Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng tổng quan ngân hàng Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.68 KB, 15 trang )

BÀI MỞ ĐẦU

Tổng quan ngân hàng Việt
Nam

Giảng viên phụ trách: PGS. TS Trương Quang Th
Khoa Ngân hàng – Đại học Kinh tế TP.HCM
1


Số lượng ngân hàng Việt Nam
1991-2010

 

1991

1993

1995

1997

1999

2001

2005

2006


2007

2008

2009

2010

Ngân hàng TMNN

4

4

4

5

5

5

5

5

5

5


5

5

Ngân hàng TMCP

4

41

48

51

48

39

37

37

37

39

39

39


Chi nhánh NHNN

0

8

18

24

26

26

29

31

39

43

47

49

Ngân hàng LD

1


3

4

4

4

4

4

5

5

5

5

5

Tổng số ngân hàng

9

56

74


84

83

74

75

78

80

89

94

98

2


Thị phần cho vay giai đoạn
2000-2010

 

2000

2001


2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Ngân hàng TMNN

77%

79%

80%

79%

77%


73%

65%

55%

52%

51%

N/A

Ngân hàng TMCP

9%

9%

10%

11%

12%

15%

21%

29%


32%

33%

N/A

12%

10%

9%

9%

10%

10%

9%

9%

10%

10%

N/A

2%


2%

2%

2%

2%

2%

5%

7%

6%

6%

N/A

Chi nhánh NHNN+ LD

Tổ chức TC khác

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

3


Thị phần huy động vốn giai đoạn
2000-2010

 

2000

2001

2002

2003


2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Ngân hàng TMQD

77%

80%

79%

78%

75%

75%

69%


59%

60%

59%

N/A

Ngân hàng TMCP

11%

9%

10%

11%

13%

16%

22%

30%

29%

30%


N/A

Chi nhánh NHNN+ LD

10%

10%

9%

9%

10%

8%

8%

9%

9%

9%

N/A

1%

1%


1%

1%

2%

2%

1%

2%

2%

2%

N/A

Tổ chức TC khác

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

4


Tỷ lệ CAR của một số ngân hàng

AGRI

VCB

BIDV

ICB

MHB

ACB

STB

EAB


2005

0.41

7.27

3.97

4.36

10.19

12.1

15.4

8.94

2006

4.97

9.57

4.82

5.18

9.31


10.89

11.82

13.57

2007

7.2

11.2

11

11.6

9.44

16.19

11.07

14.36

2008

N/A

10.41


9.46

N/A

N/A

 N/A

 N/A

N/A 

5


Tăng trưởng tín dụng và huy động vốn
(Đơn vị tính: ngàn tỷ)

2002

2003

2004

2005

2006

2007


2008

GDP danh nghĩa

536

613

715

839

974

1144

1477

Tổng tín dụng

231

297

420

553

694


1069

1293

Tổng tiền gửi

255

321

423

559

764

1146

1380

Tín dụng/GDP

43%

48%

59%

66%


71%

93%

88%

Tiền gửi / GDP

48%

52%

59%

66%

78%

100%

93%

Tiín dụng/Tiền gửi

91%

93%

99%


99%

91%

93%

94%

Tăng trưởng tín dụng

22%

28%

42%

32%

25%

54%

21%

Tăng trưởng tiền gửi

19%

26%


32%

32%

37%

50%

20%
6


Tỷ lệ cho vay/huy động tiền gửi của một số ngân hàng (%)

2006

2007

2008

Agribank

119.2

109.4

115.7

VCB


56.6

66

70.4

BIDV

92.6

97.5

115.4

INCOMBANK

80.4

95.8

102.5

MHB

202

140.1

151.5


110.2

101.8

110

Trung bình nhóm NHTMQD

7


Tỷ lệ cho vay/huy động tiền gửi của một số ngân hàng (%)

2006

2007

2008

ACB

50.6

57.5

64.2

SACOMBANK


82.2

80

79

TECHCOMBANK

92.1

84.2

81.9

EAB

86

123.9

121.4

MB

56.6

57.5

61.5


VIB

93.1

94.7

104.5

EXIMBANK

77.7

80.6

N/A

HABUBANK

133.4

111.2

129.5

VP

88.9

104.1


93.2

ABB

72.9

101.2

101

SEABANK

145.4

102.8

N/A

89

90.7

N/A

Trung bình nhóm NHTMCP

8


Tỷ lệ cho vay/tổng taøi sản của một số ngaân

haøng (%)

2006

2007

2008

Agribank

76.5

77

78.3

VCB

40.6

48.9

50.7

BIDV

61.2

64.5


65

INCOMBANK

59.2

60

61

54

50.6

48.1

58.3

60.3

63.2

MHB
Trung bình nhóm NHTMQD

9


Tỷ lệ cho vay/tổng taøi sản của một số ngaân
haøng (%)

2006

2007

2008

ACB

38.1

37.3

40.5

SACOMBANK

58.1

54.8

55.1

TECHCOMBANK

50.9

52.1

55.2


EAB

66.2

64.9

72.9

MB

43.7

37.4

45.5

VIB

55.3

42.6

54.6

EXIMBANK

55.7

54.7


N/A

HABUBANK

51.2

40.1

56.2

VP

49.5

73.3

72

ABB

36.3

39.9

44.2

33

42.1


N/A

48.9

49

55.1

SEABANK
Trung bình nhóm NHTMCP

10


Tổng hợp hệ số khả năng sinh
lời các ngân hàng Việt Nam
Nguồn: Nguyễn Thò Kim Thanh (SBV)

 Chỉ số

ROA (%)

ROE (%)

Loại hình TCTD

2007

2008


2009

2007

2008

2009

Khối TCTD Nhà nước

0.64

0.69

0.82

9.70

10.89

11.40

Khối TCTD Cổ phần

1.51

1.46

1.28


12.25

10.97

11.80

Liên doanh, NN

1.25

1.31

1.18

14.65

15.03

10.70

Khối Cty tài chính, cho
th

1.17

0.30

-0.40

9.79


1.81

5.40

Khối TCTD hợp tác

0.98

0.92

0.37

13.18

9.79

2.00

1.01

1.00

0.97

11.38

10.77

10.40

11

Tồn hệ thống


SO SÁNH ROA MỘT SỐ NGÂN HÀNG
VIỆT NAM
 

2008

2007

2006

2005

2004

2003

CÁC NGÂN HÀNG TM NHÀ NƯỚC

2002

 

Agribank

0.53%


0.51%

0.49%

0.23%

0.77%

0.51%

Vietinbank

0.93%

0.69%

0.57%

0.45%

0.23%

0.25%

-

BIDV

0.73%


0.80%

0.34%

0.10%

0.04%

0.03%

0.04%

VCB

0.55%

1.13%

1.72%

0.95%

0.91%

0.63%

0.27%

Bình qn các Ngân hàng TM NN


0.69%

0.78%

0.78%

0.43%

0.49%

0.36%

-0.38%

CÁC NGÂN HÀNG TMCP

-1.46%

 

ACB

2.10%

2.06%

1.13%

1.23%


1.39%

1.22%

1.32%

STB

1.44%

2.16%

1.90%

1.65%

1.51%

1.22%

1.32%

EIB

1.47%

1.37%

1.41%


0.19%

0.00%

TCB

1.98%

1.29%

1.48%

1.93%

0.99%

0.55%

0.13%

Bình qn các ngân hàng TMCP

1.75%

1.72%

1.48%

1.25%


0.97%

1.00%

0.92%

-

-

12


SO SÁNH ROE MỘT SỐ NGÂN HÀNG
VIỆT NAM
 

CÁC NGÂN HÀNG TM NHÀ NƯỚC

2008

2007

2006

2005

2004


2003

 

2002

 

Agribank

11.96%

10.67%

8.61%

4.81%

14.64%

9.72%

Vietinbank

14.63%

10.80%

13.87%


10.50%

4.21%

4.94%

-

BIDV

17.86%

20.74%

12.17%

3.65%

1.25%

0.86%

1.63%

VCB

9.12%

16.47%


25.68%

15.23%

13.71%

10.41%

4.86%

13.39%

14.67%

15.08%

8.55%

8.45%

6.48%

-7.34%

Bình qn các Ngân hàng TM NN

CÁC NGÂN HÀNG TMCP

-28.51%


 

ACB

28.46%

28.12%

29.80%

23.32%

30.15%

23.49%

25.13%

STB

12.73%

19.02%

16.38%

12.67%

16.29%


23.49%

25.13%

EIB

5.54%

7.36%

13.28%

2.53%

0.00%

TCB

20.89%

14.28%

14.58%

20.42%

14.78%

14.57%


4.08%

Bình qn các ngân hàng TMCP

16.90%

17.20%

18.51%

14.73%

15.31%

20.52%

18.12%

-

-

13


SO SÁNH NIM MỘT SỐ NGÂN HÀNG
VIỆT NAM
 

CÁC NGÂN HÀNG TM NHÀ NƯỚC


2008

2007

2006

2005

2004

2003

 

2002

 

Agribank

3.84%

3.85%

3.92%

4.06%

3.35%


3.01%

Vietinbank

3.89%

2.96%

2.79%

2.99%

3.16%

2.48%

BIDV

2.39%

2.65%

2.42%

3.22%

2.62%

1.98%


2.06%

VCB

1.74%

2.17%

2.53%

2.56%

1.75%

1.32%

1.12%

Bình qn các Ngân hàng TM NN

2.97%

2.91%

2.91%

3.21%

2.72%


2.20%

2.12%

CÁC NGÂN HÀNG TMCP

 

3.17%
-

 

ACB

3.09%

3.34%

2.28%

2.36%

2.51%

2.60%

2.62%


STB

1.86%

3.35%

4.04%

3.74%

3.31%

2.91%

2.61%

EIB

2.74%

2.42%

2.67%

2.14%

1.79%

TCB


4.88%

2.65%

2.81%

3.45%

2.43%

2.12%

1.75%

Bình qn các ngân hàng TMCP

3.14%

2.94%

2.95%

2.92%

2.51%

2.54%

2.33%


-

-

14


SO SÁNH CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT BÌNH
QUÂN
MỘT SỐ NGÂN HÀNG VIỆT NAM
CÁC NGÂN HÀNG TM NHÀ NƯỚC

 

 

Agribank

4.00%

3.84%

3.99%

4.04%

3.29%

2.95%


Vietinbank

3.79%

2.75%

2.69%

3.62%

3.16%

2.49%

BIDV

2.70%

2.64%

2.44%

2.81%

2.15%

2.01%

2.05%


VCB

1.69%

2.05%

2.28%

2.47%

1.78%

1.43%

1.11%

Bình qn các Ngân hàng TM NN

3.05%

2.82%

2.85%

3.24%

2.60%

2.22%


2.09%

CÁC NGÂN HÀNG TMCP

 

3.12%
-

 

ACB

3.86%

1.86%

2.30%

2.54%

2.52%

2.72%

2.62%

STB

2.61%


1.88%

3.67%

3.75%

3.40%

2.71%

2.61%

EIB

1.89%

1.82%

2.83%

2.31%

2.03%

TCB

3.02%

2.23%


2.51%

3.20%

2.34%

2.17%

1.85%

Bình qn các ngân hàng TMCP

2.85%

1.95%

2.83%

2.95%

2.57%

2.54%

2.36%

-

-


15



×