - + 6Br - + 8H2O
D. NH4HCO3 + HBr → NH4Br +CO2 + H2O
Câu 79: Trong c|c tính chất lý học của sắt thì tính chất n{o l{ đặc biệt?
A. Có nhiệt độ nóng chảy v{ nhiệt độ sôi cao.

B. Dẫn điện v{ dẫn nhiệt tốt.

C. Khối lượng riêng rất lớn.

D. Có khả năng nhiễm từ.

Câu 80: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa
– khử l{
A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 81: Khi nung hỗn hợp c|c chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn l{
A. Fe


B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe3O4

Câu 82: Muốn khử dung dịch Fe3+ th{nh dung dịch Fe2+ ta phải thêm chất n{o v{o dung dịch Fe3+ ?
A. Zn

W: www.hoc247.net

B. Na

C. Cu

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Ag

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 83: Chọn c}u sai trong c|c c}u sau:
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3

B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2


C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3

D. Cu l{ kim loại hoạt động yếu hơn Fe.

Câu 84: Khi cho Ba(OH)2 dư v{o dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủA. Nung kết
tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3

B. Fe2O3, CuO, BaSO4

C. Fe3O4, CuO, BaSO4

D. Fe2O3, CuO

Câu 85: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu t|c dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được chất
rắn Y v{ dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư v{o dung dịch Z thu được kết tủa v{
dung dịch Z'. Dung dịch Z' chứa những ion n{o sau đ}y:
A. Cu 2 , SO42 , NH 4

B. Cu( NH3 )24 , SO42 , NH 4 , OH 

C. Mg 2 , SO42 , NH 4 , OH 

D. Al 3 , Mg 2 , SO42 , Fe3 , NH 4 , OH 

Câu 86: H~y chỉ ra nhận xét đúng trong c|c nhận xét sau:
A. Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vì cấu hình electron của ion Fe3+ kh|c với ion Fe2+.
B. Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vì cấu hình electron của ion Fe3+ bền hơn của ion Fe2+.
C. Hợp chất sắt (II) bền hơn hợp chất sắt (III) vì cấu hình electron của ion Fe2+ bền hơn của ion Fe3+.

D. A v{ B đều đúng.
Câu 87: Có hỗn hợp bột chứa 3 kim loại Al, Fe, Cu. H~y chọn phương ph|p ho| học n{o trong
những phương ph|p sau để t|ch riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp?
A. Ng}m hỗn hợp bột trong dung dịch HCl đủ, lọc, dùng dung dịch NaOH dư, nung, dùng khí CO,
dùng khí CO2, nung, điện ph}n nóng chảy.
B. Ng}m hỗn hợp trong dung dịch HCl đủ, lọc, dùng dung dịch NH3 dư, nung,dp nong chay , dùng
khí CO.
C. Ng}m hỗn hợp trong dung dịch NaOH dư, phần tan dùng khí CO2, nung, điện ph}n nóng chảy ,
ng}m hỗn hợp rắn còn lại trong dung dịch HCl, lọc, dùng dung dịch NaOH, nung, dùng khí CO.
D. A, B, C đều đúng.
FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

Câu 88: Cho phản ứng ho| học sau:

Tỉ lệ nNO2 : nNO  a : b , hệ số c}n bằng của phản ứng trên lần lượt l{:
A. (a+3b); (2a+5b); (6+5b); (a+5b); a; (2a+5b)
B. (3a+b); (3a+3b); (a+b); (a+3b); a; 2b
C. (3a+5b); (2a+2b); (a+b); (3a+5b); 2a; 2b
D. (a+3b); (4a+10b); (a+3b); a; b; (2a+5b)
Câu 89: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng ho| chất n{o sau đ}y để tinh chế Ag:
A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch Cu(NO3)2

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch H2SO4 đậm đặC.

Câu 90: Cho hỗn hợp gồm Fe dư v{ Cu v{o dung dịch HNO3 thấy tho|t ra khí NO. Muối thu được
trong dung dịch l{ muối n{o sau đ}y:

A. Fe(NO3)3
W: www.hoc247.net

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 91: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg
MgO

B. Al2O3, Fe, Cu, MgO

C. Al, Fe, Cu, Mg

D. Al, Fe, Cu,

Câu 92: Cho sơ đồ chuyển ho| sau:

A + HCl  B + D

A + HNO3  E + NO2 + H2O

B + Cl2  F

B + NaOH  G  + NaCl

E + NaOH  H  + NaNO3

G + I + H2O  H 

C|c chất A, B, E, F, G, H lần lượt l{ những chất n{o sau đ}y:
A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2

B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3

C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3

D. Tất cả đều sai

Câu 93: Để t|ch rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu, Ag, Fe ta có dùng c|ch n{o trong các cách sau:
A. Dùng dd HNO3 lo~ng, NaOH dư, lọc, thổi CO2, nhiệt ph}n, điện ph}n nóng chảy.
B. Dùng dd NaOH, lọc, thổi CO2, nhiệt ph}n, điện ph}n nóng chảy
C. Dùng dd HCl, lọc, dd NaOH dư, lọc, thổi CO2, nhiệt ph}n điện ph}n nóng chảy.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 94: Cho kim loại M t|c dụng với dung dịch H2SO4lo~ng để lấy khí H2 khử oxit kim loại N (c|c
phản ứng đều xảy ra). M v{ N lần lượt l{ những kim loại n{o sau đ}y:
A. Đồng v{ sắt


B. Bạc v{ đồng

C. Đồng v{ bạc

D. Sắt v{ đồng

Câu 95: Đốt ch|y 1 mol sắt trong oxi được 1 mol oxit sắt. Công thức ph}n tử của oxi sắt n{y l{:
A. Fe2O3

B. FeO

C. Fe3O4

D. Không x|c định được

Câu 96. Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. H~y cho biết th{nh phần của
chất rắn đó:
A. FeCl2 và FeCl3

B. FeCl3 và Fe

C. FeCl2 và Fe

D. đ|p |n kh|c.

Câu 97. H~y cho biết kết luận n{o đúng với tính chất của sắt (II).
A. có tính oxi hoá .

B. có tính khử


C. cả tính oxi ho| v{ tính khử D. đ|p |n kh|c.

Câu 98. Cho c|c chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 . H~y cho biết chất n{o t|c dụng với
dung dịch FeCl3 .
A. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2

B. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3.

C. KI, Al, Cu, AgNO3.

D. Al, Cu, AgNO3.

Câu 99. H~y cho biết trong c|c phản ứng sau, phản ứng n{o xảy ra :
2FeCl3 + Mg  MgCl2 + FeCl2

(1)

3Cu + 2FeCl3  3CuCl2 + 2Fe

Mg + FeCl2  MgCl2 + Fe

(3)

2FeCl3 + Fe  3FeCl2

A. (1) ,(3) và (4)
và (4)

W: www.hoc247.net


B. (2) và (4)

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. (1) và (2)

T: 098 1821 807

(2)

(4)
D. (1)

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 100. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu v{ Ag v{o dung dịch chứa duy nhất chất tan Y dư, khuấy đều
cho c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Sau phản ứng thì thu được duy nhất kết tủa l{ Ag với khối lượng
đúng bằng khối lượng Ag trong hỗn hợp X. X|c định Y
A. FeCl3

B. Cu(NO3)2

C. AgNO3

D. tất cả đều đúng.

Câu 101.Có c|c chất rắn sau: Fe3O4, Fe, Fe2O3, CuO và BaSO3. Sử dụng ho| chất n{o sau đ}y có thể

nhận biết được c|c chất rắn đó.
A. dung dịch HCl
CuCl2.

B. dung dịch HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. dung dịch

Câu 102. Một dung dịch có chứa c|c ion : Fe2+, K+, Cu2+, Ba2+ và NO-3. H~y cho biết có thể sử dụng
ho| chất n{o sau đ}y để nhận biết sự có mặt của ion Fe2+ có trong dung dịch trên ?
A. dung dịch NaOH
NH3

B. dung dịch HCl

C. dung dịch Na2CO3

D. dung dịch

Câu 103. Cho một miếng gang v{ một miếng thép có cùng khối lượng v{o dung dịch HCl, h~y cho
biết khí tho|t ra ở thí nghiệm ứng với miếng hợp kim n{o mạnh hơn ?
A. miếng gang
không x|c định.

B. miếng thép

C. bằng nhau


D.

Câu 104. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe  muối X1  muối X2  muối X3  muối X4  muối X5  Fe
Với X1, X2, X3, X4, X5 l{ c|c muối của sắt (II). Vậy theo thứ tự X1, X2, X3, X4, X5 lần lượt l{:
A. FeS, FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3

B. Fe(NO3)2, FeCO3 , FeSO4, FeS , FeCl2 .

C. FeCO3 , Fe(NO3)2, FeS , FeCl2 , FeSO4.

D. Fe(NO3)2, FeCO3 , FeCl2 , FeSO4, FeS.

Câu 105. Có 2 chất rắn Fe2O3 và Fe3O4. Chỉ dùng một dung dịch n{o sau đ}y có thể ph}n biệt được 2
chất rắn đó.
A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4 loãng

C. dung dịch HNO3 loãng

D. dung dịch NaOH.

Câu 106.Cho m1 gam Fe và m2 gam Fe3O4 vào dd HCl, h~y cho biết tiến h{nh cho theo trình tự n{o
để thể tích dd HCl cần dùng l{ ít nhất.
A. Fe trước, Fe3O4 sau.

B. Fe3O4 trước, Fe sau

C. cho đồng thời cả 2 v{o.


D. mọi c|ch tiến h{nh đều sử dụng cùng một thể tích dung dịch HCl.
Câu 107. Cho một oxit của Fe tan ho{n to{n trong dung dịch H2SO4 lo~ng dư thu được dung dịch X.
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 v{o dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất m{u. H~y cho biết công
thức của oxit đó.
A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. FeO hoặc Fe3O4.

Câu 108. Cho một oxit của Fe tan ho{n to{n trong dung dịch H2SO4 lo~ng dư thu được dung dịch X.
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 v{o dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất m{u. Mặt kh|c, cho Cu v{o
dung dịch X, thấy Cu tan ra v{ dung dịch có m{u xanh. H~y cho biết công thức của oxit đó.
A. FeO

W: www.hoc247.net

B. Fe3O4

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Fe2O3

T: 098 1821 807

D. đ|p |n kh|c.


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

1.B

2.B

3.A

4.A

5.B

6.C

7.D

8.C

9.C

10.C

11.C

12.C


13.B

14.A

15.A

16.D

17.D

18.C

19.C

20.A

21.D

22.B

23.D

24.D

25.B

26.B

27.C


28.D

29.D

30.B

31.A

32.B

33.D

34.B

35.D

36.D

37.B

38.B

39.C

40.B

41.A

42.B


43.D

44.C

45.C

46.B

47.B

48.B

49.C

50.B

51.B

52.B

53.D

54.C

55.C

56.C

57.B


58.A

59.B

60.C

61.A

62.A

63.C

64.D

65.C

66.C

67.B

68.B

69.A

70.C

71.A

72.C


73.A

74.C

75.C

76.C

77.C

78.B

79.D

80.A

81.B

82.C

83.B

84.B

85.B

86.B

87.D


88.D

89.C

90.B

91.B

92.B

93.D

94.C

95.B

96.B

97.C

98.C

99.A

100.A

101.B

102.B


103.A

104.B

105.C

106.B

107.D

108.B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về
kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học v{ c|c trường chuyên danh tiếng.
I.


Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

H99 khóa kỹ năng l{m b{i v{ luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS

Học Online như Học ở lớp Offline

-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương t|c trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.


-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.

C|c chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học


Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online

-

Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm tra
độc lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 16




×