Tải bản đầy đủ (.pdf) (218 trang)

Ebook 3500 câu đàm thoại Hoa Việt: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.02 MB, 218 trang )

BÀI 29

CÔNG TRƯÒNG


• ® ÍÍ]ÍS S Ì* ' I I S

I Í

iÈ tìlỉ

I« °
Míng tiãn, wồ m e n huò yào qlng, c ă n guãn w
xĩng lù guăn de j i à n zhù gõng chăng.

Ngày mai, chúng tôi được mời tham quan côn,
trường xây cất khách sạn 5 sao.
♦ £

tá t t

32 •

Zhè shì lũ guăn de mõ xíng.

Đây là mô lùnh của khách sạn.



ìtliilS ìÈ & ilỉg g °
Zhù gu ăn gõng chéng sì chén shù gè j i à n zhù ji


duàn.

Người kỹ sư trưởng thuyết trình các giai đoạn xá
cất.
166


♦ ÂẼcf£Jt^ĩ££^ỉ|£ố*jMíR±.0
Lũ guăn sh ì jià n zhù zài yĩ mũ de m iàn jĩ shàng.
K hách sạn được xây trẽn diện tích m ột mẫu.

♦ E ẳ + - i Z hèng zuò sh í yĩ céng.
Tòa nhà chính 11 tầng.
♦ i È T f ¥ $ ^ e ắ ỉ ã Â °
Dì xià tín g chẽ chăng yl jĩng wàn chéng.
Bãi đ ậ u dưới h ầm đ ã hoàn chỉnh rồi.
♦ ĩ E ^ t i ừ ỀT 'ồx '/Ẻ f ü °
Z hèng zài gẽi yòu yồng chí xiăng cí huãn.
Đ ang lá t g ạch men ở dưới lòng hồ bơi.

♦ 1 1 5 & i s f j m E & ỉ i i ĩ 7 jc M ' m I r n É < j ì â
§■“
N à bàn yùn dòng chuáng yí yỉng pú hão shúi ní,
dẻng zhuâng m én de shè bẻi.
Săn vận đ ộ n g bên kia đã tráng xi m ăng xong rồi,
chỉ CÒ11 chờ th iế t bị chuyên môn.

Yù liào zàiguô lú ge yuè kẽ ýí koũ mũ.
Theo d ự tín h sáu th á n g nữa có th ể khai mạc



♦ iẫ if ÍH ^ # °
Shè jí hẽn wán shàn.
Thiết kê rất hoàn hảo.

♦ a*« tì t ốĐây là công trình xây cất rất qui mô.
♦ M ’ fe M El

ÜB M °

Dùi, yào zhào guò jì biãn zhün.
Đúng, phải theo tiêu chuẩn quốc tế.

Shì wài guó tóu zi de.
Của nước ngoài đầu tư đấy.

168


BÀI 30

ĐỌC BÁO


M ẽi tiã n zăo shan g wồ yồu kàn bào zhi de xí guàn.
Mỗi buổi sá n g tôi đ ều có thói quen dọc báo.

N ỉ zùi xí huan k àn nả ỹi băn?
A n h thích đọc m ục nào n h ấ t?

♦ t

% ’ #

ttt ỹ r ’ f r H ' Ä 1Ằ Ã B

A °

Shõu xiàn , kàn sh ĩ jié, xĩn w én, qí cì shì guó nèi
xiãn xì.
Trước hết, xem tin tức th ế giới, tiế p theo là tin
trong nước.


i b ĩX #

“ •4" 0 Í 4

wồ xí huan kàn “Jín rì kẽ xué”.
Tôi thích xem “khoa học ngày n a y ”.

169


“Yĩ xué” băn ràng wõ men zhĩ dao yĩ xiẽ zhõng yề
de cháng shì.
Mục y học giúp ta có một sô thường thức cần thiẽ
* Ũ iỶ R 'h ì& ’ 0 í i n
°
w ồ tảo yàn xião shuò, yĩn wèi yào ding.

Tôi ghét tiểu thuyết, vi phải chờ theo hoài.

Jĩn tiãn bào shàng yõu tè bié xĩ wén.
Hôm nay trên báo có till đặc biệt.

Nỉ néng kàn zhõng wén bào zhĩ ma?
Anh đọc báo tiếng Hoa dược không?
* ỈÊ; * 3£ # ^ ' i * °
Lù wén hái kàn bù dõng.
Đọc bài xã luận còn chưa hiểu nữa.

Nà nỉ de zhõng wén chéng dù jìn bù hẽn kuài yi
Thế thì trình độ tiếng Hoa của anh tiến nhanh que
* M & - k iB % ÍR

«



Nà wèi nủ jì zhè hẽn líng lì.
Cô phóng viên áy giòi quờ


♦ f t M # íệ ta « SS iE iỉí w °
Wö de dì dì h ẽn x iàn mủ jỉ zhẽ de.
E m tôi hâm mộ ngành p h ó n g viên lắm.
♦ *

u w íẵ ¥


^

Ố^J °

Qù căi făng h ẽn xĩn kü de.
Đi săn tin vất vả lắm.

Zhè íền bào zhi you h ẽn duõ dú zhẽ.
Tờ báo này có nhiều độc giả.

♦ ìầ M # f * J Ố ^J Ỉ* Ị 3 C Ä ft m °
Zhè qĩ tè kãn de n èi óng zhẽn fẽn fù.
N ội du n g đặc san kỳ này th ậ t phong phú.

171


BÀI 31

SÂN BAY
♦ ® Ễ M t t : # j £ * Ã Ä ’ 1Ẻ f t # # ẩ ỉ
Nỉn zài bãi máng zhõng hái lái sòng
fei cháng găn dòng.

w ồ,


shi

WC


Anh rất bận mà còn đến tiễn tôi, khiến tôi cản
dộng quá.
♦ -

ữ ¥ SẸ #15 * ' iff T s

#

?

Yĩ qiè shõu xù dõu bàn hão le mèi yõu?
Làm xong hết mọi thủ tục chưa?

♦ f e ÍH M

M ^ JỊỊ ’ ^

if

lề £ g M ìt °

w ồ men zhào gù bù zhõu, ãn pải huó dòng yẽ yỗi
hẽn duõ bù dào zhĩ chù, qíng nỉn duõ duõ vuăn liàng
Chúng tôi không chu đáo, sắp xếp chương trìnì
củng có nhiều thiếu sót, xin anh thứ lỗi cho.

Qíng bù yào kè qí.
Xin đừng khách sáo.
172



Quán kào nỉ m en liăn g w èi, wồ zhè qì lái yuè n án
yồu h ẽn dà de shõu huò.
N h ờ hai anh m à tôi được nhiều kết quả trong
chuyến đ i V iệt N a m này.
♦ ftfflïi

a i « '

Wố x iă n g x iỉn wồ m en yĩ tín g hui zài jiàn m iàn de.
Tôi tin ch ú n g ta n h ấ t địn h sẽ gặp lại.

Xí w àng n ỉn yồu jì hui zài lái yuè niàn.
H y vọng anh có d ịp trở lại Việt Nam.

♦ if

^ ^

^

íẼ °

Qỉng nín ch á n g ch án g lái xìn.
Anh h ãy thường xuyên viết thư nhé!
♦ Tí ífl, í £ Ĩ Ễ

1 Ĩ


- ì i i ỉ â * °

Fẽi jĩ kuài yào ql fẻi le, qing nỉn jìn qù.
M áy bay s ắ p cấ t cánh rồi, xin anil hãy vào.


—* ỉ& ^

:£c !

Zhù nỉ yĩ lù p ín g ản.
Chúc anh thượng lộ bình an!

173


♦ » » ’# & !

» ff] IC i t 0

m•

Xiè xiè, zài jiàn! Nỉ men dõu qing hùi ba.
Cám ơn, chào các anh! Xin hãy trở về đi.
♦ #

IÃL !

Zài jiàn!
Chào anh!


♦ 3%ÍÍJ % Ẩ- í i

# # ỂÉ PE !

Wồ men xiãn qù hãi guãn bàn shõu xù ba.
Trước hết, chúng ta đi đến hải quan làm thủ tục.

Xiãn sheng, wố men bàn chu guãn shồu xù.
Chúng tôi muốn làm thủ tục hải qủeúi.

♦ «ÍE S *

n^ẹữỉệ. « - T J L -

Q'íng bà zhè zhàng “xíng lí ,shẽn bào diãn” tiăn yĩ
xià ởr.
Xin vui lòng điền vào “tờ khai hành lý ” này.

Zhe shì wõ de hù zhào he (xíng lí) shẽn bão dãn.
Đây là /lộ chiếu va tờ khai hành lý của tôi.
♦ S S Ỉ
¿Ịì ì 0
174

r • f á i • ÍB l ầ i i p HS w Í T ^ í ffi


J iă n chá w án le, xiản sheng, gẽi nỉn (hù zhào le
x ln g 11 sh ẽn báo dãn).

K iể m tra xong rồi, thưa ông, trả lại hộ chiếu và tờ
khai cho ông đây.
♦ ÍE í i £ Mi l ĩ í £ i ễ ũ $

?

Zài sh é n me dí fang tuõ yùn xíng lí?
Gứỉ /làtt/i /ý ở đâu?

♦ J ìn rù h ã i guãn hòu, n ỉn jiù kẽ yí tuõ yù n xín g
lí le.
Sau khi đ i vào h ải quan, ông có th ể gử i hành lý.
♦ ä



t/L ü

> i r w { + ÍT $

s

ít is •

Zhè shí wồ de jĩ piào, yõu liăng jiàn xíng li yào tuõ
yùn.
Đ ảy là vé của tôi, có 2 kiện hàng m uôn gửi.

♦ ỉ i iễ 31ít £ >ik ?
Tuô yùn dao :hén me dì fang°


G:/ì'



i f

ở d ả v UỊL\

’ .

(IP, fr 55) il -

Y

51 ■

Q íng (bá x ln g lí) guò yì xià bàng.
X in đ ể hành lý xuông căn.


♦ ffT

> ä * t ỉ ââ t ì, * f » » ta liE ’ i f » f f »

Hảo le, zhè shì nỉn de jï piào hé dêng jî zhèng, qin
ná hăo.
Được rồi, đ â y là vé máy bay và thẻ lèn máy ba
của ông, xin giữ kỹ nhé!


i76


BÀI 3 2

CÂU NÓI HÀNG NGÀY


!
N ỉ hăo!
Chào chị!


N ỉn hăo!
Chào bác ạ!


ÍÍ] £p !
N ỉ m en hăo!

c/mo các bcỊìi!


JÄT '

I

^ f ừ nạ ?

Hăo jiũ bú jià n le, nỉ gõng zuò m áng ma?

Lđỉ/ lắ m chưa gặp cô, công việc của cô có bận không

Wố zùi jìn h ẽn m áng.
Dạo này tôi rất bận.

177


Nỉ ài ren zẽn me yàng?
Cô ấy th ế nào?

Dài wõ xiàng nỉ mũ qin wèn hăo.
Cho tôi gửi lời thăm mẹ em nhé.

Nỉn gùi xìng?
Anh họ gì?
+
Wõ xìng wáng.
Tôi họ Vương.



HHí t £ £ ^ ?
Nỉn jiào shẽn me míng zí?
An/i íên /à gì?

Wồ jiào wáng fãng
Tôi tên là Vương Phương.
♦ ftẫ(*)íN S -T -.Wõ (lái) jiè shào ỳí xià...
Tôi xin tự giới thiệu...



♦ â(fâ) J l i ẵ i Zhè (w èi) sh ì Mã jĩn g lí.
Đ â y là g iá m đốc Mã.


X‘t

^2 °

Dùi bù qí
Xin lỗi.


s

í f é.

°

Méi sh é n m e.
Không việc gì.


Méi guãn xi.
Không sao.

♦ ft(* )

ã f t í H S - T - . -


Wồ (lái) zì wồ jiè shào yĩ xià...
Tôi xin giới th iệu tôi là...
♦ ¡ $ ± ¥ 3 = 7

!

Lù shan g xĩn kù le!
Trẽn đường v ấ t vả đ ấ y chứ!
♦ m ±

ữ "4 ?

Lù shan g hăo ma?
Trên đường có khỏe không?

179


♦ » ± / i í p a r

?

Nỉ shang jl nián jí le?
Em học lớp mấy rồi?



?
Mẽi tiãn jl jié kè?

Mỗi ngày có mấy giờ học?

♦ -

T& & & & & ?

Yí jié kè duõ shăo fền zhõng?
Một tiết có bao nhiêu phút?

♦ / L â ± if ?
Jí diăn shàng kè?
Mấy giờ lên lớp?
♦ /I

*

Jí diän fang xué?
Mấy giờ tan lớp?



JL?
Nỉ qù nả ởr?
Anh đi đâu đấy?




Wố qù shàng băn
Tôi đi làm.


182


♦ ifc JL $ 7 ?
N ỉ jí sùi le?
Cháu lên m ấ y tuổi'?

N ỉ duõ dà le?
E m bao nhiêu tuổi?


» f J l T ?
N ỉ sh ì jí le?
Em mười m ấy tuổi?

♦ » r

+ JlT ?

N ỉ èr sh í jí le?
A n h hai mươi m ấ y tuổi rồi?
♦ M £ ± ụ * ĩ T ỉ
N ỉn duõ dà n ián JÍ le?
Bác bao nhiêu tu ổ i?

N ỉn duõ dà sùi shu le?
Ô ng bao nhiêu tuổi?
♦▼ ;í£\ |ặj
Ä %

AT TJ ?•

N ỉn gão shòu le?
Cụ òao n /ũ êu tuổi?

183


♦ « Í £ Ễ É * K # Zhù nín jiàn kãng cháng shòu.
Chúc ông mạnh khỏe sống lâu.
♦ 4 ^ /1 ^ -?
Jĩn tiãn jĩ hào?
Hôm nay là ngày m ấ y1
?
♦ 4 - S M m j l i
•Jĩn tiãn xlng ql jí?
Hôm nay là thứ m ấ y?



ff-

á sí

i ầ Es]

*

?


Shén me shi hou húi lái?
Bao giờ về?

Shén me shí hou qù?
Bao giờ đi?
♦ ff-¿ H í« *

M ?

Shén me shì hou lái de?
ĐêTi lúc nào?
♦ ft® IW |5JL *T ?
Nỉ dào nả ởr qù le?
Art/i đi đâu uể?

-4


Wồ qù m ãi diản ởr dõng xi.
Tôi đ i m ua m ột ít đồ.

♦Æ

w JL?

N ỉ jiã zài nả ởr?
N h à anh ở đâu?




H

^ X ?

N ỉ yào qù duõ jĩu?
An/ỉ đi òao lâu?
♦ » f t Á Bí «

0 *

É«J ?

N ỉ sh én m e sh í hou húi lái de?
Anh ưề bao giờ?

Wố bú .tài m áng.
Tôi không bận lắm .
♦ S U T » "
Wồ gãng xià bàn.
Tôi đ i là m về.

Zhèi xĩn g qĩ wố sh à n g yèi bãn.
Tuần này tôi là m ca đêm .


♦ w &t ffl «a fn


f


Yõu shí jiãn zán men zài liáo.
Lúc nào rỗi ta sẽ nói chuyện thêm.

Nỉ de diàn hùa (hào mã) shi duõ shao?
Sô' điện thoại của anh là bao nhiêu?



i t . . . ÉNỉ zhĩ dao... de diàn hùa ma?
Anh có biết sô điện thoại của... không?



#

’ m m - ..

Nỉ hăo, qlng zhuän...
c/iào c/iị, Jem c/iị ểỌỉ /ỉộ sô...

♦ .BÜ ?
Wèi?
Alô.

♦ . . . # nạ?..
Có ớ đó không?

♦ ì i t t — T- • ■
Qíng zhăo yí xià...

Xỉn an/i c/io tôi nói chuyện với...

186


>♦ i t l S # ( # - T )

°

Q ỉng zhào d ẽn g (dẽng yì xià).
X in anh đợi m ộ t lát.
♦ . . . ^ Ổ? $ 5 — J f ?
Duõ shao q ián yì jĩn?
... bao nhiêu tiền nửa ký lô?

♦ % n JL j f ?
N ỉn yào jí jĩn?

An/i mua raạy cân?

Hái yào sh é n me?
Còn m ua ể ỉ nữa?

Q ing nỉn ná... k àn kan...
Xin chị lấ y cho tôi xem.

Yí gòng duõ shao qián?
T ất cả bao n h iêu tiền?
♦ Ä ft It *


^

lê ?

Zhèi jià n ch èn yĩ duõ shao qián?
Chiếc áo sơ m i n ày bao nhiêu tiền?

187


Nỉn yào duõ shao?
Anh mua bao nhiêu?

♦ i # l'ej > gij. . . g Ẳ È ?
Qíng wèn, dào... zẽn me zõu?
Xin hỏi, đến... đi đường nào?

Láo jià, qù... zuò nẽi lù chẽ (zèn me zuò chi
Anh làm ơn cho biết đến... đi xe sô mấy ĩ
♦ & « ¥ ( i f e í m M J L ?
Lù qì chẽ (diàn chẽ) zhàn zài nả ởr?
Bến ôtô (xe điện) số... ở đâu?
♦ n

£|J ^

P5,

?


Yào dão chẽ ma?
Có cần đổi đi xe khác không?

♦ (S )4 ằ J lîi?
(Yào) zuò jl zhàn?
Phải qua mấy bếnĩ
♦ * « T Í ?
Nẽi zhàn xià chẽ?
Xuống xe ở bến nào?
188


♦ m m )1 7 ?
Dào nả ơr le?
Đến đâ u rồi?



m 7 "E?
Kuài dào le ba?
S ắ p đến rồi chứ?



Í Ê Hlf / Ë ^ I - • •

°

W ang qiăn zõu yuẽ... rrií
J9ỉ về p h ía trước khoảng... mét.

♦ fiJT + ^ ï & n

JLÍÍ...K ”

Dào le shí zì lù kõu ởr wăng... guãi.
Đến ngã tư rồi rẽ sang phía...

Hái yõu sàn fẽn zhõng jìu yào kãi che le.
Còn ba p h ú t nữa tàu sẽ chạy.

♦ it

± í °

Q%ing nỉn sh àn g chẽ.
Xm mời các vị lẽn tàu (xe).

♦ ìầ * $

0 S ii T í -

Sòníĩ qĩn yỗu de tóng zhì qlng xià chẽ.
X in mời các vị tiễn ho hàng bạn bè xuống tàu.

189


‘)M f i f i ?

*1

f
Nỉ qù guăng zhõu gàn shén me?
Ank*đi Quảng Châu đ ể làm gì?

Nỉ qù gàn shén me?
Anh đi làm gì đấy?


ểc #

^ °

Wỗ qù kàn péng you.
Tôi đi thăm bạn.

♦ ÍE Í Í ^ í j t & ± ì ầ J L °

Ả,

.

■Bã xíng lí fang zài shàng bxằn ởr.
Để hành lý lên trên kia.

Hé wồ ái ren yí ql qùụ
Cùng đi với nhà tôi.

♦ /&ỉ£(£JLMt£?
Nỉn chĩ (diănr) shén me?
Anh ăn gì?



m ÍỶ £ ?
Nỉn hẽ shén me?
An/i uôVĩể gi?

190


♦ tỉ
ệÃ
9
•’ì'
N ín dào sh é n m e yĩ liào?
Anh cần uống g ì ?





'%■ * ( t
’ — 'h ể t^ Ề L » —

Ȯ
°

Wồ yào yì w an m l fàn*.yi ge hóng shão ỵú, yì wăn
tâng.
.
c/io íôỉ m ộ t bát cơm, m ột món cá kho, và m ột bát

■canh.
*
d k m — ỀL) L Í L Ĩ È 4 • - 4 - H a w » * i g L ä S -M "
ỷ ,:
Wõ yào yì pán ởr zhá hũa shẽng, yĩ gè xĩ nóng shì
chăo dàn yì p ín g pí jiũ.
Cho th êm m ộ t đ ĩa lạc rang, m ộ t món cà chua xào
trứng và m ộ t c h a i bia: »


*

te1

Hái yào bié de ma?
Còn cần g ì nữa không?
*■ S S '
Wö cù chỉ jião zi. Bú ài chỉ nũ fàn.
Tôi thích ăn bán h chẻo, không thích ăn cơm.



n

ĩX

Ỹt ’ ^ n

iX


õj

o

Wõ x ĩ huan hẽ ch én g zhĩ, bù xí huan hẽ kẽ lè.
Tôi thích uống nước cam không thích uống cocacola.

191


Nỉ jié hũn le ma?
Anh đã lập gia đinh chưaĩ

♦ » # M ít T nạY
Nỉ yõu péng you le ma?
Anh có người yêu chưa?
♦ ffifö w

«i?,

Bă ni de diàn hùa guò su wõ hăo ma?
Anh cho tôi số điện thoại được không?

'Zhè shì WÖ j iã de dì zhi hé d ià n hùa.
Đây là địa chỉ và số điện thoại của nhà tôi.

Zhè shì wồ de míng piàn.
Đây là danh thiếp của tôi.
♦ M Ê
Yí hòu jĩng cháng lián xi.

Sau này thường xuyên liên hệ với nhau.

♦ rwií&stgfijT.jffSíSESif g SWÍT
f * Ã T ậ 192


×