Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đáp án ôn thi tin học công chức tỉnh Quảng Ngãi 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.85 KB, 16 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TIN HỌC THI CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG NGÃI 2017

1. Để mở một chương trình Microsoft Word 2007, ta dùng cách nào sau đây?
Start All Programes Microsoft Office  Microsoft Word 2007
2. Để tắt/thoát chương trình Microsoft Word 2007, ta dùng cách nào sau đây?
Nhấn biểu tượng dấu X phía trên góc phải hoặc sử dụng phím tắt Alt + F4
3. Trong Microsoft Word 2007, khi thực hiện thao tác chọn Office
Button\New\Blank document\Create để làm gì? Tạo một tài liệu mới
4. Trong Microsoft Word 2007, khi đang soạn thảo văn bản, muốn mở nhanh một tài
liệu có sẵn trong ổ đĩa ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào sau đây? Ctrl+O
5. Trong Microsoft Word 2007, muốn thiết lập chế độ lưu văn bản soạn thảo vào
một thư mục định sẵn cần thực hiện cách nào? Office Button Save As hoặc nhấn F12
6. Trong Microsoft Word 2007, muốn thiết lập thời gian tự động lưu văn bản khi
soạn thảo thì phải dùng chức năng nào sau đây? Office Button  Word Options
Save  Save AutoRecover information every 10 minutes
7. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện mã hóa văn bản ta làm cách nào sau
đây? Office Button Save As Tools  General Options
8. Trong Microsoft Word 2007, muốn thêm chữ ký điện tử vào văn bản ta sử dụng:
Office Button Prepare Add a Digital Signature
9. Trong Microsoft Word 2007, khi thao tác chọn Office Button\ Save hoặc Save
as… để thực hiện: Lưu văn bản soạn thảo vào một thư mục định sẵn
10. Trong Microsoft Word 2007, tổ hợp phím Ctrl + P để thực hiện: In văn bản
11. Trong Microsoft Word 2007, muốn soạn thảo đồng thời các phần khác nhau của
cùng một văn bản bằng cách tách cửa sổ soạn thảo thành 2 cửa sổ, chúng ta thực hiện
theo cách nào sau đây? View Split
12. Trong Microsoft Word 2007, khi đang soạn thảo văn bản, muốn đánh dấu (bôi
đen) một đoạn nhanh bằng cách nháy chuột, ta thực hiện:Nháy chuột trái 3 lần
13. Trong Microsoft Word 2007, bấm Ctrl + H sẽ mở bảng Find and Replace, chức
năng Replace trong đó có tác dụng gì? Thay thế từ hoặc câu trong văn bản bằng từ
hoặc câu mới



14. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện tìm kiếm nhanh ta sử dụng tổ hợp
phím tắt nào? Ctrl + F
15. Trong Microsoft Word 2007, muốn đổ màu nền (Background) cho văn bản, ta
thực hiện cách nào? Page Layout Page Color
16. Trong Microsoft Word 2007, phím chức năng Tab có tác dụng:
Di chuyển dấu nháy hoặc các ký tự đến một vị trí với khoảng cách mặc định
17.Trong Microsoft Word 2007, để chuyển con trỏ lên trên một trang, sử dụng
phím:
Ctr+Home
18. Trong Microsoft Word 2007, để di chuyển con trỏ về cuối dòng, sử dụng phím:
Ctr+ End
19. Trong Microsoft Word 2007, để tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi
đoạn văn bản, ta sử dụng chức năng nào? Home Bullets hoặc Numbering
20. Trong Microsoft Word 2007, để chia cột một đoạn văn bản, sau khi bôi đen ta
phải làm thế nào? Page Layout  Columns.
21. Trong Microsoft Word 2007, để tạo chữ cái lớn đầu dòng ta sử dụng chức năng
gì? Bôi đen chữ cái đầu dòng rồi vào Insert  chọn Drop cap
22. Trong Microsoft Word 2007, trong thẻ Insert, chức năng WordArt dùng để làm
gì? Tạo font chữ nghệ thuật
23. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện đánh số trang của văn bản thì làm
cách nào? Insert Page Number
24. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện chèn ảnh từ file vào văn bản thì phải
làm thế nào? Insert Picture
25. Trong Microsoft Word 2007, khi chèn ảnh vào văn bản, sẽ xuất hiện công cụ
định dạng hình ảnh. Đó là thẻ nào? Thẻ Format
26. Trong Microsoft Word 2007, muốn gửi nhanh một văn bản qua thư điện tử, ta
thực hiện: Mailings > Select Recipients
27. Trong Microsoft Word 2007, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh
chóng, sử dụng phím:


Alt

2


28. Khi đang sử dụng Word 2007, muốn lưu văn bản với định dạng của Word 2003,
cần thực hiện thao tác nào? Office Button Save As Word 97-2003 Document 29.
Trong Microsoft Word 2007, để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading thì làm thế
nào? View  Full Screen Reading
30. Trong Microsoft Word 2007, để xem tài liệu theo định dạng một trang Web thì
làm thế nào? View  Web Layout
31. Trong Microsoft Word 2007, để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) thì thao
tác thế nào? View tick chọn Ruler
32. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng lề giấy của văn bản ta làm thế nào?
Page Layout Page Setup  Margin
33. Trong Microsoft Word 2007, để thay đổi cỡ chữ, ta thực hiên:
Thay đổi cỡ chữ trong thẻ Home hoặc sử dụng tổ hợp Ctrl + Shift + P
34. Trong Microsoft Word 2007, muốn căn trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím tắt
nào?

Ctrl + L
35. Trong Microsoft Word 2007, muốn căn phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím tắt

nào:

Ctrl+ R
36. Trong Microsoft Word 2007, chức năng nào cho phép xem trước các định dạng

trước khi quyết định chọn? Page layout Margins  Custom Margin

37. Trong Microsoft Word 2007, tổ hợp phím tắt Ctrl + 5 được sử dụng để làm gì?
Giãn dòng 1,5
38. Trong Microsoft Word 2007, muốn tạo chỉ số trên của văn bản ta sử dụng tổ hợp
phím tắt nào? Ctrl + Shift + =
39. Trong Microsoft Word 2007, muốn tạo chỉ số dưới của văn bản ta sử dụng tổ
hợp phím tắt nào?

Ctrl + =

40. Trong Microsoft Word 2007, khi thao tác với bảng, muốn thực hiện sắp xếp các
số trong cột theo chiều tăng dần, ta thực hiện như thế nào?
Home ---> Paragraph --> Chọn biểu tượng Sort A Z chọn Ascending
41. Trong Microsoft Word 2007, khi thao tác với bảng, muốn thực hiện sắp xếp các
số trong cột theo chiều giảm dần, ta thực hiện như thế nào?
Home ---> Paragraph --> Chọn biểu tượng Sort A Z chọn Descending
3


42. Trong Microsoft Word 2007, muốn chèn thêm một cột sang bên trái của bảng có
sẵn, ta chọn cả bảng đó rồi thao tác thế nào?
Nhấn chuột phải chọn Insert Insert Columns to the Left
43. Trong Microsoft Word 2007, muốn gộp các ô trong bảng, ta bôi đen các ô cần
gộp, nhấn chuột phải và chọn:

Merge Cells

44. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện tách bảng đang thao tác thành 2 bảng,
sau khi đặt dấu chèn tại hàng sẽ tách, ta chọn:

Split Cells


45. Trong Microsoft Word 2007, khi đang thao tác trong bảng, tổ hợp phím Shift +
Tab có chức năng gì? Di chuyển tới thẻ bên phải
46. Trong Microsoft Word 2007, khi đang thao tác với bảng, muốn đưa con trỏ đến
ô tiếp trong bảng, sử dụng phím:

Tab

47. Trong Microsoft PowerPoint 2007, nếu muốn in slide kèm theo phần để ghi chú
thích thì chọn cách in nào? File Print. Trong phần Print what chọn Notes Pages
48. Trong Microsoft Word 2007, muốn chuyển đơn vị thước đo (Ruler) từ đơn vị
Inches sang Centimeters thì làm cách nào?
Office Button  Word Options Advanced, trong mục “Show measurements in
units of” đổi Inch sang Cm
49. Trong Microsoft Word 2007, để tạo một liên kết tới một trang Web, một hình
ảnh, địa chỉ mail hoặc một chương trình ta sử dụng chức năng nào?
Insert  Hyperlink
50. Trong Microsoft Word 2007, để tạo khung của toàn bộ trang văn bản ta làm như
thế nào?
Page Layout Page Borders
51. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện tạo tiêu đề trang (Header) và chân
trang (Footer), ta chọn:
Insert Header hoặc Insert Footer
52. Trong Microsoft Word 2007, để tạo bảng vào văn bản thì phải làm cách nào?
Insert Table
53. Trong Microsoft Word 2007, muốn vẽ đồ thị trong văn bản thì phải làm thế nào?
Insert Chart
4



54. Trong Microsoft Excel 2007, để tách lấy một hoặc một số ký tự tính từ bên trái,
ta sử dụng hàm nào sau đây?

Left

55. Trong Microsoft Excel 2007, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối?
Là địa chỉ mà cả cột và dòng đều không thay đổi khi sao chép công thức (VD:
$C$4)
56. Trong Microsoft Excel 2007, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tương đối?
Là địa chỉ sẽ thay đổi cả cột cả dòng khi sao chép công thức ( VD: C4)
57. Trong Microsoft Excel 2007, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ hỗn hợp?
Là địa chỉ có dòng không thay đổi nhưng cột thay đổi khi sao chép công thức
hoặc ngược lại ( VD: $C4 hoặc C$4)
58. Trong Microsoft Excel 2007, hàm AVERAGE() dùng để tính: Giá trị trung
bình
59. Trong Microsoft Excel 2007, gõ công thức =MAX(12,15,-20,4) sẽ cho kết quả:
15
60. Trong Microsoft Excel 2007, gõ công thức =MIN(-35, 10, -18, 6, -25) sẽ cho kết
quả: -35
61. Trong Microsoft Excel 2007, khi đặt công thức =UPPER("Luat Ngan SACH")
thì kết quả là: LUAT NGAN SACH
62. Trong Microsoft Excel 2007, khi đặt công thức =LOWER("Van ban PHAP
LUAT") thì kết quả là: van ban phap luat
63. Trong Microsoft Excel 2007, những hàm nào sau đây được gọi là hàm logic?
AND; OR; NOT…
64. Trong Microsoft Excel 2007, muốn sửa từ chữ thường thành chữ IN HOA, ta sử
dụng hàm nào? UPPER
65. Trong Microsoft Excel 2007, hàm SumIf dùng để làm gì? Tính tổng có điều
kiện
66. Trong Microsoft Excel 2007, muốn đổi chiều trang in từ khổ dọc sang khổ

ngang thì phải làm thế nào?
Office Button Print Print Preview Pages Setup Chọn Landscape
67. Trong Microsoft Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột, sau khi đã đánh dấu
hàng hoặc cột đó, ta thực hiện: Nhấn F4
5


68. Trong Microsoft Excel 2007, muốn chèn biểu đồ thì làm cách nào?
Insert Column
69. Trong Microsoft Excel 2007, muốn đưa nhanh con trỏ về ô đầu tiên (A1) của
bảng tính, sử dụng tổ hợp phím nào?

Ctrl+ Home

70. Trong Microsoft Excel 2007, khi gặp các kí hiệu ##### trong một ô tính, điều
đó có nghĩa là gì? Độ rộng của ô không đủ để hiển thị
71. Trong Microsoft Excel 2007, muốn di chuyển nhanh giữa các sheet, ta sử dụng
tổ hợp phím nào? Ctrl + Page up hoặc Ctrl + Page Down
72. Trong Microsoft Excel 2007, muốn in một vùng dữ liệu đã lựa chọn, ta thực
hiện:
Page Layout  Print Area
73. Trong Microsoft Excel 2007, để ngăn chặn người khác truy cập vào tài liệu, làm
cách nào để đặt mật khẩu cho file Excel?
Office Button Save As Tools  General Options
74. Trong Microsoft Excel 2007, để thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu thì sử dụng
chức năng nào? Home Sort & Filter
75. Trong Microsoft Excel 2007, để tùy chọn các kiểu sắp xếp ta sử dụng chức năng
nào? Home Sort & Filter  Custom Sort
76. Trong Microsoft Excel 2007, để lưu nhanh bảng tính đang thao tác vào một địa
chỉ mới hoặc tên mới, ta sử dụng phím nào trên bàn phím: Ctrl + S

77. Trong Microsoft Excel 2007, để xóa hẳn một cột ra khỏi bảng tính, sau khi đã
đánh dấu chọn cột rồi làm như thế nào? Nhấn chuột phải  Chọn Delete
78. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm một cột vào trang tính, sau khi đã
chọn vị trí cần chèn thì phải làm thế nào? Nhấn chuột phải  Chọn Insert
79. Trong Microsoft Excel 2007, khi gặp các kí hiệu “#NAME!” trong một ô tính,
điều đó có nghĩa là gì? Lỗi chính tả trong công thức
80. Trong Microsoft Excel 2007, tổ hợp phím Alt + Enter có chức năng gì?
Loại bỏ ký tự xuống dòng
81. Trong Microsoft Excel 2007, giá trị của biểu thức = SUM(8, 25, 12, 60) sẽ cho
kết quả là:

105
6


82. Trong Microsoft Excel 2007, giá trị của biểu thức = AVERAGE(3,8,15,6) sẽ cho
kết quả là: 8
83. Trong Microsoft Excel 2007, nếu các ô A6:A11 có giá trị lần lượt là 6,9,7,15,20
thì giá trị của biểu thức = COUNTA(A6:A11) sẽ cho kết quả là:

5

84. Trong Microsoft Excel 2007, giá trị của biểu thức = PRODUCT(7,5,9,16) sẽ cho
kết quả là:

5040

85. Trong Microsoft PowerPoint 2007, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, để
trình chiếu ngay bài trình diễn, ta lựa chọn phím nào trên bàn phím: F5
86. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn dừng trình diễn khi đang trình chiếu

một bài trình diễn thì chọn phím nào trên bàn phím:

Esc

87. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chèn thêm một slide mới vào ngay sau
slide hiện hành thì thực hiện thao tác nào? Chọn New Slide trong thẻ Home
88. Trong Microsoft PowerPoint 2007, chức năng Duplicate Selected Slides dùng để
làm gì?

Gấp đôi slide đã chọn

89. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn xóa một slide đang thao tác thì làm
cách nào? Chọn Slide cần xóa và nhấn Delete
90. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn chèn âm thanh vào slide ta thực hiện
thao tác nào?

Insert Sound

91. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn đánh số trang cho các slide thì làm
cách nào?

Insert  Slide Number

92. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chọn kiểu nền cho một slide thì thực hiện
thao tác nào?

Nhấn chuột phải vào slide  chọn Format Background

93. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide,
ta thực hiện:


Insert Table

94. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để tạo hiệu ứng động cho một đối tượng
trong slide, sau khi chọn đối tượng, ta thực hiện thao tác nào?
Chọn Slide Show  Custom Animation
95. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong
máy tính vào slide ta chọn: Insert  Picture
96. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho slide hiện
hành thì thực hiện thao tác nào?

Insert  WordArt
7


97. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để trình chiếu slide từ slide hiện đang thao
tác trở đi thì làm thế nào?

Shift + F5

98. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để đặt thời gian tự động chuyển slide khi
trình chiếu, ta vào chức năng nào?

Slide Show  Rehearse Timings

99. Trong Microsoft PowerPoint 2007, nếu muốn chỉ in các chữ (text) trong slide thì
chọn cách in nào?
100. Trong Microsoft PowerPoint 2007, nếu muốn in nhiều slide trong một trang thì
chọn cách in nào?


Office button  Print Print what chọn Slide

101. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa là gì?
LAN là một mạng cục bộ (viết tắt của Local Area Network)
102. Người và máy tính giao tiếp thông qua: Chuột, bàn phím, màn hình…
103. Khi các máy tính được kết nối với nhau thành một hệ thống mạng máy tính cục
bộ, các thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?

Máy in

104. Máy vi tính là gì? Là những thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán hay
kiểm soát các hoạt động mà có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật lôgic.
105. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị di động cầm tay?
106. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền
theo một cấu trúc nào đó và thông qua đó các máy tính trao đổi thông tin qua lại cho
nhau
107. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi của máy tính?
Chuột, bàn phím, USB, cổng mạng…
108. Thiết bị ngoại vi của máy tính là:
Thiết bị ngoại vi là tên chung nói đến một số loại thiết bị bên ngoài thùng máy được
gắn kết với máy tính với tính năng nhập xuất (IO) hoặc mở rộng khả năng lưu trữ (như
một dạng bộ nhớ phụ)
109. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về bộ xử lý trung tâm (CPU)?
CPU là các mạch điện tử trong một máy tính, thực hiện các câu lệnh của chương
trình máy tính bằng cách thực hiện các phép tính số học, logic, so sánh và các hoạt động
nhập/xuất dữ liệu (I/O) cơ bản do mã lệnh chỉ ra.
110. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về RAM máy tính?
8



RAM (viết tắt của Random Access Memory) là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tạm thời
111. Bộ nhớ RAM trong máy tính viết tắt của từ: Random Access Memory
112. Bộ nhớ ROM trong máy tính viết tắt của từ: Read-Only Memory
113. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ trong của máy tính là:

GB (gigabyte)

114. Đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong của máy tính là:

MB/s

115. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị lưu trữ dữ liệu?
USB, HDD box, thẻ nhớ…
116. Trong các đơn vị đo lường dưới đây, đơn vị nào là đơn vị đo dung lượng lưu
trữ?

KB, MB, GB…
117. Đơn vị đo tốc độ quay của của ổ cứng là:

RPM

118. Đơn vị đo tốc độ ghi/đọc của phương tiện lưu trữ là:

Mbps

119. Phát biểu nào sau đây đúng về lưu trữ trực tuyến?
Lưu trữ trực tuyến (lưu trữ trên mạng) là dịch vụ lưu trữ cho phép người dùng truy
cập vào dữ liệu của mình từ bất cứ đâu thông qua web
120. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về phần mềm máy tính?

Phần mềm máy tính là một tập hợp các câu lệnh hoặc chỉ thị được viết bằng 1 hoặc
nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trận tự xác định nhằm tạo ra một nhiệm vụ hay chức
năng năng hoặc một vấn đề cụ thể nào đó.
121. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về phần mềm hệ thống?
Phần mềm hệ thống là phần mềm máy tính thiết kế cho việc vận hành và điều
khiển phần cứng máy tính và cung cấp một kiến trúc cho việc chạy phần mềm ứng dụng
122. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm ứng dụng? Microsoft office, avira,
adobe photoshop…
123. Hệ điều hành là gì?
Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài
nguyên phần mềm. Hệ điều hành đóng vai trò trung gian trong việc giao tiếp giữa người
sử dụng và phần cứng của máy, cung cấp một môi trường cho phép người sử dụng phát
triển và thực hiện các ứng dụng của họ một cách dễ dàng.
124. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ điều hành?
Window explore, recycle bin, my computer…

9


125. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm ứng dụng xử lý văn bản? Microsoft
word
126. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu? Microsoft
Access
127. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm biên tập ảnh?

Adobe photoshop

128. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm bảng tính?

Microsoft excel


129. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm trình chiếu?

Microsoft

powerpoint
130. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: Trong phạm vi nhỏ, khu vực nội
bộ
131. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính: Trong phạm vi lớn, có vị trí xa
nhau
132. Mô hình Client - Server là mô hình:
Là mô hình mà máy con (đóng vài trò là máy khách) gửi một yêu cầu (request) để
máy chủ (đóng vai trò người cung ứng dịch vụ), máy chủ sẽ xử lý và trả kết quả về cho
máy khách.
133. Băng thông (bandwidth) là gì?
Thuật ngữ này dùng để chỉ lưu lượng của tín hiệu điện được truyền qua thiết bị
truyền dẫn trong một giây là bao nhiêu.
134. Trong các phương tiện truyền dẫn dưới đây, phương tiện nào là phương tiện
truyền dẫn không dây?
Wireless, bức xạ hồng ngoại, bluetooth…
135. Internet có nghĩa là:
Là một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính được liên kết với nhau. Hệ thống này truyền thông tin theo kiểu nối chuyển gói
dữ liệu (packet switching) dựa trên một giao thức liên mạng đã được chuẩn hóa (giao
thức IP).
136. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về dịch vụ thương mại điện tử (e-commerce)?
Là hình thái hoạt động thương mại bằng phương pháp điện tử; là việc trao đổi
thông tin thương mại thông qua các phương tiện công nghệ điện tử mà nói chung là
không cần phải in ra giấy trong bất cứ công đoạn nào của quá trình giao dịch.
10



137. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ngân hàng điện tử (e-banking)?
Internet Banking là dịch vụ ngân hàng điện tử dùng để truy vấn thông tin tài khoản
và thực hiện các giao dịch chuyển khoản, thanh toán qua mạng Internet. Dịch vụ này
cho phép khách hàng thực hiện giao dịch trực tuyến mà không cần đến Ngân hàng.
138. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về Chính phủ điện tử (e-government)?
Chính phủ điện tử là tên gọi của một chính phủ mà mọi hoạt động của nhà nước
được thay đổi theo một khái niệm hoàn toàn mới, chính phủ đó gần và thuận lợi với công
dân hơn, bằng các kỹ thuật và công nghệ tiên tiến, hiện đại.
139. Trang thông tin điện tử (website) là:
Website là một tập hợp các trang web con, bao gồm văn bản, hình ảnh, video, flash
v.v..website chỉ nằm trong một tên miền hoặc tên miền phụ lưu trữ trên các máy chủ chạy
online trên đường truyền World Wide của Internet.
140. Phát biểu nào về mạng xã hội (social network) dưới đây là đúng?
Mạng xã hội là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở thích trên Internet lại với
nhau với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian.
141. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Báo điện tử?
Báo điện tử là loại hình báo chí được xây dựng theo hình thức một trang web và
phát hành dựa trên nền tảng Internet
142. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Trang thông tin điện tử chuyên ngành?
Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
ứng dụng trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin, phát thanh, truyền hình,
thương mại, tài chính, ngân hàng, văn hóa, y tế, giáo dục và các lĩnh vực chuyên ngành
khác và không cung cấp thông tin tổng hợp.
143. Phát biểu nào sau đây về Trang thông tin điện tử cá nhân là đúng?
Là trang thông tin điện tử do cá nhân thiết lập hoặc thiết lập thông qua việc sử
dụng dịch vụ mạng xã hội để cung cấp, trao đổi thông tin của chính cá nhân đó, không
đại diện cho tổ chức hoặc cá nhân khác và không cung cấp thông tin tổng hợp.
144. Phát biểu nào sau đây về Trang thông tin điện tử tổng hợp là đúng?

Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin
tổng hợp trên cơ sở trích dẫn nguyên văn, chính xác nguồn tin chính thức và ghi rõ tên
tác giả hoặc tên cơ quan của nguồn tin chính thức, thời gian đã đăng, phát thông tin đó.
11


145. Trang thông tin điện tử nội bộ là gì?
Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin
về chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, dịch vụ, sản phẩm, ngành nghề và
thông tin khác phục vụ cho hoạt động của chính cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đó và
không cung cấp thông tin tổng hợp.
146. Trong các loại bệnh dưới đây, bệnh nào là bệnh thông thường liên quan đến
việc sử dụng máy tính lâu dài?

Giảm thị lực, bệnh liên quan đến cột sống…

147. Cách sử dụng mật khẩu tốt là:

Dùng càng nhiều ký tự ngẫu nhiên càng tốt

148. Cách đề phòng khi giao dịch trực tuyến là:
Tìm hiểu kỹ nhà cung cấp. Thanh toán tiền khi nhận được hàng hoặc sử dụng dịch
vụ thanh toán trung gian
149. Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:
e -commerce
150. Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy
tính phế thải:
151. Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay Internet điều gì sau đây là
không thể được:
152. Hãy cho biết Macro Virus là loại Virus gì: Là loại virus tin học chủ yếu lây lan

vào các tệp của winword và excel
153. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân biệt thành:
GAN (Global Area Network); WAN (Wide Area Network), MAN (Metropolitan Area
Network), LAN (Local Area Network)
154. Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có?
155. Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF:

@
Foxit reader

156. Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân
bằng là giúp cho điều gì? Giúp thị lực không bị thay đổi môi trường sáng đột ngột
157. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
Khóa user để chống virus; Mã hóa dữ liệu; Lưu dự phòng
158. Thuật ngữ copyright là:
Copyright ( quyền tác giả) là độc quyền của một tác giả cho tác phẩm của người
này
12


159. Cách nhận diện một phần mềm có bản quyền:
160. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về phần mềm dùng chung (shareware)?
Là loại phần mềm mà người dùng được dùng thử trong một thời gian (free trial),
khi hết thời gian dùng thử mà muốn dùng tiếp thì phải trả tiền để mua bản quyền
161. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về phần mềm miễn phí (freeware)?
Là phần mềm mà người sử dụng không phải trả bất kỳ chi phínào, không hạn chế
thời gian sử dụng, có thể tải tự do về dùng từ Internet, có thể sao chép và sử dụng phần
mềm đó.
162. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về phần mềm mã nguồn mở (open source
software)?

Là phần mềm với mã nguồn được công bố và sử dụng một giấy phép nguồn mở.
Giấy phép này cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và cải tiến phần
mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay đổi
163. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là phần mềm mã
nguồn mở?

Microsoft office

164. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, bàn phím ảo là:
Bàn phím ảo trên hệ điều hành Windows phục vụ cho việc nhập liệu và điều hướng
trên máy tính nếu không may bàn phím vật lý bị hỏng.
165. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển từ định dạng file này sang
định dạng file khác phát biểu nào sau đây không đúng?
Chuyển đổi đuôi để thay đổi định dạng
166. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả
chuột) được sử dụng khi người ta muốn làm gì?

Di chuyển đối tượng đến vị trí

mới.
167. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng công cụ nào để quản
lý các tập tin (file) và thư mục (folder):

Windows Explorer

168. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các
tập tin và thư mục:

Tần suất sử dụng


169. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ký tự nào sau đây được dùng đặt tên
thư mục, tập tin:

Trừ các ký tự *, /, \, <, >

13


170. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi chọn Copy một tập tin, sau đó xóa
tập tin đó đi rồi Paste sang vị trí mới thì điều gì sẽ xảy ra:
Sẽ báo lỗi không tìm được nguồn
171. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi xóa một thư mục hoặc tập tin
bằng phím Del thì điều gì xảy ra:
Sẽ có 1 hộp thoại hỏi bạn có muốn xóa vào Recycle bin không
172. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ SEARCH được sử dụng để:
Tìm kiếm các file hệ thống, ứng dụng, âm thanh, hình ảnh
173. Tập tin (file) nào có đuôi như sau không phải là tập tin nén?

Trừ rar và zip

174. Phần mềm nào sau đây là phần mềm diệt virus? Avira, BKAV, kaspersky…
175. Để gõ đúng chữ tiếng việt có dấu, lựa chọn nào sau đây là đúng:
Sử dụng bảng mã Unicode
176. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, những phần mềm nào sau đây là phần
mềm gõ tiếng Việt:

Unikey, vietkey…

177. Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Unikey, để chuyển chế độ gõ giữa tiếng Anh
và tiếng Việt, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:


Ctrl + Shift

178. Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, để mở cửa sổ tìm kiếm ta dùng tổ
hợp phím:

Window+F

179. Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích
hoạt menu Start?

Phím Window

180. Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, ta sử dụng phím nào để đổi tên
Folder hoặc File đang lựa chọn?

F2

181. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được
lưu trong Recycle, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta nhấn tổ hợp phím: Shift + Delete
182. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, từ Shortcut có nghĩa là:
Shortcut có nghĩa là “đường tắt”, tác dụng là truy cập nhanh đến một ứng dụng
nào đó trên máy mà không cần mở thư mục
183. Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, làm thế nào để gỡ bỏ một chương
trình khỏi máy tính tốt nhất?

Start Control Panel Unistall a Program

184. Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, để xóa một biểu tượng trên Desktop
ta chọn biểu tượng cần xóa và:


Nhấn Delete
14


185. Trong các nhà cung cấp dịch vụ dưới đây, đâu là nhà cung cấp dịch vụ email?
Gmail
186. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là:
Internet Service Provider, viết tắt: ISP
187. Để xem lại lịch sử duyệt web trên trình duyệt Internet Explorer, người ta sử
dụng tổ hợp bàn phím:

Ctrl + H

188. Chức năng History trong các Trình duyệt web dùng để:

Xem lại lịch sử

189. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu.vn thì website đó thường thuộc
về lĩnh vực nào?

Giáo dục

191. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer,
người ta chọn lệnh:

Alt + F

192. Để in một trang web trong trình duyệt Internet Explorer, người ta sử dụng tổ
hợp bàn phím:


Ctrl + P

193. Thư điện tử (Email) dùng để làm gì?
Dùng để gửi cho người nhận đầy đủ văn bản, hình ảnh, kèm được cả âm thanh
và các đoạn video ngắn với thời gian đến được người nhận cực kỳ nhanh chóng, chỉ
trong vài giây bất kể khoảng cách xa gần.
194. Khi dòng chủ đề trong một thư điện tử (Email) được bắt đầu bằng chữ RE:, thì
thông thường thư điện tử đó là:

Thư phản hồi ( REPLY)

195. Khi nhận được thư điện tử (Email) có chủ đề" Mail undeliverable" có nghĩa là:
Mail không gửi được
195. Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice), máy tính người tham gia cần có gì:
Microphone
196. Chọn phát biểu đúng nhất về tên miền?
Tên miền là tên gọi có tác dụng để thay thế 1 địa chỉ IP
197. HTTP là gì? HTTP là chữ viết tắt của HyperText Transfer Protocol (giao thức
truyền tải siêu văn bản). Đây là một giao thức ứng dụng trong bộ các giao thức TCP/IP
(gồm một nhóm các giao thức nền tảng cho internet)
198. Trong một trang web, Hyperlink là gì?
Hyperlink có nghĩa là một siêu liên kết, là nguồn dẫn tài liệu để khi người dùng
click vào nó sẽ được dẫn đến một trang khác hoặc một vị trí nào đó trên trang web.
15


199. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào?
Kpbs hoặc Mpbs
200. Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta nhấn phím nào trên bàn phím?

PrintScrn SysRq

16



×