Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
Trường Đại Học Nam Cần Thơ
BÀI BÁO CÁO
MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE
ĐH DƯỢC 4 K2
1
L/O/G/O
SỰ
SỰ Ô
Ô NHIỄM
NHIỄM KHÔNG
KHÔNG KHÍ
KHÍ
2
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Con người đã nhận thức được vấn đề hay chưa?
Nguyên nhân cốt lõi dẫn đến tình trạng này là gì?
3
THÀNH PHẦN
CO2
20,94%
0,032%
O2
N2
Description of the
contents
78,09%
0,93% các khí khác
4
ĐỊNH NGHĨA
Ô nhiễm không khí là sự thay đổi lớn trong thành phần của không khí do: khói, bụi, bồ
hóng, hơi hoặc các khí lạ làm cho không khí không sạch, có sự tỏa mùi, làm giảm tầm nhìn
xa, gây biến đổi khí hậu, gây bệnh cho con người và sinh vật.
5
LỊCH SỬ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Hy Lạp
Cổ đại
La mã
Đầu TK 20
Giữa TK 20
Trung Cổ
Sử dụng lửa
Luyện kim
Sử dụng than để đốt
Canh lửa lò luyện kim
Công nghiệp hóa phát triển
Thời đại thông tin
6
LỊCH SỬ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Núi lửa Tambora phun trào phun ra một lượng tro, bụi,
3
nham thạch và khí có tổng thể tích vào khoảng 50 tỷ m .
10/4/1815 tại Sumbawa, Indonesia
Khiến hơn 10000 người chết trực tiếp.
Khí thải do nhà máy, công nghiệp, các phương tiện
giao thông đã dẫn đến tình trạng ngộ độc hô hấp và
Ở Luân Đôn (Anh) vào tháng 12 năm
làm chết hơn 4000 người
1952
7
LỊCH SỬ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Thảm họa Bhopal: Rò rỉ khí MIC ( Methyl isocyanate)
tại nhà máy sản xuất thuốc trừ sâu khiến 4000 người
Tháng 12 năm 1984, tại Ấn Độ
chết
Nổ nhà máy điện hạt nhân làm đám mây bụi phóng
26/4/1986 tại nhà máy điện nguyên
tử Chernobyl ở Ukraina
xạ lan ra nhiều nước làm chết 200000 tính từ 1990 đến
2004
Năm 1970, người ta phát hiện chất CFC đã tác động làm suy thoái lớp ozon ở tầng bình lưu.
Năm 1980, người ta phát hiện lượng CO2 tăng nóng lên và biến đổi khí hậu toàn cầu
8
TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM KK
VẬT LÝ
SINH HỌC
HÓA HỌC
- Bụi
- Hợp chất chứa C
- Các phóng xạ và đồng vị phóng
- Hợp chất chứa S
xạ
- Hợp chất chứa N
Vi sinh vật, vi khuẩn
- Hợp chất trừ sâu
9
Ô NHIỄM DO BỤI
Định nghĩa
Là chất có kích thước từ 0,001 - 10μm bao gồm
Phân loại
- Bụi vô cơ (bụi kim loại, khoáng vật)
tro, khói và những hạt chất rắn rất nhỏ
- Bụi Hữu cơ (Bông, gỗ, lông,…)
Ý nghĩa vệ sinh
Ý nghĩa vệ sinh
- Tiếp xúc với da gây ngứa, dị ứng
- Bụi gây nhiễm độc chung (chì, thủy ngân).
- Gây viêm phổi, xơ hóa phổi
- Bụi gây nhiễm trùng (lông, tóc)
10
Ô NHIỄM DO PHÓNG XẠ
Là những chất có khả năng phát những tia α, β, ɣ
ĐN
Tác hại
Rối loạn chuyển hóa máu, đường, lipit. Ung thư da, ung thư
xương,…
Công nghiệp
Nguồn gốc
Y Học
Kiểm nghiệm
11
DO CÁC HỢP CHẤT CHỨA C
Khí CO
CO có ác tính rất mạnh với Hemoglobin gấp từ 250 – 300 lần O 2 . Khi hít phải CO:
CO + Hb HbCO (carboxyl hemoglobin) gây ngạt
Khí CO2
CO2 sinh ra do hô hấp của sinh vật, đốt cháy, các trạm điện, nhà máy, xe cộ,… Nóng
lên toàn cầu
Khí CH4
Hàng năm tổng lượng phát thải khí metan vào khí quyển là 550 tấn, nguồn sinh ra
chính thức là từ quá trình sinh học Hiệu ứng nhà kính
12
DO CÁC HỢP CHẤT CHỨA S
SO2
Sinh ra do hoạt động đốt than đá chất lượng xấu và các
loại dầu mỏ
TÁC ĐỘNG KHÁC
TÁC ĐỘNG LÊN SỨC KHỎE
Gây co thắt các cơ phế quản.Tăng tiết nhầy ở niêm
mạc đường hô hấp, làm cho niên mạc dày lên gây
khan cổ
Tạo mưa acid ảnh hưởng rất lớn
đến sinh vật và công trình
và ho
Tiêu chuẩn cho phép là 0,002mg/lít
13
DO CÁC HỢP CHẤT CHỨA N
Do hoạt động chế biến, sản xuất phân đạm, sản
Nguồn gốc
Các Oxit Nito
Tác hại
NO2
NOx
NO2
xuất dầu khí hoặc cơn mưa có sét
NO, N2O5, NO2, riêng NO2 có mùi hắc đặc biệt, màu vàng
nâu
Nồng độ cao gây phù phổi cấp
Nồng độ thấp gây MetHb
14
DO TÁC NHÂN SINH HỌC
KHÍ TƯỢNG
VI SINH VẬT
NHIỆT ĐỘ
ĐỘ ẨM
Các yếu tô môi trường làm giảm nồng độ vi sinh vật
- Trực khuẩn hạnh: Trong mt Khô hanh được 5 ngày
- Trực khuẩn bạch hầu: 30 ngày
15
NGUỒN GỐC GÂY Ô NHIỄM KK
1
Do sản xuất công nghiệp
2
Do hoạt động nông nghiệp
3
Do giao thông vận tải
4
Do sinh hoạt của con người
6
Do tự nhiên
16
TH
TĐ
ỘC
HẠ
IĐ
ẶC
trừ sâu, phân bón
Đốt cháy nhiên liệu.
Các hóa chất độc hại rò rĩ trong
dây chuyền sản xuất.
Ô NHIỄM KK
V I SINH VẬT GÂY B Ệ N H
ẤT
CH
CH
Ấ
Sinh ra trong sản xuất thuốc
A
HÓ
I,
BỤ
O
TR
Ù
DO SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Sinh ra trong sản xuất thực phẩm:
lên men rượu, bia, bánh kẹo
17
DO SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
18
DO HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP
Trong hoạt động sản xuất nông nghiệp thường phát sinh các khí CH 4,
H2S, NH3, đặc biệt là hoạt động sản xuất lúa nước
Hoạt động chăn nuôi cũng phát tán vào môi trường các khí CH 4, H2S,
NH3 do quá trình phân hủy phân động vật, phân ủ.
Đốt phế thải như rơm, rạ, cỏ, bao bì,... đang tạo ra một lượng khói và
khí thải CO2 đáng kể vào môi trường.
19
DO HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thải ra các khí độc như SO2 ,
Phân tán bụi từ mặt đất vào không
CO2 , VOCs thông qua sự đốt cháy
khí
nhiên liệu
Giao thông – Vận tải
Tạo điều kiện cho các vi sinh vật như: nấm lao,
bạch hầu,… gây ô nhiễm không khí.
20
DO HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG VẬN TẢI
21
DO SINH HOẠT CỦA CON
NGƯỜI
Bếp ga, bếp than, bếp củi,… sinh
ra các chất độc hại
CO2, SO2, ..)
Nấu nướng
( CO,
Tủ lạnh, máy điều hòa khi hoạt
động cũng sinh ra khí CFC
gây thủng tần Ozon
Đồ gia dụng
Khi bị phân hủy cũng sinh các
mùi hôi thối gây ô nhiễm
không khí.
Chất thải sinh hoạt
22
DO TỰ NHIÊN
CHÁY RỪNG
BÃO BỤI
NÚI LỬA
23
HIỆN TƯỢNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ
24
TÁC HẠI CỦA Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
TỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI
ĐỜI SỐNG SINH VẬT
1
2
4
3
KHÍ HẬU THỜI TIẾT TRÊN VÙNG CỤC
BỘ VÀ TOÀN CẦU
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
25