Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

đề thi thử tốt nghiệp Lý 2017 có giải tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 133 trang )

Đề4

Câu 1: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo
phương trình
Tần số dao động của mạch là:
A. f = 10 Hz
B. f = 10 kHz
C. f = 2π Hz
Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có:

q = 4cos ( 2π.10 t ) µC .
4

D. f = 2π kHz

A. Chu kì không đổi
B. Chu kì và biên độ không đổi
C. Biên độ không đổi
D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kì:
A. T = 2π

g

B. T = 2π

C. T = 4π
D. T = 2π
.
g
g


g
Câu 4: Gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo lí tưởng nó dao động với chu kì T1 = 1s.
Khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng
m2 bằng:
A. 2 kg
B. 0,8 kg
C. 0,5 kg
D. 1 kg
Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều
127V, 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 H
B. 0,08 H
C. 0,057 H
D. 0,114 H
Câu 6: Chọn câu sai dưới đây:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ
trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dưa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
Câu 7: Điện áp tức thời u = 200cos100πt + 2π  V . Trong thời gian 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu, số lần
( )
điện áp




3 



u = 150 V là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của nó không thay đổi D. chu kì của nó tăng
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2,
chiều dài của con lắc là
A. ℓ = 24,8 m
B. ℓ = 1,56 m
C. ℓ = 24,8 cm
D. ℓ = 2,45 m
Câu 10: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz,
vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là :


A. 16π

B.

π

D. π

C. 4π


4

Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ góc
B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ góc

D. Cả ba phương án trên

Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động

B. Phương dao động và phương truyền sóng

C. Vận tốc truyền sóng

D. Phương truyền sóng


Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tư do với tần số góc
A. ω = 2π L
B. ω =
L
1
L
C.
ω
=
π
D. ω =

C
π
2
C
L
C
C
Câu 14: Trong quá trình giao thoa sóng với hai nguồn giống hệt nhau. Gọi ∆ϕ là độ lệch pha của
hai sóng thành phần tại M. Biên độ sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại
khi
v
A. ∆ϕ = ( 2n +1)
B. ∆ϕ = ( 2n +1)
C. ∆ϕ = ( 2n +1) π D. ∆ϕ = 2nπ
π
2f
2
Câu 15: Trong hiện tượng cộng hưởng:

A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt
cực đại
C. Tần số của dao động riêng đạt giá trị cực đại D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại
Câu 16: Một lò xo đồng chất tiết diện đều có độ cứng k = 120 N/m, được cắt thành hai đoạn có
chiều dài theo tỉ lệ
2 : 3 . Biết độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. Độ cứng của 2 đoạn lò xo là:
A. 150 N/m và 180 N/m
B. 200 N/m và 300 N/m C. 48 N/m và 72 N/m
D. 100 N/m và 150 N/m
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường) ?

A. Khi vật nặng ở biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,75
Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 27 µH, trở thuần 1Ω và một tụ điện có
điện dung 3000 pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung
cấp cho mạch một công suất gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 112,5 kW
B. 335,4W
C. 1,39.10-3W
D. 0,037 W
Câu 20: Hai âm có cùng độ cao khi chúng có:
A. Cùng tần số

B. Cùng tần số và cùng biên độ

C. Cùng biên độ
D. Cùng năng lượng
Câu 21: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.

Câu 22: Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 2200 vòng và cuộn thứ cấp có 120 vòng. Mắc cuộn
sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn


thứ cấp để hở là
A. 24 V
B. 17 V
C. 12 V
D. 8,5 V
Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần

B. giảm đi 2 lần

C. tăng lên 2 lần

D. giảm đi 4 lần

Câu 24: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có
tác dụng A Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạnh.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở mạnh.
D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện.


Câu 25: Có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông
góc với mặt chất lỏng cùng tần số, lệch pha nhau là ϕ. Biết trên đường nối hai nguồn sóng trong số

những điểm có biên độ bằng 0
thì điểm M gần đường trung trực nhất, cách nó
một khoảng
π
A.

2

B. π

λ

8

. Giá trị của ϕ là

C. π

6

D.

π
4

Câu 26: Trên sợi day OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20 Hz
thì trên dây có 5 nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần
số:
A. 10 Hz
B. 50 Hz

C. 12 Hz
D. 40 Hz
2
Câu 27: Hai cuộn dây có R1, L1; R2, L2 mắc nối tiếp vào mạng điện
cosωt( V) . Tổng độ lớn
u=
xoay chiều
U
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi
A. R1
=
B. R1L1 = R2L2
C. R1
D. R1R2 = L1L2
L2
=
L1
R 2 L1
R 2 L2
Câu 28: Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường
−6
độ dòng điện tức
2
6
thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm t1, t2 lần i1 =
( A) q1 =
( C)
lượt là: 6
−6
;

;
0,6
0,6.10
2
i2 =
0,6

( A ) ; q2 =
( C) . Lấy π = 3,14. Bước sóng mạch dao động bắt được là
0,6.10
A. 188,40 m
B. 18840 m
C. 1884 m
D. 18,84 m
Câu 29: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở thuần R = 90Ω. Đặt vào hai đầu đoạn
2
mạch điện
áp
u
cos100πt( V) . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa hai
= 10 đầu RL đạt
0
giá trị cực đại bằng 200 V. Tìm ZL.
A. 90Ω
B. 180Ω
C. 150Ω
D. 120Ω
Câu 30: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ
C và mắc vào
π


hiệu
chiềuđiện thế xoay u =
cos 100πt + ( V) . Khi R = R = 36Ω hoặc R = 64Ω thì công suất tiêu
200
thụ
=R
2 
1
2

3


trên mạch là như nhau, giá trị này là:


A. 400W
B. 300W
C. 200W
D. 200 2 W
Câu 31: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Lần lượt
đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mahj R, L hoặc R, C thì biểu thức
cường độ dòng điện lần lượt là
i1
=


cos 100π ( A)
t−

π và
2 
12 


i2
=


7π 
cos 100π
. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch RLC nối
 (A
t+
tiếp
thì
2 
12 


dòng điện trong mạch có biểu thức
π

A. i2 =
cos
 100πt +
( A)
2 
3



π

C.
+
cos 100πt
2 i=

2
( A)

4





B. i = 2cos 100πt +

π
( A)


3


π

D. i = 2cos 100πt +
( A)




4


Câu 32: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần
10−3
R1 = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có C3π= ( F) . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn
3
cảm thuần. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM và
MB là
2
uAM =
100


5π 
cos 100
( u
π−
MB
)V ,12
= 150




cos( 100π)( V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:


A. 0,85
B. 0,90
C. 0,95
D. 0,97
Câu 33: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 20µH và một tụ xoay có điện dung biến
thiên trong khoảng 15 pF→ 500 pF. Lấy π = 3,14. Mạch chỉ bắt được sóng có bước sóng trong
khoảng:


A. 3,263m đến 18,84 m
C. 32,63m đến 1884 m

B. 32,63m đến 188,4 m
D. 3,263m đến 188,4 m
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 = 64 cm; ℓ2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song
song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t0 = 0. Sau thời gian t ngắn nhất hai
con lắc trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều). Lấy g = π2 m/s2. Giá trị
của t là:
A. 20 s
B. 12 s
C. 8 s
D. 14,4 s
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật
dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu
T (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động
kì là của vật
4


:
A. 4 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 36: Con lắc đơn có khối lượng m = 100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có
phương thẳng đứng, hướng lên trên E = 2.10 6 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc dao động điều hòa
với chu kì T = 2 s. Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi 4/3 lần.
Lấy g = 10 m/s2. Điện tích của vật bằng:



A. q = −3,89.10−7
B. q = 3,89.10 7
C. q = 3,89.10 6
D. q = −3,89.10 6 ( C)
( C)
( C)
( C)
Câu 37: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc
độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống sáo này tạo
ra bằng
A. 3 m
B. 1,5 m
C. 0,33 m
D. 1 m
Câu 38: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 oC.
Khi đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở đó nhiệt độ 3oC, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi Trái Đất hình
cầu bán kính bằng 6400 km, hệ số nở dài của thanh treo con lắc đồng hồ là α = 2.10-5 K-1. Độ cao
của đỉnh núi là:

A. 1088 m
B. 544 m
C. 980 m
D. 788 m
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật
nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Kể từ lúc đầu
cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 79,2 mJ
B. 39,6 mJ
C. 24,4 mJ
D. 240 mJ
Câu 40: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do tại thời điểm t 0 = 0,
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại, sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 4.10-6s thì
cường
I0 3 độ dòng điện có giá trị là

2 . Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
-5

A. 48.10 s

-5

B. 24.10 s

-5

C. 4,8.10 s


-5

D. 2,4.10 s


TRÍCH ĐỀ SPHN LẦN 1 NĂM 2017
 Mã đề 111

Câu 1: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo
phương trình

q = 4cos ( 2π.104
t ) µC .

Tần số dao động của mạch là:
A. f = 10 Hz

B. f = 10 kHz

C. f = 2π Hz
Hướng dẫn

D. f = 2π kHz

4

+ Ta có: f

=


ω
= 104 Hz =
=
2π.10
2π 2π 10kHz

⇒ Chọn B

Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có:
A. Chu kì không đổi
B. Chu kì và biên độ không đổi
C. Biên độ không đổi
D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Hướng dẫn

+ Dao động tự do của một vật là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động,
không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài ⇒ Chọn D
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kì:
Dg
g
.
.
A. T = 2π
B. T = 2π
C. T = 4π
T
g
g
=
Hướng dẫn


+ Chu kì dao động của con lắc đơn: T = 2π ⇒ Chọn D

2
π

g
Câu 4: Gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo lí tưởng nó dao động với chu kì T1 = 1s.
Khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng
m2 bằng:
A. 2 kg
B. 0,8 kg
C. 0,5 kg
D. 1 kg
Hướng dẫn

m T2

+ Ta có: T = 2π ⇒

T2 

k

T1

2

=


m m2 

=
2
⇒ m2=
m
1
 T1 

2

T  =
⇒ Chọn D
1  2  1( kg )
m
 T1 

m1
Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều
127V, 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 H
B. 0,08 H
C. 0,057 H
D. 0,114 H
Hướng dẫn
127 2


+ Ta
có:


Z = 2πfL =
⇒L =
L

U0

I0

U0
2πf
I0

=

0,057H
1000π

= ⇒ Chọn C

Câu 6: Chọn câu sai dưới đây:

A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ
năng. B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện
xoay chiều ba pha.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ
trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dưa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
Hướng dẫn


+ Động cơ không đồng bộ ba pha không tạo ra dòng điện ⇒ B sai ⇒ Chọn B


Câu 7: Điện áp tức thời


2π 
u = 200cos 100πt +
( V) . Trong thời gian 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu, số lần
điện áp



u = 150 V là:
A. 4

3 


B. 5

C. 6



Hướng dẫn

+ Chu kì của dòng điện: T =


D. 7

= 0,02 ( s ) ⇒ ∆t = 0,05( s) = 2,5T

ω
+ Một chu kì có 2 lần u = 150 V ⇒ sau 2T đã có 4 lần u = 150V
+ Lúc t = 0 ⇒ u = −100V = −

U0 và đang giảm nên trong 0,5T còn lại phân bố thời gian của u như hình
2

−U0

−100

100 150
U0

+ Trong thời gian 0,5T không có lần nào u = 150 V ⇒ tổng có 4 lần ⇒ Chọn A
Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó không
thay đổi. C. tần số của nó không thay đổi D. chu kì của nó
tăng
Hướng dẫn

+ Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường nên khi sóng truyền từ môi trường này sang môi
trường khác vận tốc thay đổi.
+ Chu kì T không phụ thuộc vào môi trường nên khi sóng truyền từ môi trường này sang môi
trường khác chu kì T không đổi ⇒ C đúng, D sai

+ Ta có: v = λ.f . Do vận tốc truyền sóng trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí nên λlỏng > λkhí ⇒A
và B sai
⇒ Chọn C

Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2,
chiều dài của con lắc là
A. ℓ = 24,8 m
B. ℓ = 1,56 m
C. ℓ = 24,8 cm
D. ℓ = 2,45 m
Hướng
dẫn

g⇒ T
4
= 2πg
=

2

+ Ta có: T = 2π


0, 248( m)
= 24,8( cm)
⇒ Chọn C
Câu 10: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz,
vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là :
π
A. 16π

C. 4π
D.
4
π
B.
Hướng dẫn
2πx 2πf ( x 2 −x1 )
+ Độ lệch pha giữa hai điểm: ∆ϕ =
=
=
2π.680 ( 6, 35 −6,10 )
= π
λ

v

⇒ Chọn D

340

Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ góc
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ góc

B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ
D. Cả ba phương án trên

Hướng
dẫn
+ Cơ năng của con lắc W = 1 mg α2 = 1 mω2A2 ⇒ Chọn C

đơn:
2

0

2

Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:


A. Phương dao động

B. Phương dao động và phương truyền sóng

C. Vận tốc truyền sóng

D. Phương truyền sóng
Hướng dẫn

+ Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào phương dao động và phương truyền
sóng ⇒ Chọn B
Nếu phương dao động trùng với phương truyền sóng →
sóng dọc Nếu phương dao động vuông với phương truyền
sóng → sóng ngang
Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tư do với tần số góc
A. ω = 2π L
B. ω =
1
2
C. ω = π

D. ω =
C
π
L
L
C
L
C
C
Hướng dẫn
+ Tần số góc của mạch LC: 1 ⇒ Chọn D
ω=

LC

Câu 14: Trong quá trình giao thoa sóng với hai nguồn giống hệt nhau. Gọi ∆ϕ là độ lệch pha của
hai sóng thành phần tại M. Biên độ sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại
khi
v
A. ∆ϕ = ( 2n +1)
B. ∆ϕ = ( 2n +1)
C. ∆ϕ = ( 2n +1) π
π
D. ∆ϕ =
2f
Hướng dẫn
2nπ
2
+ Khi hai dao động thành phần tại điểm M cùng pha thì tại điểm M sóng được tăng cường ⇒ M
dao động cực đại

⇒ Chọn D
Câu 15: Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại

B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại

C. Tần số của dao động riêng đạt giá trị cực đại D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại
Hướng dẫn
+ Khi xảy ra cộng hưởng biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại ⇒ Chọn B
Câu 16: Một lò xo đồng chất tiết diện đều có độ cứng k = 120 N/m, được cắt thành hai đoạn có
chiều dài theo tỉ lệ
2 : 3 . Biết độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. Độ cứng của 2 đoạn lò xo là:
A. 150 N/m và 180 N/m
B. 200 N/m và 300 N/m C. 48 N/m và 72 N/m
D. 100 N/m và 150 N/m
Hướng dẫn
+ Ta có: = k1 1 = k2 2 (1)
k
 1 2
= 4
=
 0,
+ Theo đề:


k = 300 N / m


3


⇒

(

)


 →



(
1

 2 = 0,6

2

2 +
=
1

1

)


⇒ Chọn B
1


= 200( N / m)

k 2
2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường) ?
A. Khi vật nặng ở biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
Hướng dẫn
+ Lực căng dây của con lắc đơn: T = mg( 3cosα − ) VTCB→T = mg ( 3 ) > mg

2cosα0

−2cosα
α= 0

0

⇒ Lực căng dây T không cân bằng với trọng lực P ⇒ B sai ⇒
Chọn B Chú ý: Hai lực cân bằng nhau thì cùng độ lớn và ngược chiều
nhau
Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,75

Hướng dẫn


+ Ta có: P = UIcosϕ ⇒ cosϕ =

P

=

1,5

= 0,15 ⇒ Chọn A

UI 50.0, 2
Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 27 µH, trở thuần 1Ω và một tụ điện có
điện dung 3000 pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung
cấp cho mạch một công suất gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 112,5 kW
B.
D. 0,037 W
C. 1,39.10-3W
335,4W
Hướng dẫn
2

2

+
CôngP suất cần bù bằng công suất tỏa
nhiệt:


U2
⇒ Pb

0

=

C

R ( CU0ω) R
=

2
=
 I0I R = 

( Q0 ω)
R=
2
 

b



R




2

2

2

L = 1,39.10−3
⇒ Chọn C
W2

Câu 20: Hai âm có cùng độ cao khi chúng có:
A. Cùng tần số

B. Cùng tần số và cùng biên độ

C. Cùng biên độ

D. Cùng năng lượng
Hướng dẫn

+ Độ cao phụ thuộc vào tần số, tần số càng lớn âm càng cao và ngược
lại ⇒ Chọn A Câu 21: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc
nối tiếp.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Hướng dẫn
URL( U


+ Ta có: U

=

2

U

C

)
2

⇒ U ≥ ⇒ Chọn A
UR

Câu 22: Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 2200 vòng và cuộn thứ cấp có 120 vòng. Mắc cuộn
sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là
A. 24 V
B. 17 V
C. 12 V
D. 8,5 V
Hướng dẫn

+ Ta
có:

U2


=

N2

⇒U = U
2

U1 N1

N2

= 12( V) ⇒ Chọn C

1

N1

Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ


điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần

B. giảm đi 2 lần

+ Chu kì dao động của mạch LC:

T = 2πL
C


C. tăng lên 2 lần
Hướng dẫn

D. giảm đi 4 lần

⇒ tăng C lên 4 lần thì T tăng lên 2 lần ⇒ Chọn C

Câu 24: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có
tác dụng A Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạnh.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở
mạnh.

D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
Hướng dẫn

+ Đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện xoay chiều củaC tụ điện là Z
ωC 2πfC
+ Khi f càng nhỏ thì ZC càng lớn ⇒ cản trở càng mạnh ⇒ Chọn C

=

1

=

1



Câu 25: Có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông
góc với mặt chất lỏng cùng tần số, lệch pha nhau là ϕ. Biết trên đường nối hai nguồn sóng trong số
những điểm có biên độ bằng 0
λ

thì điểm M gần đường trung trực nhất, cách nó
một khoảng

8

B. π

A.
π

π

D.

6

C.

2

. Giá trị của ϕ là
π
4

Hướng dẫn


2π ( d1 −
d2 )
2π ( d1 −
ϕ
= ϕ+
d2 )
λ
ϕ2 − ϕ1 +
λ
2π ( d1 − d2 )
+ Điểm M thuộc cực tiểu nên: ∆ϕ = ( 2k + 1) π ⇒ ( 2k +1) π = ϕ +
+ Ta
có:

∆ϕ =

λ

π∆
4
+ Gọi ∆d là khoảng cách từ điểm M đến trung trực ⇒ d1 – d2 = 2∆d ⇒ ( 2k +1) π = ϕ +
λ
λ
4π.
π ⇒ Chọn A
8
+ Nhận thấy ∆dmin ⇔ k = min = 0 ⇒ π = ϕ +
⇒ϕ
=

λ

d

2

Câu 26: Trên sợi day OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20 Hz
thì trên dây có 5 nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần
số:
A. 10 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 40 Hz
Hướng dẫn

+ Vì hai đầu dây là nút
nên:

kλ kv
=
=
⇒f =
2


f2
=
k2

(với k = số bụng = số nút - 1)


2
= ⇒f =
⇒ Chọn A
2
2 10Hz
20 4
f1
Câu 27: Hai cuộn dây có R1, L1; R2, L2 mắc nối tiếp vào mạng điện
k1
xoay chiều

+ Khi f1 = 20 Hz thì k1 = 4 ⇒

f

2f

kv

2

u=
U

cosωt( V) . Tổng độ lớn


2


hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi
A. R1
R
=
C. 1 L1
B. R1L1 = R2L2
D. R1R2 = L1L2
L2
L
=

2

R2 L 1
Hướng dẫn

2
+ Ta URL1 + URL2 = U ⇒ U
có:
RL1

+ U2 + 2U U
RL2

RL1

+ Theo đề: U + U = U ⇒ U2 = U2
RL1

RL2


RL1

RL2

+ U2

+ 2U U

cos∆ϕ = U2

RL2

RL1

⇒ cos∆ϕ = 1⇒ ∆ϕ = 0
RL2

⇒ uRL1 cùng pha với uRL2
⇒ tanϕ = tanϕ ⇒

L1

=

L12

2

R1


ZL1

=

R2

ZL2



⇒ Chọn C

R1 R 2

Câu 28: Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường
−6
2
6
độ dòng điện tức
thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm t1, t2 lần i1 =
( A) q1 =
( C)
lượt là: 6
−6
;
;
0,6.10
0,6
2

i2 =
0,6

( A ) ; q2 =
0,6.10
A. 188,40 m

( C) . Lấy π = 3,14. Bước sóng mạch dao động bắt được là
B. 18840 m

C. 1884 m
Hướng dẫn

D. 18,84 m



2
 0, 6 .2
2

 i  q 
+ Ta có: i ⊥ q ⇒ 

+






2

 I 2
Q
= 1 ⇒ 0
2

−6

2

6

+
0

 0,
62.6

 I0   Q0


( 0, 6.10 )

( 0, 6.10
)

=
1


I

= 1, 22

A
⇒ ω = 106 ( rad / s)



0


Q = 1, 2.10 6 2C

−6

2

2
0

+
= 1
 I2
Q2
 0
0
2πc
=
= 1884( m) ⇒ Chọn C

L


+ Bước sóng thu được: λ =

2πc

Câu 29: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở thuần R = 90Ω. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện
áp
2
u
cos100πt( V) . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa hai
= 10 đầu RL đạt
0
giá trị cực đại bằng 200 V. Tìm ZL.
A. 90Ω
B. 180Ω
C. 150Ω
D. 120Ω
Hướng dẫn

U

RU2 2 Z )
C
+R2 +
ZZ 2 =
(
L L


+ Ta có: URL = IZRL =

/

+ Ta
có:

2

2

U

2 L =
1 ZCR2Z
+ 2 L+ZC
Z2
2

2

(1)
Y( Z ) = 0 ⇒ ZL − ZCZL − R = 0 ⇒ R =
ZL − ZCZL
U
U
U
⇒ URLmax =
=

2
L
1Z
+2Z
ZC
2Z
ZL
C 2−C
( ZC
=
Z

L C
2ZL
)
1+
+ Theo đề ta
ZC
có:
200 10 ⇒ = 0,75 ⇒ Z Z=L 0,75Z
=
= 0, 25Z2 ⇒ Z
0
( 2Z
L − L
C
1 Z
ZC )
L


1
+
Y

L

1
− (1) →R 2

Z

L

C

Z

= 2R =
180Ω
L

⇒ Chọn B


Z
C

Z2 − Z Z
−R 2 =
L

C L

L
0U

 Chú ý: Chỉ cần nhớ khi L thay đổi để URL = max thì: URLmax =
Z

1− C

Z



ZL

Câu 30: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ
C và mắc vào
π

hiệu
chiềuđiện thế xoay u =
cos 100πt + ( V) . Khi R = R = 36Ω hoặc R = 64Ω thì công suất tiêu
200
thụ
=R
2 
1
2


3


trên mạch là như nhau, giá trị này là:
A. 400W
B. 300W

C. 200W

D. 200 2 W

Hướng dẫn

+ Ta
có:

P2 =
IR=

R+
⇒ R −U ( Z

2

−Z ) 2 = 0

2

U


2

R2 + ( ZL −ZC )2

P
b

+ Theo định lí Vi-ét ta
x1 + x2 = −⇒ P =
có:

L

C

U2

U2

⇔ R1 + Ra2 = P
R1=+ 400W
R2

⇒ Chọn A

Câu 31: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Lần lượt
đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mahj R, L hoặc R, C thì biểu thức
cường độ dòng điện lần lượt là
i1
=



cos 100π ( A)
t−
π và
2 
 
12


i2
=


7π 
cos 100π
. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch RLC nối
 (A
t+
tiếp
thì
2 
12 )


dòng điện trong mạch có biểu thức


π


cos
 100πt +
( A)
2 
3



A. i2 =


C. i = 2 cos
 100πt +
( A)

2

4




B. i = 2cos 100πt +

π
( A)


3



π

D. i = 2cos 100πt +
( A)

4



π

dẫn
π
2Hướng

ϕ −ϕ =
*
()
ϕu = ϕi1 + ϕRL RL RC
+
Ta
có:
ϕ
=
ϕ
+
ϕ⇒
3





u
i
ϕ = ϕ +ϕ
ϕ +ϕ π
 u i 2 RC ϕ = i1 i1 =



+ Mặt khác: I
= I
1

⇔Z = Z

2

1

RL

2

4
⇒Z =

RC


L

2

+
Z2

RC

R

R

RL

L

⇒ U0 = I01Z1 =
2( V) ⇒ u =
120
120

C

π

3

Z
= L ⇒Z =

3 Ω ⇒3Z =

+ Từ: tanϕ
R
= 60
RL

(*) →ϕ =

= −ϕ
RC

(1)

+
Z2

RL

R (1) →ϕ
+ Vì

−Z
RL
tan ϕ = C


=
Z


2

Z

tan ϕ = L


2

u

1

RL= 120Ω
2

+

Z
2

π
cos 100π 
t+
(V)
2 
4




120
2
+ Khi mắc R, L, C nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng nên u và i cùng U 2
A
= 2 R0 =60 = ( )
pha và lúc này I0

= 2i

π

cos 100πt +
(A) ⇒ Chọn C
2 
4






Câu 32: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần
10−3
R1 = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có C3π= ( F) . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn
3
cảm thuần. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM và
MB là

5π 

cos 100
( u
π−
MB
)V ,12
= 150




uAM =
100

A. 0,85

2

cos( 100π)( V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:

B. 0,90

C. 0,95

D. 0,97

Hướng dẫn

+ Ta
có:


Z =
30

1


C

ωC

=
10
0

∠−



3
2

12 =5 ∠− π ⇒ ϕ = − π
i
3 2
3
12
12
ZAM 30 − 30

i

2
= 283,78∠− 0,502
+ Biểu thức điện áp hai đầu đoạn uAB = uAM + uMB = 100 2∠ −
mạch:
+150
12

+ Biểu thức dòng điện trong mạch: i =

uAM

=

⇒ ϕu = −0,502( rad) ⇒ ϕ = ϕu − ϕi = −0,502
π +

= −0, 24rad ⇒ cosϕ = 0,97 ⇒ Chọn D

12
Câu 33: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 20µH và một tụ xoay có điện dung biến
thiên trong khoảng 15 pF→ 500 pF. Lấy π = 3,14. Mạch chỉ bắt được sóng có bước sóng trong
khoảng:


A. 3,263m đến 18,84 m
C. 32,63m đến 1884 m

B. 32,63m đến 188,4 m
D. 3,263m đến 188,4 m
Hướng dẫn


λ min = 2πc = 32,63 ( m )
L
+ Ta có: λ = 2πc LC ⇒ 
⇒ Chọn B
C
m

λ max = 2πc inL= 188, 4 ( m )
C
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1m = 64 cm; ℓ2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song
a
song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân
bằng và cùng chiều lúc t0 = 0. Sau thời gian t ngắn nhất hai
x
con lắc trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều). Lấy g = π2 m/s2. Giá trị
của t là:
A. 20 s

B. 12 s

C. 8 s

D. 14,4 s

Hướng dẫn

+ Giả sử sau khi con lắc 1 thực được n1 dao động thì con lắc 2 đã thực hiện được n2 dao động
8
n T T = 2π

n
2
g
1
2
+ Ta t = n T = ⇒
=
→
1
= 89 ⇒ n = 9n
có:
nT
=
n
1 1
2 2
1
=
n 2 T1
n2
9n
⇒ t = 9nT1 ⇒ tmin = 9T1

= 14, 4( s)

1

(khi n = min = 1)

⇒ Chọn D


Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho
vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu
T (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động
kì là của vật
4

:
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
2
Hướng dẫn
T T T
A 2
2 = 4 2 ⇒ Chọn A
+ Thời gian lò xo nén trong một chu kì là: ∆t = = + ⇒ ∆ 0 =
⇒A =
∆ 0
( cm)
4 8 8

2

Câu 36: Con lắc đơn có khối lượng m = 100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có
phương thẳng đứng, hướng lên trên E = 2.10 6 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc dao động điều hòa
với chu kì T = 2 s. Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi 4/3 lần.
Lấy g = 10 m/s2. Điện tích của vật bằng:



B. q = 3,89.10−7 ( C)
C. q = 3,89.10 6
D. q = −3,89.10 6 ( C)
A. q = −3,89.10−7
( C)
( C)


Hướng dẫn

T g 4
16
g⇒T
= ⇒ g/ =
g > 0 ⇒ lực F hướng xuống
/
/
+ Từ: T =
=
9
g 3

q E 16
F
=
+ Khi F hướng xuống thì: g/ = g + ⇒ g/ = g +
g ⇒q =
−7

3,89.10 ( C)
m

m

⇒ Chọn A

9

+ Vì điện trường hướng lên, lực F hướng xuống nên q < 0 ⇒ q =

−3,89.10−7 ( C)
Câu 37: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc
độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống sáo này tạo
ra bằng
A. 3 m
B. 1,5 m
C. 0,33 m
D. 1 m
Hướng dẫn

+ Vì ống có một đầu kín (nút) và một đầu hở
(bụng) nên:

= ( 2k +1)
v
( 2k +1)

λ


=

⇒ f = ( 2k +1)

v

4
4f

4

+ Âm cơ bản ứng với k = 0, họa âm bậc 1 ứng với k = 1, họa âm bậc 2 ứng với k = 2, …
+ Vì λ=
v ⇒ họa âm có bước sóng lớn nhất khi k = min ⇒ k = 1
f


+ Vậy, ta
có:

f1

=
=
3 ⇒f
fcb 2.0 +1

= 336( Hz) ⇒ λ =

=

3f

2.1+1

1

cb

1

v

= 1( m) ⇒ Chọn D

f
1

Chú ý: Bài này có nhiều HS nhầm âm cơ bản là họa âm bậc 1 nên làm ra đáp án A. Lưu ý khi hai
đầu cố định thì âm cơ bản mới là họa âm bậc 1 (k = 1). Còn một đầu cố định một đầu tự do, âm cơ
bản (k = 0) và họa âm bậc 1
( k = 1).
Câu 38: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 oC.
Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở đó nhiệt độ 3 oC, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi Trái Đất hình cầu bán kính bằng
6400 km, hệ số nở dài của thanh treo con lắc đồng hồ là α = 2.10-5 K-1. Độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m
B. 544 m
C. 980 m
D. 788 m
T=

=

+ Ta có:



/
+ Với: g

=



Hướng dẫn


g ⇒
+TT α.(
t 0−Tg
t 0 =)  ⇒ 0 = g
0 1 =
/
T /
/
= 1+ α.( t − t 0 )→
g
g0
/

(1)


GM 

(2)


( R + h ) 2 g /  R 2

⇒



 R

g R+h



g =
GM



2

2

 R 

+ Thay (2) vào (1) ta có:  

R+h

⇒h= R

1

R
= 1+ α.( t − t0 ) ⇒ =




R+h

−1 = 6400.103 

1+
α.( 1
t− 
t0 )


1
+
α.
( t

−1 = 1087,7 ( m) ⇒ Chọn A
t0
)



1+

2.10−5. 

( 3ngang
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật
20
)
nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị





trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Kể từ lúc đầu
cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 79,2 mJ
B. 39,6 mJ
C. 24,4 mJ
D. 240 mJ


Hướng dẫn

+ Biên độ ban đầu của con lắc là A = 20 cm = 0,2 m
+ Vì có ma sát nên VTCB lúc này cách vị trí lò xo không biến x = µmg = 0,02( m)
dạng đoạn:

0
k
+ Kể từ lúc thả, tốc độ của con lắc bắt đầu giảm khi vật lần đầu tiên đến VTCB.
1
1
+ Độ giảm thế năng khi vật đi từ vị trí thả đến VTCB là: ∆W = kA2 − kx2 = 0,0396J = 39,6mJ ⇒
Chọn B

2
2 0
Câu 40: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do tại thời điểm t0 = 0,
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại, sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 4.10-6s thì
cường
I0 3 độ dòng điện có giá trị là
t

2 . Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
-5

A. 48.10 s

C. 4,8.10-5

-5

B. 24.10 s

I

s

Hướng dẫn
0

-5

D. 2,4.10 s

T3
+ Thời gian ngắn nhất từ lúc i1 = I0 đến lúc là: ∆t = = 4.10−6 ⇒ T = 4,8.10−5 ( s) ⇒ Chọn C
i2 =
12
2


×