CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Củ Chi, ngày 21 tháng 06 năm 2017
BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
Số: 621/BBTT-BQL
Công trình : Sửa chữa phân hiệu Sơn Lộc – Trường tiểu học Tân Phú Trung
Địa điểm
: Xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TPHCM
CÁC CƠ SỞ PHÁP LÝ:
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết về Hợp đồng xây dựng;
Căn cứ Báo cáo đánh giá Hồ sơ dự thầu số 06/BC-KQĐT ngày 27/03/2017 của
Công ty cổ phần kiến trúc xây dựng Kim Long;
Hôm nay vào lúc 10 giờ 00 phút, ngày 21 tháng 06 năm 2017 tại văn phòng
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Củ Chi gồm có:
I. Thành phần tham dự:
1. CHỦ ĐẦU TƯ (BÊN A): BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HUYỆN CỦ CHI.
- Đại diện: Ông Lê Văn Thật
Chức vụ: Giám đốc
- Đại diện: Bà Lê Thị Muốt
Chức vụ: Kế tóan trưởng
* Tổ thẩm định:
- Đại diện: Ông Lê Văn Thuận
Chức vụ: Phó Giám đốc-Tổ trưởng
- Đại diện: Ông Đào Quốc Thái
Chức vụ: Tổ trưởng KT -Thành viên
- Đại diện: Ông Phạm Đình Quân
Chức vụ: CBKT - Thành viên
- Địa chỉ : Khu phố 7 - thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP.HCM.
2. NHÀ THẦU (BÊN B): CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ PHÚ VIỆT
- Người đại diện : Ông Trần Quốc Việt
Chức vụ : Giám đốc
- Địa chỉ: Số 10, Đường 644, Ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, H. Củ Chi, Tp. HCM
II. Nội dung:
Hai bên cùng tiến hành thương thảo hợp đồng thi công xây dựng công trình:
Sửa chữa phân hiệu Sơn Lộc – Trường tiểu học Tân Phú Trung.
Trang 1
1. Nội dung công việc:
- Chủ đầu tư giao cho đơn vị nhà thầu thực hiện thi công xây dựng công trình:
Sửa chữa phân hiệu Sơn Lộc – Trường tiểu học Tân Phú Trung.
- Khối lượng công việc: Theo hồ sơ thiết kế được duyệt, chỉ dẫn kỹ thuật được
mô tả trong Hồ sơ mời thầu của Chủ đầu tư; Hồ sơ dự thầu của Nhà thầu được Chủ
đầu tư chấp thuận.
- Về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất
giữa Hồ sơ mời thầu và Hồ sơ dự thầu, giữa các nội dung khác nhau trong Hồ sơ dự
thầu có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các
bên trong quá trình thực hiện hợp đồng: Không có.
- Về các sai lệch do Nhà thầu đã phát hiện và đề xuất trong Hồ sơ dự thầu (nếu
có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án thay thế của Nhà thầu nếu trong
Hồ sơ mời thầu có quy định cho phép Nhà thầu chào phương án thay thế: Không có.
- Yêu cầu của công việc:
a) Công trình phải được thi công theo bản vẽ thiết kế được duyệt, chỉ dẫn kỹ
thuật được nêu trong Hồ sơ mời thầu phù hợp với hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn được
áp dụng và các quy định về chất lượng công trình xây dựng của nhà nước; nhà thầu
phải có sơ đồ và thuyết minh hệ thống quản lý chất lượng thi công, giám sát chất
lượng thi công của mình.
b) Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư các kết quả thí nghiệm vật liệu, sản
phẩm của công việc hoàn thành. Các kết quả thí nghiệm này phải được thực hiện bởi
phòng thí nghiệm hợp chuẩn theo quy định và được Chủ đầu tư chấp thuận.
c) Nhà thầu đảm bảo vật tư, thiết bị do Nhà thầu cung cấp có nguồn gốc xuất xứ
như quy định của hồ sơ hợp đồng và được Chủ đầu tư chấp thuận.
2. Nhân sự tham gia thực hiện gói thầu:
Nhà thầu không được thay đổi Chỉ huy trưởng và các cán bộ kỹ thuật tham gia
thực hiện gói thầu đã đề xuất trong hồ sơ dự thầu trừ trường hợp bất khả kháng mà
nhân sự đó không thể tham gia thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp đó, nhà thầu
được quyền thay đổi nhân sự khác nhưng phải bảo đảm nhân sự dự kiến thay thế đáp
ứng yêu cầu Hồ sơ mời thầu và phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
3. Loại hợp đồng và giá hợp đồng:
- Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
- Giá hợp đồng được thống nhất là: 960.006.722 đồng. (Bao gồm chi phí hạng
mục chung và thuế VAT)
(Chín trăm sáu mươi triệu không trăm lẻ sáu ngàn bảy trăm hai hai nghìn đồng).
- Thời gian thực hiện hợp đồng là 180 ngày.
+ Ngày khởi công công trình (dự kiến)
: 14/06/2017
+ Ngày hoàn thành công trình (dự kiến)
: 14/12/2017 (kể cả ngày lễ và
chủ nhật).
Trang 2
- Trường hợp có các lý do khách quan như mưa bão, lũ lụt làm ảnh hưởng,
không tiến hành thi công và được các bên xác nhận thì thời gian ngưng trệ được
tính bù.
- Trường hợp ngưng thi công do yêu cầu của Chủ đầu tư thì sẽ được cấn trừ
vào thời gian thi công trong tiến độ qui định.
- Nhà thầu sẽ lập bảng giá trị hợp đồng trên cơ sở khối lượng giao thầu và
khối lượng dự thầu ban đầu sau khi hiệu chỉnh sai lệch.
4. Tạm ứng, thanh toán và thưởng phạt hợp đồng:
4.1 Tạm ứng hợp đồng:
- Chủ đầu tư sẽ tạm ứng cho Nhà thầu 20% giá trị Hợp đồng nhưng không vượt
quá kế hoạch vốn được ghi trong năm.
- Số tiền tạm ứng này sẽ được Chủ đầu tư thu hồi ở các lần thanh toán, thu hồi
ngay từ lần thanh toán đầu tiên và thu hồi hết khi khối lượng thanh toán đạt 80 % giá
hợp đồng,
Giá trị thanh toán mỗi đợt
Giá trị thu hồi tạm ứng = ------------------------------------- x giá trị tạm ứng
80% giá trị hợp đồng
4.2 Thanh toán hợp đồng và bảo hành:
- Thời gian bảo hành công trình là 12 tháng.
- Thanh toán theo kế hoạch vốn ghi cho công trình.
- Kinh phí để bảo hành công trình sẽ được thanh toán khi hết thời gian bảo
hành công trình và có biên bản nghiệm thu sau bảo hành.
- Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản.
- Đồng tiền thanh toán: Đồng tiền áp dụng để thanh toán là tiền Việt Nam.
4.3 Thưởng, phạt khi vi phạm hợp đồng:
- Thưởng hợp đồng: Nếu bên B hoàn thành các nội dung công việc của hợp
đồng theo đúng tiến độ và chất lượng được Hội đồng nghiệm thu chấp nhận thì bên
A sẽ đề xuất thưởng cho bên B theo quy định của Nhà nước.
- Phạt hợp đồng:
+ Bên B vi phạm về chất lượng bị phạt 12% giá trị hợp đồng vi phạm về
chất lượng.
+ Bên B vi phạm về thời gian thực hiện hợp đồng mà không do sự kiện bất
khả kháng hoặc không do lỗi của bên A gây ra, bên B sẽ chịu phạt:
Phạt 2% giá trị phần hợp đồng kinh tế bị vi phạm thời hạn thực hiện cho 10
ngày lịch đầu tiên;
Phạt thêm 1% cho mỗi đợt 10 ngày tiếp theo cho đến mức tổng số các lần
phạt không quá 12% giá trị phần kinh tế bị vi phạm ở thời điểm 10 ngày vi phạm đầu
tiên.
Quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày vi phạm đầu tiên, bên A có quyền hủy hợp
đồng. Mọi thiệt hại bên B phải chịu mà không được khiếu nại.
Trang 3
5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:
- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực (Theo quy định của khoản 2 Điều 66 của Luật đấu thầu 43)
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Thư bảo lãnh của Ngân hàng (hoặc tiền
mặt).
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá trị hợp đồng tương ứng với giá trị
28.800.000 đồng. (Bằng chữ: Hai mươi tám triệu tám trăm nghìn đồng).
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Tối thiểu 06 tháng (kể cả ngày nghỉ
và ngày lễ). Nhưng phải đảm bảo hiệu lực bảo đảm thực hiện hợp đồng đến khi công
trình được nghiệm thu, bàn giao và nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy
định.
- Thời gian hoàn trả: Sau khi công trình được bàn giao, nghiệm thu đưa vào sử
dụng và đồng thời nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy
định.
6. Tiền giữ lại bảo hành và thanh toán tiền bảo hành:
- Chủ đầu tư sẽ giữ lại tiền bảo hành tương đương 05% giá trị quyết toán khi
công trình được nghiệm thu đưa vào sử dụng. Giá trị này có thể thay thế bằng chứng
thư bảo lãnh ngân hàng và phải được chủ đầu tư chấp thuận.
- Chủ đầu tư sẽ thanh toán khoản tiền giữ lại cho Nhà thầu khi các bên đã đủ căn
cứ để xác định Nhà thầu hoàn thành nghĩa vụ bảo hành công trình theo qui định và
được cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán.
7. Tiến độ thanh toán
Khi nhà thầu lập hồ sơ thanh toán đợt gửi cho Chủ đầu tư , Chủ đầu tư sẽ lập Hồ
sơ gửi Kho bạc Nhà nước thanh toán cho Nhà thầu khi có đủ hồ sơ (khi được cấp thẩm
quyền bố trí vốn) tương ứng 100% giá trị khối lượng thanh toán đợt.
Khi công trình được nghiệm thu đưa vào sử dụng Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho
Nhà thầu 95% giá trị quyết toán và tạm giữ 5% chi phí bảo hành công trình theo qui
định.
Nhà thầu có nghĩa vụ nộp lại các khoản tiền cho Chủ đầu tư nếu giá trị được phê
duyệt quyết toán thấp hơn giá trị thanh toán của chủ đầu tư.
8. Danh mục, chủng loại vật tư sử dụng trong công trình:
Nhà thầu cam kết cung cấp các loại vật tư sử dụng trong công trình đạt yêu cầu
chất lượng, kỹ thuật, đúng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ thiết kế. Quy cách,
tiêu chuẩn và nguồn cung ứng các loại vật tư chính cho công trình như sau:
TT Danh mục vật tư
Quy cách/Tiêu chuẩn
1.
Xi măng đen
Theo TCVN 2660 : 1997;
TCVN 2682:2009, TCVN
6260:2009, TCVN 9202:2012,
TCVN 6016: 2011
2.
Xi măng trắng
Theo TCVN 5691 : 2000
Trang 4
Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất
Tương đương chất lượng
Xi măng Hà Tiên 1,
Holcilm, Công thanh
,LAVILLA hoặc tốt hơn
Tương đương chất lượng
xi măng Thái Bình, Mã Lai
TT Danh mục vật tư
Quy cách/Tiêu chuẩn
Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất
hoặc tốt hơn
3.
4.
Bê tông tươi
Đạt TCVN 374:2006;
TCVN 8826:2011 (phụ gia)
- Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
9205:2012, TCVN 7570:
2006, TCVN 7572: 2006, khai
thác tại địa phương hoặc các
tỉnh lân cận. Cát sạch không
lẫn bùn rác, tạp chất.
Cát vàng, cát mịn,
cát san lấp
- Cát xây tô có modun độ lớn >
1.5, lượng hạt nhỏ hơn
0.14mm < 3%.
- Cát đổ bê tông có modun độ
lớn > 1.5, lượng hạt nhỏ hơn
0.14mm < 3%.
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
1771-87
5.
6.
Đá 1x2, 4x6
Thép tròn trơn AI
7572 : 2006, 7570: 2006 Xay
máy, sạch, đúng kích cỡ sàng, Ra
> 800kg/cm2, độ mài mòn <
30%, độ nén đập ở trạng thái bão
hòa nước < 18%.
Yêu cầu kỹ thuật theo:
QCVN 7:2009/BKHCN;
TCVN 1651-1:2008;
TCVN 1656-2:2008.
Ra > 2100kg/cm2, giới hạn chảy
240N/mm2, độ bền tức thời
380N/mm2.
Yêu cầu kỹ thuật theo
QCVN 7:2009/BKHCN;
TCVN 1651-1:2008;
7.
Thép tròn AII
TCVN 1656-2:2008.
Ra > 2700kg/cm2, giới hạn chảy
300N/mm2, độ bền tức thời
500N/mm2.
Trang 5
Nhà máy sản xuất có giấy
chứng nhận chất lượng
sản phẩm của cơ quan
quản lý nhà nước hoặc
Trung tâm Đo lường chất
lượng hợp quy. Nhà máy
bê tông Lê Phan
Tương đương chất
lượng cát Vĩnh Long,
Đồng Nai, Tân Châu,
Tân Ba, Bình Dương,
Đồng Tháp hoặc tốt hơn
CÁT VÀNG LÒNG HỒ
DẦU TIẾNG – ĐỊNH
AN
Tương đương chất lượng
đá Biên Hòa, Tân Uyên
Bình Dương, Hóa An,
Thạnh Phú hoặc tốt hơn
Tương đương chất lượng
thép Việt Nhật, Pomina,
Thép Miền Nam YVINA
KYOEI THÉP NHẬT hoặc
tốt hơn
Tương đương chất lượng
thép Việt Nhật, Pomina,
Thép Miền Nam YVINA
KYOEI THÉP NHẬT hoặc
tốt hơn
TT Danh mục vật tư
Quy cách/Tiêu chuẩn
Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất
Tương đương chất lượng
thép Đại Toàn Thắng,
Nguyễn Minh, Đại Long
An, Việt thành hoặc tốt
hơn
Tương đương chất lượng
ngói Đồng Nai, Mỹ Xuân,
Đồng Tâm hoặc tốt hơn
8.
Thép hình, thép
tấm
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
4399 – 2008; TCVN 75711÷ 16:2006. Sai lệch kích thước
và gốc theo đúng quy định. Độ
khối đối xứng < 1.5mm. Mặt
ngoài sản phẩm không được nứt,
nứt mẻ (vết nứt dọc theo hướng
uốn). Sản phẩm hoàn chỉnh phải
được bôi dầu chống rỉ sét.
9.
Ngói lợp 22v/m2
Theo thiết kế
10. Gạch không nung
11.
12.
Gạch thạch anh
các loại
Gạch ceramic các
loại
13.
Bột matít trong
nhà, ngoài trời
14.
Sơn lót trong,
ngoài nhà
15.
Sơn nước ngoài
nhà
Sơn nước trong
16.
nhà
TCVN 6477:2011
Đạt QCVN 16-6:2011/BXD;
TCVN 6074:1995;
TCVN 7744:2007;
TCVN 6467:1999
Fico, Hà Tiên, Toàn An,
Phan Lâm Anh Gạch bê
tông ĐỨC BÌNH hoặc
tương đương
Tương đương chất lượng
gạch Kim Phong, Thanh
Thanh, Hoàng Gia, Thạch
Bàn, Taicera hoặc tốt hơn
Thỏa thuận mẫu trước
Đạt TCVN 7134 : 2002; TCVN
6114-1998. Độ hút nước < 0,1%,
độ bền uốn > 35N/mm2, độ cứng
vách bề mặt men tính bằng thang
Mohs > 7.
Tương đương chất lượng
gạch Kim Phong, Thanh
Thanh, Hoàng Gia, Thạch
Bàn, Taicera hoặc tốt hơn
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
7239 – 2003; TCVN 8652:2012.
Màu trắng.
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
6934 – 2001; TCVN
5730:2008. Màu sắc theo chỉ
định.
Tương đương chất lượng
Bột matít, Việt Mỹ ,Kova,
Joton hoặc tốt hơn
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
6934 - 2001 TCVN
5730:2008. Màu sắc theo chỉ
định.
Tương đương chất lượng
Expo, Sơn ICI Maxilite,
Dulux spire, Sơn KOVA
hoặc tốt hơn. (thỏa thuận
mẫu trước).
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
6934 - 2001. Màu sắc theo chỉ
định.
Trang 6
Thỏa thuận mẫu trước
Tương đương chất lượng
Expo, Sơn ICI Maxilite,
Sơn KOVA hoặc tốt hơn
Tương đương chất lượng
Expo, Sơn ICI Maxilite,
Sơn KOVA hoặc tốt hơn.
(thỏa thuận mẫu trước).
TT Danh mục vật tư
Quy cách/Tiêu chuẩn
Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất
TCVN 8790:2011
Tương đương chất lượng
sơn Bạch Tuyết , Asia hoặc
tốt hơn
18. Ổ khóa cửa đi
TCVN 5762 - 1993
Tương đương chất lượng
Solex, Việt Tiệp hoặc tốt
hơn
Cửa đi, cửa sổ
19.
nhôm kính
Cửa nhôm sơn tĩnh điện, kính
trong dày 5mm, hệ thanh nhôm
theo thiết kế
TCXDVN 386:2007
17. Sơn dầu
TCXDVN 342:2005
20. Cửa sắt các loại
TCVN 9366-2: 2012
Cửa sắt các loại theo thiết kế
TCXDVN 386:2007
TCXDVN 342:2005
TCVN 9366-2: 2012
Tungsin (hoặc tương
đương) - VL nhôm có
chứng chỉ hợp quy
Theo thiết kế - VL sắt có
chứng chỉ hợp quy
Tương đương chất lượng
chống thấm hiệu Sika hoặc
tốt hơn
21. Chống thấm
Gốc vô cơ
22. Tôn mạ màu
Phù hợp theo Hồ sơ thiết kế
Tương đương chất lượng
Tôn Phương Nam, Hoa
Sen hoặc tốt hơn
QCVN 4:2009/BKHCN
TCVN 6610-4:2000;
TCVN 1935:1995
TCVN 5064:1994
Tương đương chất lượng
Cadivi, Daphaco, hoặc tốt
hơn
Dây dẫn, cáp các
23.
loại
24.
Ống nhựa bảo hộ
dây dẫn
TCVN 7417:2010
25. Tủ điện các loại
Tủ sắt sơn tĩnh điện
Công tắc, ổ cắm.
26. Ống nhựa và phụ
kiện bảo hộ
Sản xuất tương đương tiêu chuẩn
IEC669/193 và EIC 8375 gồm
đế âm nhựa chống cháy; nút
công tắc đơn 1, 2 chiều; mặt nạ
nhựa; ổ cắm liền mặt tiếp địa an
toàn; dimmer điều chỉnh vô cấp;
ống PVC bảo hộ và phụ kiện
đồng bộ.
Trang 7
+ φ <= 32: Tương đương
chất lượng Cadivi, Sino,
Vega hoặc tốt hơn
+ φ > 32: Tương đương
chất lượng Bình Minh
hoặc tốt hơn
Tương đương chất lượng
Sino hoặc tốt hơn
Tương đương chất lượng
Sino, Clipsal hoặc tốt hơn
Quy cách/Tiêu chuẩn
Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất
27. Áptomat
Sản xuất tương đương tiêu chuẩn
GB 10963, GB 16916-22. Bảo
vệ mạch điện chống quá tải và
ngắn mạch. Dòng điện định mức,
dòng điện cắt, điện áp cách điện,
số cực, theo chỉ định trong thiết
kế.
Tương đương chất lượng
LG, Sino, Clipsal
hoặc tốt hơn
28. Đèn các loại
Vỏ kim loại sơn tĩnh điện, nhựa
chống cháy, phụ kiện đồng bộ;
điện áp 220V/380V, tần số 50Hz,
công suất, hiệu suất… theo chỉ
định trong thiết kế. Sản xuất tại
các hãng được chứng nhận quy
trình sản xuất tuân thủ tiêu chuẩn
quốc tế về chất lượng ISO
9001:2000.
Tương đương chất lượng
Điện Quang, Rạng Đông,
Philips hoặc tốt hơn
Theo thiết kế
Tương đương chất lượng
Thiên Thanh, Viglacera,
Inax hoặc tốt hơn
Theo thiết kế
Tương đương chất lượng
Tân Á, Đại Thành hoặc tốt
hơn
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
6151 – 2002. Hàng VN chất
lượng cao (Sản xuất tại Nhà
máy), có giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn chất lượng.
Tương đương chất lượng
Minh Hùng, Hoa Sen, Đạt
Hòa, Việt Thuận
hoặc tốt hơn
TT Danh mục vật tư
Thiết bị vệ sinh
29.
và phụ kiện
30. Bồn Inox
31.
Ống PVC và phụ
kiện các loại
32. Máy bơm nước
Sử dụng điện, máy mới 100%. P
> 3,0HP.
TCVN 1444:1994,
33. Quạt trần
QCVN 4:2009/BKHCN
Hàng ngoại nhập hoặc
tương đương
Mỹ Phong, Asia hoặc
tương đương
Trường hợp trong quá trình thi công, Chủng loại vật tư nêu trên khan hiếm trên
thị trường thì nhà thầu sẽ đề xuất vật tư thay thế nhưng phải được chủ đầu tư và các
bên có liên quan chấp thuận. Các vật tư, vật liệu được quy định tại Thông tư Số
15/2014/TT-BXD ngày 15 tháng 9 năm 2014 “ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG” (Ban
hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng”, mã số QCVN 16:2014/BXD)
9. Các điều khoản khác:
Trang 8
- Trường hợp bất khả kháng do thiên tai như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng
thần, lở đất hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ chiến tranh … và các thảm họa
khác chưa lường hết được. Các bên tham gia hợp đồng thương thảo để xác định giá trị
hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các qui định của pháp luật.
- Biên bản thương thảo hợp đồng xây dựng cơng trình: Sửa chữa phân hiệu
Sơn Lộc – Trường tiểu học Tân Phú Trung này được lập thành 10 bản, Chủ đầu tư
giữ 7 bản, Nhà thầu giữ 03 bản có giá trị pháp lý ngang nhau ./.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
GIÁM ĐỐC
ĐẠI DIỆN NHÀ
THẦU
GIÁM ĐỐC
LÊ VĂN THẬT
TRẦN QUỐC VIỆT
Thành viên:
Lê Văn Thuận : .........................................
Đào Quốc Thái:.........................................
Phạm Đình Qn :.....................................
Trang 9