Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ đề minh họa và đề thi thử theo cụm THPTQG Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 31 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có4 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 4: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn.


D. ancol etylic.
Câu 5: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2.
o

t
B. 2Cr + 3Cl2 
 2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O.
o

t
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 
 2NaCrO2 + H2O.
Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.

Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Cl2.
D. Cu.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 12: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để
hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.


Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.

D. FeCl2.
2+
2+
3+
Câu 14: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 15: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 16: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 17: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tí
m. Polime X là
A. tinh bột.

B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 19: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Câu 22: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
Câu 23: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.

D. 3,825.
Câu 24: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
Câu 25: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 19,6.
C. 22,4.
D. 28,0.
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.

C. 2,4.

D. 2,5.


Câu 27: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung
dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

D. FeCl2, NaCl.
Câu 28: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và0,1 mol H2SO
4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được


với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 )
A. 4,48 gam.
B. 5,60 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 vàFeCl2.
B. AgNO3 vàFeCl3.
C. Na2CO3 vàBaCl2.
D. AgNO3 vàFe(NO3)2.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm
dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 vàFe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy

nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12

t khíH2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
Câu 34: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5
(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
 X1 + X2 + H2O
C8H14O4 + NaOH 

 X3 + Na2SO4
X1 + H2SO4 
 Nilon-6,6 + H2O
X3 + X4 
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 vàX4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.


Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y
X, Y
Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Cu(OH)2

Nước brom

Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch xanh lam
Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt
là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được
b mol CO2 vàc mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y
(este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.
Câu 38: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C 6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng
bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X cóba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và2,88 gam
H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được

dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch
hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt
cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng
nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
---------------- Hết-----


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 02

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56;

Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5.
Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.
B. Cs.
C. Al.
D. Li.
+
2+
2+
3+
Câu 2: Trong các ion sau: Ag , Cu , Fe , Au . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Au3+.
Câu 3: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
2+
2+

Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 5: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?

A. Dễ tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính.
D. Dùng để điều chế nhôm.
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho CrO3 vào H2O.
Câu 7: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 10: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 11: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Cr + 6HCl  2CrCl3 + 3H2
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 13: Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,72.
B. 1,35.
C. 0,81.
D. 1,08.


Câu 14: ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân
chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2.
B. SO2.
C. CO2.
D. N2.
Câu 15: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3 COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 . C. HCOOCH3 .
D. HCOOC2 H5.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 17: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 18: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 20: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,55 mol.
Câu 21: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.

D. Tơ visco.
Câu 22: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Dung dịch X

Nước đá
Chất hữu cơ Y
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O
H 2 SO4 ñaëc, t
B. CH3COOH + C2H5OH 
 CH3COOC2H5 + H2O
C. H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa + H2O
D. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và
5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 8,36.
B. 13,76.
C. 9,28.
D. 8,64.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein..
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y
(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol
khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 61,70%.
B. 44,61%.

C. 34,93%.
D. 50,63%.
o


Câu 26: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
Câu 27: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X
phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 2240.
B. 3136.
C. 2688.
D. 896.
Câu 28: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4,
Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+ FeSO + H SO

+ Br + NaOH

NaOH d2 4
2
K2Cr2O7 4
 X +
 Y 
 Z.
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 31: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,8.
B. 0,1 và 13,4.
C. 0,2 và 12,8.
D. 0,1 và 16,6.

+ CH OH/HCl, t o


+ C H OH/HCl, t o

+ NaOH dö, t
2 5
3
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X 
 Y 
 Z 
 T.
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Có màu tím
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Y
Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm
Z
Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T

Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
o


Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 35: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.

Câu 36: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít
CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.

B. 31.

C. 45.

D. 73.

Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy
nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch
H2SO4 (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O.
Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa
hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam.
Câu 39: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và
0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được
dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với

H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
Câu 40: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho
hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối
Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và
H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 14,55 gam.
B. 12,30 gam.
C. 26,10 gam.
D. 29,10 gam.
-------------HẾT ------------


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108.
Câu 41. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn).
Chất X là
A. Na2SO4.
B. NaNO3.

C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 42. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 43. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.
Câu 44. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.

D. Na2O.

Câu 45. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat).
D. Nilon-6,6.
Câu 46. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
Câu 47. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 48. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 49. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 50. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 51. Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,...
Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu
được m kg chất rắn. Giá trị của m là
A. 80,0.
B. 44,8.
C. 64,8.
D. 56,0.
Câu 52. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).

D. NaOH (loãng).
Câu 53. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
Câu 54. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 55. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.
Câu 56. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
Câu 57. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%.
Giá trị của x là
A. 14.
B. 18.
C. 22.
D. 16.

Câu 58. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOC2H5.


Câu 59. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong
dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 61. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu
cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H10O2.
C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
Câu 62. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là:
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 63. Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 10,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 64. Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2,
H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là
A. 45.
B. 60.
C. 15.
D. 30.
Câu 65. Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim
loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ
thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra
0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
Câu 68. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.

Câu 70. Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y,
1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 72. Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n enzim C6H12O6 enzim C2H5OH
Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,600.
B. 6,912.
C. 10,800.
D. 8,100.
Câu 73. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của
số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5.


B. 2 : 3.

C. 5 : 4.

D. 4 : 3.


Câu 74. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ
đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,40.
B. 2,54.
C. 3,46.
D. 2,26.
Câu 75. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2
dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan
trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.
D. NaHCO3.
C. NaOH.
Câu 76. Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77. Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai
muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X

trong T là
A. 59,2%.
B. 40,8%.
C. 70,4%.
D. 29,6%.
Câu 78. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4
gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,30.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau
một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ
với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin,
alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư,
thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,39%.
B. 20,72%.
C. 27,58%.
D. 43,33%.
Câu 80. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối
trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080.
B. 4,185.
C. 5,400.
D. 2,160.
------------------------ HẾT ------------------------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KỲ LUYỆN TẬP THI
CỤM CHUYÊN MÔN 1
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi
Số báo danh:................................................................................
101
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K= 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag=108;
Cs = 133; Ba = 137.
Câu 41: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8
gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 20,5.
B. 17,1.
C. 18,5.
D. 22,8.
Câu 42: Các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?
A. PVC, tơ nilon-6,6, sợi bông.
B. Cao su buna, protein, nhựa PE.
C. Tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6.
D. Sợi bông, tơ tằm, tinh bột.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu và 2,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được x mol

khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,20.
C. 0,50.
D. 0,15.
Câu 44: Khi để một vật được làm bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm tại nhiệt độ phòng; vật sẽ bị ăn
mòn chủ yếu theo kiểu nào sau đây ?
A. Ăn mòn hóa học.
B. Ăn mòn điện hoá (Fe là cực âm, C là cực dương).
C. Ăn mòn điện hoá (Fe là cực dương, C là cực âm).
D. Ăn mòn điện hoá (Al là cực dương, Fe là cực âm).
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại X ở thể lỏng và dễ bay hơi. X rất độc, có thể gây chết người nếu bị nhiễm
độc nặng qua đường hô hấp. Khi rơi vãi, kim loại X bị chia tách ra thành nhiều hạt lỏng nhỏ, văng ra mọi
hướng. Để khử độc và thu gom X, ta có thể dùng bột lưu huỳnh. Kim loại X là
A. Na.
B. Hg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 46: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 47: Tầng ozon nằm ở phía trên tầng đối lưu và đáy tầng bình lưu (cách mặt đất 20 - 30 km tùy vĩ độ).
Tầng ozon có tác dụng như lá chắn, ngăn không cho tia tử ngoại từ mặt trời chiếu xuống mặt đất, giúp bảo vệ
sự sống trên trái đất. Nếu tầng ozon bị thủng, bức xạ cực tím sẽ gây ra bệnh ung thư da, hủy hoại mắt, phá huỷ
mùa màng do ngăn cản quá trình quang hợp của cây xanh, . . . Chất nào sau đây là một trong những tác nhân
chính gây thủng tầng ozon?
A. Teflon, (CF2-CF2)n. B. CO2 và CH4.
C. SO2 và NO2.

D. Freon (CFC).
Câu 48: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là
A. 20,75%.
B. 25,00%.
C. 36,67%.
D. 50,00%.
Câu 49: Cho phương trình hoá học hai phản ứng sau:
2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Hai phản ứng trên chứng tỏ
A. Al có tính khử.
B. Al có tính oxi hoá.
C. Al có tính lưỡng tính.
D. Al là kim loại lưỡng tính.
Câu 50: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.


Câu 51: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp
chất nào sau đây?
A. CaSO4, MgCl2.
B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 52: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến kim loại Fe cần dùng vừa đủ 2,24 lít
khí CO (đo ở đktc). Khối lượng kim loại Fe thu được là

A. 16 gam.
B. 18 gam.
C. 15 gam.
D. 17 gam.
Câu 53: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Tinh bột.
B. Chất béo.
C. Protein.
D. Đipeptit.
Câu 54: Cho 3,75 gam glyxin (H2N-CH2-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,50.
B. 6,58.
C. 9,70.
D. 4,85.
Câu 55: Kim loại sắt phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng, dư.
B. MgSO4.
C. HNO3 đặc, nóng, dư.
D. CuSO4.
Câu 56: Cho 5,85 gam kim loại kiềm R tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là
A. Rb.
B. Na.
C. Li.
D. K.
Câu 57: Cho 21,6 gam một kim loại X tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được
6,72 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Ca.
C. Al.

D. Ag.
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II ?
A. (CH3)2CH-NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. H2N-CH2-NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 59: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7.
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng.
C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4.
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
Câu 60: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự
A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+.
B. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+.
2+
2+
2+
+
2+
C. Fe < Ni < Pb < Ag < Cu .
D. Ag+ < Cu2+ < Pb2+ < Ni2+ < Fe+.
Câu 61: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 6H2SO4 đặc nguội → Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
t0
B. 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O.
C. 8Al + 30HNO3 loãng → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
t0
D. 2Mg(NO3)2  2MgO + 4NO2 + O2.
Câu 62: Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng
để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Polime này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp este nào dưới

đây?
A. CH2=C(CH3)OOCCH3.
B. C6H5COOCH=CH2.
C. CH2=C(CH3)OOCC2H5.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 63: Xà phòng hóa 4,4 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,4gam.
B. 6,1gam.
C. 4,1gam.
D. 7,4gam.
Câu 64: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl; với dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 65: Hỗn hợp X chứa metylamin và etylamin (tỉ khối hơi của X đối với H2 là 17,25). Để phản ứng hết với
400 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,2M thì khối lượng X cần dùng vừa đủ là
A. 10,12 gam.
B. 9,66 gam.
C. 6,21 gam.
D. 12,42 gam.


Câu 66: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đều no, mạch hở; có thể là este đơn chức, amin đơn chức, amino axit
(chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được số
mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỗn hợp X không thể gồm
A. hai amino axit.
B. este và amino axit. C. este và amin.
D. hai este.

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo X, thu được b mol H2O và V lít (đktc) khí CO2. Mặt khác a mol
chất béo trên tác dụng với dung dịch chứa tối đa 5a mol Br2. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4(6a + b).
B. V = 22,4(4a + b).
C. V = 22,4(7a + b).
D. V = 22,4(3a + b).
Câu 68: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CHCH3.
B. HCOO-CH2CH=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CHCOO-CH3.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 28,6 gam Na2CO3.xH2O vào nước thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ đến hết V ml
dung dịch HCl 1M vào Y, khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z và 1,12 lít CO 2 (đktc). Tiếp tục nhỏ
dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z thu được tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V lần lượt là
A. 25 và 150.
B. 10 và 100.
C. 25 và 300.
D. 10 và 150.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng được với Cu(OH)2.
(b) Ở nhiệt độ thường, dung dịch hồ tinh bột phản ứng được với dung dịch I2.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Axit glutamic có tính lưỡng tính.
(e) Tất cả protein đều chỉ được tạo thành từ các gốc -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 16,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được
13,44 lít khí H2 (đktc). Nếu hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu
được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 15,12.
B. 10,08.
C. 7,56.
D. 8,96.
 HCl dö

 NaOH
Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hóa: H2NCH2COOH 
(X) 
 (Y). Chất (Y) có công thức là
A. ClH3NCH2COONa. B. H2NCH2COOH.
C. ClH3NCH2COOH. D. H2NCH2COONa.
Câu 73: Cho các kim loại và dung dịch sau: Cu, Mg, Fe, AgNO3, Fe(NO3)2, HCl. Số cặp chất phản ứng được
với nhau là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 74: E là đieste của axit glutamic với hai ancol đơn no, mạch hở, liên tiếp. Trong E, cacbon chiếm 55,3%
về khối lượng. Cho 54,25 gam E phản ứng hoàn toàn với 800 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, thu được dung
dịch X, cô cạn X thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ lượng chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch Z. Khối lượng muối có trong Z là
A. 105,225 gam.
B. 103,675 gam.
C. 105,475 gam.
D. 124,475 gam.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol chất c ó công thức phân tử C2H12O4N2S và 0,02 mol C2H8N2O3. Cho X tác

dụng với dung dịch chứa 0,37 mol NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 15,9.
B. 21,9.
C. 20,9.
D. 25,9.
Câu 76: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với
cường độ dòng điện 5A trong thời gian 96,5 phút thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là
17,15 gam (hiệu suất quá trình đạt 100%, giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm hai peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam
X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 12 gam glyxin và 5,34 gam alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân
tử của hai peptit trong X là 5. Giá trị thích hợp của m là
A. 14,46.
B. 15,86.
C. 16,54.
D. 11,28.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời gian
thu được 6,48 gam hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Mặt khác, nếu hòa tan hoàn toàn Y trong dung


dịch H 2 SO 4 đặc nóng (dư), thu được a mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam
muối. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí Z và a mol khí SO2 trên vào vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,02M và
NaOH 0,062M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,529.
B. 1,352.

C. 2,329.
D. 4,259.
Câu 79: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và Al2(SO4)3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị mmax trong đồ thị trên là
A. 92,49.
B. 84,26.
C. 90,99.
D. 88,32.
Câu 80: Hỗn hợp X chứa các kim loại Mg, Fe, Cu (dạng bột, được trộn đều). Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Lấy 16,32 gam X tác dụng hoàn toàn với Cl2 dư thu được 42,4125 gam chất rắn.
Thí nghiệm 2: Hoà tan 0,66 mol X bằng 500 ml dung dịch HCl 1,6M, thu được dung dịch Y, chất rắn Z và
8,064 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 175.
B. 125.
C. 151.
D. 141.
----------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI LUYỆN TẬP
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................

Mã đề 001

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
C = 12; O = 16; H = 1; N = 14; Fe = 56; Ca = 40; Na = 23; Al = 27; Mg = 24; Cl = 35,5; Ag = 108; Cr = 52;
K = 39; S = 32.
Câu 41: Ở nhiệt độ cao CO dư không khử được oxit nào sau đây :
A. Al2O3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. CuO
Câu 42: Cho các phát biểu sau về amin :
(a ) Metylamin phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa
(b ) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
(c) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. C2H5NH2
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
Câu 44: Trong dung dịch H2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng :
A. Cation

B. Phân tử trung hòa
C. Ion lưỡng cực
D. Anion
Câu 45: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
Câu 46: Tiến hành 4 thí nghiệm sau :
(a) : Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl
(b) : Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4
(c) : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
(d) : Sợi dây Zn nối với dây Cu để trong không khí ẩm .
(e) : đốt sợi dây sắt trong bình kín có chứa O2
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là .
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 47: Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư , thu được dung dịch X . Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V (ml) dung dịch K2Cr2O7 0,5 M . Giá trị V là
A. 200
B. 50ml
C. 100 ml
D. 40ml
Câu 8: Cho các polime : tơ visco, len, tơ tằm , tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là :
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 49: Cho dãy các chất :Fe, Al , Al2O3 , Cr(OH)3 , Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 50: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 51: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất ?
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe3+.
D. Fe2+.


Câu 52: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8
gam glucozo. Giá trị của m là
A. 18,5
B. 22,8
C. 20,5
D. 17,1
Câu 53: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 54: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với hõn hợp
HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói.
X là
A. Tinh bột
B. Xenlulozo
C. Saccarozo
D. Glucozo
Câu 55: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Câu 56: Este X có công thức CH3COOCH3 . Phát biểu nào sau đây không chính xác .
A. Xà phòng hóa X thu được metanol
B. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
C. X nhẹ hơn nước , không tan trong nước .
D. Tên của X là etylaxetat
Câu 57: Dãy gồm tất cả các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH .
B. KCl , Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2.
D. Na3PO4, Na2CO3.
o

t
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng sau : 2R + 3Cl2 
 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(loãng)  NaRO2 + 2H2O Kim loại R là
A. Al.
B. Zn.

C. Mg
D. Fe.
Câu 59: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí
H2 . Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 10,80 gam
B. 12,48 gam
C. 13,92 gam
D. 13,68 gam
Câu 60: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện
0

pnc
t
A. 2Al2O3 d
B. 3CO + Fe2O3 

 4Al + 3O2.
 2Fe + 3CO2.
dpdd
 Cu + Cl2.
D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 +2Ag.
C. CuCl2 
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II)
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe
Câu 62: Khử hoàn toàn 13,28 gam hỗn hợp gồm Fe , Fe, Fe3O4 , Fe2O3 bằng CO dư . Dẫn hỗn hợp khí thu
được sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 16 gam kết tủa trắng. Khối lượng sắt thu

được là:
A. 13,12 gam.
B. 10,72 gam.
C. 14,4 gam.
D. 415,63 gam.
Câu 63: CH3COO-CH=CH2 có tên là :
A. Vinyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. Anlyl axetat
Câu 64: Từ xenlulozơ có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ
(C6H10O5)n → X → Y → Z → cao su buna . X, Y, Z lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic, butan
B. Glucozơ, ancol etylic, buta−1,3−đien
C. Glucozơ, ancol etylic, etylen
D. Fructozơ, ancol etylic, buta−1,3−đien
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và 0,328
m gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của m là
A. 56 gam
B. 43,2 gam
C. 48 gam
D. 40 gam
Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch
FeCl3. (e) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 2

B. 5
C. 4
D. 3
Câu 67: Biết CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí . Thể tích không khí đkc cần cung cấp cho cây xanh
trong quá trình quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là :
A. 336m3
B. 112m3
C. 448m3
D. 224m3
Câu 68: Cho m gam chất béo ( CnH2n +1COO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với 0,15 mol NaOH thu được glixerol
và 45,9 gam muối . Khối lượng m gam chất béo là
A. 48,5 gam
B. 44,0 gam
C. 44,5 gam
D. 44,2 gam
Câu 69: Hỗn hợp X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b mol Cl 2 và
0,4 mol O2 thu được 64,6g hỗn hợp chất rắn. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,2 và 0,3
B. 0,6 và 0,4
C. 0,3 và 0,2
D. 0,4 và 0,6
Câu 70: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa
hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?
A. 117.
B. 89.
C. 75.
D. 97.
Câu 71: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. SO2
B. NH3

C. CO2
D. O3
Câu 72: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và C H 3 C O O C 6 H 5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với
800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được
là:
A. 4,88 gam
B. 3,28 gam
C. 5,60 gam
D. 6,40 gam
Câu 73: Cho các nhận định sau:
(a) Hỗn hợp rắn gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(b) Hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl.
(c) Hỗn hợp rắn gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Hỗn hợp rắn gồm FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl
Số nhận định đúng là.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 74: Hòa tan hỗn hợp gồm 15,24 gam FeCl2 và 10,8 gam CuCl2 vào nước thu được dung dịch X. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là.
A. 66,04 gam
B. 70,36 gam
C. 57,4 gam
D. 68,20 gam
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 18,63 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 2,016 lít
đkc hỗn hợp (Y) gồm 2 khí N2O và N2 . Tỉ khối của hỗn hợp (Y) so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch (X) thu
được m gam muối khan. Giá trị m gam chất rắn khan là :
A. 159,57 gam
B. 192,38 gam

C. 106,38 gam
D. 38,34 gam
Câu 76: Tripeptit M và tetrapeptit Q tạo ra từ một aminoaxit (X) mạch hở, phân tử chỉ có 1 nhóm amino và
1 nhóm cacboxyl. Phần trăm khối lượng Nitơ trong X là 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn
hợp M,Q theo tỉ lệ 1 : 1 trong môi trường axit thu được 0,945 gam M, 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X . Giá
trị của m là:
A. 8,389
B. 5,58
C. 9,315
D. 58,725
Câu 77: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
o
(1) X + 2NaOH t
(2) X1  H 2 SO 4 
 X1 + X2 + 2H2 O
 Na 2SO 4  X 3
0

(3) nX 2  nX 4 t
 Nilon  6, 6  2nH 2 O

0

(4) nX 3  nX 5 t
 Tơ lapsan + 2nH 2 O

Nhận định nào sau đây là sai?
A. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
B. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
C. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

D. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.


Câu 78: Cho 1 lượng dư Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 2M , NaNO3 0,1 M và KNO3 0,5
M
. Sau khi phản ứng kết thúc thu được Mg dư , dung dịch (Y) chứa m gam muối và hỗn hợp khí
(Z)
gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí . Tỉ khối của Z so với H 2 là 8. Giá trị
của m là :
A. 25,52
B. 27,72
C. 32,05
D. 26,36
Câu 79: Hình vẽ mô tả điều chế khí SO2 trong phòng thí
nghiệm. Điều nào sau đây là sai?
A. Rắn X là FeS
B. Rắn X là Na2SO3
C. Rắn X là Ba(HSO3)2
D. Rắn X là NaHSO3

Câu 80: Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp AlCl3 và CrCl3 vào H2O , thêm dd NaOH dư vào rồi tiếp tục thêm
nước clo vào ,sau đó cho một lượng dư dung dịch BaCl 2 dư vào thì thu được 50,6 gam kết tủa . Thành
phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 47,7 % AlCl3 và 52,3 % CrCl3
B. 45,7 % AlCl3 và 54,3 % CrCl3
C. 46,7 % AlCl3 và 53,3 % CrCl3
D. 48,7 % AlCl3 và 51,3 % CrCl3
----------- HẾT ----------



TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
(Đề thi có 04 trang)
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 001
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cu
= 64, Na = 23, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Cr = 52
Câu 1: Kim loại nặng nhất ( có khối lượng riêng lớn nhất ) là
A. Li.
B. Cu.
C. Os.
D. Cr.
Câu 2: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây
làm chất khử?
A. Ca.
B. Fe.
C. Na.
D. Ag.
Câu 3: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 1,12 gam Fe. Giá trị m là
A. 1,6 gam.
B. 16 gam.
C. 3,2 gam.
D. 32 gam.
Câu 4: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl  , SO 24  . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. NaHCO3.
B. H2SO4.
C. Na3PO4.
D. BaCl2.

Câu 5: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3.
B. Al2O3.
C. Cr(OH)3. D. Al.
Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 thì thấy dung dịch từ
A. không màu sang màu da cam. B. màu vàng sang màu da cam.
C. màu vàng không thay đổi.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 7: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Mg2+, Au3+, Fe3+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+.
2+
2+
+
C. Zn , Cu , Ag .
D. K+, Cu2+, Ag+.
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây của nhôm là không đúng?
A. Dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô...
B. Dùng trong xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất...
C. Dùng làm dụng cụ đun nấu, làm dây cáp dẫn điện.
D. Nhôm là kim loại nặng dùng đúc chuông, đúc súng.
Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu ( phần chìm trong
nước biển ) những khối kim loại nào sau đây ?
A. Zn.
B. Pb.
C. Sn.
D. Ni.
Câu 10: Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự
các ion kim loại bị khử lần lượt là:
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.

B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
+
2+
3+
2+
C. Ag , Cu , Fe , Mg .
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.
Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) thể hiện qua phản ứng nào sau đây?
A. FeO + 2HCl
FeCl2 + H2O
B. FeSO4 + 2NaOH0
Fe(OH)2 + Na2SO4
t Al O + 3Fe
C. 2Al + 3FeO
2 3
D. 2FeCl2 + Cl2
2FeCl3
Câu 12: Nhúng một lá kim loại Cu trong 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối
lượng lá đồng tăng thêm
A. 15,2 gam.
B. 4,4 gam.
C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 13: Chia m gam hỗn hợp Fe và Cu làm hai phần bằng nhau
- Phần 1: Cho tác dụng với dd H2SO4 đặc, nguội dư thường thu được 6,72 lít SO2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc).
Biết các khí thu được trong từng phần đều là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là


A. 30,4 gam. B. 60,8 gam. C. 49,6 gam. D. 24,8 gam.
Câu 14: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng

không được xủ lí triệt để. Đó thường là những chất nào sau đây ?
A. CO, Cl2.
B. NH3, N2.
C. SO2, NO2.
D. CO2, N2O.
Câu 15: Triolein có công thức hóa học là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 16: Tinh bột có công thức phân tử nào sau đây?
A. C6H12O6
B. (C6H12O5)n
C. (C6H5O10)n
D. (C6H10O5)n
Câu 17: Lòng trắng trứng ( anbumin ) cho được phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo chất có màu
A. vàng.
B. đỏ.
C. nâu.
D. tím.
Câu 18: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo kết tủa Ag.
D. tác dụng với H2 tạo sobitol.
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 45,9.
B. 49,5.
C. 54,9.

D. 94,5.
Câu 20: Anilin ( C6H5NH2 ) phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. NH3.
Câu 21: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ ( plexiglas ) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp trên rồi mới cho sản phẩm thu
được thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là
A. 9 gam.
B. 4,5 gam.
C. 3 gam.
D. 6 gam.
Câu 23: Số đồng phân cấu tạo đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 24: Nếu chỉ dùng dung dịch Br2 và quỳ tím có thể nhận biết được các chất lỏng nào sau đây bằng
phương pháp hóa học?
A. Ancol etylic, axit axetic, metyl axetat, vinyl axetat.
B. Ancol etylic, phenol, metyl axetat, vinyl axeat.
C. Phenol, axit axetic, metyl axetat, vinyl axetat.
D. Phenol, ancol etylic, metyl axetat, axit axetic.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở (X) thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 và 20,25
gam H2O. Biết các chất khí đo ở đktc, công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 26: Cho các chất sau: etanol, glixerol, fructozơ, tinh bột, axit axetic. Nếu cho từng chất tác dụng với
Cu(OH)2, thì số phản ứng xảy ra là :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(2) Tất cả các este đều được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
(3) Khi thủy phân chất béo luôn thu được sản phẩm là glyxerol.
(4) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Để điều chế cao su buna có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
%
%



C2H5OH 50
buta-1,3-đien 80

cao su buna
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 230 gam. B. 92 gam.
C. 184 gam. D. 115 gam.


Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí Cl2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
(e) Để miếng gang ngoài không khí ẩm một thời gian dài.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch HCl đặc nguội.
(c) Cho Ba vào nước.
(d) Cho Ni vào dung dịch Zn(NO3)2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
3+
6

Câu 31: Cation M có cấu hình e ngoài cùng là 2p . Khi cho dung dịch MCl3 vào các ống nghiệm đựng
lượng dư các dung dịch: Na2CO3, NaOH, NH3, Na2SO4. Số ống nghiệm sau phản ứng có kết tủa hiđroxit

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 32: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Soá mol Al(OH) 3

0,2
0

0,1

0,3

Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,30.
B. 0,10 và 0,15.

0,7

Soá mol HCl

C. 0,05 và 0,15.

D. 0,05 và 0,30.


Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng
Có kết tủa Ag
Z
Y hoặc Z
T

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Không hiện tượng
Dung dịch xanh lam
Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val- Ala.
B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly- Ala
.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Câu 34: Cho 200 ml dung dịch amino axit (X) 0,1 M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 0,05
M. Mặt khác, cũng lượng dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4% tạo
ra 3,82 gam muối. Công thức của X là:

A. H2N-CH2-COOH.
B. H2NC2H3(COOH)2.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
Câu 35: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (2a > b). Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ)
dung dịch X đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại, thu được V lít khí (đktc) thoát
ra ở anot. Giá trị của V tính theo a, b là


A. 5,6(a + b)
B. 5,6 (2a + b)
C. 11,2 (a - 0,5b)
D. 5,6 (a - 2b)
Câu 36: Cho một lượng hỗn hợp K và Ba với tỉ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và
Al2(SO4)3 0,1M, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, m gam kết tủa Y và 1,68 lít H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 14,77.
B. 17,1.
C. 13,98.
D. 13,99.
Câu 37: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu
được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:
A. 54,9.
B. 60.
C. 58,14.
D. 51,66.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z ( MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X )

tạo thành từ cùng một axit cacboxylic ( phân tử chỉ có nhóm –COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C
trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M
( dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5g chất rắn khan. Mặt khác,
nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M trên thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo
khối lượng Y trong M là:
A. 24,12%. B. 34,01%.
C. 32,18%.
D. 43,10%.
Câu 39: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là :
A. 31,95%.
B. 19,97%.
C. 23,96%.
D. 27,96%.
Câu 40: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở ( được tạo nên từ các α-amino axit có công thức dạng
H2N-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ trong chất X là 45,88%, trong chất Y là
55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25 M, sau
phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của αamino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,97 gam
B. 45,20 gam
C. 49,87 gam
D. 47,98 gam


TRƯỜNG TH THỰC HÀNH SÀI GÕN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ THI DỰA THEO MA TRẬN
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HOÁ HỌC

(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 001
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; S = 32; Br = 80; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =
27; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:
A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
B. thiếc.
C. không kim loại nào bị ăn mòn.
D. sắt.
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư.
C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.
D. Crom(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.
Câu 4: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
(1) Dung dịch NaHCO3.
(2) Dung dịch Ca(HCO3)2.

(3) Dung dịch MgCl2.
(4) Dung dịch Na2SO4.
(5) Dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Dung dịch FeCl3.
(7) Dung dịch ZnCl2.
(8) Dung dịch NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Câu 5: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 6: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Axit amino axetic.
Câu 7: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 16,2 gam.
B. 32,4 gam.
C. 21,6 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 8: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3

C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 10: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng;
- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. (3), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
Câu 11: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 100.


×