Tải bản đầy đủ (.pdf) (352 trang)

Giáo trình máy thi công chuyên dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.49 MB, 352 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
CHƯƠNG TRÌNH MỖI NGÀY MỘT CUỐN SÁCH

Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS



LỜI NĨI ðẦU

"Máy thi cơng chun dùng" là một trong những mơn học chính thuộc chương trình
đào tạo kỹ sư các chun ngành Máy xây dựng và xếp dỡ, Cơ giới hóa xây dựng của Trường
ðại học Giao thơng Vận tải.
Cuốn giáo trình này nhằm trang bị những kiến thức cơ bản về đặc điểm cấu tạo, hoạt
động, phạm vi sử dụng và ngun tắc tính tốn thiết kế các máy chủ đạo thuộc ba lĩnh vực
chun ngành được trình bày qua ba phần riêng biệt:
Phần I: Máy và thiết bị gia cố nền móng

− Nội dung từ chương 1 đến chương 8.
Phần II: Máy và thiết bị thi cơng mặt đường ơtơ

− Nội dung từ chương 9 đến chương 14.
Phần III: Máy và thiết bị thi cơng đường sắt

− Nội dung từ chương 15 đến chương 22.
Nội dung cuốn sách được biên soạn sát với đề cương giảng dạy mơn Máy thi cơng
chun dùng đã được Trường ðại học Giao thơng Vận tải phê duyệt.
Bên cạnh vai trò là giáo trình phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên,
cuốn sách này còn là tài liệu tham khảo bổ ích cho các cán bộ kỹ thuật cơng tác trong ngành
Xây dựng Giao thơng, Xây dựng Cơng nghiệp và dân dụng.
Mặc dù tác giả đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian và trình độ có hạn nên chắc
chắn khó tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc.


Nhân dịp này, tác giả xin chân thành cảm ơn Trường ðại học Giao thơng Vận tải, Nhà
xuất bản GTVT, PGS.TS Nhà giáo ưu tú Vũ Thế Lộc và các bạn đồng nghiệp ở trong và ngồi
Trường đã góp ý cho nội dung cuốn sách và giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi để cuốn sách
được ra mắt bạn đọc.
Tác giả

MÁY THI CƠNG CHUN DÙNG.3

Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS



PHN TH NHT

MY V THIT B GIA C NN MểNG
CHNG 1

NHNG VN CHUNG
1.1. MC CH, í NGHA CA VIC GIA C NN MểNG
Hu ht cỏc cụng trỡnh xõy dng nhõn to ủu truyn ti trng bn thõn v hot ti qua
nn múng xung ủt. Tựy theo tớnh cht cụng trỡnh, ti trng truyn xung nn cú th ln hay
nh di cỏc trng thỏi lc phõn b ủa dng khỏc nhau. Nu nn ủt t nhiờn cú th tha món
ủc cỏc ủiu kin chu lc ca cụng trỡnh xõy dng trờn nú theo cỏc thụng s ủỏnh giỏ nh
tớnh khỏng nộn (lỳn), tớnh khỏng ct (trt) v.v... ng vi cỏc ủiu kin ủa cht, thy vn bin
ủng khỏc nhau, thỡ ủng nhiờn, cụng vic gia c nn s khụng cn ủt ra.
Tuy nhiờn trong ủa s trng hp, nn cụng trỡnh ủu phi gia c, mt mt, do ti trng
cụng trỡnh trờn nú truyn xung bao gi cng ln v cng ngy cng ln, (qui mụ cụng trỡnh
ngy cng ln), mt khỏc, nn ủt m trờn ủú l cỏc cụng trỡnh nhõn to tp trung sm ut nht
li l vựng ủng bng. nc ta cú 2 vựng ủng bng quan trng nht l ủng bng Sụng
Hng v ủng bng Sụng Cu Long. C hai vựng chõu th ny ủu cú ngun gc c bn l

bi t, thi thong mi cú ủi (nỳi) trc b bo mũn t ngun gc lc ủa gi; do ủú, c bn 2
vựng ủng bng k trờn l nn yu.
Tng ủt nn yu cn gia c ny ph bin cú ủ dy t 2 ủn 40m, cỏ bit 200m vi
thnh phn ch ủo l ỏ cỏt, ỏ sột ln trm tớnh hu c gn nh bóo hũa nc. Tiờu biu ủa
cht vựng th ủụ H Ni cú th mụ t theo ti liu khoan thm dũ sau (bng 1.1).
Bng 1.1. Mt ct ủa cht vựng H Ni
sõu
(m)

0 3,3

20

Loi ủt Sột do Cỏt mn
mm Cỏt trung

23,5

29

32

33

40, 12

43

53,2


cỏt

Cỏt

Cỏt

Cỏt

Cỏt

Sột

Cui

sột

pha

pha

pha

mn

do

Si

Sn


do

Sột

Cỏt

Sột

bóo

Cỏt thụ

Si

chy

chy

chy

chy

hũa

bóo hũa

bóo hũa

Nh vy, vic gia c nn ủ to múng cụng trỡnh l vic tt yu. Chi phớ cho vic gia c
nn trong giỏ thnh cụng trỡnh chim mt t l ủỏng k, thp nht cng 1530%, cú khi lờn

ủn 40 50% giỏ thnh cụng trỡnh.
ủõy cú th phỏt sinh khỏi nim: nn yu v nn tt. Nn yu thỡ phi gia c, nn tt thỡ
khụng; ủiu ủú khụng phi lỳc no cng ủỳng. Trc ht thut ng "nn yu" cng nh "nn

MY THI CễNG CHUYấN DNG.5

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



tt" cú ủnh tớnh ht sc tng ủi, cũn ủnh lng cng thuc phm trự ủnh ngha rng ranh
gii ca chỳng l:
Kh nng chu nộn lỳn:

P = 0,5 ữ 1kg/cm2

Mụ ủuyn tng bin dng:

E = 50kg/cm2

Khỏng ct:

=0

m:

bóo hũa

Cỏc tr s cao hn ranh gii trờn l nn tt, bng v nh hn l nn yu [1].
iu chỳng ta mun núi l, tt c ủu tựy thuc vo tnh ti v hot ti ca cụng trỡnh nhõn

to truyn xung nn. Nu nn yu m vn chu ủng ủc thỡ khụng cn gia c, ngc li, nu
nn tt m vn khụng tha món yờu cu k thut ủt ra thỡ vn cn gia c. Trong ủa s trng
hp, ủ ngm nc ca nn c 3 trng thỏi núi chung: hi, lng, rn l mt yu t quyt ủnh
ủn c tớnh ca ủt nn.
1.2. CC PHNG PHP GIA C NN MểNG CH YU
Ngy nay, cỏc phng phỏp gia c nn múng khỏ phong phỳ v ủa dng. ngoi cỏc bin
phỏp kt cu tng di ca cụng trỡnh ủ chng lỳn, st ủu v khụng ủu nh: múng bố,
múng chõn vt... khe lỳn, ging tng, ging múng v.v... cng nh cỏc bin phỏp giỏn tip nh
ủp khi (tng) phn ỏp (ủi trng), tng chn v.v... cũn dựng nhng bin phỏp ủc hu
nh gia nhit nn, trn vụi, xi mng, ủin húa, silicỏt húa v.v... trờn mt hoc sõu trong nn
ủ ci thin c tớnh ca nn. Trờn thc t cỏc phng phỏp gia c nn sau ủõy ủc s dng
rng rói hn c [1].
1.2.1. Phng phỏp ci to s phõn b ng sut trờn nn, gm cú:
a) m cỏt Khi lp nn yu cú chiu sõu 3m bóo hũa nc, ta cú th gt b lp ủt
yu di chõn múng v thay th bng lp cỏt. Phng phỏp ny t ra ủn gin v khụng ủũi
hi thit b thi cụng phc tp nu khi lng cụng vic khụng ln.
b) m ủỏ si Cng nh vi ủm cỏt, khi lp ủt yu di múng cú nc ngm vi ỏp
lc hụng cao, khụng ủt ủc ủm cỏt v di nú cng l lp ủt v.v. sc chu truyn lc ca
ủm ủỏ si ln hn nhiu so vi cỏt nờn ta cú th coi nú nh mt b phn ca múng.
c) m ủt Vi cỏc cụng trỡnh xõy dng trờn nn ủp v mc nc ngm di sõu thỡ
dựng ủm ủt (vt liu r hn). ng nhiờn cỏc vt liu dựng lm ủm (cỏt, ủỏ si, ủt) ủu
phi chn la phự hp yờu cu k thut v ủc bit phi ủc lốn cht.
1.2.2. Phng phỏp tng ủ cht ca nn bng bin phỏp tiờu nc thng ủng
tiờu nc theo phng thng ủng, thng dựng cỏc phng phỏp sau:
a) Cc cỏt, si Khi múng cụng trỡnh ln, lp nn yu cú chiu dy 3m, ta cú th ci
to bng cc cỏt, si. Cc cỏt, si lm cho ủ m, ủ rng ca nn gim ủi, cc cỏt cú tỏc
dng nh l mt ging tiờu nc thng ủng, lm cho mụ ủuyn bin dng, tớnh khỏng nộn,
khỏng ct ca nn tng lờn v.v. v cc lm vic ủng thi vi nn, do ủú tớnh cht chu lc

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS




ca nn gia c cc cỏt, si khỏc xa cỏc loi cc cng nh g, bờ tụng, thộp... (cc cng chu
lc ủc lp vi nn).
Cc cỏt, si cho phộp cụng trỡnh ủt gii hn n ủnh (lỳn) gn nh sau khi kt thỳc thi
cụng. u vit ca cc cỏt, si cũn th hin hiu qu kinh t cao: kinh phớ xõy dng cú th
gim 40% so vi dựng cc bờ tụng; gim 20% so vi dựng ủm cỏt... ngoi ra, cc cỏt, si cũn
cú tớnh bn vnh cu, hon ton khụng b n mũn do xõm thc , thit b thi cụng ủn gin v
ph thụng.
b) Bc thm Khỏc vi cc cỏt, si; bc thm khụng tham gia vo quỏ trỡnh chu lc
truyn ti ca cụng trỡnh xung nn, nú ch cú chc nng tiờu nc thng ủng cho nn, lm
cho c tớnh ca ủt nn ủc nõng cao do tng cng tc ủ c kt ca ca nú, kt qu l s
chu ti ca ủt nn ủc ci thin.
Bc thm cú nhng u vit ni bt:
Din nn ci to ln.
sõu tng ủt ci to ln, cú th ủt 25 30m.
Vt liu (bc thm) ch to sn, gn nh.
Cụng ngh thi cụng gin ủn, nng sut cao.
Hiu qu kinh t cao.
Chớnh vỡ nhng u vit va nờu nờn thi gian gn ủõy, bin phỏp ny ủc s dng rng
rói trong vic ci to v nõng cp quc l 1, quc l 5 v.v...
1.2.3. Phng phỏp gia c nn bng cc cng
Múng cc l mt kt cu quen thuc trong xõy dng, lm nhim v truyn ti cụng trỡnh
xung sõu trong nn ủt cú lp (tng) chu lc tt, khc phc ủc bin dng lỳn khụng ủng
ủu, chu ủc ti trng ngang, gim khi lng ủo ủp, rỳt ngn thi gian thi cụng do cụng
nghip húa ch to cc v thit b thi cụng.
Cc v thit b ủúng (h, ủỳc ti ch) rt ủa dng: cc tre, g, bờ tụng ủc, ng rng,
thộp, vỏn thộp... cc nhi cỏc kiu, tr thng, n hụng (Franki), n ủỏy... cc xon.
Tuy nhiờn khụng phi lỳc no gia c nn bng cc cng cng cú hiu qu tt nu nn

phớa trờn tt m di mi cc li xu; trng hp ủú phi dựng bin phỏp khỏc.
Núi chung, cỏc loi cc ủu chu ti ca cụng trỡnh xung di nn theo hai dng: cc
chng chu ti c bn mi cc, cc treo chu ti c bn theo ma sỏt hụng thõn cc.
Trng hp cc chu ti hn hp c chng v treo ủu phỏt huy tỏc dng ủng nhiờn l rt
tt.
1.3. PHN LOI THIT B THI CễNG CC CNG
1.3.1. S ủ phõn loi

MY THI CễNG CHUYấN DNG.7

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



MY ểNG CC

BA RI

BA HI

C CC
TI CH

H CC

BA
THY LC

BA N
(diezel)


BA CHN
NG

Mỏy
ộp
tnh
thy
lc

Mỏy
khoan
cc
nhi,
vũi

Kộo

Kộo

bng

bng

ti

ti

tay


mỏy

xúi
n

Song

n

Song

Ct

ng

Ni

Ni

Xung

cỏc

ủng

ủng

ủng

ủng


dn

dn

cng

mm

kớch

loi

H.1.1. S ủ phõn loi thit b thi cụng cc cng

1.3.2. c ủim s dng ca loi bỳa ủúng cc
Bng 1.2
Loi bỳa

Phm vi s dng

u ủim

Nhc ủim

Bỳa ri

Dựng ủúng cỏc loi cc
hcc = 6 12m vi khi
lng nh. a ủim thi

cụng rng.
Gbỳa = 0,25 1,5 tn

Bỳa thy
lc

úng cỏc cc BTCT, cc úng cc trờn nhiu loi Chi phớ ủu t mỏy cao.
vỏn thộp di 812m.
nn, k c nn yu. Khụng Vic sa cha khú khn.
gõy ụ nhim mụi trng.

Bỳa hi

Bỳa n

Dựng ủúng cc bờ tụng,
BTCT nng khi lng
ủúng cc ln; a bn thi
cụng
cht
hp.
Gbỳa = 1,2 ữ 9 tn,
hef.bỳa = 0,7 + 1,6m.

Cu to ủn gin, d bo Nng sut thp.
qun, d sa cha, d thay N = 1 nhỏt/ph ti tay
s
ủi ủ cao nõng bỳa. Giỏ
415 nhỏt/ph ti mỏy
thnh h.

D lm hng ủu cc.

Nng sut cao: N = 200
500 nhỏt/phỳt. t phỏ v
ủu cc. Cú th ủúng cc
khụng cn giỏ bỳa, d ủiu
khin ỏp lc ủúng cc t
ủng.

Trng lng hiu dng
nh:
=

Gbỳa
100% = 20%
Gmỏy

Cn cú thit b trung gian
cng knh (mỏy nộn, ni
hi) d hng ng dn hi,
ủ an ton thp.

Dựng ủúng cc g, thộp, bờ Trng lng tng cỏc thit Tn 5060% cụng sut ủ

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Loi bỳa
Diezel


Bỳa rung
ủng

Phm vi s dng

u ủim

tụng ct thộp v vỏn c (h b nh; Khụng cn mt s
8m); Thớch hp vi ủt thit b trung gian (mỏy
tht.
nộn khớ, ni hi, ủng c
ủin...)
Gbỳa = 0,14 ữ 15 tn
Dựng ủúng cỏc loi cc,
vỏn c vi khi lng ln,
hiu qu cao ủt ri, cỏt,
cỏt pha v ủt bóo hũa
nc.

Nhc ủim
nộn khụng khớ trong xi
lanh. Cn cú nhiờn liu du
diezel. Nng sut thp hn
bỳa hi. Ns = 50 + 80
nhỏt/phỳt

Nng sut cao hn cỏc loi Cn phi cú ngun ủin
bỳa khỏc 3 + 4 ln.
Giỏ thnh h 2 ữ 2,5 ln.

Khụng lm v ủu cc

Chỳ ý: Chn bỳa phi da trờn c s:
Phm vi s dng ca bỳa, u nhc ủim v ủiu kin trang thit b.
c ủim ủa hỡnh thi cụng, khi lng v loi cc.
c ủim ủa cht ca nn.

1.4. KHI NIM H CC
Cc cỏc loi cú th ủc ủúng (bng bỳa), h (bng bỳa rung, vũi xúi), ủỳc ti ch
(khoan nhi, vũi xúi), vn (cc xon) hoc kt hp ủúng, ủm (h) cc ng ri ủ bờ tụng...
Vỡ vy, thut ng "h cc" ủõy (1.4) cú ngha rng bao quỏt.
1.4.1. úng cc
Phng tin ủúng cc ph bin l bỳa hi (hi nc, hi ộp) v bỳa diezel.
Lc xung kớch tỏc dng lờn ủu cc l tỏc nhõn c bn ủ h cc. Ngi ta ch cú th
ủúng cc khi tng quan gia bỳa v cc gm nng lng xung kớch ca bỳa, trng lng
bỳa, trng lng cc v ủ chi ca cc tha món cỏc ủiu
kin sau:
a) Nng lng xung kớch W ca bỳa (kgm)
W 25 [R]tt
ủõy: [R]tt Sc chu ti tớnh toỏn ca cc (T)
[Rc]
Theo Welliton, [R]tt 7 , trong ủú [Rc] sc chu ti gii hn cho phộp ca cc.
b) V h s hiu dng ca bỳa:
Q+q
KB = W
Trong ủú: Q, q Trng lng bỳa v cc,

MY THI CễNG CHUYấN DNG.9

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS




W=
vi:

Q.V2
nng lng xung kớch.
2g

V Tc ủ ri bỳa (m/sec)
g Gia tc trng trng (m/sec2)

H s hiu dng KB cú nhng tr s gii hn theo bng 1.3.
Bng 1.3. H s hiu dng KB
Cc
Bỳa
Bỳa hi song ủng, Diezel ng
dn
Bỳa hi ủn ủng, Diezel ct
dn
Bỳa ri t do (ti kộo, th)

Cc g

Cc thộp

Cc bờ tụng

5


5,5

6

3,5

4,0

5

2

2,5

3

Nu KB ln hn tr s va nờu, cú ngha l bỳa quỏ nng so vi cc v
ngc li.
c) V ủ chi ca cc S.
Bng cỏc tớnh toỏn lý thuyt v ủo ủc thc nghim, ủ chi S hp lý ca cc ủc
khuyn cỏo nm trong gii hn.
(1 2) cm < S < (3 5) cm
Mun vy, trng lng bỳa Q v cc q trong cỏc trng hp thụng thng cú tng quan
theo.
Q = (1,5 2)q
1.4.2. H cc bng rung ủng
Nhng trng hp khụng th dựng bỳa xung kớch ủ ủúng cc nh: trng lng cc quỏ
ln so vi bỳa, hoc nn cỏt v.v... ngi ta cú th h cc bng bỳa rung cỏc loi (rung ni
cng, ni mm, va rung).

Bỳa rung tỏc ủng nh lc ly tõm to ra bng khi lch tõm quay. Lc ly tõm ủõy cũn
ủc gi l lc kớch ủng P tớnh theo biu thc quen bit.
P=

M . 2
g

Trong ủú: M Mụ men lch tõm

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Tc ủ gúc
g Gia tc trng trng
Chn bỳa chn ủng ủ h cc cn tha món cỏc ủiu kin sau:
Lc kớch ủng phi ủ thng lc cn ca nn.
Biờn ủ rung ủng ca bỳa cn ln hn biờn ủ rung ủng ca cc.
Tng trng lng tnh ca h bỳa v cc cn ln hn lc cn ca nn xut hin di
mi cc.
Cỏc ủiu kin nờu trờn ủc khai trin chi tit tip theo phn chuyờn mc v bỳa rung.
1.4.3. ỳc cc ti ch bng khoan nhi
Khoan nhi cỏc kiu cú mc ủớch to cc (ủỳc cc) ti ch. Cụng ngh khoan nhi gm 2
bc c bn: to l khoan bng mỏy khoan chuyờn dng v ủỳc cc bờ tụng sau khi to l.
Cụng ngh khoan nhi (cc) ra ủi t nm 1950 v ngy cng phỏt trin mnh m. Nú
cho phộp to ra cỏc múng cc chu lc rt ln xõy dng cỏc cụng trỡnh cu, cỏc tũa nh cao
tng, cỏc cụng trỡnh thy li v thy ủin.
to ra l khoan, ngi ta ỏp dng cỏc loi hỡnh cụng ngh:
Cụng ngh ủỳc khụ
Cụng ngh dựng ng vỏch

Cụng ngh dựng dung dch khoan.
Vic ỏp dng loi hỡnh cụng ngh no cho hp lý l rt quan trng, nú ph thuc rt
nhiu vo ủc ủim ủa cht, thit b khoan v trỡnh ủ vn hnh thit b.
Thit b (khoan) to l cú nhiu dng khỏc nhau, nhng ủu bao gm: mỏy c s cú b di
chuyn bỏnh xớch (l ch yu), b cụng tỏc to l kiu gu khoan kiu vớt xon hoc kiu
gu ủo..., v cỏc thit b ph tr phự hp vi cụng ngh to l.
Vic ủỳc cc bờ tụng ủc tin hnh sau khi lm sch l khoan v ủt ct thộp. Cc ủỳc
xong phi tin hnh kim tra cht lng nh cỏc thit b kim tra hin ủi.

MY THI CễNG CHUYấN DNG.11

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Thi cụng cc khoan nhi bng mỏy khoan ED.4000
vi b gu khoan xoay ủng kớnh 1,5m.

.

CHNG 2
BA IEZEL ểNG CC
2.1. CễNG DNG V PHN LOI BA IEZEL

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



2.1.1. Cụng dng: Bỳa diezel dựng ủ ủúng cỏc cc bờ tụng ct thộp, ng thộp, cc g
v thng ch ủúng trờn nn thụng thng (khụng phi nn yu hoc nn cng). Bỳa loi ny

dựng du diezel v hot ủng nh mt ủng c diezel, gõy n ln v chn ủng mnh nờn ch
thớch hp vi vic xõy dng cỏc cụng trỡnh xa ni dõn c, xa cỏc cụng trỡnh xõy dng ủó cú.
Riờng cỏc loi bỳa nh cú th ủúng cc tre, cc g ủ kố b.
ủõy, thut ng "bỳa ủiezel" ủc hiu l c mỏy ủúng cc s dng qu bỳa dựng du
diezel; ngoi qu bỳa ra cũn cú giỏ bỳa, khung sn vi cỏc thit b cn thit hoc mỏy c s l
mỏy kộo, cn trc, mỏy xỳc bỏnh xớch. Khi phõn loi bỳa diezel thng phõn loi theo qu
bỳa, cũn giỏ bỳa xột riờng.
2.1.2. Phõn loi bỳa diezel
Theo nguyờn tc cu to qu bỳa, cú:
bỳa diezel ct dn (xi lanh ri)
bỳa diezel ng dn (pittụng ri)
Theo trng lng qu bỳa Q:
loi nh, vi: Q = 0,6 1,2 1,8 tn
loi va:

Q = 2,5 3,5 4,5 tn

loi ln:

Q = 5,5 6,5 10 tn

Qu bỳa kiu ct dn thng cú Q loi nh, qu bỳa kiu ng dn cú Q t 1,8 tn tr lờn.
Di ủõy trỡnh by ni dung c bn ca qu bỳa diezel ct dn v qu bỳa diezel ng
dn.
Bng 2.1. Thụng s k thut bỳa diezel ct dn do Liờn Xụ (c) ch to
Mỏc hiu mỏy
Thụng s chớnh

SP44
(S1010)


SP60
(DM240)

S263

SP6
(S330)

Trng lng qu bỳa (kg)

190

240

1800

2500

Nng lng va ủp (kg.m)

150

175

1600

2000

S ln ủp trong 1 phỳt


100

55

4455

5055

Chiu cao nõng bỳa (mm)

1000

1310

2100

2300

16

16

26

25

1822

1822






Cao

1970

1980

4335

4540

Rng

500

500

820

870

T s nộn
ng kớnh cc (g) (cm)
Kớch thc bao (mm)

MY THI CễNG CHUYấN DNG.13


Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Mỏc hiu mỏy
Thụng s chớnh

SP44
(S1010)

SP60
(DM240)

S263

SP6
(S330)

550

550

900

1100

340

350


3650

4200

Di
Tng trng lng (kg)

Bng 2.2. Thụng s k thut bỳa diezel ng dn (Liờn Xụ c ch to)
Lm mỏt bng khụng khớ

Lm mỏt bng nc

Thụng s chớnh
S858

S859

S949

S954

S996

S1047

S1048

SP54


Trng lng qu bỳa
(kg)

1250

1800

2500

3500

1800

2500

3500

5000

Nng lng ủp khi ri
3m (kg.M)

3300

4800

6700

9400


5400

7500

10.500

13000

ng kớnh xi lanh
(mm)

300

345

400

450

345

400

470

550

Hnh trỡnh pittụng quỏ
trỡnh nộn (mm)


335

370

372

376

370

370

376



Dung tớch xi lanh (lớt)

23,6

35,6

46,5

59

35,6

46,5


59



C li sng trt (mm)

360

360

360/625

625

365

625

625

625

T s nộn

15

15

15


15

15

15

15

15

S ln va ủp/phỳt

4455

4455

4455

4455

4455

4455

4455

4455

Tng trng lng (kg)


2500

3500

5800

7300

3650

5600

7650

11600

Bng 2.3: Thụng s k thut bỳa diezel ng dn do Nht ch to
Hóng
sn xut

Mitsubishi
heavy ind

Ishikawajima

Trng lng, tn

Kớch thc gii hn qu bỳa

Bỳa


Ton b

Cao (m)

Rng (m)

Di (m)

Nng lng
1 nhỏt bỳa
KJ

MH 15

1,5

3,35

4,255`

0,624

0,78

45

MH 25

2,5


5,505

4,42

0,726

0,952

75

MH 35

3,5

7,74

4,585

0,864

1,075

105

MH 45

4,5

10,305


4,785

0,924

1,275

135

MH 45B

4,5

10,305

Mó hiu

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


0,98


harima heavy
ind

IDH25

2,5


5,5

4,565

0,78

0,897

75

IDH35

3,5

7,8

4,013

0,886

0,986

105

IDH45

4,5

11,0


4,696

1,0

1,125

135

K13

1,3

2,7

4,05

0,616

0,739

37

3,2

4,965

0,63

0,77


5,2

4,55

0,768

0,839

5,5

5,1

0,78

0,87

7,5

4,55

0,881

0,934

7,9

5,125

10,5


4,825

KB45

11,0

5,46

KC45

11,2

KC13
K25

2,5

KC25
K35
Kobe steel

3,5

KC35
K45

4,5

75


105

0,995
0,996

1,074

5,46

1

1,172

135

KB60

6,0

15,0

5,77

1,135

1,301

160

KB80


8,0

20,5

6,1

1,385

1,466

220

K150

15,0

36,5

7,04

1,7

2

396

2.2. CU TO QU BA KIU CT DN V QU TRèNH HOT NG
2.2.1. Cu to chung
Hỡnh 2.1. Bỳa diezel kiu ct dn SP.6

2.2.2. Quỏ trỡnh hot ủng
Xy lanh 2 ủc ti nõng bỳa nõng lờn qua rựa 4 bng múc 15 múc vo cht 14. n ht
hnh trỡnh trờn múc 15 ủc nh ra, xylanh 2 ri t do theo ct dn hng 3 chp vo piston
18 c ủnh trờn b 1 to thnh bung kớn trong cha khụng khớ b nộn. cui hnh trỡnh ri,
do tỏc ủng ca ủu 16, bm nhiờn liu 11 hot ủng phun nhiờn liu vi ỏp lc ln vo
bung kớn, ủõy nhiờn liu gp khụng khớ nộn cú nhit ủ cao t bc chỏy ủy xylanh lờn v
to thờm xung lc nhn cc xung nn qua piston. Khi xylanh lờn ht hnh trỡnh, nú li ri
xung do t trng v chu k mi bt ủu. C nh vy qu bỳa hot ủng ủn khi ngng cp
nhiờn liu, hnh trỡnh ca xylanh ủc ủiu chnh bng cỏch ủiu chnh lng nhiờn liu qua
tay ủũn 8.

MY THI CễNG CHUYấN DNG.15

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Hỡnh 2.1. Bỳa diezel kiu ct dn SP.6
1. Thõn ủ bỳa cú khoang cha du; 2. Xi lanh qu bỳa; 3. Ct dn; 4. Rựa nõng qu bỳa;.
5. Khung ging ngang; 6. Cn khi ủng bỳa; 7. Cn bm nhiờn liu; 8. Tay ủũn.; 9. Vũi phun nhiờn liu.;10. ng dn
du; 11. B bm nhiờn liu; 12. Chp m ủu cc; 13. va ủp; 14. Cht ngang;
15. Múc.; 16. u tỏc ủng cn bm; 17. Lũ so gi múc; 18. Pớt tụng c ủnh.

Khi mun dng hot ủng ca bỳa, ch cn kộo dõy mm cú 1 ủu buc vo l cui tay
ủũn 8, lỳc ny ủu 16 khụng cũn tỏc dng vo cn 7, bm 11 khụng bm du na, qu bỳa s
dng hot ủng.
2.3. CU TO QU BA KIU NG DN V NGUYấN L LM VIC
2.3.1. Cu to chung qu bỳa
Qu bỳa diezel kiu ng dn cú 2 loi:
Loi thụng thng cú tn s n 4555 ln/phỳt.

Loi cú tn s n cao 60100 ln/phỳt.
2.3.1.1. Cu to ca bỳa diezel ng dn thụng thng

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Hỡnh 2.2: Cu to bỳa ủúng cc diezel kiu ng dn thụng thng
1. Tht bỳa (ci di); 2. Khoang cha nc lm mỏt; 3. Bm nhiờn liu; 4. Tay ủũn dn ủng bm; 5. Xi
lanh di; 6. Pittụng bỳa. 7. Hc cha du bụi trn; 8. Np cú rónh dn du; 9. Xi lanh dn hng (trờn);10.
C chn trờn; 11. Np bờn; 12. Tay treo (ly) nõng qu bỳa; 13. C di; 14. Giỏ kp trt bỳa; 15. Np trờn;
16. Bu lụng chn; 17. Cht ủnh v ct; 18. Thanh ni; 19. Nỳt x; 20. Vt du (l tra du);21. Thit b ủiu
chnh cp nhiờn liu; 22. ng x khúi; 23. Np ng x; 24. ng mm dn du; 25. Khoang cha du; 26. Ca
np du.

2.3.1.2. Cu to qu bỳa diezel loi ng dn tn s n cao
nõng cao hiu qu lm vic ca qu bỳa bng cỏch tng tn s n m vn gi nguyờn
nng lng xung kớch ngi ta ch to qu bỳa diezen loi ng dn tn s n cao (hỡnh 2.3).
V nguyờn lý cu to, qu bỳa ny cng ging nh cỏc qu bỳa diezel loi ng dn thụng
thng khỏc. im khỏc bit ủõy l phn xylanh trờn ủc s dng v cu to vi hai mc
ủớch: dn hng cho piston (nh cỏc qu bỳa thụng thng) v gim chn khớ nộn (bung 16
hỡnh 2.3). Nh cú gim chn ny m chu k lm vic gim do gim hnh trỡnh nhng tng
tc ủ ri ca pớtụng 12. in hỡnh cho loi qu bỳa ny l loi cú ký hiu URB2500 (Liờn
Xụ c) v B45 ca hóng BSP (Anh).

MY THI CễNG CHUYấN DNG.17

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS




Hỡnh 2.3. Qu bỳa diezel loi ng dn tn s n cao
1. u bỳa; 2,5. Gim chn; 3. m; 4. Bulụng gi ủu bỳa; 6. Vũng ủm; 7. Xylanh;
8. Vũng gng ủu bỳa; 9. Nỳt kh ỏp; 10. Vũng gng piston; 11. Bm nhiờn liu; 12. Piston;
13. Vũng gng piston trờn; 14. Kột nhiờn liu; 15. ng dn hng; 16. Gim chn khớ;
17. u trờn piston; 18. Guc trt; 19. Khung nõng.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



2.3.2. Nguyờn lý lm vic ca qu bỳa diezel ng dn

Hỡnh 2.4: S ủ lm vic ca bỳa
diezel kiu ng dn.
1. Qu pittụng; 2. Khoang cha du;
3.
Tht bỳa (ci di); 4. ng np khớ x
khúi; 5. Xi lanh; 6. Bm du nhiờn liu; 7.
Tay ủũn bm; 8. C cu múc kộo nõng qu
bỳa (con rựa).
I. Qu bỳa ủi lờn (np khớ);
II. Qu bỳa ri xung v phun du;
III. Nộn kớch n va chm;
IV. N ủy bỳa ủi lờn x.

2.3.3. Cu to mt s b phn ca bỳa
Xột 2 b phn l ủon xi lanh lm vic v bm nhiờn liu.
2.3.3.1. on xi lanh lm vic (hỡnh 2.5)


Hỡnh 2.5: on xi lanh lm vic ca bỳa
diezel kiu ng dn
1, 7. Vũng v vnh bo him; 2. L kim tra;
3. Gugiụng cy; 4. ng x; 5. Tm np dc;
6. L lp vi b bm nhiờn liu; 8. Gõn tng cng; 9.
L
tra
du;
10.
ai;
11.
Nỳt
du;
12. dn hng (kp vo giỏ bỳa); 13. ng dn du;
14. Bu lc du; 15. Thựng cha nhiờn liu; 16. Nỳt
ca np nhiờn liu; 17. L kim tra du; 18. ũn ta
quay tay ủũn b múc treo qu bỳa.

MY THI CễNG CHUYấN DNG.19

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



2.3.3.2. Bm nhiờn liu

Hỡnh 2.6. Bm nhiờn liu
1. Tay ủũn; 2. Piston; 3. ng bao; 4. Thõn bm; 5. B ủiu chnh lng nhiờn liu; 6. Lũ so;
7.Van mt chiu; 8. Lũ so van mt chiu; 9. Van mt chiu; 10. u ni vi kột nhiờn liu;
11. ng dn nhiờn liu phun vo bung chỏy.


Bm nhiờn liu l cm chi tit quan trng ca qu bỳa, nú cú nhim v phun du
diezel t khoang cha du vo bung ủt ủỳng thi ủim theo chu trỡnh lm vic ca bỳa.
Bm ny cú cu to theo kiu bm pittụng ỏp lc thp. Khi pittụng ca qu bỳa di chuyn
t trờn xung di s tỏc ủng vo tay ủũn 1, qua ủú pittụng 2 ca bm dch chuyn
xung di v to ỏp lc trong bung cha nhiờn liu A, do ủú van mt chiu 9 ủc
ủúng li khụng cho nhiờn liu chy qua ng mm (ni vi ủu ni 10) chy vo bung A.
Lỳc ny van mt chiu 7 ủc m ra di ỏp lc du trongkhoang A ủy nhiờn liu t
bung A vo bung ủt trong xi lanh qu bỳa theo ủng dn 11.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



hnh trỡnh ngc li, khi pittụng qu bỳa thụi tỏc ủng vo cn 1, lũ so 6 ủy pittụng ủi
lờn to ỏp lc thp trong bung A, van 7 ủúng, van 9 m ủ nhiờn liu chy vo. ủiu
chnh lng nhiờn liu dựng tay ủũn 5. Khi tay ủũn 5 quay theo chiu G thỡ lng nhiờn liu
vo bung A gim ủi, v ngc li.
2.4. NH HNG CA KH CHY N QU TRèNH H CC
Ta ủó bit rng: trong quỏ trỡnh bỳa diezel ủúng cc luụn cú 2 thnh phn lc tỏc dng
lờn ủu cc lm cc chỡm xung nn, ủú l:
Lc va ủp ca qu bỳa qua ủ bỳa xung cc.
Lc do khớ chỏy sinh ra truyn xung cc.
Sau ủõy ta xột nh hng ca khớ chỏy ủn quỏ trỡnh h cc.
Xột trong 1 chu k lm vic ca bỳa: khi qu bỳa ủi xung ti v trớ che kớn ca x thỡ
quỏ trỡnh nộn bt ủu ủc th hin bng ủim a trờn ủ th p (t).

z

P


t2

t1

1

Hỡnh 2.7: nh hng ca
khớ chỏy ủn quỏ trỡnh h
cc.

Px
c
0

a



b

t
t

0

H1
Hp
2


H

Hn

1. th biu din s thay
ủi ỏp lc khớ chỏy P trong
bung ủt bỳa diezel ng dn
theo thi gian t.
2. th biu din ủ chỡm
ca cc vo nn tng ng
vi quỏ trỡnh nộn cc do khớ
chỏy.

p lc khớ nộn trong bung ủt qu bỳa tng dn t a ủn c v t1, to ra mt lc F tỏc
dng lờn ủu cc, vớ d ủim c, ta cú: Fc = Pc . A, vi A l tit din ngang ca qu bỳa, Pc
ỏp lc khớ chỏy ti thi ủim c.
Di tỏc dng ca lc khớ chỏy cc chỡm sõu vo nn v tng ủn giỏ tr ln nht Hp khi
khớ chỏy ủt ỏp lc ln nht Pz ng vi ủim z trờn ủ th. Mt khỏc di tỏc dng ủn hi ca
nn, cc s b ủy lờn mt ủon Hn, do ủú chiu sõu dỡm cc ch cũn l H1:
H1 = Hp Hn

MY THI CễNG CHUYấN DNG.21

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Kt qu nghiờn cu cho thy ỏp lc khớ chỏy tỏc dng dỡm cc thc s xut hin cui
quỏ trỡnh nộn. Khi hn hp b ủt chỏy, ỏp sut trong bung ủt tng vt v giai ủon chỏy
mónh lit nht xy ra trong khong thi gian = t2 t1, khớ chỏy ủt ỏp lc Pz = (10 13)

MPa tỏc dng lm cc chỡm xung nn. Thng giai ủon ủu cc chỡm ti 20 cm/1 ln bỳa
ri xung, sau ủú gim dn ủ sõu, vỡ cng v cui lc cn cc ca nn cng tng.
Vi bỳa diezel, nhiờn liu s t bc chỏy vi nhit ủ t phỏt sinh khong 700oK ỏp
sut (34) MPa. Mun vy thỡ cc phi cú "ủ chi" cn thit ủ cú t s nộn yờu cu, th
hin qua lc cn ủu cc R. Lc cn R phi tha món ủiu kin: R [(3 ữ4) MPa] . A.
Nu R < [(3 ữ 4) MPa] . A thỡ cc s tt nhanh hn, bỳa gim dn ủ ny, lm cho ủ
nộn gim di mc cn thit, nhit phỏt sinh khụng ủ v kt qu l quỏ trỡnh chỏy khụng xy
ra.
2.5. NH HNG NG THI CA P LC KH CHY V LC XUNG
KCH N QU TRèNH H CC CA BA DIEZEL
Quỏ trỡnh ủúng cc ca bỳa diezel khi xột ủn nh hng ủng thi ca ỏp lc khớ chỏy
v lc xung kớch l quỏ trỡnh phc tp, nú phn nh sỏt thc bn cht lm vic ca bỳa diezel.
Cú th mụ t quỏ trỡnh ny trờn 2 ủ th kt hp P(t) v H(t) di ủõy:
P
P

z

Hỡnh 2.8: nh hng ủng thi ca ỏp lc
khớ chỏy v lc xung kớch ủn quỏ trỡnh h
cc.

1
c
b

0

t"d


0
H1
H

t'd

t

n2

H'1

t

n1

n4
n3

3

H3

H2

1. ng biu din ỏp lc do khớ chỏy sinh ra tỏc dng
lm chỡm cc.
2. ng biu din ủ chỡm cc vo nn ủu quỏ
trỡnh ủúng cc ng vi lc cn ủu cc R1.
3. ng biu din ủ chỡm cc vo nn khi lc cn

ủu cc ủt tr s R2 > R1.

2

t'ủ v t"ủ l thi gian tỏc dng ca lc xung kớch lờn ủu cc ng vi R1 v R2.
thi gian tỏc dng do quỏ trỡnh chỏy sinh ra.
H1 ủ st ca cc giai ủon ủu ủúng cc.
H'1 ủ st ca cc giai ủon cui khi cú R2 > R1.
n1,2,3,4 Cỏc ủim ng vi quỏ trỡnh st cc do tỏc dng ca lc xung kớch, ủ ủn hi
ca nn, do ỏp lc khớ chỏy v phn lc (ủ chi) ca nn.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Cơng sinh ra trong q trình đóng cọc ở giai đoạn ứng với t'đ, t"đ, τ là rất lớn, nhờ đó cọc
chìm sâu vào nền với độ sâu lớn H1.
Kết quả nghiên cứu cho thấy thời gian tác dụng của lực xung kích lớn hơn thời gian cháy
nổ thực sự của hỗn hợp cháy, từ đó: cơng do lực xung kích gây ra lớn hơn cơng do áp lực khí
cháy sinh ra. Các tính tốn cho thấy: cơng do lực xung kích (ở giai đoạn đầu) chiếm tới 92%,
còn cơng của áp lực cháy sinh ra chỉ có 8%.
Khi tiếp tục đóng cọc thì lực cản đầu cọc tăng lên từ R1 đến R2 với R2 > R1, làm cho độ
sụt của cọc vào nền giảm đi − cũng tức là "độ chối" đóng cọc tăng lên − hệ quả là thời gian
tác dụng của lực xung kích giảm đi từ t'đ chỉ còn t"đ (t"đ < t'đ). Ứng với t"đ thì thời gian tác
dụng của lực xung kích sẽ khơng đồng thời với thời gian tác dụng τ của áp lực khí cháy nữa
và vì t"đ < τ nên đồ thị biến thiên q trình hạ cọc vào nền sẽ đi theo đường (3), cụ thể là:
− ðầu tiên cọc được hạ xuống nền do lực xung kích tác dụng − xuống đến điểm n1.
− Do đàn hồi của nền mà cọc bị đẩy lên đến điểm n2.
− Áp lực khí cháy lại đẩy cọc xuống điểm n3.
− Phản lực của nền đẩy cọc lên đến điểm n4.

Sau đó cọc sẽ dao động quanh n4 và ở độ sâu H3.
Ở giai đoạn đầu q trình đóng cọc: thời gian tác dụng của lực va đập:
t'đ = (3 − 4) . 10−2 (s), còn ở cuối q trình đóng cọc: t"đ = (2 − 3).10−3 (s), như vậy t"đ <<
t'đ.
Thời gian tác dụng của lực do hỗn hợp cháy sinh ra
τ ≈ (8 − 10).10−3 (s)
2.6. CÁC THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÚA DIEZEL
1. Búa diezel có 3 thơng số cơ bản sau:
− Trọng lượng tồn bộ quả búa: Q
− Năng lượng va đập của quả búa: W
− Tốc độ chuyển động của quả búa: v
ðể đóng cọc có hiệu quả, các thơng số trên cần thỏa mãn 3 điều kiện:
W
− ðiều kiện 1:
= 0,5 − 0,7
Gc
Q
< 3,0
Gc

− ðiều kiện 2:

0,5 <

− ðiều kiện 3:

vmax < 6 (m/s)

Các kết quả nghiên cứu cho thấy: khi thoả mãn 3 điều kiện trên thì hiệu quả đóng cọc sẽ
lớn nhất và khơng xảy ra trường hợp vỡ đầu cọc.

Trọng lượng thích hợp của búa được xác định

MÁY THI CƠNG CHUN DÙNG.23

Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS



Q = KE − (Gc + Gt)
Trong đó:
K − hệ số sử dụng năng lượng của mỗi nhát búa (bảng 2.4)
Q − Trọng lượng tồn bộ của búa (kg);
Gc − Trọng lượng cọc (kg);
Gt − Trọng lượng phụ kiện treo, buộc, kẹp, giữ (kg);
E − Năng lượng mỗi nhát búa.
E = Kn . Kb . Qbúa . Hef ≥ 25P
Ở đây:

Kn − hệ số nghiêng giá búa phụ thuộc góc nghiêng so với
phương đứng; (bảng 2.5)
Kb − hệ số chỉ sự hữu ích của trọng lượng búa tham gia đóng cọc (Qbúa);
Qbúa − trọng lượng pittơng búa;
Hef − chiều cao rơi búa, m;
P − tải trọng cho phép của cọc, (T).

Bảng 2.4

Bảng 2.5
Hệ số K


Loại búa

Cọc bê
tơng

Cọc
gỗ

Kb

Hef

ϕ nghiêng,
độ

Kn

Búa rơi

3

2

1,0



0

1,0


Búa hơi đơn động, búa nổ diesel
2 cọc dẫn

5

3,5

0,4

1,7÷12,2m

10

0,91

20

0,80

Búa hơi song động, búa diesel
ống dẫn

6

30

0,71

45


0,59

5

0,9

2,8m

2. Tốc độ đóng cọc v được coi là lý tưởng khi nó phù hợp với từng loại nền. Giá trị của
vận tốc v phụ thuộc vào tiết diện của thớt búa và phụ thuộc vào hỗn hợp cháy trong qúa trình
đóng cọc. Khi hai yếu tố tiết diện thớt búa và hỗn hợp cháy là khơng đổi thì tốc độ đóng cọc
phụ thuộc vào thành phần địa chất của nền.
Thực nghiệm cho thấy:
− Với cọc bê tơng cốt thép đóng vào nền có độ dính lớn như đất sét thì hiệu quả đóng cọc
Q
sẽ cao nếu tần số va đập lớn và tỷ số
lớn.
Gc
− ðối với đất ít dính hơn như đất cát, đất pha cát, thì chỉ nên lấy tần số va đập ở dải chỉ
số nhỏ; thơng thường: n = (55 − 70) lần/phút.
3. Các tham số liên quan đến q trình tính tốn gồm có:

Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS



ng kớnh qu bỳa:
D
Th tớch bung chỏy ca bỳa: Vc

Th tớch cụng tỏc ca bỳa:
Vh
Nng lng cú ớch ca bỳa: We = Pe.Vh.
D2
Vi:
Vh =
.h
4
h hnh trỡnh nộn, thng ly h = (1,3 ữ 1,6)D
V Pe l ỏp lc trung bỡnh hu ớch.
Th tớch lm vic chung: Va = Vc + Vh
Va
T s nộn: =
= 12 ữ 16, thng ly = 14.
Vc
2.7. XC NH SC CHU TI CHO PHẫP CA CC
Di tỏc dng ca bỳa diezel, sau mi chu k va ủp ca bỳa, cc s st sõu vo nn mt
ủon S v cc chu mt ti trng Rc ủc tớnh theo cụng thc kinh nghim Benaberq sau:
Rc =

W
(T)
2S

(2.1)

Trong ủú:
W l tng nng lng va ủp ca bỳa v nng lng ca khớ chỏy sinh ra tỏc dng lờn
ủu cc.
S (cm) ủ st ca cc vo nn sau 1 chu k.

iu kin lm vic ca cc: Rc [Rc]
Nu Rc > [Rc] thỡ cc s b v khi chu ti.
[Rc] xỏc ủnh qua sc bn kt cu cc.
Nng lng va ủp W ủc tớnh nh sau:
W = W1 + W2

(2.2)

+ W1: Nng lng va ủp ca qu bỳa, tớnh theo:
W1 = QH (W3 + W4 + W5)
trong ủú:

W3 =

(2.3)

Pa . Va n 1
( 1 1) Pa . Va
n1 1

(2.4)

W3 l nng lng cn thit ủ nộn hn hp chỏy trong bung ủt, vi:
Pa l ỏp sut ủu hnh trỡnh nộn
n1 ch s nộn.
W4 = (0,1 ữ 0,15).Q.H l nng lng tiờu hao do ma sỏt gia qu bỳa v xi lanh.
(2.5)
W5 = 0,07 . Q . H l cụng cn thit ủ dch chuyn phn ủỏy bỳa v tht

bỳa. (2.6).


MY THI CễNG CHUYấN DNG.25

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



+ W2 l nng lng do ỏp lc khớ chỏy sinh ra tỏc dng lờn ủu cc v ủc tớnh theo
cụng thc:
z

W2 =

Fc . dt

(2.7)

c

Vi:

Fc = Pc . A, Pc ỏp lc khớ chỏy;
A tit din ca pittụng;
(z c) khong thi gian bựng chỏy ca nhiờn liu.

a)
b)
Hỡnh 2.10. Qu bỳa diezel ng dn K35 ca hóng Kobe.
a) Lp qu bỳa vo giỏ bỳa dng dn bng hai cp b kp giỏ trt.
b) Qu bỳa sau khi lp lờn ủu cc bờ tụng ct thộp.


CHNG 3
GI BA ểNG CC

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



3.1. CễNG DNG V PHN LOI
3.1.1. Cụng dng
Giỏ bỳa l mt trong nhng b phn quan trng cu thnh nờn gin bỳa ủúng cc; nú
dựng ủ treo qu bỳa v thc hin cỏc thao tỏc trong quỏ trỡnh ủúng cc, bao gm cỏc vic:
Cu cc
Chnh cc theo cỏc yờu cu k thut khỏc nhau nh ủúng cc thng ủng, ủúng cc
xuyờn õm, xuyờn dng.
Dựng ủ treo khi ủng bỳa v l giỏ trt cho qu bỳa.
Giỏ lờn xung ca thang nõng (nu cú) ủ kim tra bỳa, ủa cc vo ủ bỳa, tip nhiờn
liu cho bỳa.
Giỏ bỳa chuyờn dựng cũn l b khung ủ lp cỏc b mỏy ti, cabin ủiu khin v cỏc thit
b khỏc.
3.1.2. Phõn loi
Tựy theo ủc ủim cu to v chc nng lm vic cú th phõn loi giỏ bỳa nh sau:
a) Theo chc nng lm vic, chia thnh
Giỏ bỳa chuyờn dựng: ch chuyờn ủ thc hin ủúng cc (hỡnh 3.3).
Giỏ bỳa khụng chuyờn dựng: l loi giỏ bỳa lp trờn mỏy c s ca cỏc mỏy khỏc, vớ
d: mỏy i, cn trc, mỏy ủo truyn ủng cỏp (hỡnh 3.2).
b) Theo kh nng t dch chuyn ca dn bỳa (trong phm vi lm vic)
Giỏ bỳa t hnh: di chuyn trờn ray v trờn bỏnh xớch hoc kiu bc.
Giỏ bỳa khụng t hnh.
c) Theo ủa hỡnh lm vic, chia thnh

Giỏ bỳa ủúng cc trờn b: di chuyn trờn ray, trờn bỏnh xớch hoc giỏ trt.
Giỏ bỳa ủúng cc trờn mt nc ủt trờn phao.
Thc cht giỏ bỳa ủúng cc trờn mt nc ch l giỏ bỳa ủúng cc trờn b nhng ủc
ủt trờn mt h phao ni ủ thi cụng cỏc cụng trỡnh trờn mt sụng, cng bin, ngoi khi...
d) Theo kh nng quay ca giỏ bỳa chia thnh
Giỏ bỳa khụng quay ủc: thng l giỏ bỳa chuyờn dựng ủn gin hoc l giỏ bỳa ủt
trờn mỏy kộo.
Giỏ bỳa quay ủc; l giỏ bỳa chuyờn dựng loi phc tp di chuyn trờn ray hoc di
chuyn kiu bc; l giỏ bỳa khụng chuyờn dựng lp trờn mỏy ủo hoc cn trc bỏnh xớch.
Loi ny cú kh nng lm vic tt v hiu qu cụng vic cao.

MY THI CễNG CHUYấN DNG.27

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



×