Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI TIN HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.23 KB, 6 trang )

Trờng THPT Thạch Thành 3
đề thi Học Kỳ I Năm học 2007-2008
Môn: Tin Học Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ..Lớp: 11B
Đề số 1:
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau.
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Từ khoá USES Dùng để:
A. Khai báo tên chơng trình C. Khai báo th viện.
B. Khai báo biến D. Khai báo hằng.
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Từ khoá CONST Dùng để:
A. khai báo tên chơng trình C. Khai báo th viện.
B. Khai báo biến D. Khai báo hằng.
Câu 3: Kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị nhỏ nhất.
A. Byte B. Word C. Integer D. Longint
Câu 4: Công thức trong toán học : sinx + cos2x công thức trong tin học là:
A. Sin(x)+Cos(2x) B. Sinx + cos (2x) C. sinx + Cos2x
Câu 5: Công thức trong tin học : abs(a)=abs(b) công thức trong toán học là:
A. |a| = b B. |a| = |b| C. a.a=b D. a.a=b.b
Câu 6: Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng ?
A. x:=12,5; B. a:=14 C. Pi:=3.14; D. c:=12,7
Câu 7: Với câu lệnh nh sau: Write( KQ la:,a); và có giá trị bằng 2 ghi ra màn hình là:
A. Kết quả là a B. KQ la a C. KQ la: <2> D. Lệnh sai
Câu 8: Để lu chơng trình:
A. Nhấn F2 B. Nhấn F9 C. Nhấn F7 D. Nhấn Alt+F2
Câu 9: Biến P nhận giá trị 5;10;15 và biến X nhận giá trị 1.1; 0.8 khai báo đúng sau:
A. Var X,P: byte; B. var X: real; P: byte; C. var X: byte; P: real;
Câu 10: Câu lệnh nào sau đây đúng.
A. If < Điều kiện>; Then < Câu lệnh 1> else <Câu lệnh 2> ;
B. If < Điều kiện> Then < Câu lệnh 1>; else <Câu lệnh 2> ;
C. If < Điều kiện> Then < Câu lệnh 1> else <Câu lệnh 2> ;
D. If < Điều kiện>; Then < Câu lệnh 1>; else <Câu lệnh 2> ;


Câu 11: Câu lệnh nào sau đây đúng.
A. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2; B. If a=5 then a:=d+1 else a:=d+2;
C. If a=5 then a:=d+1 else a:=d+2. D. If a=5 then a=d+1 else a=d+2;
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Sau mỗi câu lệnh đều phải có dấu chấm phẩy ;
B. Trớc lệnh Else bát buộc phải có dấu chấm phẩy ;
C. Có phân biệt chữ hoa và chữ thờng
D. Câu lệnh trớc câu End không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy; nh readln
Câu 13: Đoạn chơng trình cho kết quả gì ra màn hình: for i:=1 to 10 do Write(i, );
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B.10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Không đa ra kết quả gì
Câu 14: Cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chơng trình với a=10 và b=12
M:=a; If a<b then M:=b;
A. M=12 B. M=10 C. M nhận cả 2 giá trị trên D. M không nhận giá trị nào
Điểm:
Câu 15: Hãy cho biết đoạn chơng trình sau làm việc gì ?
I:=0; T:=0;
While I<10000 do Begin
T:=T+I; I:=I+2;
End;
A. Tính tổng số các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000
B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000
C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000
D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn 10000
Câu 16: Bắt đầu và kết thúc một chơng trình bắt buộc phải có 2 từ khoá:
A. begin . end; B. begin; . End. C. begin . end.
Câu 17: Chơng trình viết bằng ngôn ngữ máy có u điểm:
A. Máy tính có thể hiểu trực tiếp. B. Kiểu dữ liệu đa dạng.
C. Diễn đạt gần với ngôn ngữ tự nhiên. D. Dễ viết hiệu chỉnh.
Câu 18: Cho a, b và x là các biến thực câu lệnh nào sau đây đúng?
A. if a < b; then x: = x + 1; B. if a < b then x: = a + b;

C. if a < b; then x: = x + 1 else; D. if a < b then x: = a + b; else x: = b;
Câu 19: Cho đoạn chơng trình S: = 1; for i: = 1 to 10 do S: = S + i; Tổng S là?
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cú pháp câu lệnh nào đúng
A. for i: = 1 to 10 do a: = a - 1; B. for i: = 1 to 10 do a: = a - 1
C. for i: = 1 to 10 do; a: = a - 1; D. for i: = 1; to 10 do a: = a - 1;
Câu 21: Chơng trình dịch không có chức năng nào dới đây?
A. Dịch chơng trình B. Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh
C. Duyệt phát hiện lỗi D. Tự sửa lỗi của chơng trình
Câu 22: Cú pháp khai báo nào dới đây sai?
A. Program phuongtrinh; B. Var a:=real;
C. Program phuong_trinh; D. Var a:real;
Câu 23: Cú pháp câu lệnh nào dới đây là đúng?
A. Write(nhap M=); B. Write(nhap M=);
C. Write(nhap M=); D. Write(nhap M=);
Câu 24: Đoạn chơng trình cho gì ra màn hình: for i:=1 downto 10 do Write(i, );
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B.10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Không đa ra kết quả gì
B. Phần tự luận ( 4 điểm )
Câu 1: Viết chơng trình nhập một số M từ bàn phím và trả lời ra màn hình số
đó là số lẻ hay số chẵn.
Câu 2: Viết chơng trình giải phơng trình bậc 2.
Câu 3: Viết chơng trình Tính tổng dãy: S = 1 +
2
1
+
1
4
+ ..+
1
2N

(N=51)
Trờng THPT Thạch Thành 3
đề thi Học Kỳ I Năm học 2007-2008
Môn: Tin Học Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ..Lớp: 11B
Đề số 2:
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau.
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Từ khoá PROGRAM Dùng để:
A. khai báo tên chơng trình C. Khai báo th viện.
B. Khai báo biến D. Khai báo hằng.
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Từ khoá VAR Dùng để:
A. khai báo tên chơng trình C. Khai báo th viện.
B. Khai báo biến D. Khai báo hằng.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A. Phần tên chơng trình không nhất thiết phải có.
B. Phần khai báo có thể có hoặc không.
C. Phần thân chơng trình có thể có hoặc không.
D. Phần thân chơng trình nhất thiết phải có.
Câu 4: Với câu lệnh nh sau: Write( KQ la:,a); ghi ra màn hình là:
A. Kết quả là a B. KQ la a C. KQ la <giá trị a> D. Lệnh sai
Câu 5: Câu lệnh nào sau đây đúng.
A. If < Điều kiện>; Then < Câu lệnh>; B. If < Điều kiện> Then < Câu lệnh>. C. If <
Điều kiện> Then < Câu lệnh>; D. If < Điều kiện>. Then < Câu lệnh>;
Câu 6: Kiểm tra đồng thời cả 3 giá trị a,b,c cùng > 0 ta viết câu lệnh đúng là:
A. If a,b,c>0 then B. If (a>0)and(b>0)and(c>0) Then
C. If (a>0)and b>0 and(c>0) Then D. B. If (a>0)or(b>0) or (c>0) Then
Câu 7: Đoạn chơng trình cho kết quả gì ra màn hình: for i:=10 to 1 do Write(i, );
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B.10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Không đa ra kết quả gì
Câu 8: Cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chơng trình với a=10 và b=12
M:=a; If a>b then M:=b;

A. M=12 B. M=10 C. M nhận cả 2 giá trị trên D. M không nhận giá trị nào
Câu 9: Hãy cho biết đoạn chơng trình sau làm việc gì ?
I:=0; T:=0;
While I<10000 do Begin
T:=T+I; I:=I+1;
End;
A.Tính tổng số các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000
B.Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000
C.Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000
D.Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn 10000
Câu 10: Để thực thi (chạy) chơng trình.
A. Nhấn F2 B. Nhấn Crlt+ F9 C. Nhấn F7 D. Nhấn Alt+F2
Câu 11: Biến P nhận giá trị 5.5;1.7;15 và biến X nhận giá trị 11; 8 khai báo đúng sau:
A. Var X,P: byte; B. var X: real; P: byte; C. var X: byte; P: real;
Câu 12: Công thức trong toán học : sinx + cos2x + 2 công thức trong tin học là:
A. Sin(x)+Cos(2x) +2 B. Sinx + cos (2x) +2 C. sinx + Cos2x + 2
Câu 13: Kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất.
A. Byte B. Word C. Integer D. Longint
Điểm:
Câu 14: Chơng trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có nhợc điểm:
A. Máy tính không thể hiểu trực tiếp. B. Kiểu dữ liệu đa dạng.
C. Diễn đạt gần với ngôn ngữ tự nhiên. D. Dễ viết hiệu chỉnh
Câu 15: Cho a, b và x là các biến thực câu lệnh nào sau đây đúng?
A. if a < b; then x: = x + 1; B. if a < b then x = a + b;
C. if a < b; then x: = x + 1 else; D. if a < b then x: = a + b else x: = b;
Câu 16: Cho đoạn chơng trình S: = 1; for i: = 2 to 10 do S: = S + i; Tổng S là?
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cú pháp câu lệnh nào đúng
A. for i: = 1 to 10 do a: = a - 1; B. for i: = 1 to 100 do a = a 1;
C. for i: = 1 to 100 do; a: = a - 1; D. for i: = 1 to 100 do a: = a - 1;

Câu 18: Chơng trình dịch không có chức năng nào dới đây?
A. Dịch chơng trình B. Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh
C. Duyệt phát hiện lỗi D. Sửa lỗi của chơng trình
Câu 19: Cú pháp khai báo nào dới đây sai?
A. Program phuongtrinh; B. Var a:=real;
C. Program phuong_trinh; D. Var a:real;
Câu 20: Cú pháp câu lệnh nào dới đây là đúng?
A. Write(nhap M=); B. Write(nhap M=);
C. Write(nhap M=); D. Write(nhap M=);
Câu 21: Đoạn chơng trình cho gì ra màn hình: for i:=1 downto 10 do Write(i);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B.10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Không kết quả gì D. i
Câu 22: Công thức trong tin học : abs(a)=abs(b) công thức trong toán học là:
A. |a| = b B. |a| = |b| C. a.a=b D. a.a=b.b
Câu 23: Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng ?
A. x:=12,5; B. a:=14 C. Pi:=3.14; D. c:=12,7
Câu 24: Với câu lệnh nh sau: Write( KQ la: a); ghi ra màn hình là:
A. Kết quả là a B. KQ la: a C. KQ la: <giá trị a> D. Lệnh sai
B. Phần tự luận ( 4 điểm )
Câu 1: Viết chơng trình nhập một số M,N từ bàn phím và đa ra màn hình số M
nếu M>N ngợc lại đa ra số N.
Câu 2: Viết chơng trình giải phơng trình bậc 1, đa ra các bộ a, b để chạy thử ch-
ơng trình.
Câu 3: Viết chơng trình Tính tổng dãy: S = 1 +
1
3
+
1
5
+ ..+
1

2 1N +
(N=60)
Trờng THPT Thạch Thành 3
đáp án đề thi Học Kỳ I Năm học 2007-2008
Môn: Tin Học Thời gian: 45 phút
Đề số 1:
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1: C Câu 7: C Câu 13: A Câu 19: C
Câu 2: D Câu 8: A Câu 14: A Câu 20: B
Câu 3: A Câu 9: B Câu 15: C Câu 21: D
Câu 4: A Câu 10: C Câu 16: C Câu 22: B
Câu 5: B Câu 11: B Câu 17: A Câu 23: A
Câu 6: C Câu 12: D Câu 18: B Câu 24: B
B. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Nhập đợc số M từ bàn phím (0,5 điểm)
- Đa ra màn hình số chăn số lẻ (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Nhập đợc a, b, c (0,5 điểm).
- Xét đợc mỗi trờng hợp của denta (0,5 x 3 = 1,5điểm).
Câu3:(1 điểm)
-Viết đợc công thức tổng quát để tính và nhập N (0,5 điểm).
- Kết hợp đợc vòng lặp for để tính tổng S (0,5 điểm).
Trờng THPT Thạch Thành 3
đáp án đề thi Học Kỳ I Năm học 2007-2008

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×