Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bài tập đồ gá Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.81 KB, 16 trang )

Bài tập Đồ Gá
Đề I
Câu 3: tính sai số chuẩn H1, H2 ?

a , Ɛc(H1) =?

H1=C - OI
=> Ɛc(H1) = Ɛc-

OI

mà C là kích thước điều chỉnh dao nên Ɛc =0 => Ɛc(H1) =

OI

Trong tam giác OHI có :


b,

c(H2)

Ɛc(H1) =

=

=0.14(mm)

=?

H2 = 115 – C => Ɛc(H2) =



115

- Ɛc

mà C là kích thước điều chỉnh dao nên

c

=0 => Ɛc(H2)=

115

=0.5 (mm)


Câu 4: Tính sai số chế tạo cho phép của đồ gá
phay, khi phay đạt kích thước 75±0.15 trên máy
phay đứng, định vị và kẹp chặt bằng chốt gá ?
Biết: εk = 0.04 mm, εld = 0.01 mm,
hệ số mũn ĐG â = 0,2 , số chi tiết gia công N = 14400
chi tiết.

Ta có :



Trong đó
Ɛ75 =0.3 (mm) =>




m

=â.

=0.04 ,

k

=0.2.
đc

=

=24 (µm) =0.024 mm


=0.01 ,

c

=0



=0.088
mm



Đề II
Câu 2 (2,5đ)
Tính sai số chuẩn của các kích
thước H1và H2 trong sơ đồ gia công
định vị và kẹp chặt bằng chốt gá. (hỡnh 1)
Trong đó C là kích thước điều chỉnh dao
e là độ lệch tâm?

Bài làm :

a ,

(H1)

=?
H1=C+d +2e
=>

(H1)

mà C là kích thước điều chỉnh dao nên
åc =0 =>
b ,

(H2)

(H1)

= åd+2e = 0.3 + 2e


=?

H2=C+d/2 +2e
=>

(H2)

=

åd/2 +2e

mà C là kích thước điều chỉnh dao nên
åc =0 =>

(H2)

= åd/2+2e =0.15 + 2e

=

åd +2e



Câu 4: (2,5đ)
Tính và chọn vít kẹp chống
xoay chi tiết khi khoan lỗ sâu trên
chi tiết hỡnh trụ được định vị và kẹp
chặt như sơ đồ. Biết D= 150mm,
d = 20mm, e = 20mm, Mc =

2KG.m, K=2. Hệ số ma sát giữa chi
tiết với khối V và chi tiết với cơ cấu
kẹp: f = 0,4

Bài làm
1.

Momen chống xoay:
Mms=

=>
Phương trỡnh cõn bằng: Mms = Mc


(1)
(2)
(3)
(4)


Từ (1) (2) (3) (4) :



Tổng lực kẹp cần thiết để chống xoay:

=

2.


Chống trượt:

Ta có :

Po =

(5)
(6)
(7)

Từ (5) (6) (7) : Po =

2



3.

Tổng lực kẹp chống xoay :

Tính vít kẹp ( theo momen chống xoay )
Đường kính ren trung bỡnh của vớt kẹp chặt được tính theo công thức:



chọn
C=1,4




chọn C= 1.4
(mm)



Đề III
Câu 2: (2,5 đ)
Tính sai số chuẩn của các kích thước H2 và H3 trong
sơ đồ
Bài làm
a ,

(H2)

=?

H2=C – IB
=>

(H2)

=

åIB

mà C là kích thước điều chỉnh dao nên
åc =0 =>

(H2)


= åIB

ta có IB=OI-OB
Trong tam giác OAI có :




(H2)

=

=0.12

=0.019(
mm)
a ,
H3=

(H3)

=?


=>

(H3)

=


mà C là kích thước điều chỉnh dao nên


c

=0 => Ɛc(H3) =

ƐD/2


ƐC(H1 ) =Ɛ(D)


Ɛc(H3) =





Ɛc(H3 )



Ɛc(H3 )



Ɛc(H3 )




Ɛc(H3 )

Câu 4: (2,5 đ)
Tính sai số chế tạo cho phép của đồ gá phay?
Định vị mặt đáy bằng 2 phiến tỳ,mặt bên 2 chốt tỳ.
Kẹp chặt như hỡnh vẽ. Biết: εk = 0.02 mm,

ε lr = 0.01mm số chi tiết gia công N = 12100 chi
tiết,hệ số mũn ĐG â = 0,2.
Bài làm

Ta có :

ƐC(H1 )

ƐIB




Trong đó
Ɛ25 =0.3 (mm) =>



=â.

=0.2.


=22 (µm) =0.022

mm
=0.02 ,

0.01 ,

=0



=0.09
mm


Đề IV
Bài 1:Cho sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Định vị bằng khối V dài và một chốt tỳ tại mặt đầu chi
tiết.Khoan lỗ d= 16+0.2 mm bằng mũi khoan định hình. Biết các kích thước còn lại như hình vẽ
sau. Mômen cắt khi khoan Mo=3kG.m; Hệ số ma sát tại các điểm tỳ f=0.15; Hệ số β=0.4;
N=64(chiếc),
k=0.02,
đc=0.01, Hệ số an toàn K=2; Cơ cấu kẹp sử dụng ren hệ mét, VL
ren=C45; H=30mm. Góc α=900;
a.
- Tính sai số chuẩn kích thước H2; H3 biết kích thước điều chỉnh dao C=120±0.06
- Bỏ qua sai số kẹp, sai số mòn, tính sai số gia công kích thước H2; H3.
b.
- Tính lực kẹp chặt và tính chọn đường kính bu lông kẹp
- Chọn cánh tay đòn và xác đinh lực xiết đai ốc của người thợ.
c. - Tính sai số chế tạo cho phép của đồ gá và đề ra điều kiện kỹ thuật quan trọng của đồ gá.


a, - Tính sai số chuẩn kích thước H2; H3
=?
H2=C – d/2 – X = C – d/2 – OI – IE


=>
mà C là kích thước điều chỉnh dao và IE là kích thước đồ gá nên
=>

ta có IB=OI-OB
Trong tam giác OAI có :
=> Ɛc(H2) =
= 0,24 (mm)

+åC(H3)=?
H3= d/2 + X = d/2 + ( C – IB – IE )
=>
mà C là kích thước điều chỉnh dao nên

và IE là kích thước đồ

gá nên
=>
Mà IB= OI – OB =
=>

+ Bỏ qua sai số kẹp, sai số mòn, tính sai số gia công kích thước H2; H3
ƐCT(H2) = Ɛc+ Ɛc(H2)= 0.12 +0.24=0.36 (mm)



ƐCT(H3) = Ɛc+ Ɛc(H3)= 0.12 +0.115=0.235 (mm)

b, .

- Tính lực kẹp chặt và tính chọn đường kính bu lông kẹp

Momen chống xoay:
Mms=
=>
Phương trỡnh cõn bằng: Mms = Mc


(1)
(2)
(3)
(4)
Từ (1) (2) (3) (4) :



Tổng lực kẹp cần thiết để chống xoay:


=

Ta có: Q.a = w.2a => Q = 2w = 2. 1928.5 = 3857 (kg)
-Tính bulông kẹp ( theo momen chống xoay )
Đường kính ren trung bỡnh của bulụng kẹp chặt được tính theo công
thức:




chọn
C=1,4

chọn C= 1.4
(mm)



chọn d=33

)

- Chọn cánh tay đòn và xác đinh lực xiết đai ốc của người thợ
Momen xiết M = 0,1.d.Q =0,1. 33 . 3857=12728,1 kg.mm
Ta chọn cành tay đũn cú chiều dài 500 mm

c.

- Tính sai số chế tạo cho phép của đồ gá
Ta có :



Trong đó


Ɛ120 =0.12 (mm) =>



=â.
=0.02 ,

k

=0.4.
đc

=

=20 (µm) =0.020 mm

=0.01 ,

lr

c

=0



=0.026
mm

Bài 3:( 2,5đ)
Cho sơ đồ gia công như (hình 1). Biết kích thước ghép dao D1 =
100±0,04, kích thước đã gia công 80-0,1 ; 40

dao D2 = 30

± 0,03

± 0,05

; 20

± 0,1

, kích thước điều chỉnh

.

a.Tính kích thước H1 và H2?
b.Tính sai số chuẩn 2 kích thước đó.

d1

C.Nếu trên bản vẽ cho H1 =
± 0,07

; H2 = 100

± 0,03

n

, sau gia công


có đảm bảo không, cách khắc phục?
Bài làm
a , H1= D1 – D2 – 40 = 100 – 30 – 40
=30 mm

80−0.1

30

h1

20±0.1

40±0.05 d2
h2

H2= D1 =100 mm
b
(H2) =0 vỡ ghộp dao để gia công nên H2 tự động đạt kích thước, chuẩn
định vị trùng với gốc kích thước


- Ɛc(H1) =?

=>
Mà D1 ,D2 là các kích thước điều chỉnh dao nên
,
=>

c Bỏ qua sai số kẹp, sai số mòn thỡ sai số gia công kích thước H2; H1 là

ƐCT(H1) = Ɛc+ Ɛc(H1)= ƐD1+ ƐD2+ Ɛc(H1)= 0.08 +0.06+0.1=0.24 (mm)
ƐCT(H2) = Ɛc = ƐD1= 0.08 (mm)
±

-

Nếu trên bản vẽ cho H1 = 30 0,07 thỡ ƐCT(H1) =0.14 mm
So với ƐCT(H1) lý thuyết => gia công đảm bảo yêu cầu

-

Nếu trên bản vẽ cho H2 = 100 0,03thỡ ƐCT(H1) =0.06 mm
So với ƐCT(H1) lý thuyết => gia công đảm bảo yêu cầu

±



×