Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

bài tập tìm lỗi SAI có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.07 KB, 20 trang )

1
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

BÀI TẬP LỖI SAI
* Từ giờ đến lúc thi đảo lại khoảng 2 lần (tổng 3 lần làm) là kiến thức sẽ
rất vững !

MỤC LỤC
MỘT SỐ DẠNG LỖI SAI DỄ NHẬN DIỆN ………………………….. 1
BÀI TẬP LỖI SAI ……………………………………………………… 4
ĐÁP ÁN …………………………………………………………………13

MỘT SỐ DẠNG LỖI SAI DỄ NHẬN DIỆN
(HAY CÓ TRONG ĐỀ THI CHÍNH THỨC)
1. DẠNG HAI TỪ/ CỤM TỪ CÙNG NGHĨA ĐỨNG LIỀN NHAU.
ví dụ:
- IN MY OPINION, I THINK this book is more interesting than the other one.
=> IN MY OPINION = I THINK => SAI !
__
- These exercises look easy, but they are VERY RELATIVELY difficult for us.
=> VERY và RELATIVELY đều là Trạng từ Bổ nghĩa cho TÍnh từ => SAI !
__
==> CHỮA LẠI bằng cách BỎ 1 TRONG 2.


2
Trick Master - Hoàng Việt Hưng
* Một số cấu trúc mang nghĩa: “Tôi cho rằng; theo ý tôi”:
- I THINK/ I BELIEVE/ I SUPPOSE
- IN MY OPINION
- FROM MY POINT OF VIEW/ VIEW POINT


- IN MY JUDGEMENT
- AS FAR AS I'M CONCERNED
- I HOLD THE VIEW THAT
- I AM OF THE OPINION THAT
….............
__
>< những dạng khác bọn em cần DỊCH để nhận dạng - nhưng chủ yếu toàn các từ PHỔ
BIẾN !

2. DẠNG LIỆT KÊ VỚI AND (hoặc có thể OR)
* Nhận biết dạng:
- câu sẽ cho liệt kê các từ, các cụm từ bằng dấu phẩy rồi có từ AND để kết thúc câu. (A, B,
C, AND D) => thì 1 trong các từ này (thường từ cuối) sẽ SAI DẠNG so với các từ còn lại.
ví dụ:
- Helen likes TO LISTEN to music, TO GO to the cinema, TO CHAT on the phone AND
GOING shopping.
=> AND GOING => AND TO GO
__
- The team leader demanded from his team members A SERIOUS ATTITUDE towards
work, GOOD TEAM SPIRIT, AND THAT THEY WORK HARD.
=> AND THAT THEY WORK HARD => HARD-WORKINGNESS (sự chăm chỉ làm
việc)
(thực ra biết nó sai dạng thôi chứ từ chữa lại là từ hiếm)


3
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

3. DẠNG ĐỘNG TỪ BỊ TÁCH RA ĐỨNG ĐẦU CÂU
ví dụ:

- EDUCATED in the UK, HIS QUALIFICATIONS are widely recognized in the world of
professionals.
=> Theo nguyên tắc Tách Câu Cùng Chủ Ngữ thì CHỦ THỂ của EDUCATED phải là HE
chứ không phải là HIS QUALIFICATIONS => SAI.
=> chữa lại: his qualifications => HE HAS/ HAS GOT QUALIFICATIONS THAT
__
- PUBLISHING in the UK, THE BOOK has won a number of awards in recent regional
book fairs.
=> Chủ ngữ của PUBLISH là THE BOOK => nó phải ĐƯỢC xuất bạn => BỊ ĐỘNG
=> PUBLISHED mới đúng !

4. DẠNG SAI TƯƠNG QUAN TRONG SO SÁNH
* Nhận biết dạng:
- thường sẽ là 2 Danh từ có liên quan đến nhau, trong đó 1 cái bị dùng nhầm đối tượng. ví
dụ: đáng lẽ là người thì lại dùng vật ….
- Thường có LIKE (giống) , UNLIKE (không giống) ở đầu câu.
__
ví dụ:
- Unlike many WRITINGS of her time, SHE was not preoccupied with morality.
=> WRITINGS = những tác phẩm văn học, sách.... => sai tương quan với SHE.
=> sửa WRITINGS => WRITERS (nhà văn)
__
>< hơi phụ thuộc TỪ VỰNG một chút !


4
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

BÀI TẬP LỖI SAI
(MINH HỌA 2017)

1. The number of students attending English courses at our university are increasing.
A
B
C
D

2. Scuba diving is usually carried out in the ocean in that people can explore the
A
B
C
D
underwater world.

3. To be successful in an interview, you should control the feeling of pressure and making a
A
B
C
good impression on the interviewer.
D

4. Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots.
A
B
C
D

5. He passed the exams with high scores, that made his parents happy.
A
B
C

D

6. For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and
A
B
C
having full commitment.
D

(TN 2016)
7. The longer the children waited in the long queue, the more impatiently they became.
A
B
C
D

8. Because of bad weather conditions, it took the explorers three days reaching their
destination.
A
B
C
D

9. According to most doctors, massage relieves pain and anxiety, eases depression and
A
B
speeding up recovery from illnesses.
C
D



5
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

10. New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to
A
B
C
D
decrease.

11. The science of medicine, which progress has been very rapid lately, is perhaps the most
A
B
C
important of all sciences.
D

(TN 2015)
12. The number of homeless people in Nepal have increased sharply due to the recent
A
B
C
severe earthquake.
D

13. Since poaching is becoming more seriously, the government has imposed stricter laws to
A
B
C

prevent it.
D

14. It is common knowledge that solar heating for a large office building is technically
A
B
C
different from a single-family home.
D

15. All the candidates for the scholarship will be equally treated regarding of their age, sex,
A
B
C
or nationality.
D

16. Reminding not to miss the 15:20 train, the manager set out for the station in a hurry.
A
B
C
D


6
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(D – 2014)
17. All of the students in this course will be assessed according to their attendance,
A

B
performance, and they work hard.
C
D

18. Most of the students are queuing in lines waiting to enter the classroom.
A
B
C
D

19. As seeing from the mountain top, the area looks like a picturesque harbour town.
A
B
C
D

20. Women in many parts of the world have had lower status than men, which the extent of
A
B
the gap between genders varies across cultures and times
C
D

21. Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and the other
A
B
C
in new york.
D


(2014 – A1)
22. After our discussion, we decided to take a later flight and so that
A
B
C
we could spend more time with the clients.
D

23. As the old one, this new car can perform its functions in half the time.
A
B
C
D

24. The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
A
B C
D

25. Our astronauts chosen for fly spacecraft were selected from military test pilots.
A
B
C
D


7
Trick Master - Hoàng Việt Hưng
26. These exercises look easy, but they are very relatively difficult for us.

A
B
C
D

(2013 – D)
27. When precipitation occurs, some of it evaporates, some runs off the surface
A
B
C
it strikes, and some sinking into the ground.
D

28. Globally and internationally, the 1990's stood out as the warmest decade in the history
A
B
C
of weather records.
D

29. Of all the art-related reference and research library in North America, that of the
A
B
Metropolitan Museum of Art in New York City is among the largest and most complete.
C
D

30. Different fourteen crops were grown 8,600 years ago by some of the world’s earliest
A
B

C
farmers.
D
31. A warning printed on a makeshift lifebuoy says: “This is not a life-saving
A
device. Children should be accompany by their parents.”
B
C
D

(2013 – A1)
32. I like the fresh air and green trees of the village which I spent my vacation last year.
A
B
C
D

33. Some people often say that using cars is not as convenient than using motorbikes.

A

B

C

D


8
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

34. It was not until the end of prehistoric times that the first wheeled vehicles appearing.
A
B
C
D

35. In the early 1900's, Pennsylvania's industries grew rapidly, a growth sometimes
A
B
accompanied by disputes labor.
C
D

36. Looking from afar, the village resembles a small green spot dotted with tiny fireballs.
A
B
C
D

(2012 – D)
37. Aloha is a Hawaiian word meaning ‘love’, that can be used to say hello or goodbye.
A
B
C
D

38. It was disappointing that almost of the guests left the wedding too early.
A
B
C

D

39. When you are writing or speaking English it is important to use language that includes
A
B
C
both men and women equally the same.
D

40. The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of
A
B
C
words and to give real examples.
D

41. Most greetings cards are folding and have a picture on the front and a message inside.
A
B
C
D

(2012 – A1)
42. Not until he got home he realised he had forgotten to give her the present.
A
B
C
D



9
Trick Master - Hoàng Việt Hưng
43. A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events
A
B
C
are usually imaginary.
D

44. A lot of people stop smoking because they are afraid their health will be affected and
A
B
C
early death.
D

45. He has hardly never given a more impressive performance than this.
A
B
C
D

46. The student must have her assessment form fill in by the examiner during the oral exam.
A
B
C
D

(2011 – D)
47. A professor of economy and history at our university developed a new theory of

A
B
the relationship between historical events and financial crises.
C
D

48. During our tour of the refinery, it was seen that both propane and gasoline
A
B
C
were produced in large volumes.
D

49. Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional
A
B
C
book fairs.
D

50. Hardly did he enter the room when all the lights went out.
A
B
C
D
51. The first important requirements for you to become a mountain climber are your
A
B
C
strong passion and you have good health.

D


10
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(2010 – D)
52. Many people have found the monotonous buzzing of the vuvuzela in the
A
B
2010-World-Cup matches so annoyed.
C
D

53. In order no money would be wasted, we had to account for every penny we spent.
A
B
C
D

54. The team leader demanded from his team members a serious attitude towards work,
A
B
C
good team spirit, and that they work hard.
D

55. In my judgment, I think Hem is the best physicist among the scientists of the
A
B

C
SEA region.
D
56. After analyzing the steep rise in profits according to your report, it was convinced
A
B
C
that your analyses were correct.
D

(2009 – D)
57. Found in the 12th century, Oxford University ranks among the world’s oldest universities.
A
B
C
D

58. Bill was about average in performance in comparison with other students in his class.
A
B
C
D

59. Even though the extremely bad weather in the mountains, the climbers decided
A
B
not to cancel their climb.
C
D


60. The media have produced live covering of Michael Jackson’s fans around the world
A
B
C
mourning for him.
D


11
Trick Master - Hoàng Việt Hưng
61. Although smokers are aware that smoking is harmful to their health, they can’t get rid it.
A
B
C
D

(2008 – D)
62. Helen likes to listen to music, to go to the cinema, to chat on the phone and
A
B
C
going shopping.
D
63. Both Mr. and Mrs. Smith are explaining the children the rules of the game.
A
B
C
D

64. You can enjoy a sport without joining in a club or belonging to a team.

A
B
C
D

65. Unlike many writings of her time, she was not preoccupied with morality.
A
B
C
D

66. A child of noble birth, his name was famous among the children in that school.
A
B
C
D

(2007 – D)
67. However small, the sitting room is well designed and nicely decorated.
A
B
C
D
68. Many successful film directions are former actors who desire to expand their experience
A
B
C
D
in the film industry.


69. In my opinion, I think this book is more interesting than the other one.
A
B
C
D

70. We admire Lucy for her intelligence, cheerful disposition and she is honest.
A
B
C
D


12
Trick Master - Hoàng Việt Hưng
71. Educated in the UK, his qualifications are widely recognized in the
A
B
C
world of professionals.
D

(2016 – D)
72. If you need to keep fit, then why not take on a sport such as badminton or tennis?
A
B
C D

73. When her dog died, she cried very hardly for half an hour.
A

B
C
D

74. Modern transportation can speed a doctor to the side of a sick person, even if the patient
A
B
C
lives on an isolating farm.
D

75. Tom's very good at science when his brother is absolutely hopeless.
A
B
C
B

76. Daisy has such many things to do that she has no time to go out.
A
B
C
D


13
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

ĐÁP ÁN
(MINH HỌA 2017)
1. D. ARE => IS

The number of + N-số nhiều + V-chia theo chủ ngữ số ít.
2. C. THAT => WHICH
Dạng GIỚI TỪ + ĐẠI TỪ QUAN HỆ chỉ dùng với WHICH hoặc WHOM, không dùng
THAT.
3. C. MAKING => MAKE
Liên kết = từ AND thì các động từ phải ĐỒNG DẠNG (ở đây là nguyên thể)

4. B. ARE => IS
Một số bệnh tật có S ở cuối nhưng chỉ tính là Danh từ số ÍT, như: MEASLES (bệnh sởi),
MUMPS (bệnh quai bị)….

C. THAT => WHICH
THAT không dùng sau dấu phẩy.
6. D. having full commitment. => BỎ HAVING
Lỗi đồng dạng khi liên kết = từ AND.

(TN 2016)
7. D. IMPATIENTLY => IMPATIENT
Become + Adj
8. D. REACHING => TO REACH
It take/ took sb TO DO.
9. C. SPEEDING UP => SPEEDS UP
Dùng AND để nối từ thì các từ phải đồng dạng với nhau.
10. C. BEEN LOOKING => BEEN LOOKED
Cần dạng BỊ ĐỘNG
11. B. WHICH => WHOSE
(cần sở hữu cho từ Progress và Whose dùng cả cho Vật)


14

Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(TN 2015)
12. B. HAVE => HAS
THE NUMBER OF + N + V-chia theo S số ít.
13. B. SERIOUSLY => SERIOUS
(sau BECOME + ADJ hoặc N và không bao giờ đi với ADV)
14. D. FROM A SINGLE-FAMILY HOME => FROM THAT FOR A SINGLEFAMILY HOME.
=> Ta phải so sánh SOLAR HEATING cho tòa nhà lớn với SOLAR HEATING cho nhà lẻ
cho đúng tương quan. THAT được dùng để thay thế cho SOLAR HEATING ở vế sau.
15. C. REGARDING => REGARDLESS
=> REGARDLESS OF STH: bất kể, bất chấp
(có REGARDING STH (liên quan đến) nhưng không có OF)
16. A. REMINDING => HAVING BEEN REMINDED (hoặc REMINDED)
=> ví luôn là REMIND SB TO DO STH (nhắc nhở ai làm gì) nên nếu không có Tân ngữ SB
thì sẽ phải là câu BỊ ĐỘNG dạng TÁCH V CHUNG CHỦ NGỮ.

(2014 - D)
17. D. THEY WORK HARD => HARD-WORKNESS/ INDUSTRIOUSNESS
=> Lỗi ĐỒNG DẠNG khi được liên kết = liên từ AND.
18. C. IN LINES => IN LINE (không có S)
=> cụm QUEUE IN LINE: xếp thành hàng, xếp hàng.
19. A. AS SEEING => AS SEEN
=> THE AREA là chủ ngữ vế sau nên câu này phải là BỊ ĐỘNG => dùng V-P2
20. B. WHICH => FROM WHICH
=> VARY là NỘI động từ mà WHICH khi làm tân ngữ (WHICH + S + V) lại cần 1 V là
NGOẠI động từ hoặc phải có GIỚI TỪ cuối câu. => dạng đúng là THÊM GIỚI TỪ
TRƯỚC WHICH.
21. D. IN NEW YORK. => cần IN + 1 BỘ PHẬN CƠ THỂ.
=> Lỗi TƯƠNG QUAN => 1 vết thương ở mắt cá chân thì 1 vết khác cũng phải ở 1 bộ phận

khác trên cơ thể.


15
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(2014 – A1)
22. C. AND SO THAT => SO THAT
=> SO THAT (để mà) đã là 1 Liên từ nên cho AND bị THỪA.

23. A. AS => LIKE/ UNLIKE
=> khi so sánh 2 vật phải dùng LIKE (giống) hoặc UNLIKE (không giống) không dùng AS.

24. D. HAVE BEEN PROVED => HAS BEEN PROVED
=> đây là V của chủ ngữ THE ASSUMPTION (số ít)

25. A. CHOSEN FOR FLY => CHOSEN TO FLY
=> CHOOSE SB TO DO STH: lựa chọn ai làm gì.
26. C. VERY RELATIVELY => BỎ 1 TRONG 2
=> cả VERY (rất) và RELATIVELY (tương đối) đều là các TRẠNG TỪ MIÊU TẢ MỨC
ĐỘ nên chỉ được dùng 1 trong 2.

(2103 - D)
27. D. SINKING => SINKS
=> Lỗi ĐỒNG DẠNG sau AND, OR, BUT
28. A. GLOBALLY AND INTERNATIONALLY => BỎ 1 trong 2
=> 2 từ này đều mang nghĩa: tính theo toàn cầu, theo toàn thế giới

29. A. LIBRARY => LIBRARIES
=> có ALL và LIBRARY là Danh từ đếm được nên LIBRARY phải để dạng SỐ NHIỀU.


30. A. DIFFERENT FOURTEEN => FOURTEEN DIFFERENT
=> SỐ TỪ bao giờ cũng đứng trước các Tính từ khác

31. C. ACCOMPANY => ACCOMPANIED
=> sau BE và trước BY phải là BỊ ĐỘNG => VP2.


16
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(2013 – A1)
32. C. WHICH => WHERE/ IN WHICH
=> dùng WHICH thì phải có GIỚI TỪ (IN WHICH). WHERE là Trạng từ - CÁI NƠI MÀ.

33. C. THAN => AS
=> SO SÁNH NGANG BẰNG – AS ……. AS

34. D. APPEARING => APPEARED
=> đây vẫn là cụm S + V + O nên V phải CHIA THEO THÌ (Quá khứ đơn)

35. D. DISPUTES LABOR. => LABOUR DISPUTES
=> bình thường hiếm khi có N-SỐ NHIỀU + N
=> phải là LABOUR DISPUTES - những bất đồng lao động - chứ không thể là DISPUTES
LABOR – lao động (của) những bất đồng .

36. A. LOOKING => LOOKED AT/ SEEN
=> chủ ngữ là VILLAGE thì Động từ phải ở dạng BỊ ĐỘNG => VP2 (có thể phải thêm AT
hay chuyển thành SEEN)
Dịch: (ĐƯỢC) NHÌN từ xa, ngôi làng giống 1 điểm xanh được điểm những quả cầu lửa

nhỏ.

(2012 – D)
37. C. THAT => WHICH
=> không dùng THAT) sau dấu phẩy.
38. B. ALMOST OF => MOST OF: hầu hết
=> không có cấu trúc ALMOST OF + N vì ALMOST là Trạng Từ.
39. D. EQUALLY THE SAME => bỏ 1 trong 2
=> 2 từ này ĐỒNG NGHĨA = tương đương, đều nhau – nên đi cùng nhau là THỪA !
40. D. TO GIVE => GIVING
=> được liên kết = AND nên GIVE phải đồng dạng với với từ INCLUDING ở trước.
41. B. FOLDING => FOLDED: được gập lại
=> câu này hơi khó. Cái thiệp có dạng GẬP ĐÔI nên phải dùng Bị động.


17
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(2012 – A1)
42. B. HE REALISED => DID HE REALIZED
=> ĐẢO NGỮ với NOT UNTIL:
NOT UNTIL + S + V + O _+ TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V.
43. C. THAT => WHICH
=> không dùng Đại từ quan hệ THAT với dạng GIỚI TỪ + ĐẠI TỪ QUAN HỆ. Chỉ dùng
WHICH hoặc WHOM.
44. D. EARLY DEATH => DIE EARLY/ THEY WILL DIE EARLY
=> nối nhau = AND nên phải tương đương về DẠNG.
45. A. HAS HARDLY => HAS
=> NEVER mang nghĩa PHỦ định và HARDLY cũng PHỦ định nên không thể đi cùng
nhau.


46. B. FILL IN => FILLED IN
=> cấu trúc Bị động truyền khiến: HAVE STH DONE => dùng V-P2.

(2011 - D)
47. A. ECONOMY => ECONOMICS: môn kinh tế học
=> cần 1 Danh từ chỉ MÔN HỌC để nó đồng dạng với HISTORY.
48. B. IT WAS SEEN => WE SAW
=> đây là lỗi TƯƠNG QUAN - ở đầu câu đề cập đến Trong suốt chuyến đi thăm nhà máy
lọc dầu nên phải là CHÚNG TÔI THẤY. Dùng dạng IT làm chủ ngữ khi đó là Ý KIẾN
CHUNG CỦA HẦU HẾT MỌI NGƯỜI (không xác định là ai) – quan niệm chung.
49. A. PUBLISHING IN THE UK => PUBLISHED IN THE UK
=> nó phải là BỊ ĐỘNG
50. A. DID HE ENTER => HAD HE ENTERED
=> dùng Qúa Khứ Hoàn Thành ở vế trước cho Đảo Ngữ với HARDLY………
WHEN……..

51. D. YOU HAVE GOOD HEALTH => GOOD HEALTH
=> Lỗi ĐỒNG DẠNG khi liên kết = liên từ AND.


18
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(2010 – D)
52. D. SO ANNOYED => SO ANNOYING: gây khó chịu
=> dùng V-ing nếu đó là TÍNH CHẤT của người, vật.

53. A. IN ORDER => IN ORDER THAT
=> dùng IN ORDER THAT + S + V + O


54. D. THAT THEY WORK HARD. => HARD-WORKNESS/ INDUSTRIOUSNESS
=> Lỗi ĐỒNG DẠNG khi các từ được liên kết = liên từ AND.
55. A. I THINK => BỎ
IN MY JUDMENT = I THINK => THỪA TỪ !
56. C. IT WAS => I WAS/ WE WERE………
=> chủ ngữ này phải là chủ ngữ của ANALYZING => cần 1 chủ ngữ CHỈ NGƯỜI.

(2009 – D)
57. A. FOUND => FOUNDED
<=> FOUND ở đây là V-NGUYÊN THỂ = “thành lập”

58. D. WITH OTHER STUDENTS => WITH THE OTHER STUDENTS
Phải thêm THE vì STUDENTS ở đây đã XÁC ĐỊNH là STUDENTS trong lớp của nó.
(ABOUT AVERAGE không sai, nó = cũng khoảng mức trung bình)

59. A. EVEN THOUGH => DESPITE/ IN SPITE OF
Phía sau là 1 Cụm Danh Từ.

60. B. COVERING => COVERAGE
COVERGAE: tin tức, sự đưa tin. (COVERING: sự bao phủ, vật bao phủ)

61. D. GET RID IT => GET RID OF IT.
=> GET RID OF STH: loại bỏ cái gì.


19
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(2008 – D)

62. D. GOING SHOPPING => GO SHOPPING
=> dùng từ AND để NỐI nên cần ĐỒNG DẠNG với các từ trước nó.
63. D. THE CHILDREN THE RULES OF THE GAME. => THE RULES OF THE
GAME TO THE CHILDREN.
=> chỉ dùng cấu trúc EXPLAIN STH TO SB: giải thích cái gì cho ai.
64. C. IN => BỎ
=> dùng JOIN + NHÓM, HỘI, CÂU LẠC BỘ..... (không có giới từ)
(có JOIN IN nhưng dùng khi mình tham gia GIÚP ai đang làm 1 việc dở dang. vd: would
you join in my plan)
65. A. WRITINGS => WRITERS
=> phải là Danh từ chỉ NGƯỜI mới chính xác.

66. B. HIS NAME => WHOSE NAME
=> cần 1 câu để GIỚI THIỆU cho vế trước nên chỉ có thể dùng Đại từ quan hệ NỐI CÂU.

(2007 – D)
67. A. HOWEVER => ALTHOUGH
=> có thể dùng ALTHOUGH/ THOUGH + ADJ (dù như thế nào) (chỉ dùng HOWEVER +
ADJ/ADV + S + BE/V)
68. B. DIRECTIONS => DIRECTORS: đạo diễn – cần 1 danh từ chỉ người
69. A. IN MY OPINION, I THINK => bỏ 1 trong 2
=> THỪA TỪ vì cả 2 từ có nghĩa giống nhau.
70. D. SHE IS HONEST => HONESTY
=> khi liệt kê các từ và kết thức = từ AND thì chúng phải ĐỒNG DẠNG.

71. HIS QUALIFICATIONS ARE => HE HAS QUALIFICATIONS (WHICH)
=> chủ ngữ ở đây phải là chủ ngữ của việc (BE) EDUCATED => nó phải là ANH TA chứ
không phải là TRÌNH ĐỘ CỦA ANH TA.



20
Trick Master - Hoàng Việt Hưng

(2006 – D)
72. C. ON => UP – TAKE UP: bắt đầu có thói quen làm việc gì – nhất là chơi thể thao.
(TAKE ON là thuê, mướn)
73. C. HARDLY => HARD – vừa là ADJ, vừa là ADV. (HARDLY là "hầu như không")
74. D. ISOLATING => ISOLATED: xa xôi, cách trở (đây là ADJ cố định)
75. B. WHEN => WHILE: trong khi mà – dùng WHILE để nói về 2 việc có tính chất
TRÁI NGƯỢC NHAU.

76. A. SUCH => SO <=> dùng SO + MANY/MUCH/FEW/LITTLE + N (không dùng
SUCH) (nhưng SUCH A LOT OF/ LOTS OF + N)



×