Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

SLIDE THUYẾT TRÌNH - Hướng dẫn Vận Hành Brokk – Máy đục phá bê tông (Triệu Văn Thắng - HOLCIM HON CHONG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 29 trang )

Hướng dẫn Vận Hành Brokk – Refresh Training
HOLCIM HON CHONG 2011

Trình bày: Triệu Văn Thắng
Corporate Function or department name


Hướng dẫn Vận Hành Brokk - Nội dung






Các yêu cầu về an toàn
1.

An toàn vận chuyển và di chuyển Brokk

2.

Lưu ý trước khi đưa máy vào vận hành

3.

Trong lúc vận hành

4.

Dừng máy khi không làm việc nữa


Các thông số kỹ thuật
1.

Kích thước máy

2.

Kích thước làm việc

3.

Hệ thống thủy lực

Hướng dẫn sử dụng bàn điều khiển
1.

Giới thiệu bàn điều khiển – các chức năng nút điều khiển

2.

Phối hợp các chức năng các nút điều khiển
2

Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator



Các yêu cầu về an toàn
An toàn vận chuyển và duy chuyển Brokk
1. Móc cáp đúng vị trí (hình.1)
2. Chằng dây đúng - ổn định máy (hình.2)

Hình 1: Cau nhu hom di CatLai
+ Bat bat diem cau + cap co
Corporate Functionkiem
or department
Presentation title
dinhname

Hình 2
3
10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các yêu cầu về an toàn
An toàn vận chuyển và duy chuyển Brokk
3. Khi di chuyển trên bề mặt không bằng phẳng có thể dùng cần để nâng bánh
dẫn hướng – không xoay cần (hình.3)
4. Dùng dây giữ máy trong trường hợp máy làm việc trên mặt nghiêng (hình 4)

Hình 3

Hình 4

4

Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các yêu cầu về an toàn
Lưu ý an toàn trước khi đưa máy vào vận hành
1. Đảm bảo máy được tiếp đất (hình 6)

Hình 6
Corporate Function or department name

Presentation title

5
10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các yêu cầu về an toàn
Lưu ý an toàn trước khi đưa máy vào vận hành
2. Vận hành máy đứng ngoài bán kính máy (hình 7)
3. Vận hành máy đứng ngoài bán kính máy + Chú ý dây cáp điện (hình 8)


Hình 7

Hình 8
6

Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các yêu cầu về an toàn
Trong lúc vận hành
1. Lưu ý tư thế vận hành (hình 9)


phá vật liệu chính xác. Vận hành bảo
đảm rằng không để hư hỏng cấu trúc
bên cạnh của công trình, làm lỏng kết
cấu vật liệu công trình…làm thiệt hại đến
tài sản và con người.



Luôn phải chú ý đến máy khi công tắt
điều khiển đã được bật lên. Khi tắt nguồn

điều khiển, phải chờ cho đến khi đèn báo
trên bàn điều khiển tắt mới được đi vào
vùng bán kính làm việc của máy



Khi cho máy làm việc phải bảo đảm rằng
chân đến đã được hạ xuống



Không đứng trên dây điều khiển hoặc
dây cáp động lực



Bảo đảm dây điều khiển hoặc dây cáp
động lực năm ngoài phạm vi làm việc

Hình 9
7
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator



Các yêu cầu về an toàn
Trong lúc vận hành
2. Vận hành máy đứng ngoài bán kính - phạm vi làm việc của máy (hình 10)

• Lam voi dieu kien dc dnh
gia da AT.



• De nghi phat giay dac
chung cho anh em Brokk. •


Không đứng trong phạm vi làm việc
của máy: nổ ống thuỷ lực, hoặc kỹ
năng không chính xác có thể gây ra
hậu quả nghiêm trọng
Không đứng dưới cần của máy
Quan sát khả năng gây nguy hiểm

• De nghi lanh non bao ho co
của vật liệu rơi, văng bắn
dai rong,


Quan sát khả năng gây nguy hiểm bị
• Xem lai che do cho anh em kẹt dưới các chi tiết chuyển động
Brokk,
của máy: bánh xích, đế tựa,… lúc
máy bị trượt khi xoay cần.


Hình 10

Đứng phía trên khi máy làm việc ở
nơi có dốc. Máy có thể trượt, trên bề
mặt dốc
8

Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các yêu cầu về an toàn
Trong lúc vận hành
3. Không bao giờ đứng ở nơi có nguy cơ chèn giữa máy và vách tường hoặc
cột/trụ. Lưu ý rằng vị trí của máy có thể thay đổi đột ngột do lực tác động
ngoài mà ta không thể lường trước được (hình 11)

Hình 11
Corporate Function or department name

Presentation title

9
10/26/2016


(Optional) File source, Department or division, Creator


Các yêu cầu về an toàn
Dừng máy khi không còn làm việc nữa
1. Đặt cần xuống sàn  Bấm nút dừng an toàn - safety stops  tắt nguồn bàn
điều khiển  cắt nguồn điện cấp cho máy  cất bàn điều khiển để tránh
người không được chỉ dẫn, không trách nhiệm vận hành (xem hình)

Hình 12
Corporate Function or department name

Hình 13
Presentation title

10
10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các thông số kỹ thuật
Kích thước máy

11
Corporate Function or department name

Presentation title


10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các thông số kỹ thuật
Kích thước làm việc của máy

12
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các thông số kỹ thuật
Kích thước làm việc của máy

13
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator



Các thông số kỹ thuật
Kích thước làm việc của máy

14
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các thông số kỹ thuật
Kích thước làm việc của máy

15
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các thông số kỹ thuật
Kích thước làm việc của máy


16
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các thông số kỹ thuật
Các cần làm việc

17
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các thông số kỹ thuật
Các hệ thống của máy

18
Corporate Function or department name

Presentation title


10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các thông số kỹ thuật
Các hệ thống của máy

19
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Hướng dẫn sử dụng bàn điều khiển

VDC

ETRA2 ON
Corporate Function or department name

Presentation title

20
10/26/2016


(Optional) File source, Department or division, Creator


Các chức năng
Cần điều khiển B1 phía bên trái:


B1.TT : công tắt nhấn bên trái



B1.TP : công tắt nhấn bên phải
1.
2.
3.
4.

- B1(): đưa cần sang trái
- B1(): đưa cần sang phải
- B1(): đưa cần ra phía trước
- B1(): đưa cần điều khiển về phái sau

Cần điều khiển B2 phía bên phải:



B2.PT : công tắt nhấn bên trái




B2.PP : công tắt nhấn bên phải
1.
2.
3.
4.

- B2(): đưa cần điều khiển sang trái
- B2(): đưa cần điều khiển sang phải
- B2(): đưa cần điều khiển ra phía trước
- B2(): đưa cần điều khiển về phái sau

Các đèn tín hiệu:



H1 : Đèn tín hiệu báo đã có nguồn trong máy, sẵn sàng hoạt động.



H2 : Đèn báo khi đã khởi động motor



H3 : đèn sáng – mạch điều khiển đóng ta có thể vận hành được
1.
2.

Đèn tự động tắt sau 5 giây không vận hành. Phải khởi động lại mạch điều
khiển bằng cách ấn nút B2.PT để đóng mạch điều khiển.


21
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các chức năng
• S0 : công tắc tắt khẩn cấp tại bàn điều khiển. Mở công tắc bằng
cách xoay công tắc theo chiều mũi tên.
• S1, S2: công tắc khởi động động cơ điện trên máy.

Gạt đồng thời 2 công tắt về phía trước để khởi động máy.

• S3: công tắc chọn chế độ tần nhanh chậm khi vận hành.
• S4: lực đập mạnh yếu

kéo công tắc lên và gạt vào 1 trong 3 vò trí.
1. S4(1): chế độ với lực mạnh nhất.
2. S4(2): Chế độ với lực đập trung bình (thường chọn khi làm việc
trong lò).
3. S4(3): Chế độ với lực đập yếu nhất.

• S5: chọn các chế độ vận hành máy.
1.
2.

3.

S5(1): chế độ để leo dốc; di chuyển trên mặt bằng không được
bằng phẳng.
S5(2): Chế độ làm việc chính.
S5(3): Chế độ vận chuyển.

• R1: Công tắc xoay để chọn tốc độ đập của búa. Xoay theo chiều
kim đồng hồ tốc độ tăng, và ngược lại xoay ngược chiều kim
đồng hồ thì tố độ đập giảm
22
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các chức năng phối hợp trong vận hành
Chế độ di leo dốc hoặc trên mặt bằng không bằng phẳng
S5(1): ở chế độ này xe chỉ di chuyển tới, hai bánh xích
hoạt leo tới như nhau (giống như khoá vi sai của xe
bánh lớp). Có thể dùng búa làm điểm tựa để giữ thăng
bằng cho máy, nhất bánh xích vượt qua chướng ngại,
tăng lực kéo về phía trước:
• S5(1) + B1.TP + B2.PT: di chuyển xích leo dốc tới.
• Có thể phối hợp thêm tựa búa nơi phù hợp bằng cách:
1.

2.
3.
4.

Quay phải B1 (), quay trái: B1 ()
Co cần 3 B1 (), duỗi cần 3: B1 ()
Co búa vào B2 (), ngữa búa ra: B2 ()
Nâng cần 2 B2 (), Hạ cần 2: B2 ()

23
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


Các chức năng phối hợp trong vận hành
Chế độ làm việc phối hợp: chọn S5 ở vò trí số 2 – S5(2) ta
chọn qua vò trí này khi máy đã được đưa vào vò trí làm
việc, đang ở trạng thái sẵn sàng để thực hiện công việc
một cách an toàn. Trước thao tác khác (điều chỉnh búa
đúng vào vò trí cần đập và đập) ta có thể chọn tần số
đập nhanh chậm, lực đập mạnh yếu (thường chọn ở mức
trung bình). Các thao tác phối hợp:
1.

Co búa vào B2 (), ngữa búa ra: B2 ()


2.

Nâng cần 2 B2 (), hạ cần 2: B2 ()

3.

Co cần 3 B1 (), duỗi cần 3: B1 ()

4.

Co cần 1 B2.PP (),duỗi cần 1 B2.PP ()

5.

Quay phải B1 (), quay trái: B1 ()

6.

Đập từng hồi B1.TT, đập liên hồi B1.TP

24
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator



Các chức năng phối hợp trong vận hành
Chế độ di chuyển bình thường: S5 ở vò trí số 3 –
S5(3). Chế độ này dùng để di chuyển máy từ
chỗ để máy đến vò trí làm việc, hoặc di chuyển
dời máy từ chỗ này đến chỗ kia trong quá trình
thực hiện công việc.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Nâng chân để:
Hạ chân để:
Chạy tới:
Chạy lùi:
Quay phải:
Quay trái:
Quay phải:
không quay)
Quay trái:
không quay)

S5(3) + B2 ()
S5(3) + B2 ()
S5(3) + B1 () + B2 ()

S5(3) + B1 () + B2 ()
S5(3) + B1 () + B2 ()
S5(3) + B1 () + B2 ()
S5(3) + B1 () (bánh xích phải
S5(3) + B2 () (bánh xích trái

25
Corporate Function or department name

Presentation title

10/26/2016

(Optional) File source, Department or division, Creator


×