Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Ebook Luyện đọc hiểu tiếng Trung: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 126 trang )

LUYỆN ĐỌC HIỂU
TIẾNG TRUNG
ìS L


m
■ ìầ



G IA L IN H
(B iê n soạn)

LUYỆN ĐỌC HIẾU

STEP B Y STEP - Chinese Reading Comprehension

Nâng cao ky nâng ĐỌC trình độ sơ cấ p (A)
Dùng cho học sinh, sinh viên, học viên trung tâm ngoại ngữ

N H À X U Ấ T BẢN TỪ Đ IÊ N BÁCH KH O A



LỜI NÓI ĐẰU
Cuốn sách này dành cho học sinh, sinh viên hay học viên
các trung tâm ngoại ngữ muốn nâng cao khả năng đọc hiểu
tiếng Trung của mình. Cuốn sách có thể dùng như tài liệu đọc
tham khảo, giáo trình giảng dạy hoặc tự học.
Định hướng chung
Việc đọc có vai trò hết sức quan trọng trong quá trình nâng


cao trình độ ngoại ngữ. Chỉ có đọc nhiều thì mới tạo cho mình
cảm giác ngữ âm, ngữ pháp và ngữ nghĩa, qua đó bồi dưỡng
và phát triển sự cảm thụ đúng vé' ngôn ngữ. Xuất phát từ mục
tiêu trên, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Luyện đọc hiểu tiếng
Trung" này.
Từ những bài khoá mẫu được các giáo viên dạy tiếng
Trung giàu kinh nghiệm biên soạn dựa theo "Đề cương từ vựng
tiêu chuẩn tiếng Trung". Chúng tôi hy vọng sẽ cung cấp những
bài đọc phù hợp nhất cho người học tiếng Trung ờ mọi trình độ.
Với phần nội dung đơn giản, dễ hiểu, cuốn sách này sẽ
giúp những người mới học nắm được vốn từ cơ bản nhất để
làm quen với việc đọc hiểu. Sự xuất hiện lặp lại của từ và mẫu
câu sẽ giúp tăng khả năng ghi nhớ, tăng cảm giác ngôn ngữ
cho người học. Trong khi đó, việc phát triển và mờ rộng vốn từ
vựng sẽ giúp người đọc có nhận thức cảm tính về từ mới trước
khi chuyển sang mức độ cao hơn.
Những bài khoá được biên soạn lại dựa trên nguyên tắc
phù hợp với người học tiếng Trung cơ bản cấp độ A, B. Với sự
tăng dần độ dài của bài đọc, người học có thể phát triển và mờ
rộng vốn từ, rèn kỹ năng đọc hiểu, trên cơ sờ đó hoàn thành tốt
phần đọc hiểu trong bài thi HSK.
5


Hy vọng thông qua cuốn sách này người học có thể hình
thành cảm giác ngôn ngữ, phát triển và mờ rộng vốn từ, nâng
cao dân trình độ ngoại ngữ, phát triển kỹ năng đọc hiểu, họàn
thành tốt bài thi HSK, từ đó nâng cao toàn diện trình độ tiêng
Trung của mình.
Đặc trưng của giáo trình

A. Đối tượng: Đối tượng chính là những người mới học
tiếng Trung.
B. Nguồn tài liệu đa dạng: Dựa trên nguyên tắc hiệu quả,
hữu dụng, hấp dẫn, chúng tôi đã lựa chọn những tài liệu mới
nhất, có khả năng phản ánh những trào lưu và sự kiện mới
nhất để đưa vào bài khóa. Các bài khóa trong sách đều tập
trung phản ánh về những chủ đề được nhiều bạn trẻ quan tâm
như hiện tượng và thực tế xã hội, âm nhạc, thể dục thể thao,
chăm sóc sức khỏe, phổ cập khoa học. Song song với việc
tham khảo phần đọc hiểu trong bài thi HSK mấy năm gần đây
và tuân thủ đúng trình tự học tiếng Trung, đặc trưng nổi bật
nhất của cuốn sách còn nằm ở tính thực dụng, mới mẻ.

c. Tính khoa học: Tuân thủ đúng nguyên tắc đi từ trình độ
thấp đến cao, theo đúng đề cương HSK, các bài khóa và bài
tập sẽ được sắp xếp từ mức độ dễ đến khó. Dựa trên cuốn "Đề
cương từ vựng tiêu chuẩn tiếng Trung" do trung tâm kiểm tra
trình độ tiếng Trung (Trung Quốc) quy định, chúng tôi đã tiến
hành sàng lọc và điều chỉnh độ khó của bài khóa và bài tập
Đồng thời, một nét mới lạ của cuôn sách chính là hướng dẫn
người học sử dụng những từ ngữ mới xuât hiện và những tiếng
lóng thông dụng
D. Chuẩn hóa luyện tập: Một trong những mục tiêu của
cuốn sách này là nâng cao trình độ người học thông qua luyện
tập. Các bài tập được thiết kế dựa trên mục đích Kiềm tra đánh
6


giá khả năng hiểu bài của người học, nhấn mạnh những điểm
quan trọng và chỗ khó trong từng bài và hoàn thành nhiệm vụ

người thầy hướng dẫn thông qua hệ thống bài tập nâng cao.
Một số bài tập được thiết kế tương tự như phần thi đọc hiểu
trong bài thi HSK, nhấn mạnh đặc điểm mang tính công cụ của
việc đọc hiểu, giúp người học làm quen dần với cách trả lời
chính xác, rèn luyện khả năng và tốc độ trả lời trong phần thi
đọc hiểu.
Mục tiêu rèn luyện
A. Khả năng đọc nhanh: hình thành và bồi dưỡng khả năng,
thói quen đọc lướt, đọc cách đoạn, giúp người học có khả năng
khắc phục trờ ngại về mặt ngôn từ, nhanh chóng nắm được
những thông tin cần thiết khi đọc tiếng Trung.
B. Khả năng tổng hợp: hình thành và bồi dưỡng cho người
học khả năng bỏ qua những chi tiết nhỏ không quan trọng; làm
quen với khả năng tổng hợp, khái quát; nhanh chóng nắm
được nội dung và đại ý chính của bài.

c. Khả năng phán đoán: hình thành và bồi dưỡng khả
năng cảm nhận ngón ngữ cho người học; phát triển khả năng
phán đoán từ trong câu và văn cảnh, qua đó hiểu được cảm
xúc, thái độ của tác giả.
Bố cục biên soạn:
A.
Từ vựng: Cuốn sách này không có bảng từ vựng mà
chúng tôi tiến hành phân loại từ mới theo mức độ khó dựa trên
"Đề cương từ vựng tiêu chuẩn tiếng Trung". Bài tập I giải thích
và nhấn mạnh những từ trọng điểm, trong khi đó bài tập II và III
lại chú trọng vào việc giải thích, lí giải. Những từ mới, từ khó sẽ
được đưa vào phẩn chú thích.
7



B.

Bài khóa: Độ khó của từ vựng quyết định việc lựa chọn
bài khóa. Bài khóa được soạn từ kiểu viết lại nguyên văn. MÔI
bài gồm bốn bài khóa có liên quan với nhau và cùng hướng vê
một chủ đề. Mỗi bài là một cấp độ thấp, 16 bài sẽ tạo thành mọt
cấp độ cao với độ khó tăng dần.

c. Luyện tập: So với bài khóa, số lượng bài luyện tập cơ
bản nhiều gấp 2-3 lần, chia thành 2 dạng chính là bài tập khách
quan và bài tập chủ quan. Bài tập khách quan được mô phỏng
theo bài thi đọc hiểu HSK, nhằm kiểm tra từ vựng, câu và năm
ý đoạn của người học. Đây là phần bài tập vừa để rèn luyện
giải thích từ, vừa để rèn luyện ngữ pháp. Bài tập chủ quan chủ
yếu gồm điền từ vào chỗ trống và trả lời câu hỏi. Trong khi bài
tập điền từ vào chỗ trống sẽ nhấn mạnh vào những chỗ khó, từ
trọng điểm thì bài tập trả lời câu hỏi lại là một cách kiểm tra kiến
thức của người học, giúp người học nắm vững nội dung của
bài khóa.
Cuốn sách này phù hợp với những người đã học tiếng
Trung từ 2 tháng trờ lên, tương đương học viên trình độ A (sơ
cấp), hoặc dùng làm tài liệu đọc hiểu trong năm thứ 1 cho sinh
viên. Nếu dùng làm tài liệu giảng dạy, chúng tôi kiến nghị nên
bố trí 2 tiết mỗi tuần. Khi dùng làm tài liệu giảng dạy, giáo viên
có thể căn cứ vào trình độ thực tế của người học để điều chỉnh
tiến độ cũng như số lần đọc cho phù hợp. Bốn bài khóa trong
mỗi bài có thể chia thành bài đọc hiểu trên lớp và bài tập ở nhà'
hay có thể dựa trên trình độ để chia thành bải đọc hiểu kỹ càng
và bài rèn khả năng đọc lướt. Phân luyện tập sau mỗi bài khóa

cũng có thể chia thành bài tập trên lớp và bài tập ờ nhà. Tóm
lại, 4 bài khóa và lượng lớn bài tập có thể mang đến cho người
học không gian vận dụng linh hoạt. Nếu sử dụng cuốn sách này
nghiêm túc hoàn thành hết tất cả bài tập, nhất định sẽ có ắn
tượng sâu đậm về bài khóa và năm băt được toàn bộ từ vựng
8


BÀI 1
ÌA ậ ử í||ij
th-ào-KỶẤ - /Ế .Ạ ® - ^T-Í3/ặ-fặ] ^ > ^ r Ẫ ■$■■&^ ■ il'; Ề • f' °

•iậ-ỉậtt.. -iậ

PH-s}--iH& >

&&'"]

. ^ậ-#.sí,aH'J'#j /Ẩ ít

Ý - * . £ 7 -& m & ' M i # & + #& & #& #■?
_ t, £ Ẩ i ỉ f . “ ^ p , ì ề J ĩ t t £ m w , £ 4 H s tfc fr ! " m t L k
r iề it.
“ /& & & > Í M lỉp ±'®ị ĩ » ” - M ậ ì ỉ. t b it .
iíL: “ìằ x # i £ é - i t i £ ! ”
/È L tt ÍL ẳ 'ị ị ề & i t : à,/ỉ ' ^

A J Ư i ° % . i k f à i n ựfT ĩ'\ề ị.-ầ -iìL -ìê

.


~ F & t i L i n 4 r » ị . ”
(2 1 5 ? )___________________________________________
*9
LUYỆN TẬP
— > ì & ịịT P i- n iề r t s t tằ iẾ - ệ - :
Chọn cách phát âm đúng cJho những từ sau:
1. «
A. lăng
2.

B. lăn

c. răng D. răn

-f

A. gàn

B.gàng c .g ã n

D.găng

3. m w
A. cũmíng

B. chũmíng

9



c. chongmíng

D. congmíng

4. si

A. zãn

B.zàng c .z h à n D.zhàng

5. m
A. cã

B. sã

c. chă

D. shã

—>
Ã
Chọn
cách giải thích đúng cho những từ gạch chân dưới đây
theo nội dung bài khóa:
1.

A. -f2

B. ÌỀ,


C. #

D.

B. ih

C. X'ị.

D. ị ị

B.

c .m a

D.

.

A. ĨẨ
3.
A.
4. -ịo
A. #

-fein °/f Ỉ'J -Ổ. -zH/lrä
B. -te

c.


D. ũ£

Tìm vị trí đ ú n g cho những từ sau:

1. # ì ằ # A — ệ : a . b

c

D 4$ o ( )

*I5
2. A Ũ X # } B ị ị t y , c i£ ê - D

( )

*
3 . A j A t k B 4 Ế * C í « . : ả‘D . J ^ A ;

U

” (

)

á-ầ']
4.
10

A feín B ' ^ C - i r D #■<&-&.


( )


âIv Ị, f t ià - iï f r ié 'â é t jg ié & g i:
Liên kết động từ và tân ngữ thích hợp:

&iê
B. &-Ĩc. Ạm

1. «t

A.

2.m
3.4ề
4 .#
5.

D.

lĩ ị ỉ i

E.

ìk

fcịJểì£JLỉH&>
Chọn đáp án đúng theo nội dung bài khóa:
1.


)L K I

A.

B.

c. ' ] ' # & * « :

D.

m&ìkití

2. m & £ é íjH fó % ĩL 'l'ttỉ& ttS E ẳ Ề Ể .
A.

B. f t - ĩ - ± & t , ì £

c. £ í - j i ỉ f c * Â

\ D.

3. M

A.

B. # ■ £ -!-#

c . íH ề & ìẾ

D.


4. ° f t í > Ị ' h 1 é ] ị í i Ế ,

A.

m £ # t

B. Â Ề

c.

5. .] ' #J ÌỂLi t ề- w A % % T' Ä T & *p -A. # & •? -

B.ír43>$-|ạl

c.

D. Ä &

Ý?

11


S L ik :

Phán đoán đúng sai theo nội dung bài khóa:
1. iằ —
2.


( )
*r43 4 - lậ ]* P jl:£ 3 - & ;L - ( )

3. %%■]% )Llỉk ỹ . ¿ í * * * « « *

( )

4.

(

)

5. * é ậ f f l Ẳ . - a * é ậ ^ Ì - f l t * . . ( )
6. #lịA_— 'Ệ .ỉp£oìM .'}'fâỉ£.t;b£-'ìịL'ìé ° (

7. feín Jỉt JẾ £ i t «J'ẶÍJ

)

% .« . ( )

- t . # - # ì £ Ì C I * ỉ£ i* Ễ :
Điền từ vào chỗ trống theo nội dung bài khóa:
1 .

/í í Kấ -

> 4t ịs % íal ___ , T & iH ■&7


2.

â # fi,£ ầ _ ẳ f.

3. ì i ,°x # %___
4. “

5 .

.

i£ é-

!

. íè .-ínỉp Ẳ .____7 = ’’ - H ậ / Ầ . í t i ! „

ih {ử, Yn °/f í ’] $.___ i t ì £ . ___ín_____ƠH^ -i- 4è Q

A . J fỊă .-ỉ§ # í# T *]-ì*H & :
Dùng tiếng Trung giải thích những từ sau:
1. « :
2. ‘Ệ .£ -ỉé J L :
ýL^ ịỉL Ìể iỆ jL ® & í° l® :
Trả lời những câu hỏi sau theo nội dung bài khóa:

12

-ÌẾ .



1. i ằ * A # Ể ậ - 5 f c A ?
2.

« Ẳ ìií,“ * ^ ’ . & * # * * & ?

3. ì ằ ^ A ^ ì t ' H áJ/Ẩ.tt'ế-it'죰-ậ?
4. -¿¡o:Ệ- £ơi t 'J' #J /Ẩ.£h £--&-& >
5. -Í^-ÌA^; 'M«j>Ẩ.tb-S-#'í&^.ã-,’-ậ?

t-*L>

'£ - ệ - £ - - + ẳ 3 Ề ¥ iM b * .
F ĩ-fr£ M
^ Ĩ ' Í ' I Ì A Ĩ , ' È ^ Ì À Ì Ì Ĩ ! & Ẳ j f r ? i ằ i * £ i £ # / 1 + '^
ỉ .

• ậ ^ a ă l i ] . P í^ -ắ Ễ .Ể ]& jằ J c Ạ a ^ o iiÁ « M ậ ^ < S Ề
J ^ 7 * Ạ . .5 -i-Ă jE áý Ạ afc T 7 Ạ .
12 'tM + , f ] ì
A ^ ốậ Ạ 3Ế Bí , P ĩ ^ ỉ Ế T T ị .

£iằXT'K£éủ'MíjT^frt>

^ f ^ ‘ ỂỦA*P»t.‘K f e 7 jà jẾ , - Ỉ T & M ^ T H - ệ - ^ Ì A .

. t Ề Ĩ 'Ế A ệ ^ i i ố r ^ í H E ”

ỉ t i ằ # . M m # ‘i ' M - Ị Ị - Ị 9 i i & g I'] 7 % .
(232 fg)____________________________________________


#¿3

LUYỆN TẬP
iỉb # T ỹ ']« # j£ íj§ « - f- ;

Chọn cách phát âm đúng cho những từ sau:
1.

À

A. jĩB . qĩ

B .jí

D. qí

2 . %£
A. dũrán

B. d ũ lá n tl tũrán D. tũlán

3. i í j |
13


A. zhèngqiè

B.zhèngquè


c. zhènqiè

D.zhènquè

4.

ịk i

A. jiănchá

B. jiănzá

c. jiăncá

D. jiănchá

5. /'lí']
A.shùnhé

D. yèlì

B. yèhé c. shùnlì

Chọn cách giải thích đúng cho những từ sau theo nội
dung bài khóa:
1. #

>A.

B.


c. # # .*# # ■ *■

D.

2.

A.

B.

c. £.ịaịịT'ỉ'i

D.

3. i-S/l
A. is

B. *

c. * t

D. *

4.
B. ^#[5 c. # éỊj D. ị

A.
5. Jft*j
A . *# « 1 4 *:


B. / ĩ. Ẽ l xfi

c. rìj rẩj 7\ 7n

D.

=. .

ịt

iỉi ì « ] # . .£-■(&TỈ]-£§■;£ Jã] Ố^ìsJ :

Tìm từ khác về từ loại so với những từ còn lại:
14


)

1.(

A.

ịị

2 .(

B. # .

C. lü


D. -ÍT

B. St

C. £

VD. ÌỄ

C.

D. Ì Ả

)

A. t
3. ( )
A. jEift
4 .(

B .f$

)

A. «*>J
5 .(

B. 4 t - C .

D. "£,if


B.

D. ii} ü

)

A.

E 9 .

C.

 * T * ' ] ì * B t # ‘f ê - = ị í í ì f .

:

Tìm vị trí đúng cho những từ sau:
1. 3L / Ờ A 'S B £ * . Ạ c -Ề- —
2. A ìằ JL^B ^ i £ c # D

D.
.

(

)

(


)

%

3. A
£• (

B £ * t 7 ^cẠ,^C Ạ iE ^ é ộ Ạ à Ế D T 7

)

Ễ iL
4 / A ì ẳ X T '£ £ é ^ H * j B TẠHỷ, c
T . (

D ầ ^ tiỉís .

)
'ề

5.

A J'lg#ễJ*fe. B 0 VC 7 D £ .

(

)

í']


i .

iê ^ ế a ìá ].

i ố ộ # ì& iằ ^ ,:

Liên kết động từ với bổ ngữ thích hợp:
15


1. A
2. ®¡L

A. T

3. #

C. *

4. «

D. &

B. S'J

TT.
Chọn đáp án đúng theo nội dung bài khóa:
A. M

f ậ


B . ỉiU ề Â lẲ Ệ

c . Ềd t Ạ- i —

D. Ề Ằ Ậ 0 Ệ

2. Ä f l- Ä 'J 'Ä F T - f r Ä ^ f J i A T ?
A. * Ạ J ié ậ A « lỹ « U jt -

B. *-Ề -íộ *> s r*.à Ễ T

c . w -* * -iU R ® fc é ộ j& .

v

D. *Ạ á *é ặ > U ỉfc ỹ flU *-

3. í > Ì Ả Ề f Ì t ó .
A. Ố e ,ík L *.Ạ ® Ệ :

B.

c. ố
4. « - ¡ t i .

ỉố-

^ ịM


t

&- ìế

D. Ạ ^ c Ạ ẩ i ^ ì A
T i

A. 'H ộ FT-**» i t

• ¿ ^ ità íầ - è ^ ^ L T Ạ

B. a ^ A * I L i ỉ Â ' J ' Â T Ạ
c . ® ^ P » T ^ -^ 4 -€‘^ #
D.

ìí

”- f

12 5 H t é ộ * Ạ , * ĩ

5. 'HỘPT-ểr'TẠfrt>

ĩ -È o 0^7

A.

B- ' E â í ì A

c. ¥ J Ê -iU R 'È ^ iA

-t.
16

T 'è é ^ ì A

D . - Ễ ^ ií ìA á ^ Ệ ; ^ , ^
:


Phán đoán đúng sai theo nội dung bài khóa:
1.

(

)

2. W-ệr&Ệ>tL -ị-J L 'à % -ồ < ]& 7 ĩfc í/^ & fo -ĩ •

(

)

3. w -% ịịí'\ ĩ £ t ế t t ' X Ạ f a l : 4-fiỉJ ih ì ĩ .

(

)

4. * # & * . £ * * * ,


(

)

(X

)

5.

^ Ể Ộ A Ì| ỉ- t t íc f e 7 .

-k'’ %L%L%M-ệ-fè?-tVjuế fò i£ ” , f

A .

6. 'M ậPT^-íiÊÌ] E i® £ . iằ JÍ:*.5 M |5 j£ ftS ,] t f . ( * )
A ,
Điền từ vào chỗ trống theo nội dung bài khóa:
1. * Ạ & Ể $ A f l b $ f i y £ , B ^ t M ì n i Ấ T
7!

■ 'Ồ ^ Ì A

2. iằ ,° N 'J '* Ịjĩ2 e j* * t7 ^ Ạ . ^ S _ Ã i í ẳ ^ Ạ ẩ i T ĩ Ạ .
3. 'X Ạ

ĩ

7 12 3 H t, a ¿ A 1 M Ủ Ạ & £ Ị f , W -frT? -ậ. .


4. f
fj T f * T | ^ U .
yi» '

^ Ì_ T

:

Trả lời những cảu hỏi sau theo nội dung bài khóa:
1. > 7 - f * - í M + Ẳ # é ủ ']'# ]?
2. P ĩ # Ẩ ' l p J L ^ Ì Ầ Ề t ^ ?
3.

**trậ]?

4. f # * Ẫ ^ ^ Ỉ ' J F ”T ^ - ố ủ ìA é ^ ?

17


ề. íh #7 @ ÍÁ. ) l
f f l.
7 —

K % % -te ® ^ iẾ £ế- 'Ễ . ‘l f í t
4 Í 19 ¿F 'Ế- 7 °'&
* 1 1 * - * # « . + ¿81 . — # -*< £ . # * 3 £
^ i h ”Ẫ # a s t ^ » t í ỉ .


s ^ íiỉa * * .
# í ì ] - i ề & f 7ÍĨ-Á.«fc. * m

# - —* - = £ * ■
ĩ * f Ẵ

.

s ^ T #£0 41 l ì Â ® « 'Í - Ẵ — T - Ĩ - ^ Í S Ã 'p T st,Ể^J,
-:*< & ■ '£ + £ .

é ậ - ^ A t - i i ,

^-4é> í M Ế / ® < # X ^ A k
. 4M Ã *M

#a=Hầ> X í t A M s t i t 'Ế <’ậ 4-^3 - ra s í. í M l ^-ờ í j& &■ > # * ]
**-á ã -*È íB 7 .
ị± & 7

> # $ i# -T A ĩb iề & 7 M

.

(270 » )

ì» l« *

Từ mới
1.


xĩngxĩng

tinh tinh

2. & ÍB

jiè yàn

cai thuốc lá

3. # # ] ( * ; & )

Fẽilì

Fily (tên riêng)

4 .W Ẳ

tèiyán

bệnh viêm phổi

(Ẩ)

ÍM

LUYỆN TẬP
Chọn cách phát âm đúng cho những từ sau:
1. ìế


A. dĩ

B. tĩ

c. dì

D. tì

2. é m

A. gănmòu
18

B. gănmào


D. găngmòu

c. găngmào
3.

A'ỳ

A. jiănshăo

B. jiánshăo

c . jiănxiăo


D. jánxiăo

4.
A. shủliàn

B. shùliàn

c . shúliàng

D. shùliàng

5.

à.ij]

A.chéngõng

B.chénggõng

c.chéngẽng

D.chénggẽng

,
:
—:
kết từ với cách giải nghĩa đúng theo nội dung bài ia:
1

A.


1. . * M '

Kữ-r&M

2.

B. —

3. »

c.

4. •!§ 1

I
Ó

5.

E.

ih fy ^ v 'Ằ ìl^ * lb íỉ& 7 ĩ
m
Lát A

3 ..

:


Tìm từ khác về từ loại so với các từ còn lại:
1. (

)

A. ”/5.

2 .(
A.

B. ỷ

c. p§

B.'ÍH.Ẵ

c.

D. *ti

)

fiĩL 'D . mn

3. ( )
19


A. 4rT%


b. 4 t * C .

D .A ằ
y

4. ( )
A. MM.


C. f a t -

D .iftA i

ra .

Tìm vị trí đúng cho những từ sau:
1. A

B

lố

D iế ỉề \ * . a @ # í ì

te
2. A # 1 5 T 'te « . « t t c T " t f Ấ D . (

)


it

3 ./A Ẩ « B * * * r iỉÈ C ô ậ D . ( )
-T í4 J ỉ i ỉ Ì A f t t i ỉ ,

# |Í]'/B /kĩ& itk, C Ẩ T M D .

# -f
■5- ' Ì Ỉ ^ Ì ^ Í Ì L .

ẩ ốặ íP r^ Ìề :^ :

Liên kết động từ với tân ngữ thích hợp:
1 ■ ”Ẵ D

A. S f

2. »t t

B.

3. oft í

G. «fc f

4 .# /

D.

5. -é-T^O


E. fẪ

6. 4t #

f.

7.

G.

m
¿M b

re , f c ị) ế - Ì Ậ Í f t & ’

(

)


Chn ỏp ỏn ỳng theo ni dung bi khúa:
A.

t

c.

VD.
2.


4 M - & I T # /L ;Ê , & Ê đ %

A. ' Ê T ' i i ) l t f a

B .'S 4 r-b Ê .
VD. Ă!ớ'J@xi l-^-

c. ớ j ] è 'f'ik'&yớ'M

3.

$7 -T -3-

A. i t L15 f t A *a

C. ff] f t

^B. i t 4115 f t m & & M

ùj &t |0 ]iL # |ij

D. ii n p 4 -L đ

4.
vA.

B. ih^-^.iố-'ẩ 1

c . ^ i h '


D. i t ' s :Ê j'- "./LèL

5. T f i* p J5 * *

a A # Ê] ,đ - 6\J

A.

VB.

c. ^ itõ f i -'g iộ ớa
6. . ? J I ô # | ẻ J

A. - i f -

&?

B. - f 4

D.
T Ê 4fcB+fôi?

x/c. rSj^ặ

D. - > M

- t , # . * Ê * Ê ọ J M flfc fjE - :
Phỏn oỏn ỳng sai theo ni dung bi khúa:
1. #15


Ê .& - Ơ Ê 7 (M

2. * ! * . & * a *Ê ằ -4 ấ ớ]i :w .
3. I M * đ * * * * .Ê . # r ô * ớM & ; .

{ /)


4. «fr&S Æ ệ 'ậ j-ỉữ ỉự ] f r >¿4k

'& M & J & -Í . ( )

5. #15 4 ^ ^ ,

^ ịT 4 ^ ® T .('^ )

6.

ậ |!Ì« ỷ H

. (-)

A , ị& ị& ìẬ ỳ L ỉH $ -iị£ :
Điền từ vào chỗ trống theo nội dung bài khóa:
1. *Ü & # > @ ÍÍJ L # A :___- t e ® ^ iấ ___ 'S . ___ __________
Tes.® .
2. # í t

«.


ỷ ,

- * # « .+ i* a .

3 . 0 # ] ___A J L i£ _ _ 7 W Ä g7

4.

is .*

___ # ,

____-If-If.

3 M - * * $ * « *

£ »
5.

4115,_____________ . Â 3 & & Ã T Í 8 .

^

:

Trả lời những câu hỏi sau theo nội dung bài khóa:
1.
2.


3. ^ & @

# Ẳ àr & i t .*; S a 015 Ä 3& *&. Ä 7 *a ?

Ä -f-* “ * ”*

ftfị* íía A â

28 °c—30°c - t f¿] . *. » A ^ ¿F T'
ÍT " i i L í ^ - u t &£.-&■ # f MfêJễ ¡S ]ả ỷ iỂ ? rị£ ^-& ỷ c
i t -ĩ- ầ . “ ù ’’ í f


#

—m t.

&

#

&

]

& >

Æ ’t y ’y if â - Ë L f y A .,

¿bife £ éủife?r o £ — . Æ * tfa ; f


it

t t l A t h ^ A th /fÿ .
A . ^ = - - & -? --& - i - # — ẳ í l ệ ậ Ả # ,

22

A

,

Íi-J, jf


,f,;E
E U h , J L ^ & ' i n - g - £ &;#.> # # ]

#°7J<.^l; -f-

; ? &

"5 ;@»£, fi] , -tk, ^ ^ "t, —

;f<-

$.»£.§•; It- ® >

(337 ? ) ___________________________________________


•W « **
Tu> m a i
1.

«.-?-(;&)

wenzi

mu6i

2.

x - J M fc # ( £ )

eryanghuatan

carbon dioxide C 0 2

3.

DT ° i (*¿0

dlngyao

can; d6t

4.

*.& (;& )


dasuan

toi
* 3

LUYEN TAP

Chon cach phat am dung cho nhGng tip sau:
1.

A. chu

B. zhG

C. cG

D. zG

2. »4i t

A. weidao

B. weidao

C. weidaor

D. weirdaor

3. #-JA. bangzl


B. pangzT

C. bangzi

D. pangzi
23


4 • ổt/Ậ
A. xízăo

vB. xícăo

C. xízăo

D. xĩzăo

5 • ĩĩlIỆl
A. shũzài

/ B. shũcài

C. zhũzài

D. zhũcài

->

Ìfc # -T


Chọn cách giải thích đúng cho những từ sau theo nội
dung bài khóa:
1.
A.

t ỉ

^B.

%-

c. ỉtÉ

D.

B.

ịặ

vc . f f

D.

à']Jế

2. - &

t\. %
3. *5 1

A. 4 - ỉí

B. i t

.ìiề .

vc.

D. ìỄỈể-

4.
A. ỷhổõ

B.

c.

vD.

5. ® jtb
A. 0 #

B.&S

v c .# f VẰ

D .iị#

Tìm từ khác về từ loại so với các từ còn lại:


1-0
A. ị
2 .( )
A.

VB. *
B. &

c .ỷ
VC. ỳ


3 .( )
A.

VB,'A'ỷ

C.

D.

'B . # » ]

C.iỀib

D. *

4 .( )
A. * 5 1


E9^ Ä tfc T

ỳf

te l:

Tìm vị trí đúng cho những từ sau:
1. ¿ x í A 4|S B - S - r t- Jvlfc# c



D & à r. [ )

-&

2. ; f A t - í t B # » ] Ể $ * it & & 5 I DiẲ-^o

( )

sẽ,
3. A «L-Ĩ--Ế. B Ậ.SŨ c —* VD A # .

( )

#?£
4. A Ỉi- ^ B

c Ä & S t t Ä è. D .

( )



JL, iế ^ ịR iS ],



Liên kết động từ với tân ngữ thích hợp:
1. th 0

A. Tjcf:

2.
B .Ậ 1

3 . "ặ t

c. &-?-

4. f

D. i f

6

5. 'Ẵ?Ịt
7C*

E. /S
& # -£ *$ £ £ :


Chọn đáp án đúng theo nội dung bài khóa:

25


×