Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề kiểm tra văn 9 (45 phót HKI và II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.28 KB, 25 trang )

đề kiểm tra văn 9
Tuần 3
Bài viết số 1: Tập làm văn.
Thời gian: 90 phút
Đề bài
1. Hãy giới thiệu, thuyết minh về danh thắng Vịnh Hạ Long.
2. Hãy giới thiệu, thuyết minh về cây phợng vĩ.
3. Hãy giới thiệu, thuyết minh về Khu du lịch Đồ Sơn.
4. Hãy giới thiệu, thuyết minh về danh thắng sinh thái Cát Bà.

đề kiểm tra văn 9
Tuần 7
Bài viết số 2: Tập làm văn
Thời gian: 90 phút.
Đề bài:
Gặp đợc Vũ Nơng dới thủy cung, đợc nghe nàng kể lạ những oan khuất cuộc đời mình. Em
hãy kể lại cho các bạn cùng nghe.
Đề bài:
Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm trờng cũ. hãy viết th cho một bạn học
hồi ấy kể lại buổi kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.
Đề bài:
Trong giấc mơ em đợc gặp lại ngời thân đã xa cách lâu ngày. Hãy kể lại giấc mơ đó.
Đề bài:
Dựa vào văn bản Tức nớc vỡ bờ của Ngô Tất Tố, thay lời bà lão hàng xóm, kể lại việc cai
lệ và ngời nhà lí trởng đến gia đình chị Dậu đúc su.

Bài kiểm tra văn 9
Tuần 10.Thời gian: 45phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
Chọn đáp án đúng cho các câu trả lời sau:


Câu 1(0,25đ). Tác giả của Truyện Kiều là:
A. Nguyễn Dữ. C. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
B. Nguyễn Du. D. Nguyễn Đình Chiểu.
Câu 2. (0,25đ). Truyện Kiều còn có tên gọi:
A. Kim Vân Kiều truyện. C. Đoạn trờng tân thanh.
B. Truyện Vơng Thúy Kiều.
Câu 3. (0,25đ). Truyện Kiều đợc viết bằng chữ:
A. Chữ Hán. C. Chữ Pháp.
B. Chữ quốc ngữ. D. Chữ Nôm.
Câu 4. (0,25đ). Trong Truyện Kiều không có nhóm nhân vật:
1
A. Thúy Kiều Thúy Vân Vơng Quan. C. Phan Lang Trơng sinh Linh Phi.
B. Mã Giám Sinh Tú Bà - Sở Khanh. D. Kim Trọng - Thúc Sinh Từ Hải.
Câu 5. (0,25đ). Trong Truyện Kiều không có nghệ thuật:
A. Sử dung ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.
B. Trình bày diễn biến sự việc theo chơng hồi.
C. Có nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn.
D. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tài tình.
E.Nghệ thuật khắc họa tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc.
Câu 6. (0,25đ). Giá trị nội dung của Truyện Kiều là:
A. Giá trị nhân đạo sâu sắc. C. Giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo sâu sắc.
B. Giá trị hiện thực lớn lao. D. Giá trị hiện thực và yêu thơng con ngời.
Câu 7. (0,25đ). Để tả chị em Thúy Kiều Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật:
A. Tả thực. B. Tự sự.
C. Ước lệ. D. Lãng mạn.
Câu 8. (0,25đ). Hình ảnh Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga đợc khắc họa theo mô típ trong
chuyện cổ tích:
A. Một anh chàng nông dân chăm chỉ đã lấy đợc vợ đẹp và trở lên giầu có.
B. Một chàng trai tài giỏi, cứu một cô gái thoát khỏi nguy hiểm họ trả nghĩa cho nhau và
thành vợ chồng.

C. Một chàng hoàng tử lu lạc trong dân gian, trải qua nhiều thử thách gian nan, lấy đợc ngời
con gái mình yêu và sống hạnh phúc.
D. Một chàng trai mồ côi, thông minh, dũng cảm lấy đợc công chúa và vui hởng hạnh phúc,
sung sớng.
Câu 9. (0,25đ). Khát vọng của nhà thơ đợc gửi gắm trong đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều
Nguyệt Nga là:
A.Trở lên giầu sang có địa vị. C. Làm nên công danh lẫy lừng.
B. Cứu ngời, giúp đời. D. Ngời anh hùng sẽ đợc lu danh sử sách.
Câu 10. (0,25đ). Nhân vật chính trong chuyện Ngời con gái Nam Xơng là:
A. Vũ Thị Thiết. C. Trơng Sinh.
B. Linh Phi. D. Bé Đản.
Câu 11. (0,25đ). Vai trò của hình ảnh cái bóng trong chuyện Ngời con gái Nam Xơng
A. Làm câu chuyện hấp dẫn C. Thắt nút, mở nút câu chuyện.
B. Thể hiện tính cách nhân vật. D. Là yếu tố truyền kì.
Câu 12. (0,25đ). Vũ Nơng, Thúy Kiều và Kiều Nguyệt Nga đều có những chung phẩm chất:
A. Tài sắc ven toàn. C. Kiên trinh tiết hạnh.
B. Chung thủy son sắt. D. Tài sắc vẹn toàn, bao dung nhân hậu.
Câu 13. (1đ). Nối nội dung cột ( A) với nội dung cột ( B ) sao cho chính xác.
A. B.
1, Quang Trung đại phá quân Thanh. a, Truyện truyền kì.
2, Cảnh ngày xuân. b, Truyện cổ tích.
3, Lục Vân Tiên gặp nạn c, Tiểu thuyết lịch sử chơng hồi.
4, Thúy Kiều ở lầu Ngng Bích. d, Truyện Nôm khuyết danh.
5, Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. e, Truyện Nôm.
6, Ngời con gái Nam Xơng. g, Tùy bút.
Phần II. Tự luận (6 điểm ).
Câu 1.(2đ). Hãy viết một đoạn văn ( từ 12 15 dòng) giới thiệu về đại thi hào Nguyễn Du.
2
Câu 2.(4đ). Cảm nhận của em về số phân và phẩm chất của ngời phụ nữ Việt Nam qua hai
nhân vật Vũ Thị Thiết và Thúy Kiều? ( Đoạn văn không quá20 câu


sơ đồ ma trận
Nội dung nhận biết thông hiểu vận dụng tổng
tn tl tn tl tn tl
- Truyện Kiều
- Truyện Lục Vân Tiên
- Ngời con gái Nam X-
ơng.
- Tác phẩm và thể loại
- Cảm nhận về nhân vật
4
1
1
1 3
2
2
1
8- 3,75đ
2- 0,5đ
3-0,75đ
1- 4đ
5- 2,25đ 1- 2đ 7-1,75đ 1-4đ 14- 10đ
Bài kiểm tra văn 9
Tuần 10.Thời gian: 45phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
Câu 1. (0,25đ).Tác giả nào sau đây sinh khác thời với các tác giả còn lại
A. Nguyễn Dữ. C. Nguyễn Đình Chiểu.
B. Nguyễn Du. D. Nguyễn Nguyên Hồng.
Câu 2. (0,25đ). Tác giả nào là học trò của Tuyết Giang Phu Tử Nguyễn Bỉnh Khiêm?

A. Nguyễn Dữ. C. Phạm Đình Chiểu.
B. Nguyễn Du. D. Nguyễn Đình Chiểu.
Câu 3. (0,25đ). Tác giả Nguyễn Dữ sinh năm nào?
A. 1768. C. Cha rõ năm sinh, năm mất.
B. 1758. D. 1772.
Câu 4. (0,25đ). Nguyễn Dữ sống ở thời kì lịch sử nào?
A. Triều đình nhà Lê đã bắt đầu khủng hoảng, Các tập đoàn phong kiến Lê, Trịnh,
Mạc tranh giành quyền bính, các cuộc nội chiến kéo dài.
B. Giai đoạn lịch s nhiều biến động, chế độ phong kiến khủng hoảng trầm trọng, bão táp
phong trào nông dân, khởi nghĩa Tây Sơn đánh đổ các tập đoàn phong kiến Lê, Trịnh, Nguyễn;
quét sạch quân Thanh.
C. Thực dân Pháp xâm lợc Nam Kì, phong trào cách mạng sôi nổi.
D. Cả A, B, C.
Câu 5. (1đ). Sắp xếp thể loại với tác phẩm:
Tên tác phẩm Thể loại
1. Hoàng Lê nhất thống chí. a. Truyện truyền kì.
2. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. b. Tiểu thuyết chơng hồi.
3. Chuyện ngời con gái Nam Xơng. c. Tùy bút.
3
4. Truyện Kiều. d. Truyện cổ tích.
5. Lục Vân Tiên gặp nạn. e. Tuyện thơ Nôm.
6. Chị em Thúy Kiều. g. Thơ thất ngôn bát cú.
h. Thơ lục bát truyện thơ
Câu 6. Nối nội dung phản ánh với tác phẩm thể hiện nội dung ấy.
Nội dung phản ánh Nối Tác phẩm ( Văn bản trích)
1. Hèn nhát, đầu hàng, theo giặc bán
nớc.
2. ăn chơi xa đọa, trụy lạc, lãng phí
tiền bạc, công sức của dân.
a. Truyện Kiều Đoạn trích

Mã Giám Sinh mua Kiều
3. Giả dối, bất nhân, vì tiền mà táng
tận lơng tâm.
b. Hoàng Lê nhất thống chí.
4.Vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng
dân tộc.
c. Chuyện cũ trong phủ chúa
Trịnh.
Câu 7. (0,25đ) Truyện Kiều của Nguyễn Du thấm đẫm giá trị nhân đạo nhận xét trên
đúng hay sai.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 8.(0,25đ). Đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bích thành công nhất với nghệ thuật.
A. Xây dựng nhân vật chữ tình. C. Tả cảnh ngụ tình.
B. Miêu tả vẻ đẹp của nhân vật chữ tình. D. Cả A, B, C.
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Câu 1. (2đ). Chép thuộc lòng những câu thơ miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều. ( Đoạn trích Chị
em Thúy Kiều.)
Câu 2.(4đ). Phân tích vẻ đẹp của ngời phụ nữ qua hai văn bản Chị em Thúy Kiều và
Chuyện ngời con gái Nam Xơng.

sơ đồ ma trận
Nội dung nhận biết thông hiểu vận dụng tổng
tn tl tn tl tn tl
1. Tác giả Nguyễn Dữ
2. Nội dung tác phẩm
3. Thể loại các tác phẩm.
4. Truyện Kiều Nguyễn
Du.
5. Truyện Kiều
3-0,75đ

1-0,25đ
1- 2đ
1-0,25đ
4-1đ
6- 1,5đ
1-4đ
4- 1đ
2- 1đ
6-1,5đ
2- 0,5đ
4- 1đ 1-2đ 12-3đ 1-4đ 18-10đ
4
Bài kiểm tra văn 9
Tuần 10.Thời gian: 45phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
Câu 1. (1đ). Nối nội dung cột ( A) với nội dung cột ( B ) sao cho chính xác.
A. B.
1, Quang Trung đại phá quân Thanh. a, Truyện truyền kì.
2, Cảnh ngày xuân. b, Truyện cổ tích.
3, Lục Vân Tiên gặp nạn c, Tiểu thuyết lịch sử chơng hồi.
4, Thúy Kiều ở lầu Ngng Bích. d, Truyện Nôm khuyết danh.
5, Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. e, Truyện Nôm.
6, Ngời con gái Nam Xơng. g, Tùy bút.
Câu 2. (0,25đ). Truyện Lục Vân Tiên đợc viết bằng chữ gì?
A. Chữ Hán. C. Chữ quốc ngữ.
B. Chữ Nôm D. Chữ Pháp.
Câu 3. (0,25đ). Tìm những chung phẩm chất chung giữa Vũ Nơng, Thúy Kiều và Kiều Nguyệt
Nga
A. Tài sắc ven toàn. C. Kiên trinh tiết hạnh.

B. Chung thủy son sắt. D. Bao dung nhân hậu.
Câu 4. (1 đ). Tìm những điểm giống nhau về thể loại, ngôn ngữ và nghệ thuật xây dựng nhân
vật cảu hai tác phẩm Truyện Kiều và Truyện Lục Vân Tiên bằng cách điền vào chỗ trống.
A. Thể loại ngôn ngữ:......................................................................................................
B. Nghệ thuật xây dựng nhân vật.
a, Nhân vật phản diện................................................................................................
b, Nhân vật chính diện...............................................................................................
c, Tính cách nhân vật đợc thể hiện..........................................................................
Câu 5. (0,25đ). Nhận xét nào về giá trị của Truyện Kiều là chính xác nhất?
A. Viết Truyện Kiều Nguyễn Du đã dựa vào cốt truyện Kim Vân Kiều truyện của
Thanh Tâm Tài Nhân.
B. Nguyễn Du đã mợn cốt truyện Kim Vân Kiều truyện để sáng tác Truyện Kiều.
C. Tuy dựa vào cốt truyện Kim Vân Kiều truyện nhng chính sự sáng tạo thiên tài của
Nguyễn Du mới làm nên giá trị lớn lao của Truyện Kiều.
D. Dựa vào cốt truyện Kim Vân Kiều truyện, Nguyễn Du đã sáng tác nên tác phẩm
Truyện Kiều.
Câu 6. (0,25đ).Nhận xét nào cha làm rõ giá trị nghệ thuật của Truyện Kiều?
A. Là truyện thơ Nôm.
B. Tiếng Việt trong Truyện Kiều là hết sức giàu và đẹp.
C. Đặc sắc về xây dựng nhân vật.
D. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên đa dạng.
Câu 7. (0,25đ). Điểm chung trong phong cáchtả hai nhân vật Thúy Vân và Thúy Kiều là gì?
A. Dùng thử phép ớc lệ.
B. Lấy vẻ đẹp thiên nhiên làm chuẩn mực cho vẻ đẹp con ngời.
C. Tả hình dáng để thể hiện tíh cách, dự báo số phận nhân vật.
D. Cả 3 ý kiến trên.
Câu 8 Câu 1. (0,25đ). Truyện Lục Vân Tiên có kết thúc nh thế nào?
5
A. Có hậu. C. Truyền thuyết.
B. Không có hậu. D. đầu cuối tơng ứng.

Câu 9. (0,25đ). Chuyện Ngời con gái Nam Xơng có nguồn gốc từ đâu?
A. Dã sử. C.Truyền thuyết.
B. Lịch sử. D. Cổ tích.
Câu 10. (0,25đ). Nhận xét nào thể hiện rõ cách dùng binh tài giỏi của Quang Trung?
A. Tổ chức cuộc hành quân thần tốc giành thắng lợi.
B. Sắp xếp quân tiền, hậu, tả, hữu, trung hợp lí.
C. Giữ đợc bí mật tuyệt đối.
D. Vừa hành quân vừa đánh giặc.
Phần II. Tự luận.(6 điểm)
Câu 1. (2đ). Viết một đoạn văn giới thiệu tác giả Nguyễn Du.
Câu 2. (4đ). Cảm nhận của em về ngời anh hùng Nguyễn Huệ và Lục Vân Tiên.

sơ đồ ma trận
Nội dung nhận biết thông hiểu vận dụng tổng
tn tl tn tl tn tl
Các tác phẩm trung đại. 7- 2,5đ 3- 1,5đ 1- 2đ 1-4đ 12- 10đ
Bài kiểm tra văn 9
Tuần 10.Thời gian: 45phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
Câu 1. (0,5đ). Nối đúng cột A( Tên tác phẩm) với cột B ( Tên tác giả).
A B
1. Chuyện ngời con gái Nam Xơng a. Ngô Gia Văn Phái
2. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh b. Nguyễn Đình chiểu.
3. Hoàng Lê nhất thống chí. c. Nguyễn Du
4. Truyện Kiều. d. Nguyễn Dữ.
5. Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga đ. Phậm Đình Hổ
Lựa chọn phơng án đúng cho các câu sau:
Câu 2. (0,25đ). đ). Truyện Lục Vân Tiên đợc viết bằng chữ:
A. Hán. C. Quốc ngữ.

B. Nôm D. Pháp.
Câu 3. (0,25đ). Cuộc đời của tác giả Nguyễn Đình Chiểu:
A. Nêu cao tấm gơng sáng ngời và nghị lực sống.
B. Nêu cao tinh thần yêu nớc, bất khuất chống ngoại xâm.
C. Là ngọn cờ đầu của thơ ca yêu nớc chống Pháp ở nớc ta thế kỉ 19.
6
D. Cả 3 ý A, B, C.
Câu 4. (0,25đ). Khát vọng của tác giả Nguyễn Đình Chiểu đợc gửi gắm qua đoạn trích Lục
Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga là:
A. Làm nên công danh lẫy lừng.
B. Trở nên giàu sang, có địa vị xã hội.
C. Cứu ngời giúp đời.
D. Ngời anh hùng sẽ đợc lu danh sử sách.
Câu 5. (0,25đ). Các câu thơ:
Vân Tiên tả đột hữu xông
Khác nào Triệu Tử phá vòng Đờng Dang
Sử dụng biện pháp nghệ thuật:
A. Nói qua. B. Nhân hóa. C. ẩn dụ. D. So sánh.
Câu 6. (0,25đ). Qua lời lẽ của Kiều Nguyệt nga trong văn bản Lục Vân tiên cứu Kiều Nguyệt
Nga, ta thấy nàng là ngời phụ nữ:
A. Khuê các, nết na, thùy mị, có học thức.
B. Lịch thiệp, khéo ăn nói.
C. ý thức đợc vẻ đẹp và gia thế của mình nên kiêu hãnh.
D. Khách sáo, luôn giữ thái độ xã giao trong giao tiếp.
Câu 7. (0,25đ). Ngôn ngữ trong đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
A. Trau chuốt, giàu hình ảnh, biểu cảm.
B. Dùng nhiều thành ngữ, tục ngữ, ca dao dân tộc.
C. Mộc mạc, bình di, gần lời ăn tiếng nói hàng ngày của ngời Nam Bộ.
D. Dùng nhiều điển tích, điển cố, cách nói của văn chơng.
Câu 8. (0,25đ). Đoạn thơ:

Buông trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa...
...Buông trông gió cuốn mặt duềnh
ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi.
Nằm ở vị trí nào trong tác phẩm Truyện Kiều?
A. Sau cuộc gặp gỡ của Kiều với Kim Trọng
B. Sau khi Kiều trốn khỏi nhà Hoạn Th.
C. Sau khi Kiều bán mình cho Mã Giám Sinh.
D. Sau khi Kiều bị bán vào lầu xanh lần thứ hai.
Câu 9. (0,25đ). Nhận định nói đầy đủ nhất giá trị nội dung của Truyện Kiều?
A. Truyện Kiều có giá trị hiện thực.
B. Truyện Kiều có giá trị nhân đạo.
C. Truyện Kiều có giá trị hiện thực và gia trị nhân đạo.
D. Truyện Kiều có giá trị lịch sử.
Câu 10. (0,25đ). Ngôn ngữ trong văn bản có đoạn trích trên đợc trình bày theo hình thức:
A. Độc thoại C. Đối thoại.
B. Độc thoại nội tâm. D. Hội thoại
Câu 11. (0,25đ). Nhận định nói đúng nhất nội dung đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bich
A. Thể hiện tâm trang cô đơn của Kiều.
B. Nói nên nỗi nhớ ngời yêu và cha mẹ.
C. Nói nên tâm trạng buồn bã, lo âu của Kiều.
D. Cả 3 ý A, B, C.
7
Câu 12. (1đ). Chon những từ ( hoặc cụm từ) thích hợp trong các từ ( cụm từ) sau điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh các nhận định về thành công nghệ thuật của Truyên Kiều: nghệ thuật tả
cảnh ngụ tình, bớc phát triển vợt bậc, đã đạt đến đỉnh cao rực rỡ, tài tình, sắc xảo, khắc họa
tính cách nhân vật và miêu tả tâm lí.
Trong Truyện Kiều:
A. Ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát............................................................................
B. Nghệ thuật tự sự đã có ................................................................................................

C. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên...................................................................................
D. Nghệ thuật...................................................................................................................
Phần II. Tự luận( 6 điểm)
Câu 1. (1đ). Chép lại chính xác những câu thơ trong văn bản Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt
nga diễn tả suy nghĩ và hành động nghĩa hiệp của Lục Vân Tiên.
Câu 2.(2đ). Nhận xét về cách miêu tả chân dung Thúy Vân, Thúy Kiều trong văn bản Chị em
Thúy Kiều của Nguyễn Du.
Câu 3. (3đ). đ). Phân tích vẻ đẹp của ngời phụ nữ Việt Nam thời phong kiến qua hai nhân vật
Thúy Kiều trong Chị em Thúy Kiều và Vũ Thị Thiết trong Chuyện ngời con gái Nam X-
ơng.
sơ đồ ma trận
Nội dung nhận biết thông hiểu vận dụng tổng
tn tl tn tl tn tl
1. Các tác giả truyện trung
đại
2. Nguyễn Đình Chiểu-
Truyện Lục Vân Tiên
3. Truyện Kiều Nguyễn
Du.
4. Chuyện ngời con gái
Nam Xơng
1-0,5đ
3-0,75đ
3-0,75đ
1-1đ 3-0,75đ
2-1,25đ 1-2đ
1-3đ
1-0,5đ
7- 2,5đ
6-4đ

1-3đ
7- 2đ 1-1đ 5-2đ 1-2đ 1-3đ 15-10đ
8
đề kiểm tra văn 9
Tuần 14
Bài viết số 3: Tập làm văn
Thời gian: 90 phút.
Đề bài: Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 11, em hãy kể cho các bạn nghe về một kỉ niệm
sâu sắc giữa mình và thầy (cô) giáo cũ.


Đề bài: Hãy kể về ( một) kỉ niệm sâu sắc với một ngời thân yêu nhất trong gia đình em.( Có sử
dụng yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận)

Đề bài: Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 11, em hãy kể cho các bạn nghe về một kỉ niệm
sâu sắc giữa mình và thầy (cô) giáo cũ.
Đề bài: Hãy kể về ( một) kỉ niệm sâu sắc với một ngời thân yêu nhất trong gia đình em.( Có sử
dụng yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận)


9
Bài kiểm tra văn 9
Tuần 15.Thời gian: 45phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
Đọc các đoạn thơ, đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi:
Ngữ liệu 1.
Em Cu Tai ngủ trên lng mẹ ơi
Em ngủ cho ngoan đừng rời lng mẹ
Mẹ đang tỉa bắp trên núi Ka Li
Lng núi thì to mà lng mẹ nhỏ

Em ngủ ngoan đừng làm mẹ mỏi
Mặt trời của bắp thi nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lng.
- Ngủ ngoan a- kay ơi ngủ ngoan a-kay hỡi
Ngủ ngoan a- kay, mẹ thơng làng đói
Con mơ cho mẹ hạt bắp lên đều
Mai sau con lớn phát mời Ka-li
Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ
1. Tác giả của bài thơ trên là:
A. Nguyễn Duy C. Nguyễn Khoa Điềm
B. Phạm Tiến Duật D. Bằng Việt
2. Nhân vật trữ tình trong đoạn thơ trên là:
A. Tác giả C. Cu Tai
B. Mẹ D.Mẹ và Cu tai
3. ý thể hiện đúng nhất nội dung đoạn thơ:
A. Miêu tả công việc tỉa bắp của mẹ C.Tình yêu và ớc vọng của ngời mẹ đối với con
B. Sự vất vả của ngời mẹ ở vùng cao D. Mong em bé ngu ngoan để mẹ tỉa bắp.
4. Nhận định nói đúng nhất ý nghĩa của câu thơ: Lng núi thì to mà lng mẹ nhỏ:
A. Nói lên sự to lớn của núi Ka- li. C. Nói lên sự gian khổ của ngời mẹ
B. Nói lên vóc dáng nhỏ bé của ngời mẹ D. Cả A, B, C đều đúng
5. Câu thơ Mặt trời của mẹ con nằm trên lng sử dụng biện pháp nghệ thuật:
A. ẩn dụ
C. So sánh
B. Hoán dụ D. Nhân hoá
6. Biện pháp nghệ thuật đó có tác dụng:
A. Cho thấy vai trò to lớn của đứa con với buôn làng
B. Cho thấy vai trò to lớn của đứa con với cuộc kháng chiến.
C. Cho thấy đứa con là nguồn hạnh phúc ấm áp và thiêng liêng của đời mẹ.
Ngữ liệu 2.
Nhìn lũ con, tủi thân, nớc mắt ông lão cứ giàn ra. Chúng nó cũng là trẻ con làng Việt gian đáy ?

Chúng nó cũng bị ngời ta rẻ rúng hắt hủi đấy ? Khốn nạn, bằng ấy tuổi đầu...
( Làng Kim Lân)
10

×