Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Ebook 500 từ đa âm tiếng Hoa thường gặp: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.21 MB, 123 trang )

126

G ia Linh

2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (Lún
lùn)
a,
b

)
jè (

M

) iế

)
)íH íf

M
Tìm hiểu:
1. mã

o

Lau; lau chùi: --£ •? -. © Ẳn; đè xuống: te

2. mõ o Bôi; xoa: ữ o _fc.~_fc.Ai9 . © Lau; chùi;
quệt:
. © Cái bàn xoa: ~ SỊ - .
3. mò Trát; xoa:


.

Phản biệt:
Khi đọc là “ mã ” , chỉ hiện tại không nên lau
hoặc bỏ vật ban đầu. “ mõ ” thường chỉ hành động bôi
xoa trong phạm vi nhỏ, có thể thực hiện bằng tay, cũng
có thể thông qua dụng cụ, như bông băng. Khi đọc là
“ m ò ” , cũng mang nghĩa xoa, nhưng thực hiện trong
phạm vi rộng và đối tượng thường là công trình kiến
trúc, không thể thực hiện bằng tay, buộc phải dùng
công cụ, như bàn xoa,...

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a,
b, t i L

Ì è

) * , íỉ* & (
- )5&í5.

)£ -? -.


127

500 Từ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỪNG GẶP
)L •

2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
Ịị-M


ịị s ề it
Ịị£ i

ịịiề
ịị ề k T

&
Tìm hiểu:
1. mài o Mạch (tên gọi chung của động mạch, tĩnh
mạch): H]~l íf~ c © Mạch; dãy; rặng: i W í f ~ .
2. mò Lẳng lặng; say đắm; đắm đuối.

..

Phân biệt:

Khi đọc là “ m ò” , là tính từ, thường dùng lặp lại.
Khi đọc là “ m à i” , là danh từ, thường không dùng lặp
lại.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a,
b,


c,

) ị ° ịị Ị& (

)„

)H ìẰ .

)•£**■.

2. Chú âm cho từ gạch chân trong các nhóm từ
sau:
a, ilí & ( )
d, /&( ) # e,

b,
•$-&( )

)

c,

* * (

)


128

G ia Linh

ỈS .

Tìm hiểu:
1. mái o Chôn; lấp; chôn vùi: # t~/ - l è '# . © Vùi
dập; làm thui chột (không phát huy được tác dụng):
. © Giấu: —R .
2. mán Oán trách; oán hận: ~iẵ .

Phản biệt:
Khi đọc lả “ m á n ” , chỉ có một từ J £ S , còn 41
trong các từ khác đều đọc là “ m á i” .

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a,
b,
0 , T '# * . « ( ) .§ * ’] / . .
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
mái
mán
ẩ iỉẢ t

Tìm hiểu:
1. mán Cây cải củ.
2. màn Thường dùng trong từ ghép: ~Ệ.I ~ỈẾ .
3. wàn Dây leo:
.

Phản biệt:

Khi đọc là “ m á n ” , chỉ có từ í í 1. Khi đọc là
“ m à n ” , chuyên dùng trong từ ghép. Khi đọ c là


129

500 Từ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỬNG GẶP
“ wàn ” , có thể dùng độc lập làm danh từ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a ,i(
b,

tí: f t *.% ■£(

)

JẾ.
c,
à ề fe í(
) ;1 7 . 4 ‘ * é $ 3 M t t 3 - £ t B Ể í í í .
( );L .
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:

Á M

mán
màn

wàn

i

Tìm hiểu:
1. mão Con mèo.
2. máo Khom lưng; cong lưng: ~Jỉf .

Phản biệt:
Khi đọc là “ m ã o ” , là danh từ, có thể dùng độc
lập. Khi đọc là “ m á o ” , không thể dùng độc lập, phải
kết hợp với từ ® để cùng biểu thị động tác.

Luyện tập:
1. Chủ âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a, Js(

)é - jL ỳ ị'

b, ■í&MÍ

.


130

G ia Linh
2. Chủ âm và đặt câu với các từ sau:
a , j í ( ) : _______________

b,

«(

) * : _________________________

f
Tìm hiểu:
1. mào o Bốc lên; nổi lẽn; tỏa ra:

~®/ ~ ; t .

© Bất chấp (nguy hiểm, hoàn cảnh ác liệt): ~|3ộ/ ~Pầ-.
© Mạo nhận; giả vờ: ~ £ / ~Jíậ .
2. mò Môtu (tên vua Hung Nô, đầu thời Hán ờ
Trung Quốc).

Phân biệt:
Khi đọc là “ m ò ” , chỉ tên vua Hung Nô. I trong
các từ còn lại đều đọc là “ mào ” .

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:

b,

ữ £ ± . $ ì i ĩ m




2. Chọn nhóm có phần chú
nhóm từ sau ( ):
a,
f_(m ào)®
f^(mào)Mr
b,
_ f(m à o )®
^(m à o )fê c,
_S(mào)®
jL(mào)!>ấ-

âm đúng trong các
i^ ( m ò d ú )
f_ ^ (m à o d ù n )
_ fiịĩ(M ò d ú )

Tìm hiểu:
1. méi o Không; không có (phủ định sự tồn tại): -


131

500 Từ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP
7 / tt,—ỊỊ--ỊỊ-/
„ © Không bẳng:
h l A Ạ ~ '\ ị ) i i k • © Chưa; không:

-ít-


2.

mò o (Người hoặc vật) Chìm; lặn: ~^VtJc + / £
^ c f i ; € Ẩ Ế 7 ị i j t . © Ngập; lụt:
- Ì Ỉ^ H iậ . © An: ỈẸ.ih%ỉíjfc th~o o Tịch thu: ~ 1& .
Phân biệt:
Khi đọc là “ méi ” , phủ định sự tồn tại của vật, có
thể nêu cầu hỏi có hay không. Khi đọc là “ m ò ” , biểu
thị hình thức tồn tại của sự vật, sự vật chắc chắn tồn
tại, có thể nêu câu hòi sự vật như thế nào.
Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a , & & ( )# 4 S % .
b,
c,
) Ỉ M t Ệ .iề £ .ề .} ề ± .
d, JÍ$ỊLĩà.Ạìệ;ịg( ) 7 °

f , ầ

. Ị . -

i Ặ

B

)*UlT .

2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:

méi

& 4 0 Í/1

Tìm hiểu:
1. mẽn o Bí; oi; ngột ngạt; khó thờ:

. © Ru rú;


132

G ia Linh

lẩn quẩn (trong nhà): %'\
° ® Hãm; ngẩm
(chè); đóng kín:
— -ê-;L-S-°§ . o Âm thầm;
không lên tiếng:
.
2. mèn o Buồn phiền; không vui:
© Bí hơi;
kín mít:
.

Phân biệt:
Khi đọc là “ m è n ” , thường là tính từ. Khi đọc là
“ mẽn ” , là động từ hoặc tính từ.

Luyện tập:

1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
)& .
b,
) T '£ .
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
3 Ị§ T- fh
í


mèn
m



n

Tìm hiểu:
1. mẽng o Lừa bịp; dối trá: %\~K/ ~ỉèi. © Đoán
mò; nói bừa: ìằEJ"H-íí’- - - * tT . © u mê; hôn mê; xây
xẩm:
2. méng o Che; đậy; phủ: ~_t —
được:
„ © Mông muội; tối tăm:
lâm thâm: —
»
3. mèng Dân tộc Mông cổ .

. © Gặp; bị;
o Lất phất;


Phân biệt:
- Khi đọc là “ m ẻ n g ” , chỉ dân tộc Mông c ổ và


133

5Q0 Tơ ĐA ÂM TIÊNG HOA THƯƠNG GẬP

những vấn đề liên quan. Khi đọc là “ m ẽng” , thường
là động từ biểu thị hoạt động tinh thần và cảm giác của
cơ thể. Khi đọc là “ méng” , có thể biểu thị các loại từ
tính.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a, i&mếty . & ■ & £ (
b,
c,
ứ,

ìĩĩỉtỉtiíi.

)T' 7

iầ .

)-£■&.
)T •


e,

7 .

2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
mẽng
Ị^ -b ìế t
méng
# í< M ĩ.Ìị
rnẽng

%&

Tìm hiểu:
1. mì Tiết ra; ứa ra: ~ í t í / ~/ậ-8 .
2. bì Tiết Dương (tên huyện thuộc tình Hà Nam
Trung Quốc).

Phân biệt:
JL

Khi đọc là “ bì ” , chì có một từ chì địa danh Ể&pa
còn ỈA trong các từ khác đều đọc là “ mì * .

Luyện tập:


134


G ia Linh
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong cảu dưới

đây:

a,

)Pa * ‘

■#.
2. Tìm nhóm có phần chú âm đúng trong các
nhóm từ sau ( ):
a,

ỉ£(mi)P0 ji-

Ịt(m ì)^ .g

b,
c,

ố*(bì)PB
«k(mì)pBJí-

«t(bì)/ặ-E
ý t(b ì)^ -E

d, .


Ịạt(BÌ)Ps-Ẽ-

«t(mì)/ậ.li

e,

«t(bì)Fa Ặ

ị M m \ ) f c ’ắ

iậ .

Tìm hiểu:
1. m ĩ o Chợp mắt (ngủ): Ẩ Ậ 1 — ử - J l. © Nheo;
lim dim:
.
2. mí (Bụi vào mắt không mờ được) BỊ dặm mắt:
± ì~ £ ií l7 .

Phân biệt:
Khi đọc là “ m ĩ” , là động từ chù động biểu thị
hành vi động tác, nghĩa là chủ thể tự thực hiện động
tác. Khi đọc là “ m í” , là động từ bị động biểu thị động
tác, nghĩa là bị vật bên ngoài tác động vào.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:

a,

b

° L ã .+ i6 .7

. ■££&£(

, Ỉỳ+ỊỀH.

)& >

)À é ĩ .

L # J iífc .


500 Tự ĐA AM TIÊNG HOA THUDNG GAP

135

2. Đặt câu theo từ chú âm:
a, mĩ sậ:
b, mí sậ:


Tìm hiểu:
1. mí Lăng phí; phí phạm:
2. mĩ o Không; không có: ~ a
(theo gió); đánh gục: ff[

© Ngả; rạp


Phân biệt:
Khi đọc là “ m í” , là động từ. Khi đọc là “ m ĩ” , lả
động từ hoặc phó từ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a,
)tiíỲ è .
b,
) a T' S -.
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
*ế t
ẾtB T 'S





136

e ia Linn

Khi đọc là “ B ì” , chỉ nước Cộng hòa Pêru. Còn
trong các từ khác đều đọc là “ mì ” .

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:

a,

ý ịíịs -iíitf.^ ịi(

£ iẫ 8 . ? £ £ « £ (

)ề

-

b, *]
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
:đi' -fT ^
f | Ả

íi- l- t#


Tìm hiểu:
1. mó o Mầu; chuẩn; khuôn; mô hình: fâ~c © Noi
theo; bắt chước; mô phỏng: ~ t ì r . © Gương mẫu; mô
phạm: % íù ~ jỉ,/ & iậ ~ Ể .o
2. mú o Khuôn; khuôn đúc; khuôn mẫu: ~ - f . ©
Hình dáng; vẻ ngoài: ~ # .

Phân biệt:
Khi đọc là “ m ó ” , thường chỉ tấm gương để mọi
người noi theo. Khi đọc là “ m ú ” , chỉ mô hình công cụ
hoặc vẻ ngoài của người hoặc vật.


Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a, 4 U n - f- r è j# ^ iẵ (

)%.%


137

500 Tư ĐA ÃM TIÊNG HOA THUDNG GAP
b,
C,-iẺáỊjm( ) # - f c # Ắ * 5 - # .
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:

m ị

m ị

ã
Tìm hiểu:
1. mó o Mài: ~T i/ ~ . f .» © Giày vò; làm khổ: --*ít/
© Nhạt; mất đi; phai mờ; tiêu diệt:
°
2. mò o Cối xay: /6-0 © Xay (bằng cối):
.

Phân biệt:
Khi đọc lả “ m ó ” , biểu thị động tác và chỉ một
loại công cụ đơn giản

Khi đọc là “ m ò ” , biểu
thị công cụ gia công lương thực tương đối to, dùng gia
súc để kéo, ngoài ra còn chỉ công việc xay xát.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a,

)*ậ

7] .

b,

# ']'+ * ]£ * % Ềk

)3 -$ '

c , ì ĩ s t £ £ J L ( ). JL(
2. Tìm nhóm có từ chú âm sai trong các nhóm từ
sau ( ):

a,

ê_(mó)Ệ,7J

jẵ_(mò)fi

b,

c,

ỊgO m ò)^
Ịg(mó)*fc

ề_(rr\ò)ã-l%
.5,® (mò)


13 »

G ia Linh

*
Tìm hiểu:
1. mó o Xoa; cọ; chạm; tiếp xúc:
. © Xoa;
vỗ về; vuốt ve:
© Nghiên cứu; nghiền ngẫm:
2. mã Xoa; vuốt (nhẹ):

.

Phân biệt:
Khi đọc là “ m ã ” , không dùng độc lập, phải kết
hợp với % cấu thành từ # % mới dùng được. Ngoài ra,
Jị trong các từ khác đều đọc là " m ó ” .

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới

đây:
a,
2. Tìm nhóm có phần chú âm đúng trong các
nhóm từ sau ( ):
a,
b,
c,

J Ị(m ó )# -# #
s£Ị|_(m ó)$:#
J£ (m ã )£

N
Tìm hiểu:
1. nà Dùng trong tên người: f : - f
2. nuó Lả lướt; thướt tha; yểu điệu: & ~ / #r~ £ $ „

Phân biệt:


500 Tơ ĐA ÃM TIÊNG HOA THƯƠNG GAP

139

- Khi đọc là “ n à ” , chỉ dùng trong tên người, còn
trong các từ khác đều đọc lả “ nuó ” .

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:


a,

t t t l i .

b, 4H'M(
ĩấ . ”
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
nuó


4T-T&P



Tìm hiểu:
1. nán o Khó (trái với ĩb):
. © Làm cho bí: i i
- T ĩ - t e ầ ' ® ! . © Không dễ; ít khả năng:
o
Không hay; khó coi: ~°/f .
2. nàn o Nạn; tai nạn: ì ỉ ~ / iẵ~o © Vặn hỏi; căn
vặn; chất vấn: fr~o

Phân biệt:
- Khi đọc là “ n á n ” , nghĩa biểu thị thường trái với
§■ b • Khi đọc là “ nàn ” , nghĩa biểu thị thường trái với
■ặiỄ.

Luyện tập:

1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a, iĩ & í l- A M y
b,

)£ •
)R ..


140

G ia Linh
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
nàn
nán


Tìm hiểu:
1. níng o Yên ổn:
© Làm cho yên:
Á .. © Ninh (tên gọi khác của thành phố Nam Kinh).
2. nìng o (Liên từ) Thà; thà rằng: ~ ỳ L Z '& . ©
Ninh (họ).

Phân biệt:
Khi đọc là “ rùng” , thường là phó từ và dùng
trong thành ngữ. Khi đọc là “ n íng” , thường là tính từ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới

đây:

a, $ .'ín ^ '-;ê ìÌí0-f-Ỷ.(

b, ị n - Ị ữ i ầ ( )A .
c, Ỷ (

)£'JfỉẾfỉè-&ini)ịẬ<ệ-ỉtĩ!l t (

2. Chú âm cho từ gạch chân trong các nhóm từ
sau:
a,
c,

*± (
±(

)
)* r

Tìm hiểu:

b,
d,

T(
±(

+



500 TỪ ĐA ÂM

t iế n g h o a thư ở ng g ặ p

141

1. níng o vắn; bện; kết: *— + • © Véo; cấu: ~fè,
-T .
2. nĩng o Vặn:
- ĩ - r t - M ầ • © Sai; lẫn
lộn: - t e Ạ í ỉ i t ‘ ỊfỊj”) ĩ S.-ìkX- íh Ệ - í ’ • i t ~ 7 . i t à ‘ Ệ.
■f 3 .-|fc *s fc ííjtf ■ .
© Mâu thuẫn;
va chạm:
3. nìng Bướng bỉnh: ìằíầ-ĩ-SÍn,-&~>

Phân biệt:
Khi đọc là “ nìng ” , là tính từ. Khi đọc là “ nĩng ” ,
là động từ hoặc tính từ. Khi đọc là “ níng ” , là động từ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
b, # *> *? .*M t Ì ì ( ) f Ằ .
c, t e # n , # £ j t ( ).
fo i£ ftJ iU ầ . _
2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (níng
nĩng nìng)
a, j t (

b, f í ( )m .ầ
c, 8**1 * . # ( )
d i r ( )& *&
e
•& # # ( ) ĩ
f, # ■ & * ] * . # (
)
T


Tìm hiểu:
1. nòng

)L /

o

Xách; cầm; chơi đùa: ■ i'ĩề.)L ±~iỷjL íjt
. © Làm: ~ w f c ~ ir - ĩ . © Kiếm cách: It” © Giờ (trò, thủ đoạn): ~ -f-&
.
2. lòng Ngõ; hẻm: ~ j t l 3L~o


142

G ia Linh

Phân biệt:
- Khi đọc lả “ lòng ” , là danh từ. Khi đọc lả
“ nòng” , là động từ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới

đây:
a,

)± ,

b, i
a,

2. Bổ sung câu thành ngữ và chủ âm:
_ ( )tĂ Ắ
b, # £ _ ( ).f.

c,

_(

) í 5 ^ ih

d, _ (

p
Tìm hiểu:
1. pàng (Thân thể, người) Béo (mập); bụ (trái với
m2. pản Thảnh thơi; thư thái:

Phân biệt:
- Khi đọc là “ pán” , chỉ có một từ - o - r # .# . Còn

trong các từ khác đều đọc là “ pàng ” .

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới

đây:
a,
)•?-.
b,
á Ạ ■ ề í ề i Ạ l ĩ 'C ír
).
2. Đặt cảu với những từ cho sẵn:
a, pàng nệ:____________________________ _


500 TỪ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỪNG GẶP
b, pán

143

:

Tìm hiểu:
1. pão o Phồng (chỉ vật căng tròn mà mềm xốp):
© X ố p ; bờ; ải:
2. pào o Bong bóng: f ~ ; l ° © Bóng; nốt phồng
(vật giống hình bong bóng):
© Ngâm (trong
chất lỏng):
.


Phân biệt:
Khi đọc là “ p à o ” , biểu thị hình dáng của vật, là
danh từ, cũng có thể là động từ. Khi đọc là “ p ã o ” ,
biểu thị trạng thái của vật, không thề làm động từ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a, 4 * 5 1 7 — Ề .

)4P «-T .

b, 1 é ý -jL Ìiiề ih Ịấ ( ) * 7 .
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
pào
pão

i&ts.

&
Tìm hiều:
1. păo o Chạy: #~o © Chạy trốn; trốn thoát: ?']ih
. © Lao đi; chạy đi; chạy cõng việc: ~iSìzk .
2. páo (Thú dùng móng vuốt) Cào; bới (đất): ~+ f/


144

G ia Linh


Phân biệt:
- Khi đọc là “ páo ” , chỉ động tác cào bới cùa thú.
Khi đọc là “ p ă o ” , có thể dùng cho người, cũng có thể
dùng cho vật. Ngoài ra đều liên quan đến cự li và tốc
độ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong cảu dưới
đây:
a, ■•]'»]

)ÌẼ #I

.

) ịt.
2. Tìm nhóm có phần chú âm đúng trong các
nhóm từ sau:
a, Ị& (păo)íạ *
-J'ỉ£ íè (p á o )7
b, ịfe (p ả o ) £ £
& & 3 M ằ (p ã o )
c,

-% |&(pảo)ít

^.ỈẾ ,(p á o )# 'fc

4Ố

Tìm hiểu:
1. pào o Súng; pháo; đại bác: i ị - ầ ~ / fêịặ~7 Ẵ í t
~o © Pháo đốt: #í~o
2. páo Sao (vàng); bào chế: ~M .
3. bão Rang; xào: £
|i] .

Phân biệt:
- Ba âm đọc lần lượt thể hiện ba nghĩa khác nhau.
Khi đọc là “ p à o ” , chỉ vũ khí. Khi đọc là - p á o ’ , chì
phương pháp bào chế thuốc. Khi đọc là ‘ b ã o ” , chỉ
phương pháp chế biến thức ăn.

Luyện tập:


145

500 Tử ĐA ÂM TIẾNG HOA THIídNG GẶP

1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a,
) A ì ề # í '] 7 - ỹ A i Ế .
b,
)* ] + » )-¥-!*] 2. Chú âm cho từ gạch chân trong các nhóm từ
sau:
a, & ( )5ậ
c, & ( )-¥- lí]


b,
d,

& ( )ệ'l
*& ( )

Tìm hiểu:
1. pẽn (Khi, nước, bột) Phun ra; phụt ra; bắn ra: ~
■ầ/ ~ ề j
2. pèn Thơm lừng; thơm nức:


Phản biệt:
Khi đọc là “ p è n " , chỉ mùi thơm. Khi đọc là
“ pẽn ” , chủ yếu miêu tả cách bắn ra như thế nào.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:

a,

) ầ ỉế - iZ ) i± (



Ậ ..
b, * _ t # .£ - & :£ (
c,
d , M ệ a ỉ'I Ệ i.


 -b íầ .
)-Ầ 9 k 7 & & -Â ÌÚ .Ỷ .

- i L ; ii ề - 4 ĩ7 ^ (

* .
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
íìíU g .- titA Ạ
ề rÌT tí]ịị'fc % °ft’t

pèn


146

G ia Linh
pẽn

9
Tìm hiểu:
1. pĩ o Chẻ; bổ; xẻ:
© Nhằm đúng vào: ~
ề;ấ.l& ■ © Sét đánh: - ề ị i ị i í ^ ~ ĩ .
2. pĩ o Chia; phân; tách ra:
Ĩ&. • © Ngắt: -S
t “+

°


Phân biệt:
Khi đọc là “ p ĩ” , biểu thị nghĩa tách rời vật thông
qua công cụ, đồng thời phải tiêu tốn khá nhiều sức lực.
Khi đọc lả “ pĩ ” , biểu thị nghĩa tách rời vật không
thông qua công cụ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:

)T *7 . # * £ £ (

a,

b,

)

)* .= -* .

2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
£ *■ +

pi

ti
Tìm hiểu:
1. piàn o Mảnh; mầu; tấm: & ~ /
1= © Thải;
lạng (thường chỉ thịt):

» © Một vài; phút chốc'


147

500 TỪ DA ÂM TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP

giây lát: ~ f i . o (Lượng từ) Viên; tấm; miếng: — Í5 /
2.
piãn
«ẫ~/ ÍB ~ ;L .

o

Phim: ị k ~ ^ /

iấ~f- • © Tấm;

đĩa; bức:

Phân biệt:
Khi đọc là “ pià n ” , có thể là danh từ, cũng có
thể là động từ. Khi đọc là “ piãn ” , chỉ có thể là danh từ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
)T £ .
c,
d,


) ; i.
)4 ?

2. Đặt câu với những từ cho sẵn:
a, piãn >1 : ______________________________
b, piàn >1 : ______________________________

Tìm hiểu:
1. pião Nổi; lềnh bềnh; nhẹ nhàng trôi:
~ í-f °
2. piăo Tẩy: ~ìi& ]1ỹ!ịệĩ'\ ố / ~ Ế J # / ~ẾJ ^ .
3. piào o Toi; hỏng:
y & # í t í i iẵ . ~ T . ©
Xinh; đẹp:
.

Phân biệt:
-

Khi đọc là “ p iã o ” , biểu thị động tác thực hiện
nhất thiết cần có vật bên ngoài. Khi đọc là “ p iă o ” ,
biểu thị làm cho vật trắng ra. Khi đọc là “ piào ” , biểu


148

G ia Lỉnh

thị sự tan vỡ, hụt hẫng. Ngoài ra còn kết hợp với 4L

biểu thị nghĩa xinh đẹp hoặc đặc sắc.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a, < > ■ & & & & (

)& •& *■ + .

b, # $ # & ( ) « r # # Ã £ ( ) * .
2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (pião
piăo piào)
a,

ià (

)â t

b,

m

)Ể»

c,

m

)*


d.

ÌỄ (

Y*

Tìm hiểu:
1. piẽ

o

Bò đi; vứt đi; lìa bò: ~-Pr. © Múc; hớt: ~

/èo
2. piẽ o Lia; quẳng; lăng: ~6ệék 0 & Nét phẩy (một
trong những nét cơ bản của chữ Hán): — o © (Lượng
từ)

Phân biệt:
Khi đọc là “ p iẽ ” , là động từ, biểu thị nghĩa vứt
bỏ; múc; hớt. Khi đọc là “ pié ” , có thể lả động từ,
cũng có thể là danh từ. Nếu là đ ộ n g 'từ thì biểu thị
phương thức ném.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a, 3tm (

)# * # !» ]« * « .


ì #

A ,


149

500 Từ ĐA ÂM TIẾNG HOA THUỨNG GẶP

2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (piẽ
piẽ):
a, A. í
'/£—$[.( )
b,
)íb
c, i à » ( ) T í ầ í - á r # 3 d, teỉẶ M ( )ik
e,
)T 'fl-

#
Tìm hiểu:
1. píng Chắn; ngăn: ã~o
2. bĩng o Nín; nhịn (thờ):
bò; loại bỏ: ~ífc .

. ô Trừ bỏ; vứt

Phân biệt:
Khi đọc là “ ping ” , là danh từ. Khi đọc là

“ bĩng” , là động từ.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:
a, lỉị
)!$ •
, f # W ií ầ '] í '] * .
b. & í n j Ị (
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
ẬM,
mề
Ậ #

píng
bĩng

4 - í i “f "Ẫ

ìấ
Tìm hiểu:
1.
pò o Ép buộc; bắt buộc; cưỡng bức: lí ~ l ~ ‘ị .
© Gấp gáp; cấp bách:
• ® Sát; gần: ~i& .


150

G ia Linh

2. păi Pháo cối; súng cối.

Phân biệt:
- Khi đọc là“ p ả i” , chi có một từ iấ ± * à . chì cằn
nhớ từ này là được. Còn ìâ trong các từ khác đều đọc
là “ p ò ” .

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:

a, • & Â ĩ l ỉậ ià ,_ t;íf /l+ n ịấ (
í n . * £ j ấ ( )Ểr(j
2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân:
ịk ề -ấ
Ị ấ T '# e .
ịè * íè
Ị ấ T ' ỉ l-fệ

pải



Tìm hiểu:
1. pũ Ngã gục: tfĩ~Já?£ .
2. pú o Đầy tớ; người ờ (trái với ì ) : - Á . = © Gian
truân; vất vả: R i — c

Phân biệt:
- Khi đọc là “ p ũ " , biểu thị động tác. Khi đọc là

“ p ú " , biểu thị trạng thái.

Luyện tập:
1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới
đây:

a, g - à - t ĩ g i ) & i & ,


×