Tải bản đầy đủ (.pdf) (579 trang)

SỔ TAY hướng dẫn sửa chữa xe SIRIUS T110LS LSE (yamaha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.59 MB, 579 trang )

T110LS/LSE
SIRIUS SERVICE MANUAL
c 2005 by Yamaha Motor Vietnam Co., Ltd.
1st edition, Dec 2005
All rights reserved.
Any reprinting or unauthorized use without
the written permission of Yamaha Motor
Vietnam Co., Ltd. is expressly prohibited.
Printed in Vietnam


những chú ý khi sử dụng sách
Cuốn sách h ớng dẫn sửa chữa này đ ợc biên soạn bởi công ty Yamaha Motor để cung cấp đến các Đại lý
Yamaha và các kỹ thuật viên. Trong cuốn sách này không thể truyền tải đ ợc tất cả các kiến thức và chuyên môn
của một ng ời kỹ thuật viên, nó chỉ nhằm cung cấp các thông tin cần thiết và cơ bản về cách thức và trình tự tiến
hành công việc bảo d ỡng sửa chữa. Nếu việc sửa chữa chiếc xe này mà không nắm đ ợc những thông tin cuốn
sách này đ a ra thì dễ dẫn đến những sai sót và có thể gây h hại và mất an toàn cho xe khi vận hành.
Công ty Yamaha Motor luôn luôn nỗ lực cải tiến các sản phẩm của mình. Những sự sửa đổi hay thay đổi cơ bản về
thông số kỹ thuật hay trình tự công việc sẽ đ ợc cung cấp đến các Đại lý uỷ quyền của Yamaha và sẽ đ ợc cập
nhật trong những lần tái bản tài liệu h ớng dẫn.
Ghi chú:
Những thiết kế và thông số kỹ thuật có thể đ ợc thay đổi mà không thông báo tr ớc.

Những thông tin quan trọng
Thông tin đặc biệt quan trọng sẽ đ ợc phân biệt rõ ràng bằng những dấu hiệu sau đây:

!
Biểu t ợng cảnh báo An toàn,
có nghĩa là: chú ý! cảnh báo! liên quan đến sự an toàn của bạn!
! Luý


Những việc làm không tuân theo chỉ thị L u ý có thể dẫn đến th ơng tích hay tử vong cho ng ời sử dụng xe,
những ng ời xung quanh hay những ng ời đang kiểm tra, sửa chữa xe.
Chú ý:
Chú ý chỉ rõ những thao tác đặc biệt cần phải tuân thủ đúng để tránh h hỏng cho xe.
Ghi chú:
Ghi chú cung cấp những thông tin chính giúp mô tả các quy trình dễ dàng và rõ ràng hơn.

A


CáCH Sử DụNG CUốN SáCH NàY

Sự sắP xếP
Cuốn sách này gồm những ch ơng đề cập đến những chủ đề. (Xem "Những ký hiệu minh hoạ")
Đề mục thứ nhất

1

: Đây là đề mục của ch ơng với ký hiệu của nó ở trên cùng bên phải ở mỗi trang

Đề mục thứ hai

2

: Đề mục này nói sơ qua về chủ đề của ch ơng và chỉ xuất hiện ở trang đầu tiên của mỗi
phần ở góc trên cùng bên trái

3

: Đề mục này nói sơ qua về đoạn văn, đ ợc trình bày từng b ớc kèm theo những minh hoạ

phù hợp

Đề mục thứ ba

SƠ Đồ TRìNH BàY CáC Bộ PHậN
Để giúp nhận biết các bộ phận và làm rõ ràng các b ớc tiến hành, các sơ đồ trình bày các chi tiết ở đầu mỗi phần
tháo dỡ và tháo rời các chi tiết
1. Một sơ đồ các bộ phận 4 rõ ràng sẽ đ ợc cung cấp cho công việc tháo lắp
2. Số 5 chỉ ra thứ tự công việc trong sơ đồ. Con số trong vòng tròn chỉ thứ tự b ớc tháo rời
3. Sự giải thích của công việc và đ ợc trình bày dễ đọc bởi các ký hiệu. 6 ý nghĩa của ký hiệu đ ợc cung
cấp trên trang kế tiếp .
4. Một biểu đồ h ớng dẫn công việc 7 kèm theo biểu đồ các bộ phận, cung cấp trình tự công việc, tên
các bộ phận, những l u ý ...
5. Để cung cấp thêm tài liệu, ngoài ra còn có thêm tài liệu bổ xung 8 cho biểu đồ bộ phận và biểu đồ công
việc

B


Ký hiệu minh hoạ
Ký hiệu minh hoạ từ 1 đến 9 đ ợc phác hoạ để trình
bày sơ qua về số và nội dung của ch ơng.
1 Những thông tin cơ bản
2 Chi tiết kỹ thuật (Thông số kỹ thuật)
3 Kiểm tra và hiệu chỉnh định kỳ
4 Động cơ
5 Bộ chế hoà khí
6 Khung s ờn
7 Hệ thống điện
8 Nguyên nhân h hỏng và cách giải quyết


Ký hiệu đ ợc minh hoạ từ 9 đến 16 đ ợc sử dụng để
nhận ra các thông số kỹ thuật xuất hiện trong đoạn
trích.
9 Có thể bảo trì mà động cơ vẫn đ ợc gắn trong xe
10 Bổ xung thêm
11 Chất bôi trơn
12 Dụng cụ đặc biệt
13 Lực xiết
14 Giới hạn mòn, khe hở
15 Vận tốc động cơ
16 Đồng hồ W, V, A

Ký hiệu minh hoạ từ 17 đến 22 trong sơ đồ bộ phận
biểu thị loại chất bôi trơn và điểm bôi trơn.
17 Cung cấp dầu động cơ
18 Cung cấp dầu hộp số
19 Cung cấp dầu disulfide Molibdenum
20 Cung cấp mỡ bạc bánh xe
21 Cung cấp mỡ lithium trọng l ợng nhẹ
22 Cung cấp mỡ disulfide Molibdenum
Ký hiệu minh hoạ từ 23 đến 24 trong sơ đồ
Bộ phận biểu thị nơi cần bôi keo chống lỏng
lắp cần một chi tiết mới 24
23 Cần bôi keo phòng lỏng (LOCTITE).
24 Sử dụng một chi tiết mới.

C

23


và khi


Nội dung

Các thông tin tổng quát

Các thông số kỹ thuật

Kiểm tra và điều chỉnh định kỳ

đại tu động cơ

chế hoà khí

Khung s ờn

Hệ thống điện

xử lý sự cố

D


Ch ơng 1
Các thông tin tổng quát
đặc điểm xe ..............................................................................................................................1 - 1
Số khung ..............................................................................................................................1 - 1
Số máy .................................................................................................................................1 - 1

những thông tin quan trọng ..........................................................................................1 - 2
Sự chuẩn bị các b ớc tháo máy .............................................................................................1 - 2
Thay thế các chi tiết ..............................................................................................................1 - 2
Joăng, phớt dầu và joăng chữ O ..........................................................................................1 - 2
Vòng đệm khoá, đĩa khoá và các chốt cài .............................................................................. 1 - 3
Vòng bi và phớt dầu ...............................................................................................................1 - 3
Vòng phanh hãm (Phe cài) ................................................................................................... 1 - 3
kiểm tra sự ráp nối .............................................................................................................. 1 - 4
cách sử dụng bảng chuyển đổi đơn vị đo .....................................................................1 - 5
dụng cụ chuyên dùng .........................................................................................................1 - 6

ch ơng 2
Các thông số kỹ thuật
thông số kỹ thuật cơ bản ................................................................................................ 2 - 1
thông số bảo d ỡng xe .................................................................................................... 2 - 4
Động cơ ............................................................................................................................... 2 - 4
Khung xe ............................................................................................................................. 2 - 9
Hệ thống điện .................................................................................................................... 2 - 13
các thông số lực xiết tổng quát ................................................................................ 2 - 15
điểm bôi trơn và loại bôi trơn .......................................................................................2 - 16
Động cơ ..............................................................................................................................2 - 16
Khung xe ............................................................................................................................ 2 - 18
sơ đồ bố trí hệ thống dây ............................................................................................... 2 - 19

ch ơng 3
kiểm tra và điều chỉnh định kỳ
giới thiệu ................................................................................................................................ 3 - 1
các giai đoạn bảo d ỡng / thời điểm bôi trơn ............................................................ 3 - 1
các nắp ốp và vỏ xe ............................................................................................................. 3 - 2
động cơ ................................................................................................................................... 3 - 6

Điều chỉnh khe hở xu páp ...................................................................................................... 3 - 6
Điều chỉnh chế độ ga ran ti .................................................................................................... 3 - 9
Điều chỉnh dây ga ............................................................................................................... 3 - 10
Kiểm tra bu gi ..................................................................................................................... 3 - 11
Đo áp suất nén ................................................................................................................... 3 - 13
Kiểm tra mức nhớt động cơ .................................................................................................. 3 - 15
Thay mới nhớt động cơ ........................................................................................................ 3 - 16

E


Kiểm tra hệ thống ống xả .................................................................................................... 3 - 17
Làm sạch bộ lọc gió............................................................................................................ 3 -17
Căn chỉnh ly hợp ................................................................................................................. 3 - 18
Kiểm tra cổ chế và cổ hút .................................................................................................... 3 - 19
Kiểm tra ống xăng và ống hút chân không .......................................................................... 3 - 19
Kiểm tra ống thông hơi động cơ ........................................................................................... 3 - 20
phần Khung s ờn ............................................................................................................... 3 - 21
Kiểm tra phanh tr ớc (phanh cơ) ......................................................................................... 3 - 21
Điều chỉnh phanh sau ......................................................................................................... 3 - 21
Kiểm tra má phanh tr ớc (phanh đĩa) ................................................................................. 3 - 22
Kiểm tra má phanh sau và phanh tr ớc (phanh cơ) .............................................................. 3 - 23
Điều chỉnh công tắc đèn phanh sau .................................................................................... 3 - 23
Kiểm tra ống dầu phanh ..................................................................................................... 3 - 24
Xả khí hệ thống phanh (phanh đĩa) .................................................................................... 3 - 25
Điều chỉnh độ chùng xích tải ............................................................................................... 3 - 26
Bôi trơn xích tải ................................................................................................................... 3 - 28
Kiểm tra mức dầu phanh (phanh đĩa) ................................................................................... 3 - 28
Kiểm tra và điều chỉnh cổ phốt ............................................................................................ 3 - 29
Kiểm tra giảm sóc tr ớc (phuộc tr ớc ) ................................................................................. 3 - 31

Kiểm tra lốp xe .................................................................................................................... 3 - 32
Kiểm tra và xiết chặt nan hoa .............................................................................................. 3 - 34
Bôi trơn các dây cáp/ Tay phanh & chân phanh/ Chân chống đứng & cạnh ......................... 3 - 35
Phần điện ............................................................................................................................... 3 - 28
Kiểm tra và sạc bình ắc quy ................................................................................................ 3 - 36
Kiểm tra cầu chì .................................................................................................................. 3 - 40
Thay bóng đèn pha .............................................................................................................3 - 41
Điều chỉnh đèn pha .............................................................................................................3 - 42

Ch ơng 4
đại tu động cơ
Tháo động cơ khỏi xe ......................................................................................................... 4 - 1
Tháo vỏ xe/ Xả nhớt/ tháo chế hoà khí/ tháo ống xả ................................................................ 4 - 1
Tháo để chân/ Tấm bảo vệ động cơ/ chân phanh/ cần số ....................................................... 4 - 2
Tháo giá bắt yếm/ các đ ờng ống .......................................................................................... 4 - 3
lắp động cơ lên xe ......................................................................................................... 4 - 5
đầu xi lanh .............................................................................................................................. 4 - 8
Tháo đầu xi lanh ................................................................................................................... 4 - 9
Kiểm tra đầu xi lanh ............................................................................................................. 4 - 11
Lắp đặt đầu xi lanh .............................................................................................................. 4 - 13
Trục cam và cò xupap ....................................................................................................... 4 - 17
Tháo cò xu páp và trục cò xu páp ........................................................................................ 4 - 18
Kiểm tra trục cam ............................................................................................................... 4 - 19
Kiểm tra cò xu páp và trục cò xu páp ................................................................................... 4 - 21
Lắp đặt trục cam và cò xu páp ............................................................................................. 4 - 21
Xu páp và lò xo xu páp ..................................................................................................... 4 - 22
Tháo xu páp và lò xo xu páp ............................................................................................... 4 - 23
Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp .......................................................................................... 4 - 24
Kiểm tra bề mặt tiếp xúc của xu páp ................................................................................... 4 - 26
Kiểm tra lò xo xu páp .......................................................................................................... 4 - 28

Lắp đặt xu páp và lò xo xu páp ............................................................................................. 4 - 29

F


Xy lanh và piston ............................................................................................................... 4 - 31
Tháo piston và xéc măng .................................................................................................... 4 - 32
Kiểm tra xi lanh và piston .................................................................................................... 4 - 33
Kiểm tra xéc măng ............................................................................................................. 4 - 34
Kiểm tra ắc piston ............................................................................................................... 4 - 35
Lắp đặt xéc măng, piston và xi lanh ................................................................................... 4 - 36
cụm phát điện và bộ ly hợp đề ....................................................................................... 4 - 38
Tháo cụm phát điện ............................................................................................................ 4 - 39
Tháo ly hợp đề..................................................................................................................... 4 - 40
Kiểm tra ly hợp đề................................................................................................................ 4 - 41
Lắp ráp ly hợp đề................................................................................................................ 4 - 42
Lắp ráp cụm phát điện ........................................................................................................ 4 - 42
Hệ thống khởi động đạp ..................................................................................................4 - 44
Kiểm tra hệ thống khởi động đạp ......................................................................................... 4 - 45
Kiểm tra hệ thống khởi động đạp ......................................................................................... 4 - 46
Lắp đặt hệ thống khởi động đạp .......................................................................................... 4 - 47
Ly hợp ..................................................................................................................................... 4 - 48
Tháo ly hợp ........................................................................................................................ 4 - 49
Kiểm tra ly hợp ................................................................................................................... 4 - 51
Lắp ráp ly hợp .................................................................................................................... 4 - 55
Bơm dầu ................................................................................................................................. 4 - 57
Tháo bơm dầu .................................................................................................................... 4 - 58
Kiểm tra bơm dầu ............................................................................................................... 4 - 59
Lắp đặt bơm dầu ................................................................................................................. 4 - 61
Trục cần số .......................................................................................................................... 4 - 62

Tháo trục cần số ................................................................................................................. 4 - 63
Kiểm tra trục cần số ............................................................................................................ 4 - 65
Lắp đặt trục cần số .............................................................................................................. 4 - 66
Lốc máy và trục khuỷu .................................................................................................... 4 - 67
Tháo lốc máy và trục khuỷu ................................................................................................. 4 - 68
Kiểm tra trục khuỷu ............................................................................................................. 4 - 69
Kiểm tra cốc máy ................................................................................................................ 4 - 71
Lắp páp trục khuỷu ............................................................................................................. 4 - 72
Lắp ráp lốc máy .................................................................................................................. 4 - 72
hộp số .................................................................................................................................... 4 - 74
Tháo hộp số ....................................................................................................................... 4 - 75
Kiểm tra càng số, cam số .................................................................................................... 4 - 76
Lắp ráp hộp số .................................................................................................................... 4 - 78

Ch ơng 5
chế hoà khí
Chế hoà khí ............................................................................................................................. 5 - 1
Tháo chế hoà khí .................................................................................................................. 5 - 2
Kiểm tra chế hoà khí ............................................................................................................. 5 - 5
Lắp ráp chế hoà khí .............................................................................................................. 5 - 7
Điều chỉnh mức xăng ............................................................................................................ 5 - 8
Kiểm tra khoá xăng ............................................................................................................... 5 - 9

G


Ch ơng 6
Khung s ờn
Bánh tr ớc và phanh đĩa .................................................................................................. 6 - 1
Tháo bánh xe tr ớc ............................................................................................................... 6 - 2

Kiểm tra bánh xe tr ớc .......................................................................................................... 6 - 3
Kiểm tra đĩa phanh ............................................................................................................... 6 - 5
Lắp ráp bánh xe tr ớc ........................................................................................................... 6 - 7
Bánh tr ớc và phanh tang trống ................................................................................. 6 - 8
Tháo bánh xe tr ớc ............................................................................................................... 6 - 9
Kiểm tra bánh xe tr ớc ........................................................................................................ 6 - 10
Kiểm tra phanh tr ớc ........................................................................................................... 6 - 11
Lắp ráp bánh xe tr ớc ......................................................................................................... 6 - 13
Bánh xe sau, phanh sau .................................. ................................................................ 6 - 14
Tháo bánh xe sau ............................................................................................................... 6 - 15
Tháo phanh sau ................................................................................................................. 6 - 17
Kiểm tra bánh xe sau .......................................................................................................... 6 - 17
Kiểm tra phanh sau ............................................................................................................. 6 - 19
Lắp ráp mâm phanh ............................................................................................................ 6 - 20
Lắp ráp bánh xe sau ........................................................................................................... 6 - 20
phanh tr ớc ........................................................................................................................ 6 - 22
Thay má phanh tr ớc .......................................................................................................... 6 - 23
Tháo cụm phanh dầu .......................................................................................................... 6 - 25
Kiểm tra cụm phanh dầu ..................................................................................................... 6 - 27
Lắp ráp cụm phanh dầu ...................................................................................................... 6 - 28
Cụm xilanh bơm dầu ........................................................................................................... 6 - 30
Tháo cụm xilanh bơm dầu ................................................................................................... 6 - 31
Kiểm tra cụm xilanh bơm dầu .............................................................................................. 6 - 32
Lắp ráp cụm xilanh bơm dầu ............................................................................................... 6 - 33
Giảm xóc tr ớc ................................................................................................................... 6 - 36
Tháo Giảm xóc tr ớc ........................................................................................................... 6 - 37
Kiểm tra Giảm xóc tr ớc ...................................................................................................... 6 - 40
Lắp ráp Giảm xóc tr ớc ....................................................................................................... 6- 41
Lắp giảm xóc tr ớc ............................................................................................................. 6 - 43
Tay lái ..................................................................................................................................... 6 - 45

Tháo tay lái ........................................................................................................................ 6 - 46
Kiểm tra tay lái .................................................................................................................... 6 - 48
Lắp đặt tay lái ..................................................................................................................... 6 - 48
Cổ phốt .................................................................................................................................. 6 - 51
Tháo cổ phốt ...................................................................................................................... 6 - 52
Kiểm tra cổ phốt ................................................................................................................. 6 - 52
Lắp ráp cổ phốt ................................................................................................................... 6 - 54
Giảm xóc sau và càng sau .............................................................................................. 6 - 55
Tháo giảm xóc sau và càng sau .......................................................................................... 6 - 56
Kiểm tra giảm sóc sau ......................................................................................................... 6 - 58
Kiểm tra càng sau .............................................................................................................. 6 - 59
Lắp giảm xóc sau và càng sau ........................................................................................... 6 - 59
nhông và xích tải ............................................................................................................... 6 - 61
Tháo nhông và xích tải ........................................................................................................ 6 - 62
Kiểm tra nhông và xích tải ................................................................................................... 6 - 63
Lắp nhông và xích tải .......................................................................................................... 6 - 64

H


Ch ơng 7
Hệ thống điện
Các chi tiết hệ thống điện ................................................................................................ 7 - 1
Sơ đồ mạch điện .................................................................................................................... 7 - 3
Kiểm tra công tắc điện ...................................................................................................... 7 - 5
Kiểm tra thông mạch công tắc điện ....................................................................................... 7 - 5
Kiểm tra các công tắc điện .................................................................................................... 7 - 6
Kiểm tra bóng đèn và đui đèn ........................................................................................... 7 - 8
Kiểm tra bóng đèn và đui đèn ................................................................................................ 7 - 8
Hệ thống đánh lửa ............................................................................................................ 7 - 11

Sơ đồ mạch điện ............................... ................................................................................. 7 - 11
Xử lý sự cố .......................................................................................................................... 7 - 12
Hệ thống điện phần khởi động điện ......................................................................... 7 - 16
Sơ đồ mạch điện ............................................................................................................... 7 - 16
Xử lý sự cố ......................................................................................................................... 7 - 17
Mô tơ đề............................................................................................................................. 7 - 19
Kiểm tra và sửa chữa môtơ đề ............................................................................................. 7 - 20
Lắp ráp môtơ đề .................................................................................................................. 7 - 22
Hệ thống sạc ....................................................................................................................... 7 - 23
Sơ đồ mạch điện ................................................................................................................. 7 - 23
Xử lý sự cố .......................................................................................................................... 7 - 24
Hệ thống chiếu sáng .........................................................................................................7 - 26
Sơ đồ mạch điện .................................................................................................................7 - 26
Xử lý sự cố .......................................................................................................................... 7 - 27
Kiểm tra hệ thống chiếu sáng ............................................................................................. 7 - 28
Hệ thống tín hiệu ................................................................................................................ 7 - 30
Sơ đồ mạch điện ................................................................................................................ 7 - 30
Xử lý sự cố ..........................................................................................................................7 - 31
Kiểm tra hệ thống tín hiệu ................................................................................................... 7 - 32

Ch ơng 8
xử lý sự cố
Xử lý sự cố ............................................................................................................................. 8 - 1
Hệ thống điện....................................................................................................................... 8 - 1
Hệ thống nén........................................................................................................................ 8 - 2
Hệ thống nạp và xả................................................................................................................ 8 - 3
sơ đồ mạch điện của xe JUPITER-V (t110)

I



Các đặc điểm của xe

Gen
info

Các thông tin tổng quát
đặc điểm của xe

Số khung
Số khung 1 đ ợc đóng ở phần khung d ới yên xe,
d ới khoang để đồ.

Số máy

1

Số máy

1

đ ợc đóng ở lốc máy bên trái

ghi chú :
Các thiết kế và thông số kỹ thuật có thể đ ợc
thay đổi mà không thông báo tr ớc.

1-1

1



NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG

Gen
info

NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG
Sự CHUẩN Bị THAO TáC MáY
1. Làm sạch chất bẩn, bùn sình và các chất bám bên
ngoài tr ớc khi tách rời và tháo máy
2. Dùng những dụng cụ thích hợp và các dụng cụ
sạch.

3. Xem phần "DụNG Cụ CHUYÊN DùNG"

4. Khi tháo máy luôn luôn sắp đặt những chi tiết
có liên quan ở cùng chỗ với nhau. Nó bao gồm
những thông số, xy lanh, pít tông, và những chi tiết
có liên quan mài mòn với nhau. Những chi tiết có
liên quan nhau phải luôn hoặc là dùng lại hoặc là
thay cả bộ
5. Trong suốt quá trình tháo máy lau sạch tất cả
những chi tiết và đặt chúng vào trong những cái
khay theo những thứ tự tháo ra. Việc này sẽ giúp
bạn tăng đ ợc tốc độ tháo máy và giúp bạn lắp ráp
lại các chi tiết một cách chính xác
300-008

6.Đặt tất cả các chi tiết tránh xa nguồn phát sinh lửa


THAY Thế CáC CHI TIếT
1. Chỉ dùng các phụ tùng chính hiệu của YAMAHA
cho việc thay thế phụ tùng. Dùng các loại dầu bôi
trơn và mỡ đ ợc đề nghị bởi YAMAHA cho việc bôi
trơn các chi tiết. Những nhãn hiệu khác có thể có
những chức năng và hình dáng t ơng tự nh ng lại
không giống về chất l ợng
Joăng, Phớt dầu và các loại Joăng o
1. Thay thế các joăng, phớt dầu và joăng chữ O khi
đại tu máy. Tất cả các bề mặt joăng, các vòng
phanh hãm của phớt dầu và joăng chữ O phải
đ ợc lau sạch
2. Bôi trơn bằng dầu bôi trơn thích hợp cho các chi
tiết có liên quan với nhau và các bạc đạn trong qúa
trình lắp lại máy. Cho mỡ vào các vành miệng của
phớt dầu

1-2

1


NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG

Gen
info

VòNG ĐệM KHOá /
Long đen KHOá Và CáC CHốT CàI

1. Thay các vòng đệm khoá / đĩa khoá và các chốt
chẻ sau khi mở nó ra. Bẻ cong các bề mặt của
chúng vào các mặt cạnh của bu lông hay đai ốc để
khoá lại sau khi đã xiết chặt các bu lông và đai ốc
theo tiêu chuẩn kỹ thuật

ổ bi và phớt dầu
Khi lắp các ổ bi và phớt dầu, phải để những dấu hiệu
hay những con số của nhà chế tạo đánh dấu quan sát
đ ợc. Khi lắp phớt dầu cung cấp một l ợng nhỏ mỡ
lithium vào các vành miệng phớt dầu . Bôi trơn các ổ
bi bằng dầu bôi trơn khi lắp nó.
1

Phớt dầu

Chú ý :
Không sử dụng khí nén để làm khô bề mặt vòng
bi. Việc này sẽ gây h hại bề mặt vòng bi.
1

Vòng bi

VòNG PHANH HãM
1. Kiểm tra các vòng phanh hãm cẩn thận tr ớc khi
lắp lại, luôn luôn phải thay mới các vòng phanh
hãm chốt piston sau một lần sử dụng, thay mới
những vòng phanh hãm bị cong khi lắp đặt 1 đảm
bảo phần cạnh nhọn 2 phải đặt đối diện với h ớng
lực tác động. Xem hình bên

4

1-3

Trục

1


NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG

Gen
info

KIểM TRA Sự RáP NốI
Xử lý sự kết bẩn, rỉ sét, ẩm ớt ....của mối nối
1. Tháo : Các jắc nối
2. Lau khô các tiếp điểm điện bằng ống thổi khí
nén

.

3. Nối lại và tháo ra các jắc nối từ 2 đến 3 lần
4. Kéo các đầu dây để kiểm tra xem nó có bị tuột ra
hay không
5. Nếu các đầu nối bị tuột ra ta uốn thẳng lẫy 1 và
gắn vào jắc nối

6. Nối các jắc nối
GHI CHú

Khi nối hai jắc nối phải gắn chặt với nhau

7. Kiểm tra sự thông mạch bằng đồng hồ đo điện

Ghi chú :
Nếu không có sự thông mạch, ta lau sạch các tiếp
điểm điện
Chắc chắn rằng thực hiện đúng các b ớc 1 - 7 nh
trên khi kiểm tra đ ờng dây điện
Trong tr ờng hợp sửa chữa tạm thời có thể dùng
những chi tiết có sẵn ở thị tr ờng
Dùng đồng hồ đo điện để đo các jắc nối nh đã
h ớng dẫn

1-4

1


Gen
info

NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG
Cách sử dụng bảng chuyển đổi đơn vị đo
Tất cả các thông số kỹ thuật trong cuốn sách này đều đ ợc tính bằng đơn vị SI và đơn vị mét
Dùng bảng này để chuyển đổi từ đơn vị mét sang đơn vị Inch
Đơn vị mét
**mm
2mm


x
x

Hệ số nhân
0.03937
0.03937

=
=

1

Đơn vị Inch
** In
0.08 in

bảng chuyển đổi
Hệ mét sang hệ anh
Số nhân

Hệ mét

Hệ Anh

Mômen

m* kg
m*kg
cm* kg
cm*kg


7.233
86.794
0.0723
0.8679

ft*lb
in*lb
ft*lb
in*lb

Khối l ợng

kg
g

2.205
0.03527

lb
oz

Khoảng cách

km/hr
km
m
m
cm
mm


0.6214
0.6214
3.281
1.094
0.3937
0.03937

mph
mi
ft
yd
in
in

Thể tích/
Dung tích

cc (cm3)
cc (cm3)
lit (liter)
lit (liter)

0.03527
0.06102
0.8799
0.2199

oz (IMP liq.)
cu*in

qt (IMP liq.)
gal (IMP liq)

Một số khác

kg/mm
kg/cm2
centigrade

55.997
14.2234
9/5(0C)+32

lb/in
psi (lb/in2)
0
fahrenheit ( F)

1-5


Dụng cụ chuyên dùng

Gen
info

Những dụng cụ chuyên dùng d ới đây rất cần thiết cho việc điều chỉnh máy và lắp ráp máy một cách chính xác và
hoàn chỉnh. Nên sử dụng những dụng cụ chuyên dùng hợp lý, nó sẽ giúp bạn ngăn ngừa các h hỏng do việc sử
dụng không đúng các dụng cụ hay kỹ thuật không bài bản.
Nên sắp đặt dụng cụ theo thứ tự để ngăn ngừa bất cứ sự sai lầm nào, tham khảo danh sách liệt kê bên d ới.


Mã số dụng cụ

Tên / cách dùng

90890-01052

Dụng cụ tháo lắp
Dụng cụ này dùng để tháo hay lắp ráp Bạc
bánh răng đo tốc độ

90890-01084
-01085

Qủa nặng
Bu lông kéo trục cò xupap
Dụng cụ này dùng để tháo hay lắp trục cò
xu pap

90890-01184

90890-01186

90890-01253

Qủa nặng lắp phớt dầu
Dụng cụ này dùng lắp phớt dầu

Dụng cụ lắp phớt dầu
Dụng cụ này dùng lắp phớt dầu


Dụng cụ nén lò xo xu páp
Dụng cụ này dùng khi tháo, lắp xu páp và
lò xo xu páp

90890-01268

Cờ lê xiết, mở ốc cổ xe
Dụng cụ này dùng xiết chặt và nới lỏng ốc
ống xả và ốc cổ xe.

90890-01311

Dụng cụ điều chỉnh cò xu páp, cần thiết
cho việc điều chỉnh khe hở xu páp

90890-01312

ống đo mức xăng
ống này th ờng dùng để đo mức xăng
trong bầu phao xăng

90890-01326

Tay vặn - T
Dụng cụ này đ ợc sử dụng để giữ bộ kẹp
cần giảm sóc khi tháo và lắp

90890-01362


Dụng cụ lấy mâm điện manhêtô ra
Dụng cụ này dùng cho việc tháo mâm điện
manhêtô

1-6

Hình vẽ minh hoạ

1


Dụng cụ chuyên dùng

Mã số dụng cụ

Tên / cách dùng

90890-01403

Cờ lê mở ốc cổ xe
Dụng cụ này dùng nới lỏng hay xiết chặt
đai ốc cổ xe

90890-01701

Dụng cụ giữ mâm điện manhêtô
Dụng cụ này dùng giữ chặt mâm điện
manhêtô.

90890-03079


Th ớc lá
Dụng cụ này dùng để đo khe hở xu páp

90890-03081

Đồng hồ đo áp lực nén
Dụng cụ này dùng để đo áp lực nén của
động cơ

90890-03112

Đồng hồ đo điện
Dùng để kiểm tra hệ thống điện

90890-03113

Đồng hồ đo vòng tua máy
Dụng cụ này dùng cho việc đo tốc độ
động cơ

90890-03141

Đèn kiểm tra thời gian đánh lửa
Dụng cụ này dùng để kiểm tra thời gian
đánh lửa

90890-04101

Dụng cụ xoáy xu páp

Dụng cụ này dùng tháo lắp chi tiết nòng
và xoáy xu páp

90890-06754

Dụng cụ kiểm tra việc đánh lửa
Dụng kiểm tra hệ thống đánh lửa

90890-85505

Keo dán lốc máy YAMAHA No.1215
Keo này dùng để dán các bề mặt của lốc
máy

1-7

Gen
info

Hình vẽ minh hoạ

1


thông số kỹ thuật cơ bản

Spec

đặc điểm kỹ thuật chung
Loại xe

Mã số loại xe

T110
3S41 (T110LSE)

Kích th ớc
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Chiều cao yên
Khoảng cách trục bánh xe
Khoảng cách nhỏ nhất so với mặt đất
Bán kính quay vòng nhỏ nhất

1,895 mm
675 mm
1,030 mm
760 mm
1,200 mm
140 mm
1,900 mm

Trọng l ợng cơ sở: khi dầu và xăng đầy đủ

98 kg

Động cơ :
Kiểu động cơ
Bố trí xi lanh
Dung tích

Đ ờng kính và khoảng chạy
Tỉ số nén
áp lực nén
Hệ thống khởi động
Hệ thống bôi trơn
Tốc động garanty

4 thì, làm mát bằng không khí, SOHC
Xy lanh đơn, bố trí nghiêng phía tr ớc
0.1103 L (110.3 cm3)
51.0 x 54.0 mm
9.3 :1
1,300kPa (13kg/cm2, 12 bar) ở 500 vòng/phút
Khởi động điện/ cần đạp
Bôi trơn các te ớt
1,400 ~ 1,600 v/ph

Nhãn hiệu và loại dầu nhớt động cơ
Nhớt động cơ

YAMALUBE 4 SAE 20W 50 hoặc loại t ơng đ ơng

Thay định kỳ
Tổng l ợng nhớt trong động cơ

0.8 L
1.0 L

Lọc khí


Phần tử lọc (giấy) dạng khô

Nhiên liệu
Loại nhiên liệu
Dung tích bình nhiên liệu

Xăng thông th ờng
4.2 L

2-1

2


thông số kỹ thuật cơ bản

Loại xe
Bộ chế hoà khí
Kiểu/ số l ợng
Hãng sản xuất

Spec

T110
VM 17-SH/1
MIKUNI

Bugi
Kiểu
Hãng sản xuất

Khe hở đánh lửa

C6HSA
NGK
0.6~0.7 mm

Loại ly hợp

Ly hợp nhiều đĩa ma sát + Ly tâm tự động loại ớt

Hệ thống truyền lực
Bộ truyền giảm tốc sơ cấp
Tỉ số truyền sơ cấp
Bộ truyền giảm tốc thứ cấp
Tỉ số truyền thứ cấp
Bộ truyền lực hộp số
Kiểu vận hành
Tỉ số truyền
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4

Bánh răng thẳng
67/18 (3.772)
Xích
34/15 (2.400)
4 cấp cố định
Vận hành bằng chân trái
38/12(3.166)

33/17 (1.941)
29/21 (1.380)
23/21 (1.095)

Khung s ờn
Loại kết cấu khung
Góc nghiêng ph ơng trục lái
Độ lệch ph ơng trục lái

Dạng khung võng ống thép
27 0
77 mm

Lốp xe
Loại lốp có săm (loại có ruột hơi)
60/100-17 33P
70/90-17 43P

Loại lốp xe
Cỡ

Tr ớc
Sau
Độ sâu rãnh ta lông tối thiểu
Tr ớc
Sau

0.8 mm
0.8mm


áp suất bơm lốp (lốp nguội)
Tr ớc
Sau

200 kpa (2.00 kg/cm2)
225 kPa (2.25 kg/cm2)

* Tải trọng là tổng khối l ợng hành lý, ng ời lái, ng ời ngồi sau và các phụ kiện

2-2

2


thông số kỹ thuật cơ bản

Loại xe
Hệ thống phanh
Phanh tr ớc
Loại

Phanh sau

Spec

T110

Vận hành

Phanh đĩa đơn, dẫn động bằng thuỷ lực (thắng đĩa)

hoặc phanh tang trống (thắng đùm)
Vận hành bằng tay phải

Loại
Vận hành

Phanh tang trống (thắng đùm)
Vận hành bằng chân phải

Hệ thống treo
Hệ thống treo tr ớc
Hệ thống treo sau

Loại ống nhún (Phuộc nhún)
Càng xoay

Giảm sóc
Cụm giảm sóc tr ớc
Cụm giảm sóc sau

Lò xo/ giảm chấn dầu
Lò xo/ giảm chấn dầu

Hành trình nhún của bánh xe
Dịch chuyển bánh xe tr ớc
Dịch chuyển bánh xe sau

95 mm
77 mm


Hệ thống điện
Hệ thống đánh lửa
Hệ thống phát điện
Kiểu bình điện, ắc quy
Công suất bình điện, ắc quy

DC C.D.I
Vô lăng manhetô AC
12N5- 3 B/GS
12V5 AH

Kiểu đèn pha

Bóng đèn dây tóc

Bóng đèn: Công suất x số l ợng
Bóng đèn pha
Bóng đèn hậu/ phanh
Bóng đèn xi nhan
Bóng đèn công tơ mét
Bóng đèn báo độ sáng cao (đèn báo bật pha)
Bóng đèn báo số 0
Bóng đèn báo rẽ
Bóng đèn báo vị trí số truyền

12V 32W/32W X 1
12V 5W/21W X 1
12V 10W x 4
12V 3.0W X 1
12V 1.7W X 1

12V 1.7W X 1
12V 1.7W X 1
12V 1.7W X 4

2-3

2


thông số bảo d ỡng xe

Spec

thông số bảo d ỡng xe
Động cơ

Danh mục

Tiêu chuẩn

Đầu xi lanh :
Giới hạn cong vênh

..........

Giới hạn
0.03 mm

2
Xy lanh :

Đ ờng kính xy lanh
Giới hạn độ không tròn đều

51.000 ~ 51.015 mm
.......

51.1 mm
0.03 mm

Trục cam (Cốt cam):
Kích th ớc cam
Hút
"A"
"B"

25.775 ~ 25.875 mm
21.045 ~ 21.145 mm

25.745 mm
21.015 mm

25.775 ~ 25.875 mm
20.950 ~ 21.050 mm
.......

25.749 mm
20.924 mm
...
0.03 mm


Xích cam
Kiểu xích / Số mắt xích
Loại căng xích cam

Xích răng /86
Tự động

....
....

Cò xu páp / trục cò :
Đ ờng kính của lỗ cò xu páp
Đ ờng kính của trục cò xu páp
Khe hở giữa cò xu páp và trục cò xu páp

10.000 ~ 10.015 mm
9.981 ~ 9.991 mm
0.009 ~ 0.034 mm

10.030 mm
9.950 mm
0.080 mm

0.05 ~ 0.09 mm
0.08 ~ 0.12 mm

......
......

Xả


"A"
"B"

Độ đảo giới hạn của trục cam

Xu páp , bề mặt tiếp xúc với xu páp, dẫn h ớng xu páp
Khe hở xu páp (khi nguội)
Hút
Xả
Kích th ớc xu páp

Đ ờng kính nấm xupap

Độ rộng bề mặt

"A" : Đ ờng kính phần đầu xu páp
"B" : Độ rộng bề mặt xu páp
"C" : Độ rộng bề mặt tiếp xúc
"D" : Độ dày mép
Đ ờng kính thân xu páp
Đ ờng kính trong dẫn h ớng xu páp

Độ rộng mặt tiếp xúc
Hút
Xả
Hút
Xả
Hút
Xả

Hút
Xả
Hút
Xả
Hút
Xả

2-4

22.9 ~ 23.1 mm
19.9 ~ 20.1 mm
1.20 ~ 2.50 mm
1.60 ~ 2.90 mm
0.9 ~ 1.1 mm
0.9 ~ 1.1 mm
0.5 ~ 0.9 mm
0.8 ~ 1.2 mm
4.475 ~ 4.490 mm
4.460 ~ 4.475 mm
4.500 ~ 4.512 mm
4.500 ~ 4.512 mm

Độ dày mép
...
...
...
...
1.6 mm
1.6 mm
...

...
4.450 mm
4.435 mm
4.542 mm
4.542 mm


thông số bảo d ỡng xe

Danh mục

Tiêu chuẩn

Khe hở giữa dẫn h ớng và thân xu páp
Độ cong giới hạn của thân xu páp
Độ rộng của đế xupap

Lò xo xu páp
Chiều dài tự do
Chiều dài lò xo khi lắp
Lực nén lò xo khi lắp
Độ nghiêng cho phép (*)

Chiều cuốn dây lò xo xupap

Spec

Hút
Xả
Hút/xả


0.010 ~ 0.037 mm
0.025 ~ 0.052 mm
......
0.9 ~ 1.1

Giới hạn
0.080 mm
0.100 mm
0.01 mm
1.6 mm

32.05 mm
....

Hút /Xả

33.75 mm
24.2 mm
138~158N (13.8~15.8 kgf)
.....

Hút/Xả

Theo chiều kim đồng hồ

.....

Hút /Xả
Hút /Xả


Piston :
Khe hở giữa piston và xi lanh
Đ ờng kính piston "D"
Điểm đo "H"
Độ lệch tâm lỗ ắc piston
Phía lệch tâm của lỗ ắc
Đ ờng kính lỗ ắc piston
Đ ờng kính của ắc piston

0.020 ~ 0.025 mm
50.977 ~ 50.992 mm
5.0 mm
0.5 mm
phía cửa nạp
13.002 ~ 13.013 mm
12.996 ~ 13.000 mm

Xéc măng (Bạc) :
Xéc măng đỉnh (Bạc đỉnh)
Kiểu
Kích th ớc (B x T)
Khe hở mép bạc ( Khe hở 2 đầu Xéc măng đã lắp)
Khe hở l ng bạc ( Khe hở l ng Xéc măng đã lắp)
Xéc măng thứ 2 (Bạc thứ 2) :
Kiểu
Kích th ớc (B x T)
Khe hở mép bạc ( Khe hở 2 đầu Xéc măng đã lắp)
Khe hở l ng bạc ( Khe hở l ng Xéc măng đã lắp)
Xéc măng dầu (Bạc dầu) :

Kích th ớc (B x T)
Khe hở mép bạc ( Khe hở 2 đầu Xéc măng đã lắp

2-5

1.4 mm

0.150 mm
....
....
....
....
13.043 mm
12.976 mm

Mặt vê tròn
1.00 x 2.00 mm
0.10 ~ 0.25 mm
0.03 ~ 0.07 mm

....
....
0.40 mm
0.12 mm

Mặt Côn
1.0 x 2.0 mm
0.10 ~ 0.25 mm
0.02 ~ 0.06 mm


....
....
0.40 mm
0.12 mm

2.0 x 2.2 mm
0.20 ~ 0.70 mm

....
....

2


thông số bảo d ỡng xe

Danh mục

Spec

Tiêu chuẩn

Giới hạn

Trục khuỷu :

2
Bề rộng hai mặt má khuỷu "A"
Độ đảo giới hạn "C"
Khe hở l ng "D"

Độ rơ tay biên h ớng kính "E"

42.95 ~ 43.00 mm
0.11 ~ 0.41 mm
0.004 ~ 0.014 mm

Ly hợp
Bề dày bố ly hợp
Số l ợng
Bề dày đĩa ly hợp
Độ không phẳng của đĩa ly hợp
Số l ợng
Chiều dài tự do của lò xo ly hợp
Số l ợng
Cách mở ly hợp
Độ cong giới hạn của cần đẩy
Đ ờng kính trong của vỏ ly hợp sơ cấp
Độ dày của má ly lợp ly tâm
Độ sâu đ ờng rãnh của bố ly hợp ly tâm
Đ ờng kính trong của nồi ly hợp
Đ ờng kính ngoài của má guốc ly hợp ly tâm
Tốc độ động cơ lúc ly hợp ly tâm bắt đầu ngậm
Tốc độ động cơ lúc ly hợp ly tâm ép ổn định

2,7 ~ 2.9 mm
5 miếng
1.1 ~ 1.3 mm
....
4
30.3 mm

4
Cam và cần đẩy trong
.....
105 mm
2.20 mm
1.20
105 mm
104.7 mm
1,800 ~ 2,200 vòng/phút
3,100 ~ 3,400 vòng/phút

....
0.03 mm
....
....

2.6mm
....
....
0.05 mm
....
28.3 mm
....
....
0.5 mm
106 mm
....
0.1 mm
106 mm
103.5 mm

....
....

Trục truyền động
Độ đảo trục chính
Độ đảo trục dẫn động

....
....

0.03 mm
0.03 mm

Chân đạp khởi động
Kiểu chân đạp khởi động
Lực ép ma sát đạp khởi động

Kiểu cơ cấu cóc
9.8~13.8 N (0.98 ~ 1.38 kgf)

....
....

2-6


Spec

thông số bảo d ỡng xe


Danh mục
Bộ chế hoà khí
Kiểu
Dấu đặc điểm
Đ ờng kính họng giảm áp
Jic lơ xăng chính
Jic lơ gió chính
Kim xăng
ống phun xăng chính
Lỗ phun xăng phụ (garanti)
Jic lơ garanti (jiclơ xăng phụ)
Vít gió
Cỡ đáy van
Jicl ơ khởi động 1
Jicl ơ khởi động 2
Cỡ quả ga
Tốc độ động cơ ở chế độ garanti

Tiêu chuẩn

(M.J)
(M.A.J)
(J.N)
(N.J)
(P.O)
(P.J)
(A.J)
(V.S)
(G.S.1)
(G.S.2)


VM 17SH
5TN - 00
F 17
# 105
F 1.2
3JT28-2
E-8M
F 0.8 (b ớc: 1.70)
# 17.5
1 +1/8 (vòng xoay ra)
F 1.5
# 30
0.5
#3.5
1400 ~ 1600 v/p

....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....

....
....
....

Bơm rôto (vấu Cycloit)
0.15 mm
0.06 ~ 0.10 mm
0.06 ~ 0.10 mm

....
0.2 mm
0.15 mm
0.15 mm

Bơm dầu
Kiểu
Khe hở giữa đầu hai vấu của hai rôto
Khe hở cạnh
Khe hở giữa phần nắp và rô to

Loại xe

Xéc măng

Giới hạn

T110

Trục cam


đầu xi lanh

Piston

ắc tay biên

Trục khuỷu

Ly hợp
Bơm dầu

Lọc dầu

Các te

2-7

Hộp số

2


thông số bảo d ỡng xe

Spec

LựC XIếT
động cơ

Chi tiết đ ợc xiết chặt

Đầu xilanh và xilanh (Phía xích cam)
Đầu xilanh và xilanh
Bu gi
Nắp nhông cam
Nắp xupáp
Gudông bắt vào lốc máy
Vô lăng magneto C.D.I.
Dẫn h ớng xích cam
Đai ốc khoá chỉnh xupáp
Nhông cam
Tấm chặn trục cam
Nắp bộ căng xích cam
Bộ căng xích cam
Bơm dầu
Bu lông xả dầu
Bu lông bắt cổ hút với động cơ
Cụm chế hoà khí
Bắt ống xả với đầu xilanh
Khớp nối ống xả
Bắt ống xả với giá treo
Bắt ống xả với để chân sau
Lọc gió
Lốc máy
Nắp lốc máy (trái)
Nắp mang cá (nắp che nhông tr ớc)
Nắp lốc máy (phải)
Nắp giữa lốc máy bên điện
Nắp kiểm tra thời điểm đánh lửa
Gudông lốc máy
Chân đạp khởi động

Ly hợp đề
Nồi ly hợp
Tấm ép ly hợp tấm ma sát
Cụm ly hợp tấm ma sát
Vít chỉnh côn
Cần số
Bulông bắt cam định vị số truyền
Giữ thanh dẫn h ớng càng gạt số
Cuộn kích
Cuộn dây Stato

Loại

Êcu
Bulông
--Vít
--Bulông
Êcu
Bulông
Êcu
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông
Êcu

Bulông
Bulông
Vít
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông
----Bulông
Bulông
Bulông
Êcu
Bulông
Êcu
Êcu
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông
Bulông

2-8

Cỡ ren

S.l ợng

M8
M6
M10
M6

M45
M6
M12
M6
M5
M8
M6
M6
M6
M6
M12
M6
M6
M6
M8
M8
M10
M6
M6
M6
M6
M6
M32
M14
M8
M6
M6
M12
M5
M14

M6
M8
M6
M6
M6
M6

4
2
1
2
2
2
1
2
2
1
1
1
2
2
1
2
2
2
1
1
1
4
9

8
2
9
1
1
4
1
3
1
4
1
1
1
1
2
2
3

Lực xiết
N/m
mkg

22
10
12.5
7
18
7
70
10

7
20
10
8
10
7
20
10
10
7
12
16
38
2
10
10
7
10
7
7
13
10
14
50
6
70
8
18
12
10

10
10

2.2
1.0
1.25
0.7
1.8
0.7
7.0
1.0
0.7
2.0
1.0
0.8
1.0
0.7
2.0
1.0
1.0
0.7
1.2
1.6
3.8
0.2
1.0
1.0
0.7
1.0
0.7

0.7
1.3
1.0
1.4
5.0
0.6
7.0
0.8
1.8
1.2
1.0
1.0
1.0

Ghi chú

2


×