Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Hướng dẫn lập dự toán cầu đường mới nhất 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.6 MB, 94 trang )

Add: 143A/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Tel: (08) 62589013 - Fax: (08) 62589014
Web: www.dutoancongtrinh.edu.vn

GIÁO TRÌNH

New 2016

HƯỚNG DẪN ĐO BÓC KHỐI LƯNG
LẬP DỰ TOÁN - ĐƠN GIÁ DỰ THẦU
CÔNG TRÌNH CẦU VÀ ĐƯỜNG
Theo hướng dẫn Thơng tư 06/2016 Thơng tư Bộ Xây Dựng
Ban hành ngày 10 tháng 3 năm 2016

Lưu hành nội bộ


TOÁN
:
Phil
Ths.
lý xây
Ks. Kinh - xây
Email:
244

:
- Thông
- Thông
-


06/2016 TT-BXD thay
TT04/2010 TT-BXD
lý chi phí
05/2016 TT-BXD thay
TT01/2015 TT-BXD tính giá nhân công
-BXD thay
TT06/2010 TT-BXD tính giá ca máy
2016

2

DUNG
KHÓA


3

Tài nguyên:
,
chính, lao
.

,
tài
, tri

-CP/2015

Giai
án

các công
:
,
, phê
Báo
cáo nghiên
thi (
có);
,
, phê
Báo cáo nghiên
thi
Báo cáo kinh xây
xem xét,
xây

các công
khác liên quan
án

Công trình hoàn thành

kinh - xã
công
trình vào khai thác

Giai

án
các công

:
giao
thuê
(
có);
xây
, rà phá bom mìn
(
có);
sát xây
;
,
, phê
,
toán
xây
;
phép xây
(
công trình theo quy

phép xây
);
nhà
và ký
xây
; thi công xây
công trình; giám sát thi công xây
;
, thanh toán

hoàn thành;
thu công
trình xây
hoàn thành; bàn giao công trình hoàn thành
vào
;
hành,

các công
khá

Giai
trình

thúc xây
công
án vào khai thác
các công
:
toán
xây
,
hành công trình

xây

4
CÔNG TRÌNH
I. G


:
:
-GPMB +

II. G

GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP

:

1.

:

+
+

tk

thi công.



+ Thông báo giá



pp xác

giá nhân công và máy


+
GXDCT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP


5
CÔNG TRÌNH

: Là giá

5. Giá

trúng

sau khi

,

.
6.
7. Giá thanh toán công trình: Là giá
nhà
III. G
thúc
1.
:L

.

SD


GSD = GQT + CSD
- GQT: Giá
- CSD

toán xây

công trình

6
CÔNG TRÌNH

và hoàn


7

-KT:
1./

xây

2./

:

3./
4./ Và

1./


khác: Công ích, cây xanh,

xây

50/2014/QH13;
-

sát

43/2013/QH13;
;

8
CÁC
TOÁN
32/2015
-CP ngày 25/3/2015
Chính
lý chi phí
công trình.
- Thông
06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
Xây

lý chi phí
xây
công trình. (Thay
TT04/2010 TT-BXD)
1134/2015 BXD và Thông

06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010
Xây
pháp xác
giá ca máy và
thi công.
- TT05/2016 TT-BXD ngày 10/3/2015
cách xác
nhân công xây
. (Thay
TT01/2015 TT-BXD ngày 20/3/2015)
957/2009
-BXD ngày 29/09/2009
Xây
công
chi phí

án

công trình.
63/2014
-CP ngày 26/6/2014
- Thông
75/2014 TT-BTC ngày 12/6/2014 Quy
phí
tra
công trình xây
xây
1776/BXD-VP ngày 16/08/2007
Xây
xây

1091
-BXD ( sung
1776) ngày 26/12/2011
xây
1172
-BXD (
&
sung
1776) ngày 26/12/2012 BXD
xây
588
-BXD (
&
sung
1776 ) ngày 29/05/2014
1777/BXD-VP ngày 16/08/2007
Xây
1173
-BXD (
&
sung
1777) ngày 26/12/2012 BXD
587
-BXD (
&
sung
1777) ngày 29/05/2014
1778/BXD-VP ngày 16/08/2007
1129
-BXD ngày 07/12/2009.

sát 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007
Xây
g.
giá Xây
,
,
,
sát, .
thành ban hành.
- Thông
09/2016 TT-BTC quy
toán
án hoàn thành
Nhà
. (Thay
Thông 19/2011 TT-BTC)
- Thông 176/2011 BTC quy
chi phí
án và
báo cáo kinh
toán
có công trình
toán.
- Các thông báo giá
xây
hàng tháng
Xây
các
.



9

CÁC

TRANG

-

. (Tìm

bóc
tra



TOÁN

) Xem

và có
các tài
giá,
giá
chi phí, tiêu
toán.
cách
minh
công tác cho phù
và bóc


-

qua
cho
các tài

file
pháp

toán
.

toán (các
),

các công tác.
cho chính xác.

thi công:
thi công xây
bóc
toán. (b có
tìm
thi công,
pháp thi công, công
thi công...

thi công)
-


thành
gian
thêm

- Nên

toán nào
toán
và chính xác.
autocad , vì nó giúp cho

(Ví

Escon)

giúp rút
.

10
TOÁN XDCT

-GPMB GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP

TDT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP

1./

, thành phành chi phí (6 CP


nhau:

2./ Kách nhau:

pháp

, thành

chi phí,

nhau)

phòng phí )


11

12
TOÁN XDCT
A)
quan khác.
B)
C)
Chi phí mua

giao công
quan. Chi phí mua
Nam
phí


công
; chi phí
bao
mua

các
công trình.

công
và thí
: giá mua
chi phí
công trình, chi phí
kho,
chi phí

gia công); chi phí
và các chi phí khác có liên
và giám sát
chi phí
bãi,
container
kho bãi



13

D)
Là các chi phí

án giai
trình vào khai thác
-

cho
án,
bao

án


khi hoàn thành

các công
thu bàn giao,

:
-

công trình;
-

n trúc

-

-

14
TOÁN XDCT

E)
á
-

-

n

-


công


15
TOÁN XDCT
thành;
-

v

trình;
-

16

-

F) Chi phí khác
-


quan

TOÁN XDCT

có);


17

TOÁN XDCT

-

- Chi phí
* Chi phí
chung bao
:
+ Chi phí xây
nhà
, nhà
hành
thi công
công
.
+ Chi phí di
thi công và
lao
và ra
công

.
+ Chi phí an toàn lao
, chi phí
an toàn giao thông
thi công (
có).
+ Chi phí
môi
cho
lao
và môi
xung quanh.
+ Chi phí hoàn

do
khi thi công công trình (
có),
+ Chi phí thí
nhà
+ Và
chi phí có liên quan khác liên quan
công trình.
G)

18
TOÁN XDCT
:
V = GXD + GTB + G

+ GQLDA + GTV + GK + GDP


:
GXDCT = S . N + GCT
: Giá
Gtt x K1 x K2
4:

V=G

+ GK: Chi phí khác

+ GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP

Kn + GDP


19
TOÁN XDCT
1.

2.
XD

(1.2)

GXD = GXDCT1 + GXDCT2 + ... + GXDCTn

m
GXDCT


XDj x

Zj + GXDK) x (1 + TGTGT-XD)

j=1
QXDj : K

công tác xây
chính
j
án (j=1 m);
Zj :
giá công tác xây
giá theo
chính
trình.
giá là giá xây
.
GXDK : Chi phí xây
các công tác khác
khác còn
tính theo
(%) trên
chi phí xây
các công tác xây
chi phí xây
các
chính
CT, HMCT.
TGTGT-XD : M

giá gia
quy
cho công tác xây
.

20

CT, HMCT
j

CT, HMCT

TOÁN XDCT

3.

4,5,6. Xác

chi phí



án, chi phí

QLDA

-BXD , TT75/2014 TTkhông

xây


, chi phí khác.
)

chi
phí khác (GK
TV
quy
trong
-CP và TT 09/2016 TT-BTC.

quá 1

7. Xác
DP
DP1

DP2

GDP= GDP1 + GDP2
DP1

GDP1= (GXD + GTB + G

+ GQLDA + GTV + GK) x Kps

công


21
TOÁN XDCT

- Kps: H

<=10%.
ps

<= 5%.

Khi tính chi phí
phòng do
giá (GDP2)
vào
dài
gian
án,
phân
tình hình
giá trên
trong
gian
án và
giá xây
công trình và khu
xây
. Chi phí
phòng do
giá (GDP2)
xác
theo công
sau:
T

t
GDP2 = (Vt - LVayt){[1 + (IXDCTbq
XDCT)] - 1}
t=1
Trong :
- T:
dài
gian
án
xây
công trình
;
- t: S
phân
án (t = 1 T) ;
- Vt: V
trong
t;
- LVayt: Chi phí lãi vay
trong
t.
- IXDCTbq: M
giá bình quân tính trên
bình quân các
giá xây
công
trình theo
công trình
3
so

tính toán (không tính

giá nguyên
nhiên

xây
;
- XDCT : M
báo
các
chi phí, giá trong khu

so
giá bình quân
tính.

22
TOÁN XDCT

XD
XDCT

GXDCT = SXD x P + GCT-SXD
+ SXD
+ P:
+ GCT-SXD
2. Xác
án (GTB
ông trình (GTBCT


ác cô
á
GTBCT = STB

án. Chi phí

ông
x P + GCT-STB

ó:
+ STB:
ô
+ GCT-STB: Cá

án.
CT

án.


23
TOÁN XDCT
PHÁP XÁC
(TT)
PHÁP 3: TÍNH THEO CÔNG TRÌNH

thông tin,
chi phí
xây
công trình,

công
trình xây

tiêu kinh thì
xác
theo công
:
Trong :
+ GCTTTi: Chi phí
xây
công trình,
công trình
i
án (i=1 n).
+ Ht:
qui
án.
+ Hkv:
qui
xây
án.
+ GCT-CTTTi:
chi phí
tính
tính trong chi phí
xây
công trình,
công trình
i.
-


24

-CP và TT06/2016 TT-BXD

Giá mua
+

+

Tính

% theo

công trình

Chi phí
Thu

Chi phí

tính
và KL

Chi phí
nhân
công
-

Chi phí

máy thi
công

Chi phí
chung

giá nhà
(BVTC)

tính
các
% trên
(VL+NC+MTC)
quy
trong
3.7, 3.8, 3.9
2 - TT06/2016 TT-BXD

tính

GTGT


25
Theo
và tái

giá

hoàn


STT

dung chi phí

[1]
I

Ghi chú

VAT

[2]

[3]

[4]

[5]
GGPMT

II

GXD

2.1
2.2

Xem
dung chi

trong TT 06/2016/BXD
3,1; 3,2 & 3,6

2.n
III
IV
V

[5]

GTB
GQLDA
Chi phí

xây

GTV

Xem
dung chi
trong TT 06/2016/BXD
2:
CPTB

5.1
5.2
5.n
VI

Chi phí khác


TT/BTC

GK

6.1
6.2

Xem
dung chi
trong TT 06/2016/BXD
3:
dung
c

6.n
VII
7.1
7.2

DP1

Chi phí

+ GDP2)

phòng cho công

GDP


phát sinh 10%

GDP1
GDP2

TT 06/BXD
TT 06/BXD

( I+II+III+IV+V+VI+VII)

1.
2.
3.
4.

Các

pháp : Có 4
pháp/ TT06/216 ngày 10/03/216;
: TKCS - TKBVTC (Hai
) or TKCS TKKT TKBVTC (Ba
Các thành
chi phí: Có 7 thành
chi phí;
Giá > 15

);

26


STT
[1]
I

[2]

[3]

1.1
1.2
1.n
II
III

GTGT
[4]

Ghi chú
[5]
GXD

[5]

toán
GTB
GQLDA

IV

GTV


4.1

Chi phí

4.2

Chi phí

thi công

tra

toán

thi công

4.n
V

Chi phí khác

5.1

Chi phí rà phá

GK

TT/BTC


GDP

TT 06/BXD

mìn,

5.2
5.n
VI

Chi phí

phòng (GDP1 )

6.1

1.
2.
3.
4.

GDP1
GXDCT

Các

pháp
:

Các thành

Giá <= 15

: Có

thi công (
chi phí: Có 6 thành

pháp

;

);
chi phí;


27

2.1.

CÔNG TRÌNH

STT

CÁCH TÍNH

KÝ HI

I
1
2


VL
Chi phí nhân công

NC

3

M

VL+NC+M
II

T

CHI PHÍ CHUNG

C

III

(T+C) x

TL

(T+C+TL)

G

IV


G x TGTGT-XD

GTGT

G + GTGT

GXD

+ Qj
+ Djvl, Djnc, Djm
+ Qj
+ Djvl, Djnc, Djm
;
+ TGTGT-XD

28

2.2.

CÔNG TRÌNH

STT

CÁCH TÍNH

KÝ HI

I
1

2

VL
Chi phí nhân công

NC

3

II

M
VL+NC+M

T

(T+C) x

TL

CHI PHÍ CHUNG

C

III

IV

pháp tính
Thông báo giá

,
xem
toán này

này,

giá

là 1, vì nó

(T+C+TL)

G

G x TGTGT-XD

GTGT

G + GTGT

GXD

, nhân công, máy thi công
toán và không có
xác
giá

theo



29

2.3
STT

THU

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

1

[6]
GXD

1.1

Công tác A

1.2

Công tác B


1.3
2

GHMC

2.1
2.2
2.3
...
(GDPXD1 + GDPXD2)

3
3.1

GDPXD
GDPXD1

phát sinh

3.2

GDPXD2
GGTXD

GGTXD = GXD + GHMC + GDPXD (2.12)
- GGTXD
- GXD
- GHMC
- GDPXD


30

2.4
TT
[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

1

CNT

2

CKKL

3

CK
Chi

3.1

3.2
3.3

l
Chi
Chi phí hoàn tr
i
trình
CHMC

CHMC = (CNT + CKKL) x (1+T) + CK
a) CNT
b) CKKL

)...
c) CK


31

THU
STT

GIA

[1]

[2]

[3]


[4]

SAU

[5]

KÝ HI

[6]

1
1.1
1.2

rình

2
chi

3
chung và các chi phí khác có liên quan)
(GDPTB1 + GDPTB2)

4
4.1

GDPTB
GDPTB1


phát sinh

4.2

GDPTB2
GGTTB

32

TT
[1]

[2]

1

2

3

4
5

-

Công trình giao thông

nông thôn

15


100

500

1000

>1000

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

6,5

6,0

5,6

5,4

5,2

10,0


9,0

8,6

8,4

8,2

5,5

5,0

4,6

4,4

4,2

6,5

6,3

6,0

5,8

5,7

5,5


5,0

4,6

4,4

4,2

6,5

6,3

6,0

5,8

5,7

5,5

5,0

4,6

4,4

4,2

5,0


5,0

4,1

3,9

3,7


33

TT
[1]

[2]

1
tr

2

3

dây và tr

15

100


>100

[3]

[4]

[5]

66

60

56

51

45

42

65

59

55

-

34


THU

STT
[1]

[2]

[3]

1

5,5

2

6,0

3

Công trình giao thông

6,0

4

5,5

5

5,5

Công tá

6

6,0

tr

;
-

tr
p.


35

5.

trình
Stt

tính
trình

[1]

[2]

[3]


[4]

[5]

[6]

có)

công tr
có)

[7]

[8]

h

[9] =
[4]+[5]+[6]+[7]+[8]

1
2

Gvl = Gng + Cv/c + Cbx + Cvcnb + Chh

(4.4)

- Gng: giá v
- Cv/c

- Cbx
- Cvcnb: chi phí

công

- Chh
-

1.

ngày 13/11/2000

2.

ban hành

hàng hoá

ôtô;

.

36

Giá

Stt

Chi phí


tính
Thành

phí trung

công trình

[9] = [6]+[8]

[10] =
[4]+[5]+[9]

(%)

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8] =
[4] x [7]


1

2
3

Ghi chú:
-

[5]:

-

[6] =

theo giá

[9]
lao

6.1;
x

giá nhân công xây

công trình).


37


Stt

Chi
phí

chân
công
trình

Chi phí hao

Chi phí
trình
công trình
[8] =

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[7]

=
[4]+[8]

[9]

[5]+[6]+[7]

1
2
3

Ghi chú
[4]:
theo
[5] = (
[7] = (

tình toán
lao
lao

[10]
6.2;
)x(
giá nhân công xây
trong
vi 300m) x (

công trình);
giá nhân công xây

công trình).


38
Thành

Thành
toán

Trang bìa +

minh

Giá
toán

1

toán)

2

2

3

3

4

4

5


5

Phân tích hao phí

6

6

hao phí

7

7

Kinh phí xây

(

kinh phí

(GXD)

chi phí
tiên

(GTB)

Giá


8

Giá nhân công

9

Giá ca máy

10
11
12
13

giá

1


39

I

/>
II

/>
III

/>
40


TDT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP

CÁC

toán F1 /Escon/G8/CT
xây

1:
giá
áp
2:
bóc tiên
trên
án thi công

TKBVTC
xác
các công

TOÁN
XÂY

3:

,
Các chi phí gián

giá,
giá VL, NC, MTC

(TTPK, CPC, TNTC, VAT, NT)

CÔNG
TRÌNH
toán/
V
các hàm công
DATA/FILTER In
5:

sau khi
,
, SUMIF, VLOOKUP,
toán/


41

I

II

III

IV

V

42



Bài giảng đo bóc khối lượng Cầu - Đường
Biên soạn và Hướng dẫn: Nguyễn Quốc Phil – Chứng chỉ hành nghề KSĐG hạng 2

ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
A. HƯỚNG DẪN ĐO BÓC PHẦN CẦU
1.

Khái niệm về công trình cầu

Công trình Cầu là một công trình giao thông được bắc qua các chướng ngại nước như:
rãnh nước, dòng suối, dòng sông, hồ, biển,thung lũng, hay các chướng ngại khác như: đường
bộ, đường sắt... đảm bảo cho giao thông được liên tục.
Kết cấu cầu là một lĩnh vực thuộc kết cấu xây dựng. Độ khó trong xây dựng cầu nằm tại
kết cấu của nó, nên việc thiết kế cầu vẫn chủ yếu do các kỹ sư xây dựng thực hiện mà ít có
đóng góp của kiến trúc sư.

Hình 1(a). Bố trí chung cầu 2 Mố, nền cọc BTCT 40x40cm

Hình 1(b). Bố trí chung cầu 2 Mố, 2 Trụ, nền cọc BTCT 40x40cm

Hình 1(c). Bố trí chung cọc khoai nhồi và đúc hẫm cân bằng
Mail: – Phone: 0946 413 244

1


Bài giảng đo bóc khối lượng cầu đường
Hướng dẫn: Ks. Nguyễn Quốc Phil – Chứng chỉ hành nghề KSĐG hạng 2


Hình 1(d). Cầu dầm

Hình 1(e). Lắp ghép cân bằng

Hình 1(f). đúc hẫng cân bằng

2/71


Bài giảng đo bóc khối lượng cầu đường
Hướng dẫn: Ks. Nguyễn Quốc Phil – Chứng chỉ hành nghề KSĐG hạng 2



Kết cấu nhịp

Kết cấu nhịp cầu bao gồm: mặt cầu (gồm có bản mặt bằng bêtông cốt thép hoặc thép hoặc
gỗ, các lớp phủ như lớp chống nước, bêtông asphalt...), dầm dọc và dầm ngang, kết cấu nhịp
chịu tác dụng của tải trọng bản thân cầu gọi là tĩnh tải, cùng với tải trọng người, xe trên cầu gọi
là hoạt tải, ngoài ra còn có tác dụng của gió, của động đất (trường hợp đặc biệt), toàn bộ tải
trọng này được truyền xuống đất qua hệ thống mố trụ cầu



Mố cầu:

Là bộ phận ở hai đầu cầu và nối tiếp giữa cầu với đường gọi là mố cầu. Mố cầu ở cuối
cầu và tạo thành cấu trúc chuyển tiếp từ đường tới mặt cầu. Nó tiếp nhận một phần tải trọng
của kết cấu nhịp truyền xuống và chịu tác dụng của đất đắp sau mố (đường tiếp nối vào cầu).
Cấu trúc của mố cầu bằng bê tông cốt thép và bao ngoài bằng đá hộc, đá tảng gắn kết bằng xi

măng mác cao.
Mố cầu là bộ phận tiếp giáp giữa cầu và đường, đảm bảo xe chạy êm thuận. Mố cầu còn
có tác dụng như tường chắn đất ở nền đường đầu cầu à để nền đường không bị lún sụt, xói lở.
Mố cầu có hình dạng không đối xứng và chịu áp lực một phía.

Mố cầu cơ bản là bao gồm tổng thể các bộ phận như sau: 1.Bệ mố; 2. Tường thân; 3.
Mũ mố; 4. Tường đỉnh; 4.Tường cánh; 5. Tứ nón các cấu tạo nêu trên thường được sử dụng là
bê tông cốt thép và được định hình bằng ván khuôn (thông thường sử dụng ván khuôn thép)
3/71


×