Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

bài tập chuyên đề phát âm có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.4 KB, 22 trang )

1
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

PHÁT ÂM
- Tỉ lệ có câu về S/ES và ED là rất cao nên anh dành cho mỗi phần 30 câu để đừng
bao giờ sai nữa.
- Bọn em có thể dùng trang cuối để TỰ BỔ SUNG theo kinh nghiệm của mình hay
chỉnh lại những sai sót

MỤC LỤC
Bảng phiên âm “giả cầy” ……………………………………... 2
Quy tắc phát âm -ED …………………………………………. 3
Quy tắc phát âm S/ES …………………………………………6
Âm Câm ………………………………………………………..8
Lưu ý khác ……………………………………………………..9
Bài Tập ……………………………………………………......10
Đáp Án .………………………………………….……………18


2
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

Bảng Phiên âm “giả cầy”
- Bảng này dùng để ĐỌC GIẢ CẦY những âm có trong phiên âm nhằm giúp bọn em dễ nhớ âm
hơn. Như tên gọi, “giả cầy”, bảng này không có giá trị trong phát âm tiếng Anh chuẩn.
(ở phía sau mỗi âm có “giống âm ….” thì âm giống đó là âm của tiếng Việt nhé)

PHỤ ÂM

NGUYÊN ÂM


/p/ - giống âm P nhưng nhẹ hơn

/iː/ - giống i kéo dài

/t/ - giống âm TH nhưng nhẹ hơn

/ɪ/ - giống i nhưng rất ngắn

/d/ - giống âm Đ

/ɔː/ - giống O kéo dài

/k/ - giống âm K nhưng nhẹ hơn

/ɒ/ - giống O nhưng rất ngắn

/b/ - giống âm B

/æ/ - e bẹt = A kéo sang A

/g/ - giống âm G

/ɑː/ - giống A kéo dài

/f/ - giống âm PH

/ʌ/ - giống A nhưng rất ngắn – hơi giống Ă.

/s/ - giống âm X nhưng dài hơi


/ɜː/ - giống Ơ kéo dài

/z/ - âm Z

/ə/ - giống Ơ nhưng rất ngắn

/ʃ/ - giống âm S nặng nhưng dài hơi

/uː/ - giống U kéo dài

/h/ - giống âm H

/u/ - giống U nhưng rất ngắn

/v/ - giống âm V

/e/ = E

/r/ - giống âm R

/eɪ/ - hơi giống ÂY

/m/ - giống âm M

/aɪ/ - hơi giống AI

/θ/ - giống âm TH đặt răng lên lưỡi (như từ THINK)

/əʊ/ - hơi giống ÂU


/ð/ - giống âm D / GI

/ɔɪ/ - hơi giống OI

(như từ THE)

/n/ - giống âm N

/aʊ/ - hơi giống AO

/l/ - giống âm L

/ɪə/ - hơi giống IA

/ʒ/ - giống âm D / GI nhưng nhẹ hơn và có vụ rung
mồm -_-

/eə/ - hơi giống E-Ơ

/dʒ/ - giống âm D / GI bật hơi và ngậm chặt răng.
/ŋ/ - giống âm NG
/tʃ/ - “hơi” giống âm TR
/w/ - đọc như các từ WIN, WHAT, WIFE

/ʊə/ - hơi giống UA


3
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master


PHÂN BIỆT cách phát âm với các từ thêm –ED
PHẦN I: Phân biệt theo MẶT TỪ
1. Liên quan đến nhận biết THEO CẤU TẠO TỪ
* NHÓM 1: các từ tận cùng là => T, D, TE, DE
(phát âm /ɪd/)
- cheaTed, deciDEd
___
* NHÓM 2: các từ tận cùng là => K, KE, P, PE, SH, CH, C(E), SS, TH, X
(phát âm /t/)
- faCEd, looKed, stepPed, watCHed, waSHed
___
* NHÓM 3: các từ CÒN LẠI
(phát âm /d/)
banGed, travelLed, floWed
<><><><><><><><>
+> Một số từ có đuôi –ED thuộc NHÓM 1 (phát âm /ɪd/) không theo quy tắc trên:
- beloved

- hatred

- wicked
- sacred
- naked
____
* Một số Tính từ thêm –ed có cách phát âm /ɪd/ (nhưng hiếm có trong bài tập):
aged, dogged, ragged, blessed, learned, crooked, wretched


4
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

2. Liên quan đến PHIÊN ÂM – như bảng ở trang 2.
* các từ tận cùng là SE và chỉ cần thêm D phải dựa vào phiên âm của nó.
=> nếu phiên âm nó là /s/ thì nó thuộc NHÓM 2
converSE /kənˈvɜː(r)s/ => converSED /kənˈvɜː(r)st/
=> nếu phiên âm của nó là /z/ thì nó thuộc NHÓM 3:
Vd: pauSE /pɔːz/ => pauSED /pɔːzd/
______
* đuôi GH:
- LAUGH /lɑːf/
- PLOUGH /plaʊ/

=>
=>

LAUGHED /lɑːft/
PLOUGHED /plaʊd/

=> NHÓM 2
=> NHÓM 3


5
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

PHẦN II: Phân biệt theo PHIÊN ÂM
* Âm Vô Thanh = kéo dài âm ấy mà cổ họng không rung.
* Âm Hữu Thanh = kéo dài âm ấy mà cổ họng rung.
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
- want /ˈwɑːnt/ => wanted /ˈwɑːntɪd /
- need /'niːd/


=> needed /'niːd ɪd /

2. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/
- stop /stɒp/
- watch

=> stoped /stɒpt/

/wɒtʃ/ => watch /wɒtʃt/

3. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/,
/ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.
- love /lʌv/

=>

- change /tʃeɪndʒ/
- cry /kraɪ/
_____

loved /lʌvd/
=> changed /tʃeɪndʒ/

=> cry /kraɪd/

* Một số từ đặc biệt:
- beloved /bɪˈlʌvɪd/
- wicked /ˈwɪkɪd/
- sacred /ˈseɪkrɪd/

- naked / ˈneɪkɪd/
- hatred /ˈheɪtrɪd/


6
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

PHÂN BIỆT cách phát âm với các từ thêm S, ES
PHẦN I: Phân biệt theo MẶT TỪ
1. Liên quan đến nhận biết THEO CẤU TẠO TỪ
* NHÓM 1: các từ tận cùng là: K, P, T, KE, PE, TE (phát âm /s/)
Vd: booKS, maPS, caTS, taKES
___
* NHÓM 2: các từ có tận cùng là PHỤ ÂM còn lại và các NGUYÊN ÂM
(phát âm /z/)
Vd: contaiNS, saVES, sEAS
___
* NHÓM 3: các từ thêm ES khi chúng có đuôi: S, X, CH, SH, SE, CE, GE (phát âm /iz/)
vd: passes, watches
__
+> các từ có đuôi GE + S thuộc NHÓM 3.
______

vd: changes, pages

* CHÚ Ý:
=> GOES và DOES tuy thêm ES nhưng nó lại thuộc NHÓM 2.
=> các từ có đuôi Y => I + ES thuộc NHÓM 2.
___


Vd: tries, fries

các từ có đuôi -ACHE như HEADACHE, STOMACHACHE ....... khi thêm S => thuộc
NHÓM 1 do –CHE là có phiên âm là /k/.

2. Liên quan đến PHIÊN ÂM – như bảng phiên âm ở trang 2.
vd: cùng là đuôi GH nhưng:
- LAUGH /lɑːf/ => /lɑːfs/ => NHÓM 1
- PLOUGH /plaʊ/ => /plaʊz/ => NHÓM 2


7
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

PHẦN II: Phân biệt theo PHIÊN ÂM
* Âm Vô Thanh = kéo dài âm ấy mà cổ họng không rung.
* Âm Hữu Thanh = kéo dài âm ấy mà cổ họng rung.
1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
- develop /dɪˈveləp/ => developS /dɪˈveləpS/
- meet /miːtS/ => meets /miːtS/
2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/,
/l/, /r/ và các nguyên âm.
- pub /pʌb/ => pubs /pʌbz/
- room /ruːm/ => rooms /ruːmz/
3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
- kiss /'kɪs/ => kisses /'kɪsɪz/
- dish /'dɪʃ/ => dishé /'dɪʃ ɪz/
- arange /əˈreɪndʒ/ => arranged /əˈreɪndʒ

ɪz/


___
Chú ý
- Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm -s vào cuối câu, ví
dụ: BATH /bæθS/ - /bæðZ/.
(tuy nhiên thường thi cử chính thức không bắt phân biệt)
- Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE
HOUSE /haʊS/
nhưng
khi thêm S sẽ là: HOUSES / ˈhaʊZɪz/


8
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

ÂM CÂM
ÂM BỊ CÂM

Câm âm “B”

Câm âm “C”

TỪ CHỨA ÂM CÂM
bomb climb comb crumb dumb jamb lamb limb numb plumb
succumb thumb tomb womb (cứ -MB thì B câm)
debt doubt subtle
abscess ascend ascent conscience conscious crescent descend
descent disciple fascinate
fluorescent incandescent isosceles luminescent miscellaneous
muscle obscene resuscitate

scenario scene scent scissors

Câm âm “D”

handkerchief

Câm âm “G”

align assign campaign champagne design foreign gnarl gnaw
reign resign sign.
(cứ -GN thì G câm)

Câm âm “H”

Wednesday

hour honour honourable honest honesty heir vehicle exhaust ghost
ache anchor archeology architect chaos character characteristic
characterize chemical chemist choir cholera chorus Christian
Christmas chrome echo mechanical orchestra orchid psychic
scheme school stomach technical technique technology

Câm âm “K”

knee kneel knew knife knight knit knock knot know
knowledge knuckle.
( cứ -KN thì K câm)

Câm âm “N”


autumn column condemn damn

Câm âm “P”

psychology pneumonia pseudo receipt

Câm âm “T”

ballet buffet bustle castle fasten hustle jostle listen moisten often
nestle rustle soften whistle wrestle

Câm âm “U”

biscuit build built circuit disguise guess guest guide guild guilt
guilty guitar

Câm âm “W”

playwright sword wrack wrap wrapper wrath wreck wreckage
wrench wrest wrestle wrinkle
wrist write wrote written wrong

.

solemn

(cứ -MN thì M câm)


9

Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

LƯU Ý KHÁC
1. Với dạng:

SAYS

=> khi SAY + S = SAYS thì âm -AY sẽ bị BIẾN ĐỔI - từ /eɪ/

=>

/e/

(từ ÂY sang E)

=> những câu có dạng phân biệt chỗ AYS như:
A. days

B. pays

C. says

D. stays.

=> bọn em có thể chọn ra được luôn
(khi nó không thêm S thì nó vẫn phát âm như các đuôi AY khác.)

2. Phân biệt –OO
* Mẹo: cứ có -OOK thì gần như OO đó là U NGẮN >< để phân biệt với U DÀI của các từ khác
Ví dụ:


cook

3. TỰ BỔ SUNG:

hook

book

look


10
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

BÀI TẬP
(cứ làm 10 câu thì tra một lần)
(đuôi –ED)
1. A. failed

B. reached

C. absorbed

D. solved

2. A. opened

B. knocked


C. played

D. occurred

3. A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4. A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5. A. tipped

B. begged

C. quarrelled

D. carried

6. A. tried


B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7. A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8. A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9. A. agreed

B. succeeded

C. smiled

D. loved


10. A. laughed

B. washed

C. helped

D. weighed

11. A. walked

B. ended

C. started

D. wanted

12. A. killed

B. hurried

C. regretted

D. planned

13. A. visited

B. showed

C. wondered


D. studied

14.A. sacrificed

B. finished

C. fixed

D. seized

15. A. needed

B. booked

C. stopped

D. washed

16. A. loved

B. teased

C. washed

D. rained

17. A. packed

B. punched


C. pleased

D. pushed

18. A. filled

B. naked

C. suited

D. wicked

19. A. caused

B. increased

C. practised

D. promised

20. A. washed

B. parted

C. passed

D. barked


11

Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master
21. A. killed

B. cured

C. crashed

D. waived

22. A. imagined

B. released

C. rained

D. followed

23. A. called

B. passed

C. talked

D. washed

24. A. wanted

B. helped

C. wicked


D. naked

25. A. filled

B. landed

C. suited

D. wicked

26. A. talked

B. fished

C. arrived

D. stepped

27. A. wished

B. wrapped

C. laughed

D. turned

28. A. considered

B. rescued


C. pulled

D. roughed

29. A. produced

B. arranged

C. checked

D. fixed

30. A. caused

B. examined

C. operated

D. advised

31. A. spams

B. works

C. sits

D. laughs

32. A. fixes


B. pushes

C. misses

D. goes

33. A. cries

B. buzzes

C. studies

D. supplies

34. A. holds

B. notes

C. replies

D. sings

35. A. keeps

B. gives

C. cleans

D. prepares


36. A. loses

B. houses

C. rises

D. shoes

37. A. drops

B. kicks

C. sees

D. hopes

38. A. types

B. sites

C. changes

D. cores

39. A. buildings

B. schools

C. zoos


D. markets

40. A. drinks

B. rids

C. travels

D. leaves

(đuôi -S/ -ES)


12
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master
41. A. schools

B. yards

C. labs

D. seats

42. A. knives

B. smiles

C. classes


D. chores

43. A. buses

B. horses

C. causes

D. ties

44. A. ships

B. roads

C. streets

D. speaks

45. A. things

B. engineers

C. scientists

D. individuals

46. A. beliefs

B. cups


C. plates

D. apples

47. A. books

B. days

C. songs

D. erasers

48. A. houses

B. knives

C. clauses

D. changes

49. A. roofs

B. banks

C. hills

D. bats

50. A. hats


B. tables

C. tests

D. desks

51. A. gives

B. passes

C. dances

D. finishes

52. A. sees

B. sings

C. meets

D. needs

53. A. seeks

B. plays

C. gets

D. looks


54. A. tries

B. receives

C. teaches

D. studies

55. A. albums

B. tanks

C. shops

D. plants

56. A. eyes

B. apples

C. tables

D. faces

57. A. posts

B. types

C. wives


D. keeps

58. A. beds

B. pens

C. notebooks

D. rulers

59. A. stools

B. cards

C. cabs

D. forks

60. A. buses

B. crashes

C. bridges

D. plates


13
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master


(Tổng Hợp)
61. A. breath

B. breathe

C. thank

D. threat

62. A. cloth

B. clothe

C. with

D. without

63. A. thing

B. threaten

C. thought

D. than

64. A. through

B. this

C. the


D. there

65. A. breathe

B. with

C. thermal

D. clothing

66. A. says

B. pays

C. stays

D. bays

67. A. occupy

B. puppy

C. ready

D. study

68. A. entrance

B. enter


C. enhance

D. engine

69. A. secure

B. culture

C. century

D. applicant

70. A. hesitate

B. reserve

C. physics

D. basic

71. A. bought

B. daughter

C. cough

D. sight

72. A. sure


B. soup

C. sugar

D. machine

73. A. but

B. bury

C. nut

D. young

74. A. measure

B. decision

C. permission

D. pleasure

75. A. dose

B. chose

C. close

D. lose


76. A. position

B. oasis

C. desert

D. resort

77. A. stone

B. zone

C. phone

D. none

78. A. give

B. five

C. hive

D. dive

79. A. switch

B. stomach

C. match


D. catch

80. A. study

B. ready

C. puppy

D. occupy

81. A. angry

B. danger

C. language

D. abandon

82. A. cow

B. brow

C. shower

D. crow


14
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

83. A. promise

B. devise

C. surprise

D. realize

84. A. replace

B. purchase

C. necklace

D. palace

85. A. absent

B. descent

C. recent

D. decent

86. A. position

B. resort

C. desert


D. conserve

87. A. species

B. invent

C. medicine

D. tennis

88.A. skill

B. fine

C. dinner

D. since

89. A. easy

B. seat

C. learn

D. eat

90. A. close

B. pop


C. cold

D. rose

91. A. few

B. new

C. threw

D. knew

92. A. weight

B. height

C. eight

D. vein

93. A. intermediate

B. immediate

C. medium

D. medicine

94. A. uncertain


B. unbeatable

C. unanimous

D. undone

95. A. shield

B. cement

C. executive

D. spill

96. A. hasty

B. nasty

C. tasty

D. wastage

97. A. scheme

B. parachute

C. architect

D. psychology


98. A. visit

B. site

C. invite

D. decide

99. A. turn

B. burn

C. curtain

D. bury

100. A. massage

B. carriage

C. voyage

D. dosage

101. A. chemist

B. champagne

C. chaos


D. Chrismas

102. A. chair

B. cheap

C. chorus

D. child

103. A. though

B. comb

C. only

D. gone

104. A. afterwards

B. advise

C. agree

D. allow

105. A. bear

B. beard


C. pear

D. tear


15
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master
106. A. find

B. bite

C. since

D. drive

107. A. took

B. book

C. shoe

D. would

108. A. clear

B. dear

C. wear

D. hear


109. A. fan

B. bad

C. catch

D. wash

110. A. prefer

B. better

C. worker

D. teacher

111. A. comfort

B. hobby

C. knowledge

D. popular

112. A. about

B. announce

C. cough


D. shout

113. A. hood

B. hook

C. stood

D. tool

114. A. done

B. gone

C. mum

D. won

115. A. coup

B. group

C. soup

D. tough

116. A. cease

B. chase


C. increase

D. raise

117. A. enough

B. tough

C. laugh

D. though

118. A. half

B. all

C. bath

D. start

119. A. month

B. boss

C. shop

D. got

120. A. advantage


B. addition

C. advertise

D. adventure

121. A. chancellor

B. character

C. challenger

D. chapter

122. A. cell

B. centre

C. city

D. cube

123. A. poor

B. moor

C. door

D. boor


124. A. though

B. enough

C. cough

D. rough

125. A. balloon

B. blood

C. blue

D. zoo

126. A. complete

B. engine

C. heavy

D. many

127. A. clown

B. cow

C. plough


D. tough

128. A. lake

B. plane

C. plan

D. state


16
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master
129. A. tiny

B. tiger

C. tin

D. time

130. A. planet

B. animal

C. man

D. decay


131. A. season

B. sometimes

C. sea

D. stop

132. A. whole

B. forest

C. open

D. role

133. A. get

B. gentle

C. give

D. guest

134. A. bus

B. busy

C. but


D. bunch

135. A. cloth

B. clothes

C. both

D. boat

136. A. chair

B. cheap

C. chemist

D. child

137. A. adopt

B. involve

C. stroll

D. follow

138. A. exist

B. mind


C. inspire

D. provide

139. A. refusal

music

student

D. studying

140. A. lecturer

B. medium

C. inventor

D. president

141. A. teach

B. cheer

C. characterize

D. watch

142. A. lean


B. wheat

C. heat

D. weather

143. A. achieve

B. chemist

C. rich

D. watch

144. A. look

B. good

C. flood

D. foot

145. A. hour

B. house

C. horse

D. home


146. A. raise

B. dairy

C. await

D. daily

147. A. crocodile

B. signature

C. dine

D. dinosaur

148. A. apple

B. basic

C. transit

D. lamp

149. A. chimney

B. chemical

C. chilly


D. china

150. A. chick

B. service

C. textile

D. fabric


17
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

151. A. cable

B. cabin

C. cabbage

D. cactus

152. A. horrid

B. hospital

C. horrify

D. horizon


153. A. business

B. bustle

C. hundred

D. number

154. A. language

B. aviation

C. attraction

D. applicant

155. A. effective

B. recognize

C. sentence

D. equally

156. A. apologize

B. absorb

C. arrive


D. absence

157. A. combine

B. collect

C. commerce

D. correct

158. A. admiral

B. adventure

C. advertise

D. adverb

159. A. club

B. subtle

C. climb

D. doubt

160. A. boat

B. both


C. post

D. lose

161. A. young

B. about

C. account

D. sound

162. A. astronaut

B. anchor

C. spaceman

D. capsule

163. A. Christmas

B. anchor

C. chemistry

D. check

164. A. deliver


B. different

C. diagram

D. disease

165. A. hurl

B. pull

C. June

D. would

166. A. large

B. particular

C. car

D. are

167. A. molecule

B. pure

C. spectacular

D. rubber


168. A. project

B. solve

C. remote

D. evolve

169. A. research

B. generate

C. rocket

D. enjoy

170. A. objective

B. reject

C. lecture

D. recent


18
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

ĐÁP ÁN
1 => 60

1. B

11. A

21. C

31. A

41. D

51. A

2. B

12. C

22. A

32. D

42. C

52. C

3. C

13. A

23. A


33. B

43. D

53. B

4. C

14. D

24. B

34. B

44. B

54. C

5. A

15. A

25. A

35. A

45. C

55. A


6. D

16. C

26. C

36. D

46. D

56. D

7. B

17. C

27. D

37. C

47. A

57. C

8. A

18. A

28. D


38. C

48. B

58. C

9. B

19. D

29. B

39. D

49. C

59. D

10. D

20. B

30. C

40. A

50. B

60. D


* Cách tra cứu từ câu 61:
- nếu câu bài tập là:
61. A. breath

B. breathe

C. thank

D. threat

Và đáp án là:
61. B. /ð/

vs

/θ/.

=> có nghĩa từ –TH trong ý B. phát âm là /ð/ và chữ -TH trong 3 ý còn lại là /θ/.

- tương tự:
67. A. occupy

B. puppy

=> 67. A.

vs

/aɪ/


C. ready

D. study

/ɪ/

=> chữ -Y của ý A. phát âm là /aɪ/ và chữ -Y của 3 ý còn lại phát âm là /ɪ/


19
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

61 => 70
61. B. /ð/

vs

/θ/.

66. A. /ez/

vs

/eɪz/

62. A. /θ/

vs

/ð/.


67. A. /aɪ/

vs

/ɪ/

63. D. /ð/

vs

/θ/.

68. C. /ɪ/

vs

/e/

64. A. /θ/

vs

/ð/.

69. C. /s/

vs

/k/


65. A. /ð/

vs

/θ/.

70. D. /s/

vs

/z/

71. C. /f/

vs

/không đọc/ .

81. B. /eɪ/

vs

/æ/.

72. C. /s/

vs

/ʃ/.


82. D. /əʊ/

vs

/aʊ/.

73. B. /e/

vs

/ʌ/.

83. A. /ɪ/

vs

/aɪ/.

74. C. /ʃ/

vs

/ʒ/.

84. A. /eɪ/

vs

/ə/.


75. D. /uː/

vs

/əʊ/.

85. B. /e/

vs

/ə/.

76. B. /s/

vs

/z/.

86. D. /s/

vs

/z/.

77. D. /ʌ/

vs

/əʊ/.


87. A. /iː/

vs

/e/

78. A. /ɪ/

vs

/aɪ/.

88. B. /aɪ/

vs

/ɪ/.

79. B. /k/

vs

/tʃ/.

89. C. /ɜː/

vs

/iː/.


80. D. /aɪ/

vs

/i/.

90. B. /ɒ/

vs

/əʊ/.

71 => 90


20
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

91 => 110
91. C.

/uː/ vs

/juː/.

101. B.

/ʃ/


vs

/k/.

92. B.

/aɪ/ vs

/eɪ/.

102. C.

/k/

vs

/tʃ/.

93. D.

/me/ vs

/miː/

103. D.

/ɒ/

vs


/əʊ/.

94. C.

/ju/ vs

/ʌn/.

104. A.

/ɑː/

vs

/ə/.

95. A.

/iː/

/ɪ/.

105. B.

/ɪə/

vs

/eə/.


96. B.

/ɑːs/ vs

/eɪ/.

106. C.

/ɪ/

vs

/aɪ/.

97. B.

/ʃ/

vs

/k/.

107. C.

/uː/

vs

/ʊ/.


98. A.

/ɪ/

vs

/aɪ/.

108. C.

/eə(r)/ vs

/ɪə(r) /.

99. D.

/e/

vs

/ɜː/.

109. A.

/ɒ/

/æ/.

/ɪdʒ/.


110. A.

/ɜː(r)/ vs

/ə(r)/.

vs

100. A. /ɑːʒ/ vs

vs

111 => 130
111. A.

/ʌ/

vs

/ɒ/.

121. B.

/k/

vs

/tʃ/.

112. C.


/ɒ/

vs

/aʊ/.

122. D.

/k/

vs

/s/.

113. D.

/uː/

vs

/ʊ/.

123. C.

/ɔː/

vs

/ʊə/.


114. B.

/ɒ/

vs

/ʌ/.

124. A. /không đọc/

vs

/f/.

115. D.

/ʌ/

vs

/uː/.

125. B.

/ʌ/

vs

/uː/.


116. D.

/z/

vs

/s/.

126. A.

/iː/

vs

/e/.

vs

/f/

127. D.

/ʌ/

vs

/aʊ/.

117. D. /không đọc/

118. B.

/ɔː/

vs

/ɑː/.

128. C.

/æ/

vs

/eɪ/.

119. A.

/ʌ/

vs

/ɒ/.

129. C.

/ɪ/

vs


/aɪ/.

120. C.

/æ/

vs

/ə/

130. D.

/eɪ/

vs

/æ/.


21
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

131 – 150
131. A.

/z/

vs

/s/.


141. C.

/k/

vs

/tʃ/.

132. B.

/ɒ/

vs

/əʊ/.

142. D.

/e/

vs

/iː/.

133. B.

/dʒ/

vs


/g/.

143. B.

/k/

vs

/tʃ/.

134. B.

/ɪ/

vs

/ʌ/.

144. C.

/ʌ/

vs

/ʊ/.

135. A.

/ɒ/


vs

/əʊ/.

145. A. /âm câm/

vs

/h/.

136. C.

/k/

vs

/tʃ/.

146. B.

/eə/

vs

/eɪ/.

137. C.

/əʊ/


vs

/ɒ/.

147. B.

/ɪ/

vs

/aɪ/.

138. A.

/ɪ/

vs

/aɪ/.

148. B.

/eɪ/

vs

/æ/.

139. D.


/ʌ/

vs

/ju/.

149. B.

/k/

vs

/tʃ/.

140. B.

/ɪ/

vs

/e/.

150. C.

/aɪ/

vs

/ɪ/.


151. A.

/eɪ/

vs

/æ/.

161. A.

/ʌ/

vs

/aʊ/.

152. D.

/aɪ/

vs

/ɪ/.

162. C.

/eɪ/

vs


/æ/.

153. A.

/ɪ/

vs

/ʌ/.

163. D.

/tʃ/

vs

/k/.

154. B.

/eɪ/

vs

/æ/.

164. C.

/ai/


vs

/ɪ/.

155. D.

/iː/

vs

/e/.

165. A.

/ɜː/

vs

/ʊ/.

156. D.

/æ/

vs

/ə/.

166. B.


/ə/

vs

/ɑː/.

157. C.

/ɒ/

vs

/ə/.

167. D.

/ʌ/

vs

/ju/.

158. B.

/ə/

vs

/æ/.


168. C.

/əʊ/

vs

/ɒ/.

159. A.

/b/

vs

(âm câm).

169. B.

/e/

vs

/ɪ/.

160. D.

/uː/

vs


/əʊ/.

170. D.

/iːs/

vs

/ek/.

151 – 170


22
Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master

* GHI CHÚ BỔ SUNG



×