Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu 07-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.13 KB, 6 trang )

K


T
H
I

T
H


T

T

N
GH
I
ệP

T
H
PT


M

2008
M
ô
n



t
h
i
:

S
i
nh

h
ọc


T
H
PT

kh
ô
n
g

p
h
â
n

b
a

n
T
hời

g
i
a
n

l
à
m

b
à
i
:

60

p
hút
H


v
à

t
ê

n

t
h
í

si
nh
:
..
S
B
D
:.....................................
C
â
u

1.

Chiều

h ớ ng

tiến

hoá




bản

nhất

của

sinh

giới


A.

cấu

tạo



thể

ngày

càng

hoàn

thiện.
B
.


số

lợng

loài

ngày

càng

đa

dạng,

phong

phú.
C
.

thích

nghi

ngày

càng

hợp


lý.
D
.

tổ

chức

ngày

càng

cao.
C
â
u

2.

L ỡ ng

c

đầu

tiên

xuất


hiện

vào
A.

kỷ

Đêvôn.
B
.

kỷ

Tam

điệp.
C
.

đại

Thái

cổ.
D
.

kỷ

Phấn


trắng.
C
â
u

3.

Một

quần

thể



thành

phần

kiểu

gen



0,3BB

:


0,4Bb

:

0,3bb.

Tần

số

t ơng

đối

của

mỗi

alen

của
quần

thể

này


A.


pB

=

0,6;

qb

=

0,4.
B
.

pB

=

0,4;

qb

=

0,6.
C
.

pB


=

0,7;

qb

=

0,3.
D
.

pB

=

0,5;

qb

=

0,5.
C
â
u

4.

Các


dạng

đột

biến

chỉ

làm

thay

đổi

vị

trí

của

gen

trong

phạm

vi

1


nhiễm

sắc

thể


A.

đảo

đoạn

nhiễm

sắc

thể



chuyển

đoạn

trên

1


nhiễm

sắc

thể.
B
.

đảo

đoạn

nhiễm

sắc

thể



lặp

đoạn

trên

1

nhiễm


sắc

thể.
C
.

đảo

đoạn

nhiễm

sắc

thể



mất

đoạn

nhiễm

sắc

thể.
D
.


mất

đoạn

nhiễm

sắc

thể



lặp

đoạn

nhiễm

sắc

thể.
C
â
u

5.

Trong

kỹ


thuật

di

truyền,

những

enzim

nào

d ới

đây

đ ợc

sử

dụng

để

tạo

ADN

tái


tổ

hợp?
A.

ADN

pôlimeraza



amilaza.
B
.

Peptidaza



ARN

pôlimeraza.
C
.

Restrictaza




ligaza.
D
.

Catalaza



nuclêaza.
C
â
u

6.

Theo

quan

niệm

hiện

đại,



sở

vật


chất

chủ

yếu

của

sự

sống


A.

axit

nuclêic.
B
.

axit

nuclêic



lipit.
C

.

prôtêin



ADN.
D
.

axit

nuclêic



prôtêin.
C
â
u

7.

Bệnh

nào

sau

đây




thể

biểu

hiện



cả

nam



nữ?
A.

Dính

ngón

tay.
B
.

Bạch


tạng.
C
.

Klaiphentơ.
D
.

Tớc

nơ.
C
â
u

8.

Nhận

xét

nào

d ớ i

đây

kh
ô
n

g

đúng

về

hệ

số

di

truyền

của

tính

trạng?
A.

Hệ

số

di

truyền

phản


ánh

mức

độ

ảnh

hởng

của

kiểu

gen

so

với

mức

độ

ảnh

h ởn g

của


môi

trờng

đến

sự biểu

hiện

của

tính

trạng.
B
.

Khi

tính

trạng



hệ

số


di

truyền

cao

thì

ta



thể

áp

dụng

phơng

pháp

chọn

lọc

hàng

loạt.

C
.

Hệ

số

di

truyền

càng

cao

thì

chọn

lọc

càng



hiệu

quả.
D
.


Hệ

số

di

truyền

cao

thì

tính

trạng

phụ

thuộc

chủ

yếu

vào

môi

trờng.

C
â
u

9.

Từ

thể

l ỡng

bội,

thể

tam

bội

đợc

tạo

ra

nhờ
A.

sự


kết

hợp

giữa

các

giao

tử

l ỡng

bội.
B
.

sự

kết

hợp

giữa

giao

tử


l ỡng

bội



giao

tử

đơn

bội.
C
.

sinh

sản

sinh

d ỡn g.
D
.

kết

hợp


giữa

nguyên

phân



giảm

phân.
C
â
u

10.

Điều

nào

d ới

đây

kh
ô
n
g


đúng?
A.

Trong

điều

kiện

sống

ổn

định,

kiểu

hình

của



thể

đ ợc

truyền


nguyên

vẹn

cho

thế

hệ

sau.
B
.

Tuỳ

kiểu

gen

của

từng

giống,

mức

phản


ứng

của

tính

trạng

biểu

hiện

khác

nhau.
C
.

Kiểu

hình

biểu

hiện

ra

môi


tr ờng



kết

quả

tơng

tác

giữa

kiểu

gen



môi

tr ờng.
D
.

Tính

trạng


chất

l ợng

phụ

thuộc

chủ

yếu

vào

kiểu

gen.
Trang

1/

4

C
â
u

11.

Đặc


điểm

nào

kh
ô
n
g

phải

của

th ờ ng

biến?
A.

Di

truyền

đợc.
B
.

Phát

sinh


trong

đời



thể,

dới

ảnh

hởng

của

môi

trờng.
C
.

Giúp



thể

phản


ứng

linh

hoạt

về

kiểu

hình

đảm

bảo

sự

thích

ứng

tr ớ c

những

thay

đổi


của

môi

trờng.
D
.

Biến

đổi

đồng

loạt,

theo

hớng

xác

định.
C
â
u

12.


So

với

phân

tử

prôtêin

do

gen

bình

th ờ ng

tổng

hợp

thì

phân

tử

prôtêin


do

gen

đột

biến

tổng

hợp


1

axit

amin

mới.

Gen

bình

th ờng



gen


đột

biến



chiều

dài



số

liên

kết

hyđrô

bằng

nhau.

Đây


đột


biến
A.

thay

thế

một

cặp

nuclêôtit

hoặc

đảo

vị

trí

một

cặp

nuclêôtit

trong

một


bộ

ba.
B
.

mất

một

cặp

nuclêôtit



vị

trí

đầu

gen



thêm

một


cặp

nuclêôtit



vị

trí

kết

thúc

của

gen.
C
.

thay

thế

một

cặp

nuclêôtit




cùng

số

liên

kết

hiđrô

hoặc

đảo

vị

trí

cặp

nuclêôtit

trong

một

bộ


ba.
D
.

thêm

một

cặp

nuclêôtit



vị

trí

đầu

gen



mất

một

cặp


nuclêôtit



vị

trí

kết

thúc

của

gen.
C
â
u

13.

Theo

thuyết

Kimura

thì


quá

trình

tiến

hoá
A.



quá

trình

hình

thành

các

nhóm

phân

loại

trên

loài.

B
.

diễn

ra

bằng

sự

củng

cố

ngẫu

nhiên

các

đột

biến

trung

tính,

không


liên

quan

đến

chọn

lọc

tự

nhiên.
C
.



quá

trình

phát

triển

của

giới


hữu

cơ.
D
.



quá

trình

hình

thành

loài

mới.
C
â
u

14.



chế


tác

động

của

cônsixin

khi

sử

dụng

làm

tác

nhân

gây

đột

biến

trong

chọn


giống


A.

cản

trở

sự

hình

thành

thoi



sắc.
B
.

làm

cho

bộ

nhiễm


sắc

thể

tăng

lên.
C
.

làm

cho

tế

bào

to

hơn

bình

th ờn g.
D
.

cản


trở

sự

phân

chia

của

tế

bào.
C
â
u

15.

Bệnh



màu

(không

phân


biệt

đợc

màu

đỏ



màu

lục)



ngời

do

gen

lặn

nằm

trên

nhiễm


sắc thể
giới

tính

X

(X
m
)

quy

định,

không



alen

t ơ ng

ứng

trên

Y.

Vợ




kiểu

gen

X
M
X
m
,

chồng

bình

th ờng,
nhận

xét

nào

d ới

đây

kh
ô

n
g

đúng?
A.

Trên



thuyết,

tỷ

lệ

sinh

con

trai

đầu

lòng

mắc

bệnh


của

cặp

vợ

-

chồng

trên



12,5%.
B
.

Nếu

chỉ

sinh

con

gái

thì


chắc

chắn

con

cặp

vợ

-

chồng

trên

không

mắc

bệnh



màu.
C
.

Trên




thuyết,

tỷ

lệ

sinh

con

mắc

bệnh

của

cặp

vợ

chồng

trên



25%.
D

.

Nếu

cặp

vợ

-

chồng

trên

sinh

bốn

con

thì

chắc

chắn

1

con


của

họ

sẽ

mắc

bệnh



màu.
C
â
u

16.

Kỹ

thuật

cấy

gen

hiện

nay


th ờng

kh
ô
n
g

sử

dụng

để

tạo
A.

gen

kháng

thuốc

diệt

cỏ

từ

loài


thuốc



cảnh

petunia

vào

cây

bông.
B
.

thể

tam

bội.
C
.

hoocmôn

insulin.
D
.


hoocmôn

sinh

tr ởng.
C
â
u

17.

Thể

đa

bội

th ờ ng

gặp


A.

thực

vật.
B
.


thực

vật



động

vật.
C
.

động

vật

bậc

cao.
D
.

vi

sinh

vật.
C
â

u

18.

Dạng

song

nhị

bội

hữu

thụ

đợc

tạo

ra

bằng

cách
A.

lai

xa


kèm

theo

đa

bội

hoá.
B
.

gây

đột

biến

nhân

tạo

bằng

EMS.
C
.

gây


đột

biến

nhân

tạo

bằng

cônsixin.
D
.

gây

đột

biến

nhân

tạo

bằng

tia

tử


ngoại

kèm

theo

lai

xa.
C
â
u

19.

Dạng

thích

nghi

nào

sau

đây




thích

nghi

kiểu

gen?
A.

Cây

bàng

rụng



vào

mùa

đông



đâm

chồi,

nảy


lộc

vào

mùa

hè.
B
.

Con

bọ

que



thân



các

chi

giống

cái


que.
C
.

Màu

sắc

tắc



hoa

thay

đổi

theo

nền

môi

trờng.
D
.

Cây


hoa

liên

thuần

chủng

trồng



35
0
C



hoa

màu

trắng,

thế

hệ

sau


của

cây

hoa

trắng

này

trồng



môi
tr ờn g

20
0
C



hoa

màu

đỏ.
C

â
u

20.

Những

phép

lai

nào

sau

đây



lai

xa?
A.

Lai

khác

dòng


đơn,

lai

khác

dòng

kép.
B
.

Lai

kinh

tế,

lai

cải

tiến.
C
.

Lai

kh¸c


thø,

kh¸c

lai

kh¸c

dßng.
D
.

Lai

kh¸c

loµi,

lai

kh¸c

chi.
Trang

2/

4
C
â

u

21.

Hiện

t ợn g

nào

sau

đây

kh
ô
n
g

phải



thờng

biến?
A.

Trên


cây

hoa

giấy

đỏ

xuất

hiện

cành

hoa

trắng.
B
.

Ng ờ i

sống



đồng

bằng


lên

vùng

núi

cao

số

l ợ ng

hồng

cầu

tăng.
C
.

Màu

sắc

của

tắc




hoa

thay

đổi

theo

môi

trờng.
D
.

Cây

rau

mác

trên

cạn





hình


mũi

mác,

khi

mọc

d ới

nớc



thêm

loại



hình

bản

dài.
C
â
u

22.






chua,

2n

=24.

Số

l ợng

thể

dị

bội

(dạng

2n

+

1)

tối


đa


A.

25.
B
.

12.
C
.

48.
D
.

27.
C
â
u

23.

Sự

giống

nhau


về

quá

trình

phát

triển

phôi

của

nhiều

loài

động

vật



xơng

sống

chứng


tỏ

rằng
A.

chúng

sẽ



nhiều



quan

tơng

tự.
B
.

toàn

bộ

sinh


giới



chung

nguồn

gốc.
C
.

chúng

đều

đợc

tiến

hoá

từ

một

nguồn

gốc


chung.
D
.

chúng

sẽ



nhiều



quan

tơng

đồng

với

nhau.
C
â
u

24.

Quần


thể



tỷ

lệ

kiểu

gen

nào

dới

đây

đang

đạt

trạng

thái

cân

bằng


di

truyền?
A.

0,5AA

:

0,3

Aa

:

0,2

aa.
B
.

0,5

AA

:

0,5


aa.
C
.

0,64AA

:

0,36

Aa.
D
.

0,64

AA

:

0,32

Aa

:

0,04

aa.
C

â
u

25.

Phần

lớn

các

đột

biến



hại




A.

phá

vỡ

mối


quan

hệ

hài

hoà

trong

kiểu

gen,

nội

bộ



thể,

giữa



thể

với


môi

tr ờn g.
B
.

xuất

hiện

đột

ngột,

gián

đoạn





h ớn g.
C
.

xuất

hiện


đồng

loạt.
D
.

xuất

hiện

chủ

yếu



các

đột

biến

lặn.
C
â
u

26.

Loài


lúa



T
r
iticu
m

m
o
n
o
c
o
ccu
m

(I),

loài

cỏ

dại

A
e
g

il
o
p
s

s
p
elt
o
ides

(II)



loài

cỏ

dại

A
e
g
il
o
p
s
squ
a

rr
o
s
a

(III)

đều



2n

=14.

Lai

(I)

với

(II)



gây

đa

bội


hoá

con

lai

thu

đ ợc

(IV),

lai

(III)

với

IV


gây

đa

bội

hoá


thu

đợc

(V).

Nhận

xét

nào

d ới

đây

đúng?
A.

(I),

(II),

(III),

(IV),

(V)




những

loài

khác

nhau.
B
.

(IV)



(V)

đều



bộ

nhiễm

sắc

thể

2n


=

28.
C
.

(IV)



(V)

đều



bộ

nhiễm

sắc

thể

2n

=

42.

D
.

(I),

(IV),

(V)

đều



bộ

nhiễm

sắc

thể

2n

=

14.
C
â
u


27.

Một

đoạn

gen

(ADN

sợi

kép)



3600

liên

kết

hyđrô

giữa

các

nuclêôtit,


số

lợng

A

=

1,5

G.

Gen

bị
đột

biến

thêm

đoạn

chứa

85

liên

kết


hyđrô

trong

đó



20

nuclêôtít

loại

ađênin.

Sau

đột

biến,

số

l ợ ng

mỗi
loại


nuclêôtit

của

gen


A.

A

=

T

=

920;

G

=

X

=

615.
B
.


A

=

T

=

720;

G

=

X

=

880.
C
.

A

=

T

=


620;

G

=

X

=

915.
D
.

A

=

T

=

815;

G

=

X


=

680.
C
â
u

28.

Trong

chọn

giống,

sử

dụng

ph ơng

pháp

tự

thụ

phấn


hoặc

giao

phối

cận

huyết

nhằm

mục

đích
A.

tạo

giống

mới.
B
.

tạo

dòng

thuần




các

cặp

gen

đồng

hợp

về

đặc

tính

mong

muốn.
C
.

tăng

c ờng

các


gen

dị

hợp

mong

muốn.
D
.

nâng

cao

năng

suất

vật

nuôi,

cây

trồng.
C
â

u

29.

Cây

tứ

bội

Aaaa

tự

thụ

phấn,

quá

trình

giảm

phân

đều

tạo


các

giao

tử

2n,

quá

trình

thụ

tinh

diễn
ra

bình

th ờn g.

Tỷ

lệ

kiểu

gen


chứa

alen

A



đời

con


A.

50%.
B
.

62,5%.
C
.

25%.
D
.

75%.
C

â
u

30.

Trong

tr ờn g

hợp

giảm

phân

bình

thờng,

kiểu

gen

no

d ới

đây

sinh


ra

50%

giao

tử

Aa?
A.

Aaaa.
B
.

AAAa.
C
.

AAaa.
D
.

AAAA.
C
â
u

31.


Một

quần

thể

đang



trạng

thái

cân

bằng

di

truyền,

hiện

t ợ ng

nào

d ớ i


đây



thể

làm

quần

thể

mất
trạng

thái

cân

bằng

di

truyền?
A.

Không




áp

lực

của

chọn

lọc

tự

nhiên.
B
.

Xảy

ra

đột

biến.
C
.

Không

xảy


ra

đột

biến.
D
.

Diễn

ra

sự

giao

phối

ngẫu

nhiên

của

các



thể


trong

quần

thể.
Trang

3/

4
C
â
u

32.

Plasmit



khả

năng

nhân

đôi

độc


lập

với

ADN

nhiễm

sắc

thể,

điều

này

giải

thích

đ ợc



sao
A.

ADN


nhiễm

sắc

thể



cấu

trúc

khác

plasmit.
B
.

plasmit

không





động

vật




thực

vật.
C
.

plasmit



thể

gắn

đợc

với

đoạn

ADN

khác.
D
.

các


vi

khuẩn

cùng

loài



thể



số

l ợng

plasmit

khác

nhau.
C
â
u

33.

Để


duy

trì



củng

cố

u

thế

lai



thực

vật

ng ời

ta

áp

dụng


ph ơng

pháp

nào

sau

đây?
A.

Lai

trở

lại

giữa

các



thể

thế

hệ


F
1

với

các



thể

thế

hệ

P.
B
.

Sinh

sản

dinh

d ỡn g.
C
.

Cho


tạp

giao

giữa

các



thể

thế

hệ

F
1
.
D
.

Cho

các



thể


thế

hệ

F
1

tự

thụ

phấn.
C
â
u

34.

Những

dạng

đột

biến

gen

nào


sau

đây

kh
ô
n
g

làm

thay

đổi

số

nuclêôtit



số

liên

kết

hyđrô


so
với

gen

ban

đầu?
A.

Mất

một

cặp

nuclêôtit



đảo

vị

trí

1

cặp


nuclêôtit.
B
.

Đảo

vị

trí

1

cặp

nuclêôtit



thay

thế

1

cặp

nuclêôtit




cùng

số

liên

kết

hyđrô.
C
.

Thay

thế

1

cặp

nuclêôtit



thêm

1

cặp


nuclêôtit.
D
.

Mất

một

cặp

nuclêôtit



thay

thế

1

cặp

nuclêôtit



cùng

số


liên

kết

hiđrô.
C
â
u

35.

D a

hấu

không

hạt

đ ợc

tạo

ra

nhờ

ứng

dụng


của
A.

ph ơng

pháp

lai

tế

bào.
B
.

lai

khác

dòng



lai

xa.
C
.


kỹ

thuật

di

truyền.
D
.

ph ơng

pháp

gây

đột

biến.
C
â
u

36.

Kết

quả

của


tiến

hoá

nhỏ


A.

hình

thành

loài

mới.
B
.

hình

thành

các

nhóm

phân


loại

trên

loài.
C
.

hình

thành



tích

luỹ

các

đột

biến



biến

dị


tổ

hợp



lợi.
D
.

hình

thành

các

đặc

điểm

thích

nghi

của

sinh

vật.
C

â
u

37.

Quần

thể

thực

vật

tứ

bội

(dạng

đa

bội

cùng

nguồn)

cách

li


sinh

sản

với

quần

thể

lỡng

bội


A.

chúng

không

thể

giao

phấn

với


nhau.
B
.

khi

chúng

giao

phấn

với

nhau

sẽ

tạo

cây

con

tam

bội

bất


thụ.
C
.



sự

không

tơng

đồng

về

kích

thớc

nhiễm

sắc

thể

giữa




thể

tứ

bộ





thể

lỡng

bội.
D
.

kích

thớc



thể

l ỡ ng

bội


nhỏ

hơn

kích

thớc



thể

tứ

bội.
C
â
u

38.

Quan

niệm

nào

kh
ô
n

g

đúng?
A.

Toàn

bộ

sinh

giới

ngày

nay



kết

quả

quá

trình

tiến

hoá


từ

một

nguồn

gốc

chung.
B
.

Mặt

chủ

yếu

của

chọn

lọc

tự

nhiên




sự

phân

hoá

khả

năng

sinh

sản

của

những

kiểu

gen

khác

nhau
trong

quần


thể.
C
.

Ngoại

cảnh

thay

đổi

chậm,

sinh

vật



khả

năng

phản

ứng

kịp


nên

không

loài

nào

bị

đào

thải.
D
.

Chọn

lọc

tự

nhiên

không

chỉ

tác


động

đối

với

từng

gen



đối

với

toàn

bộ

kiểu

gen,

không

chỉ

tác


động
từng



thể



đối

với

quần

thể.
C
â
u

39.

Một

chuỗi

prôtêin

do


gen

đột

biến

tổng

hợp



sự

sai

khác



axit

amin

thứ

30




sai

khác



axit
amin

thứ

50

so

với

phân

tử

prôtêin

do

gen

bình

thờng


tổng

hợp.

Nhận

xét

nào

dới

đây

đúng?
A.

Số

l ợng

nuclêôtit

giữa

hai

điểm


đột

biến

của

gen



20.
B
.

Số

l ợng

nuclêôtit

giữa

hai

điểm

đột

biến


của

gen



60.
C
.

Số

l ợng

nuclêôtit

giữa

hai

điểm

đột

biến

của

gen


luôn



bội

số

của

3.
D
.

Số

l ợng

nuclêôtit

giữa

hai

điểm

đột

biến


của

gen

ít

nhất



57.
C
â
u

40.

Theo

Đac

Uyn,

thích

nghi



kết


quả

của

quá

trình
A.

biến

đổi

của



thể

sinh

vật

t ơn g

ứng

sự


thay

đổi

của

điều

kiện

ngoại

cảnh.
B
.

biến

đổi

của

sinh

vật

thông

qua


quá

trình

sinh

sản.
C
.

chọn

lọc

các

biến

dị

để

đào

thải

dạng

kém


thích

nghi,

giữ

lại

dạng

thích

nghi.
D
.

lịch

sử

lâu

dài,

chịu

sự

chi


phối

của

các

yếu

tố:

đột

biến,

giao

phối,

chọn

lọc

tự

nhiên.
---------------------

H
ế
t

---------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×