Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

SLIDE GIẢNG DẠY - TIN HỌC VĂN PHÒNG - CHƯƠNG 3 - MICROSOFT POWERPOINT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 51 trang )

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

1


MICROSOFT POWERPOINT
3.1 Giới thiệu, khởi động và thoát khỏi Microsoft Powerpoint
3.2 Các thao tác với tập tin trình diễn
3.3 Các thao tác với slide
3.4 Thao tác với các đối tượng trên slide
3.5 Trình chiếu các slide
3.6 Phụ lục

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

2


3.1 GIỚI THIỆU, KHỞI ĐỘNG VÀ THỐT
Microsoft powerpoint?







Là một trình ứng dụng của Microsoft, nó nằm trong bộ Office
Dùng để tạo các Slide để trình chiếu cho các bản thuyết trình
báo cáo trước hội nghị tạo sự chú ý cho người nghe, người
xem


Có thể đưa nhiều loại thông tin lên màn hình trình chiếu như
hình ảnh, âm thanh, bản tính, biểu đồ cho trực quan sinh
động
Tạo các hiệu ứng cho đối tượng, Slide….trong một bài trình
diễn
2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

3


3.1.1 KHỞI ĐỘNG POWERPOINT


Tập tin chương trình là Powerpnt.exe nằm trong
C:\Program Files\Microsoft Office\Office11.



Tập tin ứng dụng là *.ppt



Tập tin Slide Show là *.pps


Cách1: Vào Start/Programs/Microsoft office /Microsoft
power point 2003




Cách2: Kích đơi chuột vào biểu tượng trên Desktop (nếu
có).



Cách3: Kích đúp chuột vào file có phần mở rộng *.ppt
2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

4


3.1.2 THỐT KHỎI POWERPOINT


Cách 1:
1 Vào menu File/Exit



Cách 2:
2 Kích vào nút Close



Cách 3:
3 Ấn tổ hợp phím Alt + F4

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

5



3.2 CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN
3.2.1 Tạo mới một tập tin :
File/New (hoặc ấn tổ hợp phím CtrlN), xuất hiện các lựa
chọn:
 Blank presentation
 From design template
 From AutoContent Wizard…
 From existing presentation…

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

6


3.2 CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN
3.2.2 Lưu một tập tin:
Vào Menu File/Save (Ctrl +S hoặc
Save as, tại đó:
 Save in:
in chọn nơi lưu.
 File name : nhập tên cần lưu.
 Kích nút Save.
Save

), xuất hiện hộp thoại

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College


7


3.2 CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN

3.2.3 Mở một tập tin đã có:
Vào Menu File/Open (Ctrl + O hoặc kích vào biểu
tượng),
trong hộp thoại Open:
 Look in: chọn tập tin cần mở
 Kích nút Open

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

8


3.2.5 GIỚI THIỆU GIAO DIỆN


Có nhiều chế độ hiển thị trong PowerPoint. Mỗi một cách
hiển thị có một giao diện khác nhau. Trong chế độ hiển thị
Normal màn hình có giao diện như sau:
 Thanh tiêu đề: hiển thị tên tập tin và các nút lệnh
 Thanh menu: chứa hệ thống lệnh trong PowerPoint
 Thanh công cụ: chứa các nút lệnh cho phép thực hiện
nhanh
 Cửa sổ Slide: chứa nội dung người dùn cần trình diễn
 Cửa sổ Outline: Chứa các Slide để tạo
 Cửa sổ Node: Chứa các ghi chú

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

9


3.2.6 CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TRONG POWERPOINT







View/Normal: Hiển thị một Slide hiện hành, sử dụng khi
thiết kế Slide.
View/Slide Sorter: Hiển thị tất cả các Slide, sử dụng khi
thực hiện thao tác sao chép, di chuyển, xóa… các slide.
View/Slide Show: Trình chiếu slide
View/Notes Page: Hiển thị Slide kèm theo trang ghi chú

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

10


3.2.6 CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TRONG POWERPOINT
Thanh tiêu đề
Thanh menu

Thanh công cụ

Cửa sổ Slide

Slide Show

Khung tác vụ
Slide layout

Slide Normal

Slide Sorter

Cửa sổ Node

Nơi chứa thông tin
cần trình diễn

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

11


3.3 CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE
1.

Chọn layout

2.

Chọn Slide Design


3.

Thiết lập Background

4.

Thiết lập Slide Master

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

12


CHỌN SLIDE LAYOUT


Format/Slide Layout. Tại khung Slide Layout chọn cách
trình bày, xong kích chuột phải chọn:
 Apply to Selected Slides:
Slides Áp dụng cho các slide đã chọn
 Insert new slide:
slide Chèn mới 1 slide có cách trình bày như
đã chọn

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

13


CHỌN SLIDE DESIGN



Vào Menu Format/Slide Design



Kích chuột vào nền mong muốn tại khung Slide Design,
xong kích chuột phải chọn:


Apply to All Slides:
Slides Áp dụng cho toàn bộ các Slide



Apply to Selected Slides:
Slides Áp dụng cho các Slide đã chọn

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

14


CHỌN BACKGROUND


Để định dạng màu nền cho Slide, vào Menu Format/
Background

Chọn màu sắc


2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

Sử dụng màu nền
đã chọn cho Slide

15


CHỌN BACKGROUND







Chọn màu trong các màu được liệt kê
Lựa chọn màu trong More color…
color
Lựa chọn trong Fill Effects,
Effects có 4 tab:
Gradient
Texture
Pattern
Picture
Apply to All : đồng ý mẫu cho tất cả các Slide
Apply : đồng ý mẫu cho Slide hiện tại

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College


16


THIẾT LẬP SLIDE MASTER


Slide Master có thể hiểu như một Slide chủ cho một trình
diễn (Pesentation). Thơng thường khi tạo Slide trình diễn,
muốn thay đổi định dạng dữ liệu của toàn bộ các Slide
theo một định dạng chuẩn nào đó, người dùng phải lặp lại
việc thay đổi định dạng lần lượt trên từng Slide. Slide
Master cho phép tạo một Slide chuẩn về bố cục của slide
và các định dạng văn bản, định dạng bảng biểu, đồ thị…,
sau đó áp dụng cho tất Slide trong Presentation. Các
Design Template trong Powerpoint là ví dụ Slide Master
và có ưu điểm:

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

17


THIẾT LẬP SLIDE MASTER


Cho phép tạo Slide thống nhất về bố cục cũng như các
định dạng




Khi cần thay đổi định dạng trên nhiều Slide thì chỉ việc
thay đổi định dạng trên Slide Master



Cho phép nội dung cố định xuất hiện trên tất cả các Slide,
ví dụ như tên cơng ty, Logo, nội dung đầu cuối trang, đánh
số trang

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

18


THIẾT LẬP SLIDE MASTER


Vào Menu
View/Master/Slide Master



Thiết lập các định dạng
thông tin trên bố cục trình
bày của Slide



Kích nút Close Master View

để thốt khỏi Slide Master



Ngồi ra người ta có thể chèn hình ảnh, khối văn bản, chọn
Design Template cho Slide Master
2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

19


ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN


Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ: Format/Font (hoặc
dùng thanh Formatting)
(Định dạng tương tự MS Word)

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

20


ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN


Thay đổi font cho toàn bộ Slide:
Format/Replace Fonts

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College


21


ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Định dạng đoạn văn:




Format/Line Spacing,
Spacing trong
đó:



Line Spacing:
Spacing chọn khoảng
cách giữa các dòng



Before
Paraghaph:
chọn
Paraghaph
khoảng cách so với đoạn trước




After Paraghaph:
Paraghaph chọn khoảng
cách so với đoạn sau

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

22


ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Định dạng dấu và số đầu đoạn văn:




Format/Bullet and Numbering

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

23


CHÈN MỚI SLIDE


Vào Menu Insert/New Slide (Ctrl +M) hoặc kích vào biểu
tượng




Chèn thêm 1 Slide có định dạng giống với Slide trước đó:
Insert/Duplicate Slide.

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

24


SAO CHÉP SLIDE




Sao chép các Slide trong tập tin hiện hành: Tại Tab Slides,
chọn các Slide cần sao chép, sau đó thực hiện thao tác
Copy và dán.
Sao chép các Slide từ tập tin Powerpoint đã có khác:
Insert/Slides from Files…

2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

25


×