Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thi thu dai hoc-Lam son Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.48 KB, 7 trang )

Đề thi thử đại học
(chuyên lam sơn )
Câu 1 : Năng lợng từ của mạch dao đông LC biến đổi tuần hoàn với tần số góc
là:
A
LC
B
LC
2
C
LC

2
1
D
LC
1
Câu 2 ; Một chất điểm có Khối lợng 0.01 kg treo ở đầu một lò so có độ cứng k =
4 N/m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng . Lấy
14.3
=

.Chu kỳ dao động
là :
A 0.628 s B 0.196 s C 0.134 s D 0.157 s
Câu 3 : Một mạch dao động LC lí tởng C = 5
F
à
L = 50 mH . Hiệu điện thế cực
đại trên tụ là 6V . Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cờng độ dòng
trong mạch là :


A i = 2mA B i = 2A C i = 44.7mA D i = 4.47A
Câu 4 Một con lắc lò so có độ dài l = 120 cm . ngời ta thay đổi độ dài của nó sao
cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu . Độ dài mới là :
A 133.33 cm B 108 cm C 148.148 cm D 97.2 cm
Câu 5 : Mạch dao động lí tởng có L = 0.8 mH , C= 2
F
à
. Ban đầu tụ đợc tích điện
bằng cách nối 2 bản tụ với nguồn một chiều có suất điện động E = 50 V . Cờng độ
dòng điện cực đại trong mạch , hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc dòng điện trong
mạch I= 2A là :
A 1.25
2
A và 30V B 25 A và 30 V
C 2.5
2
A Và 30 V D 2.5 A Và 30 V
Câu 6 : Một chất điểm có khối lợn 10 g dao động điều hòa trên đờng thẳng dài
4cm tần số f= 5Hz .Lúc t = 0 chất điêmt ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hớng d-
ơng của quỹ đạo . Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian là :
A x = 4 sin ( 10

t +

) cm
B x = 2 sin ( 10

t +
2


) cm
C x = 2 sin ( 10

t +

) cm D x = 2 sin 10

t cm
Câu 7 : ánh sáng mặt trời truyền qua khí quyển đến mắt ngời trên trái đất :
A theo đừơng sóng hình sin B theo đờng gẫy khúc
C theo đờng hơi cong D theo đờng cong
Câu 8 : Con lắc lò so thực hiện dao động với biên độ A . Khi tăng gấp đôi khối lợng
của con lắc mà con lắc vẫn dao động với biên độ A thì năng lợn của con lắc sẽ :
A Tăng 4 lần B Giảm 4 lần C giảm 2 lần D không đổi
Câu 9 Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu khính phân kỳ tiêu cự 10 cm
cách kính 15 cm thì cho
A ảnh ảo cách kính 30 cm B ảnh thật cách kính 6 cm
C ảnh thật cách kính 30 cm D theo đờng cong
Câu 10 : Tần số dao động của một con lắc tăng gấp 3 và đồng thời biên độ giảm 2
lần thì năng lợng bằng
A 4 lần năng lợng ban đầu B 9 lần năng lợng ban đầu
C 4/9 lần năng lợng ban đầu D 9/4 lần năng lợng ban đầu
Câu 11 : Vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
m/s Vận tốc áh sáng trong
nớc chiết suất 4/3 là :
A 400 000 km/s B 225 000km/s
C 200 000 km/s D 225 000m/s
Câu 12 Con lắc ló so thực hiện dao động với chu kì T . Khi tăng gấp đôi khối lợng
của con lắc và giảm độ cứng của lò so đi 2 lần thì chu kì của con lắc

A Giảm 4 lần B Giảm 2 lần C tăng 4 lần D tăng 2 lần
Câu 13 : Một cái gậy dài 3 m đạt thẳng đứng giữa sân , có bóng dài 4m > Đặt nó
thẳng đứng trong một bể nớc , thì bóng của nó trên đáy bể chỉ dài 3.3 m > cho chiết
suất của nớc là 4/3 . Độ cao của nớc là :
A 0.525 m B 1.2m
C
40
99
m D
m
22
21
Câu 14 : Biên độ dao động tổng hợp của hai sóng u
1
= u
0
sin (kx -

t +

) là
A A = u
0
cos

B A=
2
0
u
C A = 2u

0
cos
2

D A= 2 u
0

Câu 15 : Một thợ mài kính muốn chế tạo một thấu kính bằng thủy tinh chiết suất n
= 1.5 và đọ tụ + 10Dp hai mặt cong giống nhau thì phải mài các mặt thấu kính có
A bán kính R = 0.05m B bán kính R= 0.10m
C bán kính R = 0.20m D bán kính R = - 0.10m
Câu 16 : sóng dừng trên sợi dây do sự chồng chất của hai sóng cùng phơng ngợc
chiều u
1
= u
0
sin (kx -

t )và u
2
= u
0
sin (kx +

t ) có dạng :
A u = u
0
sin(kx) cos(

t) B u = 2u

0
cos(kx)sin(

t)
C u = u
0
sin[(kx -

t) + (kx+

t)] D u = 2u
0
sin(kx) cos(

t)
Câu 17 : Một vật phẳng nhỏ AB đặt cách màn E 100 cm . Khi dịch chuyển một
thấukính hội tụ L trong khoảng cáh giữa hai vật và màn sao cho trục chính của thấu
kính đi qua A và vuông góc với màn , ngời ta thấy có hai vị trí cho ảnh rõ nét trên
màn , ảnh nọ gấp 16 lần ảnh kia . Tiêu cự của kính là :
A 16cm B 21cm C 22.75cm D 24cm
Câu 18 Hai ngời đứng cách nhau 4m và quay môtkj sợi dây năm f giữa họ > Bớc
sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai ngời có thể tạo ra :
A 2m B 4m C 16m D 8m
Câu 19 Dùng một máy ảnh mà tiêu cự của vật kínhlà 6 cm chụp ảnh con cá vàng
đang lững lờ bơi ngang với vận tốc 1cm/s , cách mặt nớc là 40 cm > Trục máy nằm
thẳng đứng đi qua con cá . Vật kính ở phía trên và cách mặt nớc 30 cm . Chiết suất
của nớc 4/3 .Để độ nhòe của phim không quá 0.1mm thì thời gian mở cửa sập phải :
A nhỏ hơn 0.9 s B nhỏ hơn hoặc bằng 0.9s
C nhỏ hơn hoặc bằng 0.09s D nhỏ hơn 0.09s
Câu 20 : Một sóng phẳng ngang có dạng u = 0.3 sin (314t x ) mm , trong đó u là

li độ của một phần tử mà vị trí cân băngdr của nó có tọa độ x(mm) thời điểm t(s)
.Tần số vận tốc truyền sóng là :
A f = 50Hz v = 314 mm/s B f = 100Hz v = 314 mm/s
C f = 314Hz v = 94.2 mm/s D f = 50Hz v = 314 m/s
Câu 21 : Một ngời có điểm cực cận cách mắt 50 cm không đeo kính , soi mặt vào g-
ơng cầu lõm có bán kinh R = 120 cm thấy mặt ngời có ảnh cùng chiều và ở cực cận
của mắt > khoảng cách từ gơng đến ngời và độ bội giác của gơng lần lợt là :
A 20 cm và 1/3 B 20 cm và 5/6
C 150cm và 1.5 D 20 cm và 1.5
Câu 22 Ta cần truyền một công suất điện một pha 6000 KW dới một hiệu điện thế
hiệu dụng 35 KV đi xa . M ạch điện có hệ số công suất cos

= 0.8

muốn cho tỷ
lệ năng lợng mất mát trên đờng dây không quá 10 % thì điện trở của đờng dây :
A R

0.0013

B R = 0.0013

C R = 13.067

D R

13.067

Câu 23 Mắt một ngời có giới hạn nhìn rõ từ 20 cm đến 50 cm kính lúp có độ tự
20 Dp . Mắt cáh kính 5 cm . Để độ phóng đại góc là 4 thì vạt AB phải đặt cách

khoảng (d )
A 4 cm

d


cm
11
50
B 8.75 cm

d

9.50
C 3.75 cm

d

4.5 cm D mọi d
Câu 21 Mạch R, L , C không phân nhánh . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u
= u
0
sin 100

t V : L =

2
H . Mắc ampe kế R
a
= 0 vào hai đầu cuộn dây thì thấy

công suất của mạch vẫn không thay đổi . Điện dung của tụ là :
A

2
10
F B

4
10

F C

4
10.2

F D
F

4
10
1

Câu 25 Mắt cận thi có OC
V
= 50 cm quan sát chòm sao ngu lang qua kính thiên văn
ở trạng thái không điều tiết . Vật kính f
1
= 90 cm , thị kính f
2
= 2.5 cm . Độ bội

giác G
V và
khoảng cách L giữa hai kính lần lợt là :
A G
V
= 37.80 L = 92.5 cm B G
V
= 72.00 L = 92.38 cm
C G
V
= 36.00 L = 92.38 cm D G
V
= 37.80 L = 92.5 cm
Câu 26 Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha ( loại ro to
là phần ứng ) chỉ khác nhau ở :
A nguyên tắc hoạt động B cáu tạo bộ góp
C Cấu tạo stato D cấu tạo ro to
Câu 27 : Trong thí nghiệm Iâng , vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí
cách vân sáng trung tâm là :
A 2i B i C i/2 D i/4
Câu 28 Mạch R, L , C không phân nhánh , trong đố L thay đổi đợc . Hiệi điện thế
hai đầu đoạn mạch là : u = U
2
sin

t . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm có giá
trị cực đại là
A U
1
222

+
RC

B
CR
U


C
1
22
2
+
RC
URC

D
CR
RCU


1
222
+
Câu 29 Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nớc ta thấy những quầng máu sắc khác
nhau . đó là do :
A . màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc
trong náh sáng trắng
B . màng dầu có bề dày không bằng nhau
C. mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dới của

màng dầu giao thoa với nhau tạo tạo ra những vân màu đơn sắc
D . ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc .
Câu 30 : Mạch điện xoay chiều R , L, C không phân nhánh . Hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch là :
A
2
22
CR
LC

B
2
2
2
1
L
R
LC

C
2
2
2
1
1
L
R
LC



D
2
1
22
CR
LC

Câu 31 Thí nghiệm thực hiện việc đo bớc sóng ánh sáng là :
A thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc B thí nghiệm tổng hợp sáng trắng
C thí nghiệm về giao thoa với khe Iâng D thí nghiệm tán sắc của NiuTơn
Câu 32 Cho dòng điện xoay chiều có cờng độ dòng điện i = 2 sin 100

t (A) chạy
qua một nam châm điện đặt gần một lá thép có một đầu gắn chặt làm cho lá thép
rung với tần số nlà :
A f = 100

HZ B f = 50HZ C f = 100HZ D f = 50HZ
Câu 33 hai nguồn óng ánh sáng kết hợp S
1
, S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz , ở cách
nhau 1 mm , cho hệ vân giao thoa tren màn ảnh đặt song , cách hai nguồn một
khoảng 1 m . Cho c = 3.10
8
m/s . Khoảng cách từ vân bậc 1 đến vân bậc 5
A 2.5mm B 2mm C 0.5 mm D 25 mm

Câu 34 : Mạch diện xoay chiều có tần số f = 50 Hz , hiệu điện thế hiệu dụng U =
220 V và thời điểm ban đầu t
0
= 0 có U = 0 (V) và đang tăng thì có biểu thức hiệ
điện thế là :
A u = 220
2
sin 120

t (V )
B u= 220 sin ( 60

t +
3

) V
C u = 220
2
sin ( 120

t +

/3) (V) D u = 220 sin 120

t (V )
Câu 35 Giao thoa khe Iâng với hai khe S
1
, S
2
cách nhau một khoảng a = 1.2 mm .

Màn hứng vân giao thoa cách hai khe 0.9 m . Ngời ta quan sát thấy 9 vân sáng .
Khoảng cáhc giữa vân trung tâm hai vân sáng ngoài cùng 3.6 mm . Buớc sóng


của bức xạ
A 0,6
m
à
B 0,45
m
à
C 0,375
m
à
D 0,24
m
à
Câu 36 Mạch điện xoay chiều không phân nhánh có hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch u = 200
2
sin 100

t ( V) gồm R = 100

, L =
H

1
; C =
F


4
10

tiêu thụ
công suất :
A 50W B 1000W C 400W D 200W
Câu 37 Giao thoa khe Iâng có a = 0.2 mm : D = 1 m , khe S đợc chiếu bởi ánh sáng
đơn sắc có bớc sóng 0.5
m
à
. Trên đờng truyền của tia sáng từ S
1
đặt bản mặt song
song bằng thủy tinh dày e = 0.01 mm , chiết suất n = 1.5 vị trí vân sáng bậc 10 so
với vân trung tâm là :
A 25 mm B - 50mm và 0 mm
C 50 mm D 0 mm và 50 mm
Câu 38 Máy phát điện xoay chiều một pha , rôto là phần cảm quay với tốc độ 25
vòng /s . Tần số dòng điện phát sinh trên phần ứng là :
A 5/3 Hz B 100 Hz C 25Hz D 50Hz
Câu 39 Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm có đờng biểi diễn phụ thuộc li
độ x và vận tốc v theo thời gian nh hình 1 . Biểu thức li độ , vận tốc và thời gian Là :
A . x = 2 sin ( 2

t -
6

) cm ; v = 4


sin (2

t +
3

) cm / s
B . x = 2 sin ( 2

t -
6
5

) cm ; v = 4

sin (2

t -
3

) cm /s
C . x = 2 sin (

t -
3

) c ; v = 2

sin (

t -

6
5

) cm /s
D . x = 2 sin ( 2

t -
3

) cm ; v = 4

sin (2

t -
6
5

) cm /s
Câu 40 . Chọn câu sai
Trong máy phát daođộng điều hòa dùng tranzito thì :
A . Dòng colectơ i
c
luôn cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L
B . Trong mỗi chu kỳ mạch dao động đợc bổ sung năng lợng một lần đúng bằng số
năng lợng hao phí
C . khi điện thế bagiơ cao hợn điện thế emitơ thì có dòng qua Tranzito
D . Tụ điện C

ngăn không cho dòng một chieeusf qua Bazơ
Câu 41 : ở một thời điểm t một sóng cơ có hình nh bên là trong đó

a
v

véc tơ vận
tốc của phần tử A Sóng truyền :
A . Ngợc hớng với
a
v

B . Cùng hớng với
a
v

C. Theo phơng vuông góc với
a
v

, chiều từ phải sang trái
D Theo phơng vuông góc với
a
v

, chiều từ trái sang phải
Câu42 : Trong mạc điện nh hình 3 . Cuộn dây R
0
= 10

; L =

10

1
H . Đặt vào
hai đầu mạch điện hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng U = 50 V
và tần số f = 50 Hz . Khi hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị C
1
thì số chỉ ampe kế là
cực đại và bằng 1 ampe . Giá trị của R

và C
1
0
x (cm); v (cm/s)
t(s)
1/6 5/12
2/3
11/12
7/6
Hình 1
V
A
Hình 2
A
R
L; R
0
A
B
Hình 3

×