Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY LẮP.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.53 KB, 9 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Củ Chi, ngày 21 tháng 06 năm 2017

BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
Số: 621/BBTT-BQL
Công trình : Sửa chữa phân hiệu Sơn Lộc – Trường tiểu học Tân Phú Trung
Địa điểm

: Xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TPHCM

CÁC CƠ SỞ PHÁP LÝ:
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết về Hợp đồng xây dựng;
Căn cứ Báo cáo đánh giá Hồ sơ dự thầu số 06/BC-KQĐT ngày 27/03/2017 của
Công ty cổ phần kiến trúc xây dựng Kim Long;
Hôm nay vào lúc 10 giờ 00 phút, ngày 21 tháng 06 năm 2017 tại văn phòng
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Củ Chi gồm có:
I. Thành phần tham dự:
1. CHỦ ĐẦU TƯ (BÊN A): BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HUYỆN CỦ CHI.
- Đại diện: Ông Lê Văn Thật
Chức vụ: Giám đốc
- Đại diện: Bà Lê Thị Muốt
Chức vụ: Kế tóan trưởng
* Tổ thẩm định:
- Đại diện: Ông Lê Văn Thuận



Chức vụ: Phó Giám đốc-Tổ trưởng

- Đại diện: Ông Đào Quốc Thái

Chức vụ: Tổ trưởng KT -Thành viên

- Đại diện: Ông Phạm Đình Quân

Chức vụ: CBKT - Thành viên

- Địa chỉ : Khu phố 7 - thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP.HCM.
2. NHÀ THẦU (BÊN B): CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ PHÚ VIỆT
- Người đại diện : Ông Trần Quốc Việt

Chức vụ : Giám đốc

- Địa chỉ: Số 10, Đường 644, Ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, H. Củ Chi, Tp. HCM
II. Nội dung:
Hai bên cùng tiến hành thương thảo hợp đồng thi công xây dựng công trình:
Sửa chữa phân hiệu Sơn Lộc – Trường tiểu học Tân Phú Trung.
Trang 1


1. Nội dung công việc:
- Chủ đầu tư giao cho đơn vị nhà thầu thực hiện thi công xây dựng công trình:
Sửa chữa phân hiệu Sơn Lộc – Trường tiểu học Tân Phú Trung.
- Khối lượng công việc: Theo hồ sơ thiết kế được duyệt, chỉ dẫn kỹ thuật được
mô tả trong Hồ sơ mời thầu của Chủ đầu tư; Hồ sơ dự thầu của Nhà thầu được Chủ
đầu tư chấp thuận.

- Về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất
giữa Hồ sơ mời thầu và Hồ sơ dự thầu, giữa các nội dung khác nhau trong Hồ sơ dự
thầu có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các
bên trong quá trình thực hiện hợp đồng: Không có.
- Về các sai lệch do Nhà thầu đã phát hiện và đề xuất trong Hồ sơ dự thầu (nếu
có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án thay thế của Nhà thầu nếu trong
Hồ sơ mời thầu có quy định cho phép Nhà thầu chào phương án thay thế: Không có.
- Yêu cầu của công việc:
a) Công trình phải được thi công theo bản vẽ thiết kế được duyệt, chỉ dẫn kỹ
thuật được nêu trong Hồ sơ mời thầu phù hợp với hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn được
áp dụng và các quy định về chất lượng công trình xây dựng của nhà nước; nhà thầu
phải có sơ đồ và thuyết minh hệ thống quản lý chất lượng thi công, giám sát chất
lượng thi công của mình.
b) Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư các kết quả thí nghiệm vật liệu, sản
phẩm của công việc hoàn thành. Các kết quả thí nghiệm này phải được thực hiện bởi
phòng thí nghiệm hợp chuẩn theo quy định và được Chủ đầu tư chấp thuận.
c) Nhà thầu đảm bảo vật tư, thiết bị do Nhà thầu cung cấp có nguồn gốc xuất xứ
như quy định của hồ sơ hợp đồng và được Chủ đầu tư chấp thuận.
2. Nhân sự tham gia thực hiện gói thầu:
Nhà thầu không được thay đổi Chỉ huy trưởng và các cán bộ kỹ thuật tham gia
thực hiện gói thầu đã đề xuất trong hồ sơ dự thầu trừ trường hợp bất khả kháng mà
nhân sự đó không thể tham gia thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp đó, nhà thầu
được quyền thay đổi nhân sự khác nhưng phải bảo đảm nhân sự dự kiến thay thế đáp
ứng yêu cầu Hồ sơ mời thầu và phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
3. Loại hợp đồng và giá hợp đồng:
- Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
- Giá hợp đồng được thống nhất là: 960.006.722 đồng. (Bao gồm chi phí hạng
mục chung và thuế VAT)
(Chín trăm sáu mươi triệu không trăm lẻ sáu ngàn bảy trăm hai hai nghìn đồng).
- Thời gian thực hiện hợp đồng là 180 ngày.

+ Ngày khởi công công trình (dự kiến)
: 14/06/2017
+ Ngày hoàn thành công trình (dự kiến)
: 14/12/2017 (kể cả ngày lễ và
chủ nhật).
Trang 2


- Trường hợp có các lý do khách quan như mưa bão, lũ lụt làm ảnh hưởng,
không tiến hành thi công và được các bên xác nhận thì thời gian ngưng trệ được
tính bù.
- Trường hợp ngưng thi công do yêu cầu của Chủ đầu tư thì sẽ được cấn trừ
vào thời gian thi công trong tiến độ qui định.
- Nhà thầu sẽ lập bảng giá trị hợp đồng trên cơ sở khối lượng giao thầu và
khối lượng dự thầu ban đầu sau khi hiệu chỉnh sai lệch.
4. Tạm ứng, thanh toán và thưởng phạt hợp đồng:
4.1 Tạm ứng hợp đồng:
- Chủ đầu tư sẽ tạm ứng cho Nhà thầu 20% giá trị Hợp đồng nhưng không vượt
quá kế hoạch vốn được ghi trong năm.
- Số tiền tạm ứng này sẽ được Chủ đầu tư thu hồi ở các lần thanh toán, thu hồi
ngay từ lần thanh toán đầu tiên và thu hồi hết khi khối lượng thanh toán đạt 80 % giá
hợp đồng,
Giá trị thanh toán mỗi đợt
Giá trị thu hồi tạm ứng = ------------------------------------- x giá trị tạm ứng
80% giá trị hợp đồng
4.2 Thanh toán hợp đồng và bảo hành:
- Thời gian bảo hành công trình là 12 tháng.
- Thanh toán theo kế hoạch vốn ghi cho công trình.
- Kinh phí để bảo hành công trình sẽ được thanh toán khi hết thời gian bảo
hành công trình và có biên bản nghiệm thu sau bảo hành.

- Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản.
- Đồng tiền thanh toán: Đồng tiền áp dụng để thanh toán là tiền Việt Nam.
4.3 Thưởng, phạt khi vi phạm hợp đồng:
- Thưởng hợp đồng: Nếu bên B hoàn thành các nội dung công việc của hợp
đồng theo đúng tiến độ và chất lượng được Hội đồng nghiệm thu chấp nhận thì bên
A sẽ đề xuất thưởng cho bên B theo quy định của Nhà nước.
- Phạt hợp đồng:
+ Bên B vi phạm về chất lượng bị phạt 12% giá trị hợp đồng vi phạm về
chất lượng.
+ Bên B vi phạm về thời gian thực hiện hợp đồng mà không do sự kiện bất
khả kháng hoặc không do lỗi của bên A gây ra, bên B sẽ chịu phạt:
Phạt 2% giá trị phần hợp đồng kinh tế bị vi phạm thời hạn thực hiện cho 10
ngày lịch đầu tiên;
Phạt thêm 1% cho mỗi đợt 10 ngày tiếp theo cho đến mức tổng số các lần
phạt không quá 12% giá trị phần kinh tế bị vi phạm ở thời điểm 10 ngày vi phạm đầu
tiên.
Quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày vi phạm đầu tiên, bên A có quyền hủy hợp
đồng. Mọi thiệt hại bên B phải chịu mà không được khiếu nại.
Trang 3


5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:
- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Trước thời điểm hợp đồng có hiệu
lực (Theo quy định của khoản 2 Điều 66 của Luật đấu thầu 43)
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Thư bảo lãnh của Ngân hàng (hoặc tiền
mặt).
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá trị hợp đồng tương ứng với giá trị
28.800.000 đồng. (Bằng chữ: Hai mươi tám triệu tám trăm nghìn đồng).
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Tối thiểu 06 tháng (kể cả ngày nghỉ
và ngày lễ). Nhưng phải đảm bảo hiệu lực bảo đảm thực hiện hợp đồng đến khi công

trình được nghiệm thu, bàn giao và nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy
định.
- Thời gian hoàn trả: Sau khi công trình được bàn giao, nghiệm thu đưa vào sử
dụng và đồng thời nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy
định.
6. Tiền giữ lại bảo hành và thanh toán tiền bảo hành:
- Chủ đầu tư sẽ giữ lại tiền bảo hành tương đương 05% giá trị quyết toán khi
công trình được nghiệm thu đưa vào sử dụng. Giá trị này có thể thay thế bằng chứng
thư bảo lãnh ngân hàng và phải được chủ đầu tư chấp thuận.
- Chủ đầu tư sẽ thanh toán khoản tiền giữ lại cho Nhà thầu khi các bên đã đủ căn
cứ để xác định Nhà thầu hoàn thành nghĩa vụ bảo hành công trình theo qui định và
được cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán.
7. Tiến độ thanh toán
Khi nhà thầu lập hồ sơ thanh toán đợt gửi cho Chủ đầu tư , Chủ đầu tư sẽ lập Hồ
sơ gửi Kho bạc Nhà nước thanh toán cho Nhà thầu khi có đủ hồ sơ (khi được cấp thẩm
quyền bố trí vốn) tương ứng 100% giá trị khối lượng thanh toán đợt.
Khi công trình được nghiệm thu đưa vào sử dụng Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho
Nhà thầu 95% giá trị quyết toán và tạm giữ 5% chi phí bảo hành công trình theo qui
định.
Nhà thầu có nghĩa vụ nộp lại các khoản tiền cho Chủ đầu tư nếu giá trị được phê
duyệt quyết toán thấp hơn giá trị thanh toán của chủ đầu tư.
8. Danh mục, chủng loại vật tư sử dụng trong công trình:
Nhà thầu cam kết cung cấp các loại vật tư sử dụng trong công trình đạt yêu cầu
chất lượng, kỹ thuật, đúng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ thiết kế. Quy cách,
tiêu chuẩn và nguồn cung ứng các loại vật tư chính cho công trình như sau:

TT Danh mục vật tư

Quy cách/Tiêu chuẩn


1.

Xi măng đen

Theo TCVN 2660 : 1997;
TCVN 2682:2009, TCVN
6260:2009, TCVN 9202:2012,
TCVN 6016: 2011

2.

Xi măng trắng

Theo TCVN 5691 : 2000
Trang 4

Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất
Tương đương chất lượng
Xi măng Hà Tiên 1,
Holcilm, Công thanh
,LAVILLA hoặc tốt hơn
Tương đương chất lượng
xi măng Thái Bình, Mã Lai


TT Danh mục vật tư

Quy cách/Tiêu chuẩn


Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất
hoặc tốt hơn

3.

4.

Bê tông tươi

Đạt TCVN 374:2006;
TCVN 8826:2011 (phụ gia)

- Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
9205:2012, TCVN 7570:
2006, TCVN 7572: 2006, khai
thác tại địa phương hoặc các
tỉnh lân cận. Cát sạch không
lẫn bùn rác, tạp chất.
Cát vàng, cát mịn,
cát san lấp
- Cát xây tô có modun độ lớn >
1.5, lượng hạt nhỏ hơn
0.14mm < 3%.
- Cát đổ bê tông có modun độ
lớn > 1.5, lượng hạt nhỏ hơn
0.14mm < 3%.
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
1771-87


5.

6.

Đá 1x2, 4x6

Thép tròn trơn AI

7572 : 2006, 7570: 2006 Xay
máy, sạch, đúng kích cỡ sàng, Ra
> 800kg/cm2, độ mài mòn <
30%, độ nén đập ở trạng thái bão
hòa nước < 18%.
Yêu cầu kỹ thuật theo:
QCVN 7:2009/BKHCN;
TCVN 1651-1:2008;
TCVN 1656-2:2008.
Ra > 2100kg/cm2, giới hạn chảy
240N/mm2, độ bền tức thời
380N/mm2.
Yêu cầu kỹ thuật theo
QCVN 7:2009/BKHCN;
TCVN 1651-1:2008;

7.

Thép tròn AII

TCVN 1656-2:2008.
Ra > 2700kg/cm2, giới hạn chảy

300N/mm2, độ bền tức thời
500N/mm2.
Trang 5

Nhà máy sản xuất có giấy
chứng nhận chất lượng
sản phẩm của cơ quan
quản lý nhà nước hoặc
Trung tâm Đo lường chất
lượng hợp quy. Nhà máy
bê tông Lê Phan

Tương đương chất
lượng cát Vĩnh Long,
Đồng Nai, Tân Châu,
Tân Ba, Bình Dương,
Đồng Tháp hoặc tốt hơn
CÁT VÀNG LÒNG HỒ
DẦU TIẾNG – ĐỊNH
AN

Tương đương chất lượng
đá Biên Hòa, Tân Uyên
Bình Dương, Hóa An,
Thạnh Phú hoặc tốt hơn

Tương đương chất lượng
thép Việt Nhật, Pomina,
Thép Miền Nam YVINA
KYOEI THÉP NHẬT hoặc

tốt hơn

Tương đương chất lượng
thép Việt Nhật, Pomina,
Thép Miền Nam YVINA
KYOEI THÉP NHẬT hoặc
tốt hơn


TT Danh mục vật tư

Quy cách/Tiêu chuẩn

Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất

Tương đương chất lượng
thép Đại Toàn Thắng,
Nguyễn Minh, Đại Long
An, Việt thành hoặc tốt
hơn

Tương đương chất lượng
ngói Đồng Nai, Mỹ Xuân,
Đồng Tâm hoặc tốt hơn

8.

Thép hình, thép
tấm


Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
4399 – 2008; TCVN 75711÷ 16:2006. Sai lệch kích thước
và gốc theo đúng quy định. Độ
khối đối xứng < 1.5mm. Mặt
ngoài sản phẩm không được nứt,
nứt mẻ (vết nứt dọc theo hướng
uốn). Sản phẩm hoàn chỉnh phải
được bôi dầu chống rỉ sét.

9.

Ngói lợp 22v/m2

Theo thiết kế

10. Gạch không nung

11.

12.

Gạch thạch anh
các loại

Gạch ceramic các
loại

13.


Bột matít trong
nhà, ngoài trời

14.

Sơn lót trong,
ngoài nhà

15.

Sơn nước ngoài
nhà

Sơn nước trong
16.
nhà

TCVN 6477:2011

Đạt QCVN 16-6:2011/BXD;
TCVN 6074:1995;
TCVN 7744:2007;
TCVN 6467:1999

Fico, Hà Tiên, Toàn An,
Phan Lâm Anh Gạch bê
tông ĐỨC BÌNH hoặc
tương đương
Tương đương chất lượng
gạch Kim Phong, Thanh

Thanh, Hoàng Gia, Thạch
Bàn, Taicera hoặc tốt hơn
Thỏa thuận mẫu trước

Đạt TCVN 7134 : 2002; TCVN
6114-1998. Độ hút nước < 0,1%,
độ bền uốn > 35N/mm2, độ cứng
vách bề mặt men tính bằng thang
Mohs > 7.

Tương đương chất lượng
gạch Kim Phong, Thanh
Thanh, Hoàng Gia, Thạch
Bàn, Taicera hoặc tốt hơn

Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
7239 – 2003; TCVN 8652:2012.
Màu trắng.
Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
6934 – 2001; TCVN
5730:2008. Màu sắc theo chỉ
định.

Tương đương chất lượng
Bột matít, Việt Mỹ ,Kova,
Joton hoặc tốt hơn

Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
6934 - 2001 TCVN
5730:2008. Màu sắc theo chỉ

định.

Tương đương chất lượng
Expo, Sơn ICI Maxilite,
Dulux spire, Sơn KOVA
hoặc tốt hơn. (thỏa thuận
mẫu trước).

Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
6934 - 2001. Màu sắc theo chỉ
định.
Trang 6

Thỏa thuận mẫu trước

Tương đương chất lượng
Expo, Sơn ICI Maxilite,
Sơn KOVA hoặc tốt hơn

Tương đương chất lượng
Expo, Sơn ICI Maxilite,
Sơn KOVA hoặc tốt hơn.
(thỏa thuận mẫu trước).


TT Danh mục vật tư

Quy cách/Tiêu chuẩn

Nguồn gốc, xuất xứ – nhà

sản xuất

TCVN 8790:2011

Tương đương chất lượng
sơn Bạch Tuyết , Asia hoặc
tốt hơn

18. Ổ khóa cửa đi

TCVN 5762 - 1993

Tương đương chất lượng
Solex, Việt Tiệp hoặc tốt
hơn

Cửa đi, cửa sổ
19.
nhôm kính

Cửa nhôm sơn tĩnh điện, kính
trong dày 5mm, hệ thanh nhôm
theo thiết kế
TCXDVN 386:2007

17. Sơn dầu

TCXDVN 342:2005

20. Cửa sắt các loại


TCVN 9366-2: 2012
Cửa sắt các loại theo thiết kế
TCXDVN 386:2007
TCXDVN 342:2005
TCVN 9366-2: 2012

Tungsin (hoặc tương
đương) - VL nhôm có
chứng chỉ hợp quy

Theo thiết kế - VL sắt có
chứng chỉ hợp quy
Tương đương chất lượng
chống thấm hiệu Sika hoặc
tốt hơn

21. Chống thấm

Gốc vô cơ

22. Tôn mạ màu

Phù hợp theo Hồ sơ thiết kế

Tương đương chất lượng
Tôn Phương Nam, Hoa
Sen hoặc tốt hơn

QCVN 4:2009/BKHCN

TCVN 6610-4:2000;
TCVN 1935:1995
TCVN 5064:1994

Tương đương chất lượng
Cadivi, Daphaco, hoặc tốt
hơn

Dây dẫn, cáp các
23.
loại

24.

Ống nhựa bảo hộ
dây dẫn

TCVN 7417:2010

25. Tủ điện các loại

Tủ sắt sơn tĩnh điện

Công tắc, ổ cắm.
26. Ống nhựa và phụ
kiện bảo hộ

Sản xuất tương đương tiêu chuẩn
IEC669/193 và EIC 8375 gồm
đế âm nhựa chống cháy; nút

công tắc đơn 1, 2 chiều; mặt nạ
nhựa; ổ cắm liền mặt tiếp địa an
toàn; dimmer điều chỉnh vô cấp;
ống PVC bảo hộ và phụ kiện
đồng bộ.
Trang 7

+ φ <= 32: Tương đương
chất lượng Cadivi, Sino,
Vega hoặc tốt hơn
+ φ > 32: Tương đương
chất lượng Bình Minh
hoặc tốt hơn
Tương đương chất lượng
Sino hoặc tốt hơn

Tương đương chất lượng
Sino, Clipsal hoặc tốt hơn


Quy cách/Tiêu chuẩn

Nguồn gốc, xuất xứ – nhà
sản xuất

27. Áptomat

Sản xuất tương đương tiêu chuẩn
GB 10963, GB 16916-22. Bảo
vệ mạch điện chống quá tải và

ngắn mạch. Dòng điện định mức,
dòng điện cắt, điện áp cách điện,
số cực, theo chỉ định trong thiết
kế.

Tương đương chất lượng
LG, Sino, Clipsal
hoặc tốt hơn

28. Đèn các loại

Vỏ kim loại sơn tĩnh điện, nhựa
chống cháy, phụ kiện đồng bộ;
điện áp 220V/380V, tần số 50Hz,
công suất, hiệu suất… theo chỉ
định trong thiết kế. Sản xuất tại
các hãng được chứng nhận quy
trình sản xuất tuân thủ tiêu chuẩn
quốc tế về chất lượng ISO
9001:2000.

Tương đương chất lượng
Điện Quang, Rạng Đông,
Philips hoặc tốt hơn

Theo thiết kế

Tương đương chất lượng
Thiên Thanh, Viglacera,
Inax hoặc tốt hơn


Theo thiết kế

Tương đương chất lượng
Tân Á, Đại Thành hoặc tốt
hơn

Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN
6151 – 2002. Hàng VN chất
lượng cao (Sản xuất tại Nhà
máy), có giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn chất lượng.

Tương đương chất lượng
Minh Hùng, Hoa Sen, Đạt
Hòa, Việt Thuận
hoặc tốt hơn

TT Danh mục vật tư

Thiết bị vệ sinh
29.
và phụ kiện
30. Bồn Inox

31.

Ống PVC và phụ
kiện các loại


32. Máy bơm nước

Sử dụng điện, máy mới 100%. P
> 3,0HP.
TCVN 1444:1994,

33. Quạt trần

QCVN 4:2009/BKHCN

Hàng ngoại nhập hoặc
tương đương
Mỹ Phong, Asia hoặc
tương đương

Trường hợp trong quá trình thi công, Chủng loại vật tư nêu trên khan hiếm trên
thị trường thì nhà thầu sẽ đề xuất vật tư thay thế nhưng phải được chủ đầu tư và các
bên có liên quan chấp thuận. Các vật tư, vật liệu được quy định tại Thông tư Số
15/2014/TT-BXD ngày 15 tháng 9 năm 2014 “ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG” (Ban
hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng”, mã số QCVN 16:2014/BXD)
9. Các điều khoản khác:
Trang 8


- Trường hợp bất khả kháng do thiên tai như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng
thần, lở đất hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ chiến tranh … và các thảm họa
khác chưa lường hết được. Các bên tham gia hợp đồng thương thảo để xác định giá trị
hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các qui định của pháp luật.

- Biên bản thương thảo hợp đồng xây dựng cơng trình: Sửa chữa phân hiệu
Sơn Lộc – Trường tiểu học Tân Phú Trung này được lập thành 10 bản, Chủ đầu tư
giữ 7 bản, Nhà thầu giữ 03 bản có giá trị pháp lý ngang nhau ./.

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
GIÁM ĐỐC

ĐẠI DIỆN NHÀ
THẦU
GIÁM ĐỐC

LÊ VĂN THẬT
TRẦN QUỐC VIỆT
Thành viên:
Lê Văn Thuận : .........................................
Đào Quốc Thái:.........................................
Phạm Đình Qn :.....................................

Trang 9



×