Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề Dự Đoán THPTQG Môn Hóa Học có giải chi tiết – Thầy Lê Đăng Khương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 03
Họ v{ tên:…………………………………..
Số b|o danh:………………………………
Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn
= 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương ph|p thuỷ luyện, có thể
dùng kim loại n{o sau đ}y?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2: Chất n{o sau đ}y chỉ tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1 : 1?
A. phenyl axetat.
B. triolein.
C. tristearin.
D. metyl acrylat.
Câu 3: Số đồng phân este có công thức phân tử là C3H6O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Hiện nay, lượng thuốc trừ sâu, chất kích thích sinh trưởng tồn dư trên c|c loại rau
quả đang g}y nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Sau khi phun thuốc trừ sâu, thuốc


kích thích sinh trưởng cho rau quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để đảm bảo an toàn
thường là
A. 2 giờ.
B. 2 phút.
C. 2 tuần.
D. 2 ngày.
Câu 5: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
Câu 6: Chất n{o sau đ}y không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 7: Amino axit X no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl. Công thức phân tử của X có dạng là
A. CnH2n+1O2N.
B. CnH2n+3O2N.
C. CnH2n+2O2N.
D. CnH2nO2N.
Câu 8: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được
gọi là
A. đ| vôi.
B. boxit.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
Câu 9: Trên thế giới, mía là loại c}y được trồng với diện tích rất lớn. Mía chiếm hơn 80%
nguyên liệu đầu vào cho sản xuất đường (còn lại từ củ cải đường). Cacbohiđrat trong

đường mía có tên gọi là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenluluzơ.
D. saccarozơ.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là
/>
1


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
A. 4,48.

B. 3,36.

C. 1,12.

D. 2,24.

Câu 11: Kim loại n{o sau đ}y l{ kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 12: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (lo~ng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X l{
A. HNO3.
B. H2SO4.

C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 13: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch
HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 14: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin l{
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 15,05%.
D. 17,98%.
Câu 15: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là
A. Sn2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Ni2+.
Câu 16: Có bao nhiêu amin bậc ba l{ đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân
tử C5H13N?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 17: Chất n{o sau đ}y vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với
dung dịch HCl?
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.

D. Al2O3.
Câu 18: Kim loại Fe không phản ứng với chất n{o sau đ}y trong dung dịch?
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp
các chất hữu cơ gồm: (COONa)2 , CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B.C6H12O2.
C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
to{n, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai
kim loại trong Y và muối trong X là
A. Al, Ag và Zn(NO3)2.
B. Al, Ag và Al(NO3)3.
C. Zn, Ag và Al(NO3)3.
D. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
Câu 21: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó l{
A. Ca.
B. Ba.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 22: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa NaOH
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.

D. 2,364.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H2SO4 (loaõng)
K2Cr2O7 H2SO4 (loaõng)
 Br2 KOH
KOH(dö)
Fe 

 X 
 Y 
Z 
T.
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

/>
2


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
A. Fe2(SO4 )3 , Cr2(SO4 )3 , Cr(OH)3 , KCrO2 .

B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3 , K2Cr2O7.

Câu 24: Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng ho{n to{n, thu được

2,24 lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) v{ 2,4g chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 10,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) C|c oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo th{nh kim loại.
(b) C|c kim loại Ca, Fe, Al v{ Na chỉ điều chế được bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy.
(c) C|c kim loại Mg, K v{ Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch th{nh Ag.
(d) Cho Mg v{o dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng l{
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc t|c H2SO4 đặc), thu
được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%.
B. 55%.
C. 60%.
D. 44%.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
o

o

o

 CH3OH/HCl,t
 C2H5OH/HCl,t

 NaOH, t
X 
 Y 
Z 
T

Biết X l{ axit glutamic, Y, Z, T l{ c|c chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức ph}n tử của Y v{ T
lần lượt l{
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Câu 28: Thuỷ ph}n 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
X, Y
Cu(OH)2
Z

Nước brom
X, Y, Z, T lần lượt l{:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch xanh lam
Kết tủa trắng

Câu 30: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam
hỗn hợp Y gồm Mg v{ Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong
Y là
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
/>
3


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Câu 31: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch
chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50.
B. 18,75.

C. 21,75.
D. 28,25.
Câu 32: Khử ho{n to{n môt lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O.
Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Gi| trị của m là
A. 0,72.
B. 1,35.
C. 0,81.
D. 1,08.
Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Gi| trị của V gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 34: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al v{ 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y. Để hòa tan ho{n to{n Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Gi| trị của V l{
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly – Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 22,6.
C. 20,8.
D. 18,6.
Câu 36: Hoà tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3
tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 lo~ng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí

5

gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3
phản ứng là
A. 1,8.
B. 3,2.
C. 2,0.
D. 3,8.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 28 gam
dung dịch H2SO4 70% (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) v{ dung dịch Y. Cho từ từ 100 mL dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 5,35 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 1,40.
C. 1,12.
D. 2,24.

/>
4


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

Câu 38: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360
ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân
tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là

A. 12,3.
B. 11,1.
C. 11,4.
D. 13,2.
Câu 39. Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm hai phần bằng nhau. Phần 1 điện phân
với điện cực trơ I = 2,5A sau t gi}y thu được 0,14 mol một khí duy nhất ở anot. Dung dịch
sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M được 1,96 gam kết tủa.
Cho m gam bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng ho{n to{n thu được 0,7m gam hỗn hợp
kim loại và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Gi| trị của m và V lần lượt là
A. 23,73 và 2,24.
B. 28 và 2,24.
C. 27,73 và 6,72.
D. 28 và 6,72.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp
nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n
tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m
gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc)
và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu
được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 29,25%.
B. 38,76%.
C. 34,01%.
D. 40,82%.

/>
5


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 03
Họ v{ tên:…………………………………..
Số b|o danh:………………………………
Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn
= 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương ph|p thuỷ luyện, có thể
dùng kim loại n{o sau đ}y?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Hướng dẫn giải
Điều chế kim loại theo phương ph|p thủy luyện là cho kim loại mạnh đẩy kim loại
cần điều chế ra khỏi muối
→ Để điều chế kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 cần dùng kim loại Fe.
Fe  CuSO4  FeSO4  Cu 
A sai vì Ca là kim loại kiềm thổ, sẽ tác dụng ngay với nước tạo Ca(OH)2, sau đó
Ca(OH)2 tác dụng với CuSO4 được Cu(OH)2 chứ không thu được Cu kim loại.
Ca  2H2O  Ca(OH)2  H2 

Ca(OH)2  CuSO4  Cu(OH)2  CaSO4
B sai vì hiện tượng tương tự đ|p |n A

1
Na  H2O  NaOH  H2 
2
2NaOH  CuSO4  Cu(OH)2  Na2SO4
C sai vì kim loại Ag đứng sau Cu sau dãy hoạt động hóa học
→ Ag không đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4.
→ Đáp án D
Câu 2: Chất n{o sau đ}y chỉ tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1 : 1?
A. phenyl axetat.
B. triolein.
C. tristearin.
D. metyl acrylat.
Hướng dẫn giải
A : CH3COO  C6H5 + 2NaOH 
 CH3COONa + C6 H5ONa + H2O
B, C : (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
 3RCOONa + C3H5 (OH)3
D

: CH2 =CH  COO  CH3 + NaOH 
 CH2 =CH  COONa + CH3OH

 Đáp án D.
Câu 3: Số đồng phân este có công thức phân tử là C3H6O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.


/>
1


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

Hướng dẫn giải
2  3.2  6
C3H6O2 có k 
 1 → este no, đơn chức, mạch hở.
2
→ C|c đồng phân este:
(1) HCOOC2H5
(2) CH3COOCH3
Có 2 đồng phân este có công thức phân tử là C3H6O2
→ Đáp án B
Câu 4: Hiện nay, lượng thuốc trừ sâu, chất kích thích sinh trưởng tồn dư trên c|c loại rau
quả đang g}y nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Sau khi phun thuốc trừ sâu, thuốc
kích thích sinh trưởng cho rau quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để đảm bảo an toàn
thường là
A. 2 giờ.
B. 2 phút.
C. 2 tuần.
D. 2 ngày.
Hướng dẫn giải
Ít nhất sau 2 tuần kể từ khi phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng thì người
trồng trọt mới nên thu hoạch rau quả để b|n cho người tiêu dùng.
 Đáp án C.

Câu 5: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
Hướng dẫn giải
Ta có phương trình phản ứng:
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 ↑
Chú ý: Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
→ Đáp án C
Câu 6: Chất n{o sau đ}y không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Hướng dẫn giải
Ta có phương trình hóa học :
H2NCH2CONHCH(CH3)COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa + H2O
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
CH3NH2 + NaOH → Không phản ứng
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
→ Đáp án C
Câu 7: Amino axit X no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl. Công thức phân tử của X có dạng là
A. CnH2n+1O2N.
B. CnH2n+3O2N.
C. CnH2n+2O2N.
D. CnH2nO2N.
Hướng dẫn giải
Gly: H2N  CH2  COOH

: C2H5O2N
 X: CnH2n+1O2N
→ Đáp án A
Ala: H2N  CH(CH3 )  COOH : C3H7O2N
/>
2


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Câu 8: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được
gọi là
A. đ| vôi.
B. boxit.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
Hướng dẫn giải
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được
gọi là thạch cao sống.
→ Đáp án D.
Câu 9: Trên thế giới, mía là loại c}y được trồng với diện tích rất lớn. Mía chiếm hơn 80%
nguyên liệu đầu vào cho sản xuất đường (còn lại từ củ cải đường). Cacbohiđrat trong
đường mía có tên gọi là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenluluzơ.
D. saccarozơ.
Hướng dẫn giải

Đường mía l{ đường saccarozơ
 Đáp án D.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 2,24.
Hướng dẫn giải
6,5
nZn 
 0,1mol
65
Zn  H2SO4 
 ZnSO4  H2 

 nH2  nZn  0,1mol  VH2  0,1.22,4  2,24 (l)
→ Đáp án D
Câu 11: Kim loại n{o sau đ}y l{ kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Ca.
D. Mg.
Hướng dẫn giải
Trong các kim loại trên, kim loại kiềm là Li.
→ Đáp án B.
Câu 12: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (lo~ng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X l{
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.

D. CuSO4.
Hướng dẫn giải
C|c phương trình phản ứng
Fe + 4HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O
Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2 ↑
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ↓
→ Dung dịch X l{ HNO3
→ Đáp án A

/>
3


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

Câu 13: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch
HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Hướng dẫn giải
phan ưng vơi dung dich HCl → loai D
khong phan ưng vơi dung dich HNO3 đac nguoi → loai A va C
→ đap an đung. Kim loai la Zn
Phương tr nh phan ưng:
Zn + 2HCl 

 ZnCl2 + H2
Zn + Cu(NO3)2 
 Zn(NO3)2 + Cu↓
Zn + 4HNO3 (đặc, nguội) 
 Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
→ Đáp án B
Câu 14: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin l{
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 15,05%.
Hướng dẫn giải
14
Alanin :CH3 CH(NH2 )COOH  %N=
.100%  15,73%
89
→ Đáp án A

D. 17,98%.

Câu 15: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là
A. Sn2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Ni2+.
Hướng dẫn giải
Fe2 Ni2 Sn2 Cu2
Ta có d~y điện hóa:
→ Cu2+ có tính oxi hóa mạnh nhất
Fe Ni Sn Cu

→ Đáp án B
Câu 16: Có bao nhiêu amin bậc ba l{ đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân
tử C5H13N?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Hướng dẫn giải
2.5  2  13  1
k  v 
 0 → C5H13N là amin no, đơn chức, mạch hở.
2
→ C|c đồng phân cấu tạo của amin bậc ba có cùng công thức phân tử C5H13N là:
(1) (CH3)2NCH2CH2CH3
(2) (CH3)2NCH(CH3)2
(3) CH3CH2N(CH3)CH2CH3
→ C5H13N có 3 đồng phân cấu tạo amin bậc 3.
 Đáp án A
Câu 17: Chất n{o sau đ}y vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với
dung dịch HCl?
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.

/>
4


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

Hướng dẫn giải
A AlCl3 chỉ phản ứng được với dung dịch NaOH:
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
B Al2(SO4)3 chỉ phản ứng được với dung dịch NaOH:
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 ↓ + 3Na2SO4
C NaAlO2 chỉ phản ứng được với dung dịch HCl:
NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl
D Al2O3 vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
→ Đáp án D
Câu 18: Kim loại Fe không phản ứng với chất n{o sau đ}y trong dung dịch?
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Hướng dẫn giải

Fe  2FeCl3 
 3FeCl2
Fe  CuSO4 
 Cu  FeSO4
Fe  3AgNO3 
 Fe(NO3 )3  3Ag
→ Đáp án B
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp
các chất hữu cơ gồm: (COONa)2 , CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là

A. C6H10O4.

B.C6H12O2.

C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
Hướng dẫn giải
X + NaOH → (COONa)2 + CH3CHO + C2H5OH
→ Công thức cấu tạo của X là C2H5OOC–COOCH=CH2 → Công thức phân tử là C6H8O4
→ Đáp án D.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
to{n, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai
kim loại trong Y và muối trong X là
A. Al, Ag và Zn(NO3)2.
B. Al, Ag và Al(NO3)3.
C. Zn, Ag và Al(NO3)3.
D. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
Hướng dẫn giải
Hai kim loại trong Y là hai kim loại có tính khử yếu nhất là Ag và Zn
Al  3Ag  
 Al3  3Ag 
Muối thu được là muối của kim loại có tính khử mạnh nhất.
→ uối X là : Al(NO3)3
 Đáp án C

/>
5


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Câu 21: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó l{
A. Ca.
B. Ba.
C. Sr.
D. Mg.
Hướng dẫn giải
0,28
nH2 
 0,0125mol
22,4
R  2HCl 
 RCl2  H2 
 nR  nH2  0,0125mol  MR 

0,5
 40  R :Ca
0,0125

→ Đáp án A
Câu 22: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa NaOH
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
Hướng dẫn giải

0,448
nCO2 
 0,02mol ; nNaOH = 0,1.0,06 = 0,006mol; nBa(OH)2 = 0,1.0,12 = 0,012mol
22,4
nOH  0,006  0,012.2  0,03mol

T

nOH
nCO2



0,03
 1,5
0,02

nCO2  nOH  nCO2  0,03  0,02  0,01mol  nBa2  nBaCO3  nCO2  0,01mol
3

3

→m↓ = mBaCO3 = 0,01.197 = 1,97 gam
→ Đáp án C
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H2SO4 (loaõng)
K2Cr2O7 H2SO4 (loaõng)
 Br2 KOH
KOH(dö)
Fe 


 X 
 Y 
Z 
T.
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4 )3 , Cr2(SO4 )3 , Cr(OH)3 , KCrO2 .
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3 , K2Cr2O7.
Hướng dẫn giải

Fe  H2SO4  FeSO4  H2 
6FeSO4  7H2SO4(loaõng)  K 2Cr2O7  3Fe2(SO4 )3  Cr2(SO4 )3  K 2SO4  7H2O
Cr2 (SO4 )3  8KOHdö  2KCrO2  3K 2SO4  4H2O
2KCrO2  3Br2  8KOH  2K2CrO4  6KBr  4H2O
→ Đáp án C

/>
6


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Câu 24: Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng ho{n to{n, thu được
2,24 lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) v{ 2,4g chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,0.
B. 10,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
Hướng dẫn giải
nNO = 0,1 mol
Sau phản ứng thu được chất rắn  thu được Fe2

Fe  Fe2  2e
N5  3e  N2
0,1.3
nFe 
 0,15 mol
2
 m = 0,15.56 + 2,4 = 10,8 (g)
→ Đáp án B.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo th{nh kim loại.
(b) C|c kim loại Ca, Fe, Al v{ Na chỉ điều chế được bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy.
(c) C|c kim loại g, K v{ Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch th{nh Ag.
(d) Cho g v{o dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng l{
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải

(a) sai vì c|c oxit của kim loại kiềm thổ không phản ứng với CO.
(b) sai vì kim loại Fe còn có thể được điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện.

(c) sai vì K không khử được ion Ag+ trong dung dịch.
(d) Đúng g + 2FeCl3 → gCl2 + 2FeCl2
→ Có 1 ph|t biểu đúng.
→ Đáp án A
Câu 26: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc t|c H2SO4 đặc), thu
được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%.
B. 55%.
C. 60%.
D. 44%.
Hướng dẫn giải
CH3COOH  C2H5OH

xt , t o

CH3COOC2H5  H2O

24
 0,4mol  nCH3COOC2H5 ( LT )  0,4 mol  meste  0,4.88  35,2 gam
60
26,4
H 
.100%  75%
35,2

nCH3COOH 

→ Đáp án A

/>

7


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
o

o

o

 CH3OH/HCl,t
 C2H5OH/HCl,t
 NaOH, t
X 
 Y 
Z 
T

iết X l{ axit glutamic, Y, Z, T l{ c|c chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức ph}n tử của Y v{ T
lần lượt l{
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Hướng dẫn giải

NaOH dư, t0


→ Đáp án C
Câu 28: Thuỷ ph}n 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2 . Sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
Hướng dẫn giải
4,4
nCH3COOC2H5 
 0,05 mol ; nNaOH = 0,1.0,2 = 0,02 mol
88
o

t
 CH3COONa + C2H5OH
CH3COOC2H5 + NaOH 
0,05
0,02 →
0,02
Sau phản ứng CH3COOC2H5 dư → Chất rắn thu được sau phản ứng là CH3COONa
→ m = mCH3COONa  0,02.82  1,64 gam

→ Đáp án D
Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T

Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
X, Y
Cu(OH)2
Z
Nước brom
X, Y, Z, T lần lượt l{:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch xanh lam
Kết tủa trắng

/>
8


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Hướng dẫn giải
* T l{m quỳ tím chuyển sang m{u xanh → T l{ etylamin
* Z t|c dụng với nước brom tạo kết tủa trắng → Z l{ anilin


* Y tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng v{ phản ứng với Cu(OH)2
tạo th{nh dung dịch xanh lam → Y l{ glucozơ
o

t
 CH2OH[CHOH]4COONH4 +2Ag↓ +
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
2NH4NO3
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
* X phản ứng với Cu(OH)2 tạo th{nh dung dịch xanh lam → T l{ saccarozơ
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H22O11)2Cu + H2O
→ X, Y, Z, T lần lượt l{: saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
→ Đáp án A

Câu 30: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam
hỗn hợp Y gồm g v{ Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong
Y là
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
Hướng dẫn giải
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
 mX  mO2  mCl2  mZ  mY  30,1  11,1  19 gam
7,84

 0,35
x  0,15
nO2  x mol
x  y 

 
 
22,4

y  0,2
32x  71y  19
nCl2  y mol

2

Mg  Mg
mol : a

Cl2

 2e
2a
1

 2e 
 2Cl

mol : 0,2  0,4

3

Al 
 Al  3e
b


3b
O2

2

 4e 
 2O

0,15  0,6

BTE

nMg  a mol
a  0,35

  2a  3b  0,4  0,6

  PTKL
 
 24a  27b  11,1


b  0,1
n Al  b mol
 
0,1.27
 %m Al 
.100%  24,32%
11,1


→ Đáp án B
/>
9


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Câu 31: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch
chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50.
B. 18,75.
C. 21,75.
D. 28,25.
Hướng dẫn giải
H2NCH2COOH + KOH → H2NCH2COOK + H2O
28,25
nH2NCH2COOK 
 0,25 mol  nH2NCH2COOH  0,25 mol  m  0,25.75  18,75 gam
113
→ Đáp án B
Câu 32: Khử ho{n to{n môt lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O.
Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Gi| trị của m là
A. 0,72.
B. 1,35.
C. 0,81.
D. 1,08.
Hướng dẫn giải
VH2

1,008

 0,045 (mol)
Ta có: nH2 
22,4 22,4
o

t
Ta có phương trình: Fe3O4 + 4H2 
 3Fe + 4H2O
0,045→ 0,06 (mol)
Fe +2HCl → FeCl2 + H2 ↑
0,045 ←
0,045
(mol)
→ nH2O  0,06 mol  mH2O  0,06.18  1,08 g

→ Đáp án D
Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Gi| trị của V gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
Hướng dẫn giải

D. 2,5.

Ba2  SO24 

 BaSO4 
Al3  3OH 
 Al(OH)3 
Tại B: Kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan hết → khối lượng kết tủa ổn định
/>
10


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Al(OH)3  OH 
 Al(OH)4

Sau phản ứng gồm: Al(OH)4 , BaSO4
Bảo toàn nguyên tố Al: n Al3  n Al(OH) (2)
4

Bảo toàn nhóm OH: nOH  4n Al(OH)

(3)

4

mBaSO4  69,9 gam  nBaSO4 

69,9
 0,3 mol
233


Vì Ba(OH)2 dư → nBaSO4  nSO2 

3n Al3
2

4

→ 0,3 

3n Al3
2

 n Al3  0,2 mol

Từ (2) → nAl(OH)  nAl3  0,2 mol
4

Từ (3) → nOH  4n Al(OH)  4.0,2  0,8 mol  nBa(OH)2 
4

→V

nOH
2

 0,4 mol

0,4
2
0,2


→ Đáp án B
Câu 34: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al v{ 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y. Để hòa tan ho{n to{n Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1 . Gi| trị của V l{
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
Hướng dẫn giải
Ta có quá trình sau:
Al2 O3

 Al : 0,1 mol
H2 SO4loaõng
Al
Al (SO4 )3
to
X
 Y  dö 
 2
 FeO: 0,15 mol
Fe
FeSO4
FeO


Ta thấy sản phẩm cuối cùng thu được cũng l{ sản phẩm khi hòa tan hỗn hợp X bằng
H2SO4.
Nên ta có:
2Al  3H2SO4  Al2 (SO4 )3  3H2 

0,1

0,15

FeO  H2SO4  FeSO4  H2O
0,15

0,15

nH2SO4 dư = 0,3 mol  VH2SO4 

nH2SO4
CMH SO
2

4



0,3
 0,3L  300ml  Đáp án C
1

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly – Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 22,6.
C. 20,8.
D. 18,6.
/>

11


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Hướng dẫn giải

14,6
 0,1 mol  mmuoái  97.0,1 111.0,1  20,8 gam.
146
→ Đáp án C.
Câu 36: Hoà tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3
tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 lo~ng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí
nGly  Ala 

5

gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3
phản ứng là
A. 1,8.
B. 3,2.
C. 2,0.
D. 3,8.
Hướng dẫn giải
8,96
Ta có: nkhí =
 0,4 mol
22,4
%nCO2 


44  37
.100%  50%  nCO2  nNO  0,2 mol
44  30

FeO: x
Fe(OH) : y
CO : 0,2

2
 HNO3

 Fe(NO3 )3   2
Sơ đồ phản ứng: 
NO: 0,2
FeCO3 :0,2
Fe3O4 :z

x  y  0,2  2z
Ta có hệ phương trình: 
 z  0,2
x  y  0,2  z  0,2.3
→ nFe = 0,2.3 + 0,2.2 = 1 mol
Bảo toàn nguyên tố nitơ: nHNO3  3nFe  nNO  3.1  0,2  3,2 mol

→ Đáp án B
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 28 gam
dung dịch H2SO4 70% (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) v{ dung dịch Y. Cho từ từ 100 mL dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 5,35 gam kết
tủa. Giá trị của V là

A. 2,80.
B. 1,40.
C. 1,12.
D. 2,24.
Hướng dẫn giải
28.70
nH2SO4 =
= 0,2 mol; nNaOH  0,1.2  0,2 mol
100.98

/>
12


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

 Fe2 (SO4 )3 : x mol
Fe(OH)3 : 0,05 mol
 

 NaOH:0,2 mol


Fe  H2SO4 : 0,2 mol Y H2SO4 : y mol
5 g    

Na2SO4
O

 H2O
SO
 2

Bảo toàn nguyên tố S: nSO2  0,2  3x  y (mol)
Bảo toàn nguyên tố H: nH2O  0,2  y (mol)
Bảo toàn khối lượng: 5 + 0,2.98 = 400x + 98y + (0,2 – y).18 + (0,2 – 3x – y).64
→ 208x + 16y = 8,2 (1)
Khi cho Y tác dụng với NaOH
H2SO4  2NaOH 
 Na2SO4  H2O
y

2y

Fe2 (SO4 )3  6NaOH  2Fe(OH)3  3Na2SO4
0,15  0,05

2y + 0,15 = 0,2 → y = 0,025. Thay v{o (1) → x = 0,0375
→ nSO2  0,2  3.0,0375  0,025  0,0625 mol  V  0,0625.22,4  1,4

→ Đáp án B

Câu 38: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360
ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân
tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 11,1.

C. 11,4.
D. 13,2.
Hướng dẫn giải
7,84
15,4
nO2 
 0,35mol; nCO2 
 0,35mol
22,4
44
Quy đổi X thành C, H, O rồi áp dụng bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố:


x  nCO2  0,35
C : x mol
x  0,35



H : y mol  12x  y  16z  6,9  y  0,3  x : y :z  7 :6 :3  C7H6O3
O:zmol


y

z  0,15
z  0,35.2  2x 
2

Ta có X:

6,9
7.2  2  6
nC7H6O3 
 0,05mol; k    v 
5
138
2
nNaOH  0,36.0,5  0,18mol
→ nNaOH phản ứng =

0,18
.100  0,15 mol → nNaOH dư = 0,03 mol
120

/>
13


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Ta có:

mà C6H7O3 có vòng benzen; k = 5 → X: HCOO-C6H4OH

HCOOC6H4OH + 3NaOH 
 HCOONa  C6H4 (ONa)2  2H2O
0,05

 0,05


 0,05

mol

→ Đáp án A
Câu 39. Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm hai phần bằng nhau. Phần 1 điện phân
với điện cực trơ I = 2,5A sau t gi}y thu được 0,14 mol một khí duy nhất ở anot. Dung dịch
sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8 được 1,96 gam kết tủa.
Cho m gam bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng ho{n to{n thu được 0,7m gam hỗn hợp
kim loại và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Gi| trị của m và V lần lượt là
A. 23,73 và 2,24.
B. 28 và 2,24.
C. 27,73 và 6,72.
D. 28 và 6,72.
Hướng dẫn giải
Phần 1: nNaOH = 0,55.0,8 = 0,44 mol
Catot:
Anot: nkhí = 0,14 mol

2Cl 
Cl2  2e

Cu2+ + 2e 
 Cu

0,28 → 0,14
0,14 → 0,28
Vì dung dịch sau điện phân tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa → Cu2+ chưa bị
n

1,96
 0,02mol  NaOH
điện phân hết → nCu2 (dư) = nCu(OH)2 
98
2
Ta có: nNaOH  nH  2nCu(OH)2  nH  0,44  0,02.2  0,4mol

 nCu(NO3 )2  0,14  0,02  0,16 mol
Phần 2:
Vì thu được hỗn hợp kim loại → Fe dư.
Ta có quá trình cho – nhận electron
Fe  2e 
 Fe2

4H  NO3  3e 
 NO   2H2O
Cu2  2e 
 Cu 

1
1
nNO  .nH  .0,4  0,1mol
4
4
 VNO  0,1.22,4  2,24(l)

1 0,4.3
 0,16.2)  0,31mol
Bảo toàn electron ta có: nFe  .(
2

4
Tăng giảm khối lượng: 0,3.m  0,31.56  0,16.64  m  23,73
→ Đáp án A.

/>
14


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp
nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n
tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m
gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc)
và khối lượng bình tăng 2,48 gam. ặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu
được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 29,25%.
B. 38,76%.
C. 34,01%.
D. 40,82%.
Hướng dẫn giải
0,896
nH2 
 0,04mol  n Y  0,08 mol
22,4
mY = 0,04.2 + 2,48 = 2,56 g → Y = 32 → Y l{ CH3OH
neste = nY = 0,08 mol → nO(X) = 0,16 mol → mO = 0,16.16 = 2,56 g

3,96
 mC  5,88–2,56 
.2  2,88 g  nC  0,24 mol
18
→neste không no = 0,24 – (3,96 : 18) = 0,02 mol → neste no = 0,06 mol
0,24
C
3
0,08
Vì este không no có ít nhất 3C → hai este no l{ HCOOCH3 và CH3COOCH3

nHCOOCH  a
3
2a  3b  0,02n  0,24

 b  0,02n  0,12  n  6
nCH3COOCH3  b  
a  b  0,06

nCnH2n2O2  0,02
Vì este không no có đồng phân hình học nên số cacbon lớn hơn 4 →
CH3CH=CHCOOCH3
0,02.100
.100%  34,01%
→%meste không no=
5,88
→ Đáp án C

/>
15




×