MỘT SỐ PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG MS WORD
TT
1.
Phím
Tác dụng
Home
Đưa con trỏ về đàu dòng
2.
End
Đưa con trỏ về cuối dòng
3.
Ctrl + Home
Đưa con trỏ về đầu văn bản
4.
Ctrl + End
Đưa con trỏ về cuối văn bản
5.
Ctrl + G
Đưa con trỏ về số trang
6.
Shift + Home
Đánh dấu từ vị trí con trỏ đến đầu dòng
7.
Shift + End
Đánh dấu từ vị trí con trỏ đến cuối dòng
8.
Ctrl + Shift + Home
Đánh dấu từ vị trí con trỏ về đầu trang
9.
Ctrl + Shift + End
Đánh dấu từ vị trí con trỏ về cuối trang
10.
Kích kép tại từ
Đánh dấu từ
11.
Kích một lần ở lề trái
Đánh dấu một dòng
12.
Kích hai lần ở lề trái
Đánh dấu một đoạn
13.
Kích ba lần ở lề trái
Đánh dấu cả văn bản
14.
Ctrl + A
Đánh dấu cả văn bản
15.
Ctrl + B
Đậm
16.
Ctrl + I
Nghiêng
17.
Ctrl + U
Gạch chân
18.
Ctrl + L
Canh trái
19.
Ctrl + R
Canh phải
20.
Ctrl + E
Canh giữa
21.
Ctrl + J
Canh hai bên
22.
Ctrl + ]
Tăng cỡ chữ
23.
Ctrl + [
Giảm cỡ chữ
24.
Ctrl + S
Lưu file
25.
Ctrl + W
Đòng file
26.
Ctrl + O
Mở file
27.
Ctrl + N
Mở văn bản mới
28.
F12
Lưu ghi tên file khác (Save as)
29.
Ctrl + C
Copy
30.
Ctrl + V
Dán
31.
Ctrl + X
Cắt
32.
Ctrl + Z
Undo
-1-
33.
Ctrl + Y
Redo
34.
Ctrl + H
Tìm kiếm
35.
Tab
Đưa văn bản qua phải
36.
Shift + Tab
Đưa văn bản qua trái
37.
38.
39.
40.
MỘT SỐ PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG MS EXCEL
TT
1.
Phím
Tác dụng
Ctrl + Home
Đưa con trỏ về ô A1
2.
Ctrl + ←
Đưa con trỏ về ô đầu dòng
3.
Ctrl + →
Đưa con trỏ về ô cuối dòng
4.
Ctrl + ↑
Đưa con trỏ về ô đầu cột
5.
Ctrl + ↓
Đưa con trỏ về ô cuối cột
6.
Kích chuột tại ô
Đánh dấu ô
7.
Ctrl + Shift + ←
Đánh dấu từ vị trí con trỏ đến đầu dòng
8.
Ctrl + Shift + →
Đánh dấu từ vị trí con trỏ đến cuối dòng
9.
Ctrl + Shift + ↑
Đánh dấu từ vị trí con trỏ về đầu cột
10.
Ctrl + Shift + ↓
Đánh dấu từ vị trí con trỏ về cuối cột
11.
Kích chuột tại STT hàng
Đánh dấu một dòng
12.
Kích chuột tại STT cột
Đánh dấu một cột
13.
Ctrl + Space Bar
Đánh dấu cột
14.
Shift + Space Bar
Đánh dấu hàng
15.
Ctrl + A
Đánh dấu cả bảng (Table)
16.
Nút chọn
Đánh dấu cả bảng tính (Sheet)
17.
Ctrl +1
Mở cửa sổ Format Cell
18.
Ctrl + A (khi đang gọi hàm)
Mở cửa sổ Insert Function
19.
Ctrl + Shift + (+/=)
Thêm hàng/cột
20.
Ctrl + Shift + (-)
Xóa hàng/cột
21.
Ctrl + B
Đậm
22.
Ctrl + I
Nghiêng
23.
Ctrl + U
Gạch chân
-2-
24.
Ctrl + S
Lưu file
25.
Ctrl + W
Đóng file
26.
Alt + F4
Đóng chương trình
27.
Ctrl + O
Mở file
28.
Ctrl + N
Mở văn bản mới
29.
F12
Lưu ghi tên file khác (Save as)
30.
Ctrl + C
Copy
31.
Ctrl + V
Dán
32.
Ctrl + X
Cắt
33.
Ctrl + Z
Undo
34.
Ctrl + Y
Redo
35.
Ctrl + H
Tìm kiếm
36.
Ctrl + F3
Định nghĩa vùng (Define Name)
37.
38.
39.
40.
MỘT SỐ PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG MS POWERPOINT
STT
Tác dụng
1.
Chuyển đến slide kế tiếp: Click chuột hoặc Enter
2.
Chuyển đến slide tiếp: Click chuột phải chọn Title
3.
Chuyển đến slide kế trước: Phím Backspace
4.
Chuyển đến 1 slide: Nhập số slide->bấm Enter, hoặc Ctrl + S
5.
Về slide đầu: Giữ 2 phím chuột trong 2 giây
6.
Stop/Restart Automatic Show: Phím S
7.
Kết thúc trình diễn: Phím Esc
8.
Chuyển chuột thành viết: Ctrl+P
9.
Chuyển viết thành chuột: Ctrl+A
10.
Xóa màn hình sau khi vẽ: Phím E
11.
Ẩn trỏ chuột: Ctrl+H
12.
Giữ phím Ctrl và nút chuột trái xuất hiện con trỏ Laser
-3-