BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG
CÔNG TRÌNH: XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG TỪ ĐÊ SÔNG HỒNG ĐẾN ĐƯỜNG GOM CẦU THANH TRÌ- PHƯỜNG THẠCH BÀN, CỰ KHỐI- QUẬN LONG BIÊN
TT
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
DIỄN GIẢI
GHI CHÚ
I
Giao thông
I.1
Nền đường
1
Chiều dài tuyến
m
1219.64
2
Đào nền
m3
71.42
= khối lượng theo bảng chi tiết nền đường + nút giao
3
Đào khuôn
m3
1722.16
= khối lượng theo bảng chi tiết nền đường + nút giao
5
Đào hữu cơ
m3
12982.18
= khối lượng theo bảng chi tiết nền đường + nút giao
6
Đắp nền bằng cát đen, độ chặt K=0.95
m3
2763.88
= khối lượng theo bảng chi tiết nền đường + nút giao
7
Đắp nền bằng cát đen, độ chặt K=0.90 (Đắp vỉa h
è)
m3
13294.44
= khối lượng theo bảng chi tiết nền đường + nút giao
8
Đắp nền bằng cát đen, độ chặt K=0.98
m3
3684.82
Bằng Diện tích mặt đường x 0.2 và triết giảm các công trình chiếm chỗ
+ Khối lượng cấp phối đá dăm loại II
m3
3815.26
= (Smd) x 0.2
+ Triết giảm ga thu trực tiếp chiếm chỗ
m3
-20.59
= -(Gtt x 1.29 x 1.4 x 0.2)
+ Triết giảm ga thăm cống TNM chiếm chỗ
m3
-19.46
= -(Ga thăm thoát nước mưa x 1.6 x 1.6 x 0.2)
+ Triết giảm cống hộp BxH=2x2 chiếm chỗ
m3
-7.20
= -(L cống x 2.4 x 0.2)
+ Triết giảm cống hộp BxH=3x3 chiếm chỗ
m3
-12.74
= -(L cống x 3.56 x 0.2)
+ Triết giảm cống tròn thoát nước mưa D1500 chiếm chỗ (từ cọc 9 đến cọc 35)
m3
-42.00
= -(600m x 0.07m2)
+ Triết giảm cống tròn thoát nước mưa D1500 chiếm chỗ (từ cọc 9 đến cọc 35)
m3
-27.23
= -(L cống D800 x 0.07m2)
+ Triết giảm tường chắn đoạn tường chắn dài 12.7m qua N4 chiếm chỗ
m3
-1.22
= -(12.7 x 0.48 x 0.2)
9
Xáo xới lu lèn độ chặt K=0.95
m3
3065.91
= khối lượng theo bảng chi tiết nền đường + nút giao
10
Đắp lớp dưới đáy khuôn đường, độ chặt K=0.95
m3
4972.66
= khối lượng theo bảng chi tiết nền đường + nút giao
11
Đắp sét bao mái taluy dày 50cm
m3
1276.62
Xem bảng khối lượng chi tiết phần nền đường
I.2
Mặt đường
1
Diện tích mặt đường
m2
19076.30
Xem bảng thống kê mảnh lẻ = Diện tích mặt đường + Diện tích vuốt nối mặt đường
(Smd)
2
Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm
m2
18367.01
+ Diện tích bê tông nhựa hạt mịn
m2
19076.30
+ Triết giảm tấm đan rãnh chiếm chỗ
m2
-646.80
= -((Lv1+Lv2) x 0.3)
+ Triết giảm rãnh thu nước mưa B300 chiếm chỗ
m2
-19.20
= - (R) x 0.6
+ Triết giảm cổ ga thăm cống TNM chiếm chỗ
m2
-41.90
= -(Ga thăm thoát nước mưa x 1.05 x 1.05)
+ Triết giảm tường chắn đoạn tường chắn dài 12.7m qua N4 chiếm chỗ
m2
-1.40
= -(12.7 x 0.11)
3
Tưới nhựa dính bám 0.5 kg/m2
m2
18367.01
4
Bê tông nhựa hạt thô dày 7cm
m2
18367.01
+ Diện tích bê tông nhựa hạt thô
m2
19076.30
+ Triết giảm móng tấm đan rãnh chiếm chỗ
m2
-646.80
= -((Lv1+Lv2) x 0.3)
+ Triết giảm rãnh thu nước mưa B300 chiếm chỗ
m2
-19.20
= - (R) x 0.6
+ Triết giảm cổ ga thăm cống TNM chiếm chỗ
m2
-41.90
= -(G3 x 1.05 x 1.05)
+ Triết giảm tường chắn đoạn tường chắn dài 12.7m qua N4 chiếm chỗ
m2
-1.40
= -(12.7 x 0.11)
5
Tưới nhựa thấm bám 1.0 kg/m2
m2
18367.01
6
Cấp phối đá dăm loại I dày 20cm
m3
3718.70
+ Khối lượng cấp phối đá dăm loại I
m3
3815.26
+ Triết giảm móng tấm đan rãnh chiếm chỗ
m3
-62.74
= -((Lv1+Lv2) x 0.3 x 0.097)
+ Triết giảm rãnh thu nước mưa B300 chiếm chỗ
m2
-3.84
= - (R) x 0.6 x 0.2
Xem bảng khối lượng chi tiết phần nền đường
= (Smd)
= Diện tích bê tông nhựa hạt mịn
= (Smd)
= Diện tích bê tông nhựa hạt thô
= (Smd) x 0.20
TT
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
+ Triết giảm ga thu trực tiếp chiếm chỗ
m3
-20.59
= -(Gtt x 1.29 x 1.4 x 0.2)
+ Triết giảm ga thăm cống TNM chiếm chỗ
m3
-8.38
= -(Ga thăm thoát nước mưa )x 1.05 x 1.05 x 0.2
+ Triết giảm tường chắn đoạn tường chắn dài 12.7m qua N4 chiếm chỗ
m3
-1.02
= -(12.7 x 0.4 x 0.2)
Cấp phối đá dăm loại II dày 30cm
m3
5625.32
+ Khối lượng cấp phối đá dăm loại II
m3
5722.89
+ Triết giảm rãnh thu nước mưa B300 chiếm chỗ
m2
-5.76
= - (R) x 0.6 x 0.3
+ Triết giảm ga thu trực tiếp chiếm chỗ
m3
-30.88
= -(Gtt x 1.29 x 1.4 x 0.3)
+ Triết giảm ga thăm cống TNM chiếm chỗ
m3
-29.18
= -(Ga thăm thoát nước mưa x 1.6 x 1.6 x 0.3)
+ Triết giảm cống hộp BxH=2x2 chiếm chỗ
m3
-10.80
= -(L cống x 2.4 x 0.3)
+ Triết giảm cống hộp BxH=3x3 chiếm chỗ
m3
-19.12
= -(L cống x 3.56 x 0.3)
+ Triết giảm tường chắn đoạn tường chắn dài 12.7m qua N4 chiếm chỗ
m3
-1.83
= -(12.7 x 0.48 x 0.3)
Cấp phối đá dăm loại II chuyển tiếp dày 10cm
m3
1851.83
+ Khối lượng cấp phối đá dăm loại II chuyển tiếp
m3
1907.63
+ Triết giảm ga thu trực tiếp chiếm chỗ
m3
-10.29
= -(Gtt x 1.29 x 1.4 x 0.1)
+ Triết giảm ga thăm cống TNM chiếm chỗ
m3
-9.73
= -(Ga thăm thoát nước mưa x 1.6 x 1.6 x 0.1)
+ Triết giảm cống hộp BxH=2x2 chiếm chỗ
m3
-3.60
= -(L cống x 2.4 x 0.1)
+ Triết giảm cống hộp BxH=3x3 chiếm chỗ
m3
-6.37
= -(L cống x 3.56 x 0.1)
+ Triết giảm cống tròn thoát nước mưa D1500 từ cọc 13 đến cọc 28 chiếm chỗ
m3
-25.20
= -(360m x 0.07m2)
+ Triết giảm tường chắn đoạn tường chắn dài 12.7m qua N4 chiếm chỗ
m3
-0.61
= -(12.7 x 0.48 x 0.1)
I.3
Vỉa hè
m3
1
Diện tích vỉa hè
m2
9897.48
+ Diện tích vỉa hè theo từng tuyến
m2
11738.50
Xem bảng thống kê mảnh lẻ mặt đường, vỉa hè, bó vỉa, khóa hè
+ Triết giảm diện tích đã tính trong phần hạ hè
m2
-54.40
Xem bảng thống kê mảnh lẻ mặt đường, vỉa hè, bó vỉa, khóa hè
+ Triết giảm viên vỉa chiếm chỗ
m2
-641.68
= -((Lv1+Lv2+Lv3) x 0.26)
+ Triết giảm khóa hè chiếm chỗ
m2
-159.65
= -(Lkh x 0.11)
+ Triết giảm tường chắn chiếm chỗ
m2
-33.06
= -(Ltc x 0.11)
+ Triết giảm ô bó gốc cây chiếm chỗ
m2
-809.57
= -(Htc x 1.64 x 1.64)
+ Triết giảm hố ga thoát nước thải chiếm chỗ
m2
-49.34
= -(ga tnt cống d400 bằng gạch và bctt x 1.05 x 1.05) -(ga tnt rãnh rib x 0.68 x 0.38)
+ Triết giảm hố ga hào kỹ thuật chiếm chỗ
m2
-126.38
= -(Gh) x 2.48 x 1.96
2
Đá tự nhiên dày >= 3cm
m2
9897.48
= (Svh)
3
Vữa xi măng M100 dày 2cm
m3
197.95
= (Svh) x 0.02
4
Bê tông xi măng đá 2x4 cấp B12.5 dày 8cm
m3
791.80
= (Svh) x 0.08
5
01 lớp giấy dầu
m2
9897.48
= (Svh)
I.4
Hạ hè
1
Diện tích hạ hè
m2
54.4
Xem bảng thống kê mảnh lẻ mặt đường, vỉa hè, bó vỉa, khóa hè
2
Đá tự nhiên dày >= 3cm
m2
54.4
= (Shh)
3
Vữa xi măng M100 dày 2cm
m3
1.09
= (Shh) x 0.02
4
Bê tông xi măng đá 2x4 cấp B20 dày 15cm
m3
8.16
= (Shh) x 0.15
5
1 lớp giấy dầu
m2
54.40
= (Shh)
I.5
Viên vỉa vát đá tự nhiên 26x23cm
1
Chiều dài viên vỉa vát có đan loại 1 26x23x100cm (áp dụng trên đoạn thẳng)
m
1981.00
+ Chiều dài viên vỉa vát có đan
m
2188.00
Xem bảng thống kê mảnh lẻ mặt đường, vỉa hè, bó vỉa, khóa hè
+ Triết giảm viên vỉa có đan loại 2 áp dụng trên đoạn cong
m
-175.00
Thống kê trên bình đồ thiết kế giao thông
7
8
HẠNG MỤC
DIỄN GIẢI
GHI CHÚ
= (Smd) x 0.30
= (Smd) x 0.1
(Svh)
(Shh)
(Lv1)
TT
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
DIỄN GIẢI
+ Triết giảm rãnh thu nước mưa B300 chiếm chỗ
m
-32.00
2
Chiều dài viên vỉa vát có đan loại 2 26x23x25cm (áp dụng tr
ên đoạn cong)
m
175.00
3
Chiều dài viên vỉa không đan 26x23x100cm
m
312.00
+ Chiều dài viên vỉa vát không đan tại các vị trí nâng siêu cao
m
250.00
Xem bảng thống kê mảnh lẻ mặt đường, vỉa hè, bó vỉa, khóa hè
+ Chiều dài viên vỉa vát không đan tại các vị trí hạ hè
m
30.00
3 vị trí hạ hè (mỗi vị trí 10m)
+ Chiều dài viên vỉa vát không đan tại các vị trí rãnh thu nước mưa B300
m
32.00
4
Ván khuôn móng viên vỉa, tấm đan rãnh
m2
579.84
=(Lv1+Lv2)x(0.1+0.14) + (Lv3)x0.1x2
5
Bê tông móng viên vỉa, tấm đan rãnh M150 đá 2x4
m3
162.15
=(Lv1+Lv2)x0.07 + (Lv3)x0.36x0.1
6
Vữa XM M100 dày 2cm
m3
26.63
=(Lv1+Lv2)x0.0116 + (Lv3)x0.0052
I.6
Khóa hè
3
Chiều dài khóa hè
m
1451.35
(Lkh)
+ Chiều dài khóa hè loại 1
m
1032.68
(Lkh1)
+ Chiều dài khóa hè loại 2
m
285.26
+ Chiều dài khóa hè loại 3
m
53.02
+ Chiều dài khóa hè loại 4
m
80.39
4
Ván khuôn bê tông móng
m2
290.27
= (Lkh) x 0.1 x 2
5
Bê tông xi măng đệm móng M150 đá 2x4 dày 10cm
m3
41.76
= (Lkh1)x0.021 + (Lkh2)x0.042 + (Lkh3)x0.054 + (Lkh4)x0.065
6
Xây gạch VXM M50
m3
123.47
= (Lkh1)x0.02 + (Lkh2)x0.16 + (Lkh3)x0.29 + (Lkh4)x0.52
7
Trát VXM M75 dày 2cm
m2
159.65
= (Lkh) x 0.11
I.7
Tường chắn
1
Chiều dài tường chắn
m
300.58
Xem bảng tổng hợp khối lượng tường chắn
2
Đào móng tường chắn đất C2
m3
800.13
3
Đắp trả móng tường chắn bằng cát, độ chặt K>=0.9
m3
288.91
4
Đóng cọc tre gia cố móng (mật độ 25 cọc/1m2, mỗi cọc d
ài 2.0m)
m
1211.00
5
Đá dăm đệm móng tường chắn dày 10cm
m3
45.01
6
Xây đá móng tường chắn VXM M100
m3
423.41
7
Xây đá thân tường chắn VXM M100
m3
257.96
8
Ván khuôn giằng đỉnh
m2
120.23
= (Ltc) x 0.2 x 2
9
Bê tông xi măng M200 đá 1x2 giằng đỉnh tường chắn
m3
15.33
= (Ltc) x 0.051
10
Tầng lọc ngược
Thống kê trên bình đồ thiết kế giao thông
GHI CHÚ
(Lv2)
(Lv3)
Xem bảng tổng hợp khối lượng mặt đường, vỉa hè, bó vỉa, khóa hè
(Lkh2)
(Lkh3)
(Lkh4)
(Ltc)
Xem bảng khối lượng chi tiết nền đường
Xem bảng tổng hợp khối lượng tường chắn
(Stl)
+ Đất sét
m3
38.40
+ Đá dăm 2x4
m3
44.16
+ Ống nhựa PVC D6cm
m
156.90
+ Vải địa kỹ thuật loại không dệt bịt đầu ống nhựa
m2
96.00
11
Bao tải đay tẩm nhựa khe phòng lún
m2
57.10
I.7
Tường xây dưới móng rãnh
1
Chiều dài tường xây dưới móng rãnh
m
235.84
Xem bảng tổng hợp khối lượng mặt đường, vỉa hè, bó vỉa, khóa hè
2
Bê tông móng tường xây M150 đá 2x4 dày 10cm
m3
10.613
= (Ltx) x 0.45 x 0.1
3
Bê tông thân tường xây M200 đá 1x2
m3
47.168
= (Ltx) x (0.45x0.25+0.25x0.35)
4
Ván khuôn bê tông móng tường
m2
47.17
= (Ltx) x 0.1 x 2
5
Ván khuôn bê tông thân tường
m2
283.01
= (Ltx) x 0.6 x 2
I.8
Cây xanh trồng trên hè
1
Số hố trồng cây xanh
hố
301.00
Thống kê trên bình đồ thiết kế tổ chức giao thông và cây xanh
Xem bảng tổng hợp khối lượng tường chắn
(Ltx)
(Htc)
TT
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
+ Bê tông móng M150 đá 2x4 dày 10cm
m3
31.30
= (Htc) x 1.04 x 0.1
+ Vữa XM M100 dày 2cm
m3
3.13
= (Htc) x 0.52 x 0.02
+ Viên bó gốc cây bằng đá tự nhiên kích thước 10x15 (cm)
m
1565.20
= (Htc) x 5.2
+ Ván khuôn bê tông móng
m2
313.04
= (Htc) x (1.5x0.1x4+1.1x0.1x4)
+ Đất màu trồng cây dày 70cm
m3
303.41
= (Htc) x 1.2 x 1.2 x 0.7
2
Số cây sấu
cây
301.00
= (Htc)
I.9
Tổ chức giao thông
1
Vạch sơn
+ Diện tích vạch 1.5
m2
53
+ Diện tích vạch 1.3
m2
208.2
= Lvạch x 0.1 x 2
+ Diện tích vạch 1.14
m2
100.8
= 84 vạch x 0.4 x 3
+ Diện tích vạch 1.18
m2
28.36
31 vạch đi thẳng, 4 vạch đi thẳng+rẽ, 4 vạch rẽ 1 ư
h ớng = 31x0.72 +
4x0.94 + 4x0.57
+ Biển vuông loạ 1
biển
12
+ Biển vuông loại 2
biển
1
+ Biển tròn
biển
1
+ Bê tông móng biển M150 đá 1x2
m3
2.8
= Số cột biển báo x 0.5 x 0.5 x 0.8
+ Ván khuôn bê tông móng
m2
22.4
= Số cột biển báo x 0.5 x 0.8 x 4
+ Đào móng biển
m3
9.07
= Số cột biển báo x 0.9 x 0.9 x 0.8
+ Đắp trả móng biển
m3
6.27
= Số cột biển báo x 0.56 x 0.8
2
II
II.1
HẠNG MỤC
= 530 vạch x 1 x 0.1
Thống kê trên bình đồ thiết kế tổ chức giao thông và cây xanh
Thoát nước mưa
Thoát nước mưa dọc tuyến
Đào móng cống
m3
2732.47
2
Đắp trả móng cống bằng cát, độ chặt K=0.95
m3
1071.43
Xem bảng khối lượng chi tiết phần nền đường
Cống tròn thoát nước mưa D400
1
Chiều dài cống D400 thoát nước mưa tải trọng HL93
m
342.00
Thống kê trên bình đồ thiết kế thoát nước mưa = 56 ga thu trực tiếp x 6m
2
Số đế cống D400
đế
684.00
Bố trí 2đế/1m dài cống
3
Số mối nối cống D400
mối nối
112.00
= 56 ga x 2
4
Bê tông M150 mối nối
m3
2.80
5
Quét 2 lớp nhựa đường nóng
m2
424.08
= C1*1.24
6
Cát đen đệm móng cống dày 10cm
m3
17.10
= C1*0.5*0.1
II.1.2
C1
= Số mối nối x 0.025
Cống tròn thoát nước mưa D800 ( đốt cống dài 2.5m)
1
Chiều dài cống D800 thoát nước mưa tải trọng HL93
m
389.00
Xem bảng thống kê chiều dài cống
2
Số đế cống D800
đế
778.00
Bố trí 2đế/1m dài cống
3
Số mối nối cống D800
mối nối
143.00
Xem bảng thống kê chiều dài cống
4
Bê tông M150 mối nối
m3
14.16
= Số mối nối x 0.099
5
Quét 2 lớp nhựa đường nóng
m2
898.59
= C2 x 2.31
6
Cát đen đệm móng cống dày 10cm
m3
35.79
= C2 x 0.92 x 0.1
II.1.3
GHI CHÚ
Biển báo
1
II.1.1
DIỄN GIẢI
C2
Cống tròn thoát nước mưa D1500 (đốt cống dài 2.0m)
1
Chiều dài cống D1500 thoát nước mưa tải trọng HL93
m
728.00
Xem bảng thống kê chiều dài cống
2
Số đế cống D1500
đế
1456.00
Bố trí 2đế/1m dài cống
C3
TT
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
DIỄN GIẢI
mối nối
342.00
Xem bảng thống kê chiều dài cống
= Số mối nối x 0.1
GHI CHÚ
3
Số mối nối cống D1500
4
Bê tông M150 mối nối
m3
34.20
5
Quét 2 lớp nhựa đường nóng
m2
3152.24
= C3 x 4.33
6
Cát đen đệm móng cống dày 10cm
m3
107.02
= C3 x 1.47 x 0.1
Chiều dài B300 thu nước mưa
m
32.00
+ Chiều dài rãnh B300 thu nước mưa bên trái tuyến
m
19.00
+ Chiều dài rãnh B300 thu nước mưa bên phải tuyến
m
13.00
2
Mối nối bằng bao tải đay tẩm nhựa đường dày 10mm
m2
6.60
= 30 mối nối x 0.22
3
Bê tông móng rãnh M150đá 2x4 dày 10cm
m3
2.560
= R x 0.8 x 0.1
4
Bê tông thân rãnh M250đá 1x2
m3
6.768
= R x 0.2115
5
Cốt thép thân rãnh D<=10
kg
935.68
= R x 29.24
6
Khung bằng thép hình L50x50x5
kg
241.28
= R x 3.77 x 2
7
Song chắn rác bằng composite kích thước dài x rộng=1000x400(mm), tải trọng 250KN
cái
32.00
=R
8
Ván khuôn bê tông móng
m2
6.40
= R x 0.1 x 2
9
Ván khuôn bê tông thân rãnh
m2
96.64
= R x 3.02
Số lượng ga thu trực tiếp
ga
57.00
Thống kê trên bản vẽ bình đồ thiết kế thoát nước mưa
+ Số lượng ga thu trực tiếp loại 1
ga
52.00
Áp dụng cho các ga thu trực tiếp còn lại
TT1
+ Số lượng ga thu trực tiếp loại 2
ga
1.00
Áp dụng cho ga thu trực tiếp TT13
TT2
+ Số lượng ga thu trực tiếp loại 3
ga
4.00
Áp dụng cho ga thu trực tiếp TT18, TT26, TT30, TT32
TT3
2
Bê tông lót móng M150 đá 2x4
m3
14.59
3
Bê tông đáy ga M300 đá 1x2
m3
22.34
4
Bê tông thân ga M300 đá 1x2
m3
62.63
5
Bê tông tấm đan ga M300 đá 1x2
m3
18.84
6
Chèn vữa VXM M75 dày 2cm
m2
75.48
7
Cốt thép đáy ga + thân ga
Cốt thép D<=10
kg
225.27
Cốt thép 10
kg
14521.73
Cốt thép D<=10
kg
181.66
Cốt thép 10
kg
4048.65
9
Ván khuôn lót móng ga
m2
36.48
10
Ván khuôn đáy ga
m2
63.84
11
Ván khuôn thân ga
m2
678.76
12
Ván khuôn tấm đan ga
m2
90.97
13
Bộ giá đỡ và nắp ga kích thước 430x860mm bằng composite tải trọng 250KN
tấm
57.00
= Số ga thu trực tiếp
Xem bảng tổng hợp khối lượng ga thăm cống tròn thoát nước mưa BTCT
II.1.4
1
II.1.5
1
8
II.1.6
Rãnh thu nước mưa B300
R
Thống kê trên bản vẽ bình đồ thiết kế thoát nước mưa
Ga thu trực tiếp
Xem bảng tổng hợp khối lượng ga thu trực tiếp
Cốt thép tấm đan ga
Ga thăm cống tròn thoát nước mưa BTCT
1
Số lượng ga thăm cống tròn TNM
ga
38.00
2
Đào móng hố ga
m3
337.20
Xem bảng tổng hợp khối lượng ga thăm cống tròn thoát nước mưa BTCT
TT
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
3
Đắp trả móng hố ga bằng cát đen
m3
245.49
4
Bê tông lót móng M150 đá 2x4
m3
16.35
5
Bê tông đáy ga M300 đá 1x2
m3
26.73
6
Bê tông thân ga M300 đá 1x2
m3
76.51
7
Bê tông tấm đan ga M300 đá 1x2
m3
23.52
8
Bê tông cổ ga M300 đá 1x2
m3
4.73
9
Bê tông mũ mố M300 đá 1x2
m3
3.30
10
Chèn vữa VXM M75 dày 2cm
m2
102.01
11
Cốt thép D<=10
kg
2612.33
12
Cốt thép 10
kg
18450.01
13
Cốt thép D>18
kg
908.01
14
Ván khuôn lót móng ga
m2
31.40
15
Ván khuôn đáy ga
m2
56.72
16
Ván khuôn thân ga
m2
1238.49
17
Ván khuôn tấm đan ga
m2
76.48
18
Ván khuôn cổ ga
m2
47.33
19
Ván khuôn mũ mố
m2
33.05
20
Bộ giá đỡ và nắp ga bằng composite tải trọng 400KN
tấm
38.00
II.2
Thoát nước mưa ngang tuyến
II.2.1
C4
Đào móng cống
m3
195.65
2
Đắp trả móng cống
m3
86.50
3
Đóng cọc tre (2m/1cọc) gia cố móng (25cọc/m2)
m
3189.00
4
Đá dăm đệm móng cống dày 10cm
m3
4.88
5
Bê tông lót móng cống M150 đá 2x4 dày 20cm
m3
9.75
6
Ván khuôn bê tông lót
m2
7.50
7
Tường chắn đầu cống bằng đá hộc xây
m
5.60
+ Đá dăm đệm móng tường đầu
m3
1.06
+ Xây đá VXM M100
m3
15.01
+ Bê tông giằng đỉnh M200 đá 1x2
m3
0.29
+ Ván khuôn mũ
m2
2.24
+ Đá dăm đệm dày 10cm
m3
0.48
+ Xây đá vxm M100
m3
13.20
+ Đá dăm đệm móng sân cống
m3
1.20
+ Xây đá VXM M100 sân cống và chân khay
m3
5.76
10
Số đốt cống hộp BxH=2x2(m), tải trọng HL93 (2m/ 1đốt)
đốt
12.00
11
Số mối nối cống bằng joint cao su
mối nối
10.00
12
Quét 2 lớp nhựa đường nóng đốt cống
m2
186.48
9
GHI CHÚ
Xem bảng tổng hợp khối lượng ga thăm cống tròn thoát nước mưa BTCT
Cống hộp BxH = 2x2 (m) tại vị trí cọc CONG1 (Km0+794.60)
1
8
DIỄN GIẢI
Xem bảng tổng hợp khối lượng ga thăm cống tròn thoát nước mưa BTCT
Tường cánh cống bằng đá hộc xây
Gia cố sân cống bằng đá hộc xây
Xem bảng tổng hợp khối lượng cống hộp BxH=2x2(m)
TT
13
14
II.2.2
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
Số lượng bản dẫn bằng bê tông cốt thép
cái
30.00
+ Bê tông bản dẫn m300 đá 1x2
m3
19.80
+ Ván khuôn bản dẫn
m2
66.00
+ Cốt thép 10
kg
3532.20
Nạo vét mương hiện trạng dày trung bình 50cm, chiều dài L=33m, Bđáy mươngtb=2m
m3
33.00
Cống hộp BxH = 3x3 (m) tại vị trí cọc CONG2 (Km1+149.26)
Đào móng cống
m3
265.08
2
Đắp trả móng cống
m3
81.73
3
Đóng cọc tre (2m/1cọc) gia cố móng (25cọc/m2)
m
5914.00
4
Đá dăm đệm móng cống dày 10cm
m3
9.56
5
Bê tông lót móng cống m150 đá 2x4 dày 20cm
m3
19.12
6
Ván khuôn bê tông lót
m2
10.17
7
Tường chắn đầu cống bằng đá hộc xây
m
16.00
+ Đá dăm đệm móng tường đầu
m3
3.52
+ Xây đá vxm m100
m3
75.70
+ Bê tông giằng đỉnh m200 đá 1x2
m3
1.28
+ Ván khuôn mũ
m2
6.40
Gia cố mương hiện trạng ở 2 đầu cống bằng đá hộc xây
m
10.00
+ Đá dăm đệm móng
m3
9.50
+ Xây đá mương + chân khay vxm m100 dày 30cm
m3
32.58
Chiều dài cống hộp bxh=3x3(m), tải trọng hl93
m
29.83
+ Số đốt cống hộp bxh=3x3(m), chiều dài l=7m
đốt
3.00
+ Số đốt cống hộp bxh=3x3(m), chiều dài l=4.42m
đốt
2.00
11
Bê tông đáy cống m300 đá 1x2
m3
32.91
12
Bê tông thân cống m300 đá 1x2
m3
42.88
13
Bê tông nắp cống m300 đá 1x2
m3
37.67
14
Cốt thép
10
GHI CHÚ
C5
1
8
DIỄN GIẢI
0.00
+D<=10
kg
107.58
+10
kg
14859.94
+ D>18
kg
163.65
15
Ván khuôn đáy cống
m2
49.36
16
Ván khuôn thân cống
m2
320.73
17
Ván khuôn nắp cống
m2
159.11
18
Số mối nối cống
mối nối
4.00
+ Thép d18
kg
191.80
+ Bao tải đay tẩm nhựa đường
m2
15.36
+ Ống nhựa pvc d25
m
49.92
+ Băng cách nước
m
54.40
19
Quét 2 lớp nhựa đường nóng đốt cống
m2
335.63
20
Số lượng bản dẫn bằng bê tông cốt thép
tấm bản
4.00
Xem bảng tổng hợp khối lượng cống hộp BxH=3x3(m)
TT
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
+ Bê tông bản dẫn m250 đá 1x2
m3
20.12
+ Ván khuôn bản dẫn
m2
26.72
+ Cốt thép d<=10
kg
57.16
+ Cốt thép 10
kg
2976.64
+ Chèn nhựa đường dày 2cm
m3
0.05
21
Nạo vét bùn lòng mương hiện trạng dày trung bình 50cm
m3
120.00
22
Lan can nhựa gia cường
m
16.00
II.2.3
HẠNG MỤC
DIỄN GIẢI
Cống tròn BTCT D1500 ngang đường (đặt chờ theo quy hoạch)
GHI CHÚ
(C6)
1
Đào móng cống
m3
90.54
=18mx2.47m2 + 24mx1.92m2 + 24mx0
2
Đắp trả móng cống
m3
32.46
=18mx0.87m2 + 24mx0.7m2 + 24mx0
3
Chiều dài cống D1500 thoát nước mưa tải trọng HL93
m
66.00
Thống kê trên bình đồ thiết kế thoát nước mưa tại các vị trí N2+N3+N4= 18m + 24m + 24m
4
Số đế cống D1500
đế
132.00
Bố trí 2đế/1m dài cống
5
Số mối nối cống D1500
mối nối
28.00
= 8 + 10 + 10
6
Quét 2 lớp nhựa đường nóng
m2
285.78
= C6*4.33
7
Cát đen đệm móng cống dày 10cm
m3
9.70
= C6*1.47*0.1
II.2.4
Cửa xả, cửa thu cống tròn BTCT D1500 (xây chờ theo quy hoạch)
1
Số lượng cửa xả, cửa thu nước
cx
4.00
Gồm 3 cửa xả bên trái tuyến tại N2, N3, N4 và cửa thu bên phải tuyến tại N3 CX
2
Xây đá cửa xả VXM M100
m3
43.76
= CX x 10.94
3
Đá dăm đệm móng
m3
7.24
= CX x 1.81
4
Ván khuôn giằng đỉnh tường đầu
m2
0.00
5
Bê tông xi măng M200 đá 1x2 giằng đỉnh tường đầu
m3
0.00
6
Đóng cọc tre gia cố móng (mật độ 25 cọc/1m2, mỗi cọc d
ài 2.0m)
m
1810.00
7
Xây tường gạch VXM M75 dày 22cm bịt đầu cửa xả tại 2 vị trí CX1, CX2
m3
0.78
II.3
Đào mương
m3
1161.79
2
Đắp bờ mương bằng đất tận dụng
m3
117.56
Xem bảng khối lượng chi tiết nền đường
Bản giảm tải cho cống tròn D600 hiện trạng thuộc đường gom Cầu Thanh Trì
1
Số lượng bản giảm tải kích thước 7.0x1.0x0.2(m)
tấm
4.00
2
Số lượng bản giảm tải kích thước 4.0x1.0x0.2(m)
tấm
1.00
3
Bê tông bản giảm tải M250 đá 1x2
m3
6.40
4
Cốt thép bản giảm tải D<=10
kg
22.78
5
Cốt thép bản giảm tải 10
kg
944.00
6
Ván khuôn
m2
14.80
III
Thoát nước thải
III.1
Áp dụng cho 2 cửa xả N2 và N3 = 1.77m2 x 0.22m x 2
Hoàn trả mương thoát nươc hiện trạng
1
II.4
=18.1 x 25 x 2 x 2
Xem bảng khối lượng chi tiết
Cống tròn thoát nước thải D400
1
Đào móng cống
m3
4533.51
2
Đắp trả móng cống
m3
3997.81
3
Số lượng cọc cừ Larsen IV, cọc rộng 0.4m, dài 8m
cọc
1107.00
4
Trọng lượng cọc cừ Larsen IV
kg
673941.60
5
Chiều dài cống D400 thoát nước thải tải trọng VH
m
1050.00
Xem bảng khối lượng chi tiết nền đường
Vị trí bên phải tuyến, từ cọc CONG1 -:- cọc 53A, chiều dài L = 442.8m
Trọng lượng riêng 76.1 kg/m
Xem bảng thống kê chiều dài cống + 5m cống xả tạm vào ga thu nước mưa từ GT5
C7
TT
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
DIỄN GIẢI
6
Chiều dài cống D400 thoát nước thải tải trọng HL93
m
117.50
Xem bảng thống kê chiều dài cống
7
Số đế cống D400
đế
2335.00
Bố trí 2đế/1m dài cống
8
Số mối nối cống D400
mối nối
416.00
Xem bảng thống kê chiều dài cống + 1mối nối của đoạn cống xả tạm
9
Bê tông M150 mối nối
m3
10.40
= Số mối nối x 0.025
10
Quét 2 lớp nhựa đường nóng
m2
1447.70
11
Cát đen đệm móng cống dày 10cm
m3
58.38
= (C7+C8) x 0.5 x 0.1
III.2
Rãnh thoát nước thải RIB
GHI CHÚ
C8
= (C7+C8) x 1.24
1
Chiều dài rãnh RIB
m
572.71
Xem bảng tổng hợp khôi lượng xây dựng rãnh , ga TNT RIB
2
Bê tông móng rãnh M150đá 2x4 dày 15cm
m3
67.01
= (Lr) x 0.117
3
Xây gạch VXM M75
m3
138.96
4
Trát VXM M75 dày 2cm
m3
883.61
5
Bê tông mũ mố rãnh M200 đá 1x2
m3
41.81
= (Lr) x 0.073
6
Bê tông tấm đan rãnh M200 đá 1x2 dày 8cm
m3
24.63
= (Lr) x 0.043
7
Cốt thép tấm đan rãnh D<=10
kg
2514.20
= (Lr) x 4.39
8
Bê tông xi măng M100 tạo dốc lòng máng
m3
5.73
= (Lr) x 0.01
9
Ván khuôn móng
m2
171.81
= (Lr) x 0.15 x 2
10
Ván khuôn mũ mố
m2
469.62
= (Lr)x0.15x3 + (Lr)x0.37
11
Ván khuôn tấm đan rãnh
m2
143.18
= (Lr) x 0.25
III.3
Ga rãnh thoát nước thải RIB
(Lr)
Xem bảng tổng hợp khôi lượng xây dựng rãnh , ga TNT RIB
1
Số lượng hố ga
ga
16.00
Thống kê trên bình đồ thiết kế thoát nước
2
Bê tông xi măng M150 đáy ga
m3
1.12
= (Gr) x 0.07
3
Xây gạch VXM M75
m3
3.10
4
Trát VXM M75 dày 2cm
m2
12.22
5
Bê tông xi măng M200 cổ ga
m3
1.36
= (Gr) x 0.085
6
Bê tông xi măng M100 tạo lòng máng
m3
0.16
= (Gr) x 0.01
7
Vữa chèn nắp ga
m3
0.21
= (Gr) x 0.013
8
Ván khuôn móng
m2
2.88
= (Gr) x 0.18
9
Ván khuôn cổ ga
m2
13.44
= (Gr) x 0.84
10
Bộ giá đỡ và nắp ga kích thước 330x680 bằng composite tải trọng 125KN
tấm
16.00
= Số lượng hố ga
III.4
Hố ga thoát nước thải cống D400 bằng gạch xây
(Gr)
Xem bảng tổng hợp khôi lượng xây dựng rãnh , ga TNT RIB
1
Số lượng ga thoát nước thải cống D400 bằng gạch xây
ga
13.00
Xem bảng tổng hợp khối lượng xây dựng hố ga thoát nước thải bằng gạch xây(Gtnt)
2
Đào móng ga
m3
69.94
= Gtnt x 5.38
3
Đắp trả móng ga
m3
46.02
= Gtnt x 3.54
4
Đá dăm đệm móng dày 10cm
m3
3.67
= Gtnt x 0.282
5
Bê tông móng M150 đá 2x4 dày 20cm
m3
7.33
= Gtnt x 0.564
6
Bê tông lòng mo M150 đá 2x4
m3
1.66
4
Xây gạch VXM M75
m3
11.98
5
Trát VXM M100 dày 2cm
m2
44.06
6
Bê tông tấm đan ga M250 đá 1x2
m3
2.756
= Gtnt x 0.212
7
Bê tông cổ ga M250 đá 1x2
m3
0.975
= Gtnt x 0.075
Xem bảng tổng hợp khối lượng xây dựng hố ga thoát nước thải cống D400 bằng gạch xây
TT
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
+ D<=10
kg
33.02
= Gtnt x 2.54
+ 10
kg
690.30
= Gtnt x 53.10
9
Bộ giá đỡ và nắp ga bằng composite, tải trọng 125 KN
bộ
13.00
= Gtnt
10
Cốt thép thang D>18
kg
93.08
= Gtnt x 7.16
11
Ván khuôn móng
m2
17.42
= Gtnt x 1.34
12
Ván khuôn cổ ga
m2
9.75
= Gtnt x 0.75
13
Ván khuôn tấm đan
m2
13.26
= Gtnt x 1.02
III.3
Hố ga thoát nước thải cống D400 bằng bê tông cốt thép
8
HẠNG MỤC
DIỄN GIẢI
GHI CHÚ
Cốt thép tấm đan ga
1
Số lượng ga thoát nước thải cống D400 bằng bê tông cốt thép
ga
28.00
Thống kê trên bản vẽ mặt bằng thoát nước thải
2
Đào móng ga
m3
246.82
= (Số lượng ga từ GT15-GT26)x7.71 + (Số ư
l ợng ga từ GT27-GT39)x10.09 =15x7.71+13x10.09
3
Đắp trả móng ga
m3
178.83
= (Số lượng ga từ GT15-GT26)x5.89 + (Số ư
l ợng ga từ GT27-GT39)x6.96=15x5.89+13x6.96
4
Bê tông lót móng M150 đá 2x4
m3
7.17
5
Bê tông đáy ga M300 đá 1x2
m3
10.98
6
Bê tông tạo dốc lòng mo M150 đá 2x4
m3
4.42
7
Bê tông thân ga M300 đá 1x2
m3
76.49
8
Bê tông tấm đan ga M300 đá 1x2
m3
8.61
9
Bê tông cổ ga M300 đá 1x2
m3
15.88
10
Bê tông mũ mố M300 đá 1x2
m3
2.86
11
Chèn vữa VXM M75 dày 2cm
m2
20.05
12
Cốt thép D<=10
kg
Xem bảng tổng hợp khối lượng xây dựng hố ga thoát nước thả cống D400i bằng BTCT
6431.64
13
Cốt thép 10
kg
8377.15
14
Cốt thép D>18
kg
1107.96
15
Ván khuôn lót móng ga
m2
17.92
16
Ván khuôn đáy ga
m2
31.36
17
Ván khuôn thân ga
m2
812.91
18
Ván khuôn tấm đan ga
m2
45.92
19
Ván khuôn cổ ga
m2
158.78
20
Ván khuôn mũ mố
m2
28.56
21
Bộ giá đỡ và nắp ga bằng composite, tải trọng 125 KN
tấm
28.00
IV
Hào kỹ thuật
IV.1
= Số lượng ga thoát nước thải cống D400 bằng BTCT
Hào kỹ thuật BTCT khẩu độ BxH = 1.2 x 1.0 m
1
Đào móng hào kỹ thuật
m3
968.67
2
Đắp trả móng hào kỹ thuật
m3
345.44
3
Chiều dài hào kỹ thuật BTCT khẩu độ BxH = 1.2 x 1.0 m
m
927.00
Xem bảng thống kê chiều dài hào kỹ thuật
4
Chiều dài ống HDPE chịu lực D195/150
m
614.58
= Theo bảng thống kê chiều dài hào x 3 ống
5
Chiều dài ống HDPE chịu lực D130/100
m
1229.16
= Theo bảng thống kê chiều dài hào x 6 ống
6
Bộ giá định vị ống nhựa
vị trí
27.00
= Tại mỗi đoạn ống HDPE đặt bộ giá định vị tại 3 vị trí = 9 x 3 = 27 vị trí
+ Giá đỡ 3 ống D195/150
bộ
54.00
= (VT) x 2
+ Giá đỡ 3 ống D130/100
bộ
54.00
= (VT) x 2
= Khối lượng theo bảng chi tiết nền đường
H1
VT
TT
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
DIỄN GIẢI
+ Giá đỡ 6 ống - 2 tầng
bộ
27.00
= (VT) x 1
7
Bê tông móng M150 đá 2x4 dày 10cm
m3
155.74
= H1 x 1.68 x 0.1
8
Ván khuôn bê tông móng
m2
185.40
= H1 x 0.1 x 2
9
Số đốt hào kỹ thuật (mỗi đốt dài 1.3m)
đốt
618.00
Xem bảng thống kê chiều dài hào kỹ thuật
+ Bê tông thân hào M250 đá 1x2
m3
444.96
=DH x 0.72
+ Cốt thép D<=10
kg
3658.56
=DH x 5.92
+ Cốt thép 10
kg
108014.04
=DH x 174.78
+ Thép L50 x 50 x 5 mạ kẽm nhúng nóng
kg
11000.40
=DH x 17.8
+ Thép dẹt 40x4 mạ kẽm nhúng nóng
kg
4004.15
=DH x 5.2 x 1.246
+ Ván khuôn thân hào
m2
3775.98
=DH x 6.11
Cụm tiếp đất
cụm
4.00
Trung bình khoảng 250m/ 1cum
+ Thép dẹt 40x4 mạ kẽm nhúng nóng
kg
69.78
=SC x 14 x 1.246
+ Thép L63 x 63 x 6 mạ kẽm nhúng nóng
kg
171.60
= SC x 7.5 x 5.72
mối nối
602.00
Xem bảng thống kê chiều dài hào kỹ thuật
+ Bê tông mối nối hào M250 đá 1x2
m3
60.20
= MN x 0.1
+ Ván khuôn mối nối hào
m2
535.78
= MN x 0.89
+ Phụ gia CT-11A
kg
210.70
=MN x 0.35
+ Phụ gia CT-11B
kg
1926.40
=MN x 3.2
+ Xi măng PC300
kg
8975.82
=MN x 14.91
+ Cát vàng
m3
10.23
=MN x 0.017
+ Quét bitum 2 lớp phía ngoài
m2
6062.14
=MN x 10.07
Tấm nắp hào
nắp
618.00
Xem bảng thống kê chiều dài hào kỹ thuật
+ Bê tông tấm nắp hào M250 đá 1x2
m3
197.76
= NH x 0.32
+ Cốt thép D<=10
kg
2101.20
= NH x 3.4
+ Cốt thép 10
kg
42073.44
= NH x 68.08
+ Ván khuôn tấm nắp hào
m2
698.34
= NH x 1.13
12
Nhựa đường chèn khe nắp hào
m
890.96
= MN x 1.48
13
Quét bitum chống thấm 2 lớp
m2
3745.08
= H1 x 4.04
Số lượng ga
ga
26.00
+ Số lượng ga hào kỹ thuật loại 1
ga
8.00
+ Số lượng ga hào kỹ thuật loại 2
ga
18.00
2
Đào móng hố ga hào kỹ thuật
m3
208.00
= (Gh1+Gh2) x 8.0
3
Đắp trả móng hố ga hào kỹ thuật
m3
83.98
= (Gh1+Gh2) x 3.23
4
Bê tông móng M150 đá 2x4 dày 20cm
m3
30.16
= (Gh1+Gh2) x 1.16
5
Xây gạch VXM M75
m3
51.08
= Gh1x1.75 + Gh2x2.06
6
Trát VXM M75 dày 2cm
m2
295.66
= Gh1x10.25 + Gh2x11.87
7
Bê tông tấm đan M250 đá 1x2 (4 tấm / 1ga)
m3
14.77
= (Gh1+Gh2) x 0.142 x 4
8
Bê tông mũ mố ga M250 đá 1x2
m3
6.37
= (Gh1+Gh2) x 0.245
9
Cốt thép tấm đan ga
10
10
11
IV.1
1
HẠNG MỤC
Số mối nối hào kỹ thuật
GHI CHÚ
DH
SC
MN
NH
Hố ga hào kỹ thuật
Thống kê trên bình đồ thiết kế hào kỹ thuật
Gh1
Gh2
TT
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
DIỄN GIẢI
+ D<=10
kg
499.98
= (Gh1+Gh2) x 19.23
+ 10
kg
45.76
= (Gh1+Gh2) x 1.76
10
Thép L100x100x10
kg
2732.60
= (Gh1+Gh2) x 105.10
11
Thép L90x90x10
kg
5114.98
= (Gh1+Gh2) x 196.73
12
Ống nhựa PVC D130 thoát nước từ ga hào kỹ thuật sang ga thoát nước mưa
m
55.00
Thống kê trên bình đồ thiết kế hào kỹ thuật
13
Ván khuôn móng
m2
50.44
= (Gh1+Gh2) x 1.94
14
Ván khuôn tấm đan
m2
70.72
= (Gh1+Gh2) x 0.68 x 4
15
Ván khuôn mũ mố
m2
87.36
= (G9+G10) x 3.36
GHI CHÚ