Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ôn tập các định luật niu ton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.45 KB, 6 trang )

Chơng II: Động lực học chất điểm

Họ và tên::

các định luật niutơn

.......
Lớp::.

INH LUT 1 NIUTN

Cõu 1:
Khi ang i xe ap trờn ng nm ngang, nờu ta ngng ap, xe võn con i tiờp cha dng lai
ngay, o la nh
A. Trong lng cua xe.
B. Lc ma sat.
C. Quan tinh cua xe. D. Phan lc cua mt ng.
Cõu 2:
Lc la mụt ai lng c trng cho cho tac dung cua võt nay lờn võt khac. Di tac dung cua lc
thi
A. Võt se thc hiờn chuyờn ụng thng ờu hoc quay tron.
B. Võt se c truyờn gia tục lam cho chuyờn ụng cua võt tr thanh biờn ụi.
C. Võt se bi biờn dang.
D. Võt se c truyờn gia tục lam thay ụi chuyờn ụng hoc biờn dang.
Cõu 3:
Tim ra phat biờu ung ?
A. Quan tinh la mụt c tinh cua võt ma no chi xuõt hiờn khi võt chuyờn ụng.
B. inh luõt th nhõt cua Niutn chi ap dung cho cac võt chuyờn ụng thng ờu.
C. Nờu 2 võt tng tac vi nhau, ti sụ gia gia tục cua chung bng ti sụ gia cac khụi lng.
D. Khi mụt võt khụng ng yờn, ngoai lc tac dung lờn no khụng thờ bng khụng.
Cõu 4:


Co hai võt, mụi võt bt õu chuyờn ụng di tac dung cua mụt lc. Nhng quang ng ma hai
võt i c trong cung mụt khoang thi gian la
A. Ti lờ nghich vi cac lc tac dung nờu khụi lng hai võt bng nhau.
B. Ti lờ vi lc tac dung nờu khụi lng cua hai võt bng nhau.
C. Ti lờ vi khụi lng nờu ụ ln cua hai lc bng nhau.
D. Ti lờ vi tich khụi lng va ụ ln cua lc tac dung lờn mụi võt.
Cõu 5:
Tai sao mụt võn ụng viờn muụn at thanh tich cao vờ mụn nhay xa thi phai luyờn tõp chay
nhanh trc ?
A. Do c thờ cua võn ụng viờn khụng co quan tinh.
B. ờ co mụt võn tục khi dõm nhay.
C. Do quan tinh, võn ụng viờn khụng tc thi at c võn tục ln khi dõm nhay.
D. Mụt y kiờn khac.
Cõu 6:
Nờu mụt võt ang chuyờn ụng ma cac lc tac dung vao no bụng nhiờn ngng tac dung thi
A. Võt lõp tc dng lai.
B. Võt chuyờn ụng chõm dõn rụi dng lai.
C. Võt chuyờn ụng chõm dõn trong mụt thi gian, rụi sau o chuyờn ụng thng ờu.
D. Võt chuyờn ụng ngay sang trang thai chuyờn ụng thng ờu.

INH LUT II NIUTN
Cõu 7:
A.
B.
C.
D.
Cõu 8:
A.
B.
C.

D.
Cõu 9:

Cõu nao sau õy la ung ?
Nờu khụng co lc tac dung vao võt thi võt khụng chuyờn ụng c.
Nờu thụi tac dung lc vao võt thi võt ang chuyờn ụng se ngng lai.
Võt nhõt thiờt phai chuyờn ụng theo hng cua lc tac dung.
Nờu võt ang chuyờn ụng thng ờu ma co lc tac dung lờn võt thi võn tục cua võt bi thay ụi.
Cõu nao sau õy la ung ?
Khụng co lc tac dung thi võt khụng thờ chuyờn ụng.
Mụt võt bõt ki chiu tac dung cua mụt lc co ụ ln tng dõn thi chuyờn ụng nhanh dõn ờu.
Mụt võt co thờ chiu tac dung ụng thi cua nhiờu lc ma võn chuyờn ụng thng ờu.
Khụng co võt nao co thờ chuyờn ụng ngc chiờu vi lc tac dung lờn no.
Phat biờu nao sau õy la ung ?
A. Võt luụn luụn chuyờn ụng cung chiờu vi hp lc tac dung lờn no.
B. Gia tục cua võt luụn luụn cung chiờu vi hp lc tac dung lờn no.
1

Thang 10 - 2016


Ch¬ng II: §éng lùc häc chÊt ®iÓm
Câu 10:

Câu 11:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:

tin rằng

Câu 13:
động

C. Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thi vật chuyển động chậm dần.
D. Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thi vật chuyển động thẳng đều.
Câu nào sau đây là đúng ?
A. Một vật không thể chuyển động nếu không có lực nào tác dụng vào nó.
B. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng lên nó đều ngừng tác dụng thi
vật sẽ chuyển động chầm dần rồi dừng lại.
C. Một vật chuyển động thẳng đều nếu không có lực nào tác dụng lên nó, hoặc hợp lực tác
0
dụng lên nó bằng .
0
D. Nếu hợp lực tác dụng lên một vật bằng thi chắc chắn là vật đứng yên.
Câu nào sau đây là đúng ?
0
Nếu ngoại lực tác dụng lên vật bằng , vật vẫn chuyển động với vận tốc không đổi.
Sự thay đổi vận tốc của một vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó.
Nếu hai vật tương tác với nhau, tỉ số giữa các gia tốc của chúng bằng tỉ số giữa các khối lượng.
Định luật thứ nhất của Niutơn chỉ áp dụng cho các vật chuyển động thẳng đều.
Nhin chiếc xe tải đang chạy trên đoạn đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi, ta có thể
A. Người lái xe đã cho động cơ ngừng hoạt động và xe tiếp tục chạy không gia tốc.
B. Trên xe không có hàng hóa, ma sát xuất hiện là rất bé và không làm thay đổi vận tốc xe.
C. Lực tác dụng của động cơ làm cho xe chuyển động cân bằng với tất cả các lực cản tác
dụng lên xe đang chạy.
D. Hợp lực của lực động cơ và mọi lực cản là một lực không đổi và có hướng của vận tốc xe.
Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là lực không đổi theo thời gian, thi vật đó sẽ thực hiện chuyển


A. Thẳng đều.
B. Nhanh dần đều theo phương tác dụng lực.
C. Chậm dần đều theo phương tác dụng lực. D. Chậm dần đều hoặc nhanh dần đều.
m1 = m2
Câu 14:
Hai vật có khối lượng
bắt đầu chuyển động của hai lực cùng phương, cùng chiều và có
F1 > F2
s1, s2
độ lớn
. Quãng đường
mà hai vật đi được trong cùng một khoảng thời gian sẽ thỏa
s1
F
s1
F
s1
F
s1
F
= 2
= 1
> 2
< 2
s2
F1
s2
F2
s2
F1

s2
F1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
0,6( s)
Câu 15:
Một lực tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian
làm vận tốc của nó thay đổi từ
8( cm/s)
5( cm/s)
đến
. Biết rằng lực tác dụng cùng phương với chuyển động. Tiếp đó tăng độ lớn của lực
2,2( s)
lên gấp đôi trong khoảng thời gian
nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực. Vận tốc của vật tại thời
điểm cuối là
12( cm/s)
15( cm/s)
- 17( cm/s)
- 20( cm/s)
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
2( kg)
r đứng
uu
r yên. Nó bắt đầu chịu tác dụng đồng thời của hai
Câu 16:
Một vật nhỏ có khối lượng
, lúcuu
đầu
F1 = 4( N)
F2 = 3( N)
1,2( s)
F1
F2
30o
lực
và
. Góc hợp giữa
và
bằng
. Quãng đường vật đi được sau
là
2( m)
2,45( m)
2,88( m)
3,16( m)
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
2

Tháng 10 - 2016


Ch¬ng II: §éng lùc häc chÊt ®iÓm
m = 2( kg)

2
Một vật có khối lượng
được truyền một lực F không đổi thi sau giây vật này tăng
2,5( m/s)
7,5( m/s)
vận tốc từ
đến
. Độ lớn của lực F bằng
5( N)
10( N)
15( N)
A.
.
B.
.

C.
.
D. Một giá trị khác.
r
m = 10( kg)
v
Câu 18:
Một vật có khối lượng
đang
ur chuyển động thẳng đều với vận rtóc có độ lớn
v = 10( m/s)
F
v
thi chịu tác dụng của một lực cản
cùng phương, ngược chiều với và có độ lớn
F = 10( N)
thi
A. Vật dừng lại ngay.
10( s)
B. Sau
kể từ lúc lực F tác dụng vật đang chuyển động theo chiều ngược lại.
C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
10( m/s)
D. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc
.
50( kg)
50( cm)
Câu 19:
Một vật có khối lượng
bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được

0,7( m/s)
thi có vận tốc
. Lực tác dụng vào vật là
24,5( N)
2,45( N )
48,0( N )
51,0( N)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
1 m/s

Câu 17:

(

Câu 20:

)

Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng m1 thu được gia tốc

, vật có khối lượng m2
m + m2

m= 1
3 m/s2
3
thu được gia tốc
. Tính gia tốc của vật thu được của vật có khối lượng
chịu tác
dụng của lực F ?

(

)

(

1 m/s2
A.
Câu 21:

Một lực

ur
F

)

(

1,5 m/s2
.


B.

(

2 m/s2
.

)

C.

.

D. Một kết quả khác.
4 m/s2

(

không đổi truyền cho vật
có khối lượng m1 một gia tốc bằng
2 m/s2

(

(

1,03 m/s2

)


. Nếu đem ghép hai vật đó làm một vật thi lực đó truyền

(

1,33 m/s2
.

B.

)

, truyền cho vật

)

khác khối lượng m2 một gia tốc bằng
cho vật ghép một gia tốc bằng bao nhiêu ?
A.

)

)

(

3,33 m/s2
.

C.


)

(

3,03 m/s2
.

4

D.

)
.

Câu 22:
Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng hóa là tấn, khởi hành với gia tốc
0,3 m/s2
0,6 m/s2

(

)

(

)

. Khi không chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc
. Biết rằng hợp lực tác dụng lên ô
tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của xe lúc không chở hàng hóa là

1,5
2,5
1
2
A. tấn.
B.
tấn.
C.
tấn.
D.
tấn.

3

Tháng 10 - 2016


Ch¬ng II: §éng lùc häc chÊt ®iÓm
Câu 23:

Một xe tải không chở hàng đang chạy trên đường. Nếu người lái xe hãm phanh thi xe trượt một
12( m)
đoạn đường
thi dừng lại. Nếu xe chở hàng có khối lượng hàng hóa bằng hai lần khối lượng của xe
thi đoạn đường trượt bằng bao nhiêu ? Giả sử rằng lực hãm không thay đổi.
6( m)
12( m)
24( m)
36( m)
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
10( kg)
3( m/s)
Câu 24:
Một vật có khối lượng
đang chuyển động với vận tốc
thi chịu tác động của một
lực F cùng phương, cùng chiều chuyển động. Khi đó, vật chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được
32( m)
5( m/s)
thêm
thi vận tốc đạt được
. Lực tác dụng vào vật đó có độ lớn
0,25( N)
2,5( N)
25( N)
A.
.
B.
.
C.
.
D. Một giá trị khác.
0,5

Câu 25:
Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F thi sau
giây vật này tăng vận tốc lên
1( m/s)
được
. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng vào vật thi gia tốc của
vật bằng

(

1 m/s2
A.

)

(

2 m/s2
.

B.

Câu 26:

50

)

(


4 m/s2
.

C.

)
.

D. Một kết quả khác.

Một chiếc xe lửa có khối lượng
tấn chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng qua điểm A
10( m/s)
75( m)
20( m/s)
với vận tốc
. Tại điểm B cách A một đoạn
thi xe có vận tốc là
. Lực gây ra
chuyển động của xe là
100( N)
1000( N)
10000( N )
100000( N)
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
ur
15( cm)
1( s)

Câu 27:

F

Một xe lăn đang đứng yên thi chịu một lực
m = 100( g)

thêm lên xe một quả cân có khối lượng
10( cm)
1( s)

không đổi, xe đi được

trong

. Đặt

rồi thực hiện giống như trên thi thấy xe chỉ đi được

trong
. Bỏ qua ma sát, tim khối lượng của xe ?
200( g)
A.
Câu 28:


.

B. 2 kg
m = 50( kg)

Xe lăn có khối lượng

10( s)

từ đầu phòng đến cuối phòng mất
20( s)

C. 4kg

, dưới tác dụng của lực F, xe chuyển động không vận tốc đầu
. Nếu chất lên thêm một kiện hàng thi xe chuyển động đến cuối

phòng mất
. Tính khối lượng kiện hàng ?
A. 15kg.
B. 150kg
C. 1,5kg
Câu 29:

Một ô tô có khối lượng

m= 2

D. 400g


D. 100kg

54( km/h)
tấn đang chuyển động thẳng đều với vận tốc
50( m)

xế tắt máy. Xe chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại khi chạy thêm được
động làm xe chuyển động thẳng đều ?

thi tài

. Xác định lực phát

4500( N)
ĐS:

.
4

Tháng 10 - 2016


Ch¬ng II: §éng lùc häc chÊt ®iÓm
Câu 30:

Một ô tô có khối lượng

3


20( m/s)
tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc
20( s)

tài xế hãm phanh. Biết rằng từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại mất thời gian là
xe còn đi được cho đến khi dừng và lực hãm phanh ?

thi

. Tính quãng đường

s = 200( m) ; Fhp = - 3000( N )
ĐS:
Câu 31:
5( s)

200( g)

Một vật có khối lượng

.

100( cm)

bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và đi được

.

trong


0,02( N)
a/ Hãy tính lực kéo, biết lực cản có độ lớn
?
b/ Sau quãng đường ấy lực kéo phải bằng bao nhiêu để vật chuyển động thẳng đều ?

a/ Fk = 0,036( N) .
ĐS:
Câu 32:

b/ FK = FC = 0,02( N)
.

ĐỊNH LUẬT III NIU–TƠN

Lực và phản lực là hai lực
A. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
B. Cân bằng nhau.
C. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.
D. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.
Câu 33:
Một trái bóng bàn bay từ xa đến đập vào tường và bật ngược trở lại
A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào trái bóng.
C. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
D. Không có đủ cơ sở để kết luận.
Câu 34:
Khi một con trâu kéo cày, lực tác dụng vào con trâu làm nó chuyển động về phía trước là
A. Lực mà con trâu tác dụng vào chiếc cày. B. Lực mà chiếc cày tác dụng vào con trâu.
C. Lực mà con trâu tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào con trâu.

0,2( kg)
25( m/s)
Câu 35:
Một quả bóng có khối lượng
bay với vận tốc
đến đập vuông góc với tường rồi
15( m/s)
0,05( s)
bật trở lại theo phương cũ với vận tốc
. Khoảng thời gian va chạm bằng
. Coi lực này là
không đổi trong suốt thời gian tác dụng. Lực của tường tác dụng lên quả bóng ?
50( N)
90( N)
160( N)
230
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
400( g)
Câu 36:
Một quả bóng có khối lượng
nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực
200( N)
0,01( s)

. Thời gian chân tác dụng vào bóng là
. Quả bóng bay đi với tốc độ là
2,5( m/s)
3,5( m/s)
5,0( m/s)
25( m/s)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
m1 = 400( g)
( 1)
( 2)
Câu 37:
Xe lăn
có khối lượng
, có gắn một lò xo. Xe lăn
có khối lượng m2. Ta cho
hai xe áp gần nhau bằng cách buộc dây để nén lò xo. Khi ta đốt dây buộc, lò xo giãn ra và sau một thời
v1 = 1,5( m/s)
v2 = 1( m/s)
gian Δt rất ngắn, hai xe đi về hai phía ngược nhau với vận tốc
và
. Bỏ qua
( 2)
ảnh hưởng của ma sát trong khoảng thời gian Δt . Khối lượng của xe lăn thứ

là
5
Tháng 10 - 2016


Ch¬ng II: §éng lùc häc chÊt ®iÓm
250( g)

A.

350( g)

500( g)

600( g)

.

B.
.
C.
.
D.
.
m1 = 2( kg)
v01 = 2( m/s)
Câu 38:
Một vật có khối lượng
đang chuyển động về phía trước với vận tốc
m2 = 1( kg)

va chạm với vật
đang đứng yên. Ngay sau khi va chạm vật thứ nhất bị bật ngược trở lại với
0,5( m/s)
vận tốc
. Vật thứ hai chuyển động với vận tốc v2 có giá trị bằng bao nhiêu ?
2,0( m/s)
3,5( m/s)
5,0( m/s)
A.
.
B.
.
C.
.
D. Một kết quả khác.
Câu 39:
Hai xe lăn đặt nằm ngang, đầu xe A có gắn một lò xo nhẹ. Đặt hai xe sát nhau để lò xo bị nén rồi
s1 = 1( m) ; s2 = 2( m)
buông ra. Sau đó hai xe chuyển động, đi được những quãng đường
một khoảng thời gian. Bỏ qua ma sát. Tính tỉ số khối lượng của hai xe ?

m1
m2

trong cùng

=2

ĐS:
.

Câu 40:
Hai chiếc xe lăn có thể chuyển động trên đường nằm ngang, đầu của xe A gắn một lò xo nhẹ. Đặt
hai xe sát vào nhau để lò xo bị nén rồi sau đó buông tay thi thấy hai xe chuyển động ngược chiều nhau.
4
Quãng đường xe A đi được gấp lần quãng đường xe B đi được (tính từ lúc thả đến lúc dừng lại). Cho
rằng lực cản tỉ lệ với khối lượng của xe. Xác định tỉ số khối lượng của xe A và xe B ?

m1
m2
ĐS:

= 0,5
.

6

Tháng 10 - 2016



×