BÀ I 3: TÍ NH NĂNG LƯỢNG ĐIỂM ĐƠN
A. Năng lươ ̣ng điể m đơn của phân tử H2O (đố i xứng C2v) ta ̣i mức lý thuyế t
HF/6-31G(d,p) với các cấ u trúc hình ho ̣c khác nhau như sau:
Cấ u hin
̀ h ha ̣t
nhân
(I)
(II)
(III)
(IV)
(V)
(VI)
(VII)
(VIII)
(IX)
(X)
Đô ̣ dài O-H (Å)
Góc HOH (đô ̣)
1,02
1,00
0,97
0,96
0,95
0,95
0,95
0,95
0,95
0,95
104,5
104,5
104,5
104,5
104,5
103
102
106
107
108
Năng lươ ̣ng
(a.u.)
-76.0125719
-76.0173088
-76.0220997
-76.0229847
-76.0234695
-76.0233069
-76.0231278
-76.0235075
-76.023465
-76.0233694
Nhâ ̣n xét: Ở tra ̣ng thái hình ho ̣c số (VIII) cáo đô ̣ dài O-H là 0,95 Å, góc
HOH 1060 phân tử H2O có cấ u trúc bề n nhấ t vì có giá tri ̣năng lươ ̣ng là
-76.0235075 thấ p nhấ t.
Đồ thi ̣biể u diễn sự phu ̣ thuô ̣c năng lươ ̣ng vào đô ̣ dài liên kế t O-H (cấ u hình
I đế n V)
Cấ u hin
̀ h ha ̣t nhân
Góc HOH (đô ̣)
Năng lươ ̣ng (a.u.)
1,02
1,00
0,97
0,96
0,95
-76.0125719
-76.0173088
-76.0220997
-76.0229847
-76.0234695
(I)
(II)
(III)
(IV)
(V)
1
Đồ thi ̣biể u diễn sự phu ̣ thuô ̣c năng lươ ̣ng vào góc HOH (cấ u hin
̀ h V đế n X)
Cấ u hin
̀ h ha ̣t nhân
Góc HOH (đô ̣)
Năng lươ ̣ng (a.u.)
103
102
106
107
108
-76.0233069
-76.0231278
-76.0235075
-76.023465
-76.0233694
(VI)
(VII)
(VIII)
(IX)
(X)
2
Nhâ ̣n xét:
+ Khi tăng đô ̣ dài liên kế t O-H thì năng lươ ̣ng tăng
+ Khi góc liên kế t HOH tăng từ 1020 đế n 1060 thì năng lươ ̣ng giảm, từ 1060
đế n 1080 thì năng lươ ̣ng tăng
B. Tin
́ h năng lươ ̣ng điể m đơn của phân tử propen theo phương pháp HF và bô ̣ hàm
cơ sở 6-31G(d,p):
Năng lươ ̣ng phân tử tin
́ h đươ ̣c theo phương pháp HF là:
E(RHF) = -117.0641494
Mặt phẳng chứa nhiều nguyên tử nhất là mặt phẳng OXY, chứa 7 nguyên
tử:
+ 3 nguyên tử C ( gồm 1 nguyên tử Csp3 và 2 nguyên tử Csp2 ).
+ 4 nguyên tử H ( gồm 1 nguyên tử H liên kết với Csp3 và 3 nguyên tử H liên
kết với 2 nguyên tử Csp2 ).
3
Mômen lưỡng cực:
Đô ̣ lớn: 0,3277 (Debye)
Hướng: dấ u mũi tên trong hình
Sự phân bố điê ̣n tić h (theo Mulliken) của phân tử: như trong hình
Nhâ ̣n xét:
+ Các nguyên tử C đề u mang điê ̣n tić h âm, nguyên tử H mang điê ̣n tích
dương.
+ Điê ̣n tích phân bố không đề u trên các nguyên tử. Nguyên tử Csp3 có mâ ̣t đô ̣
điê ̣n tích âm lớn hơn so với Csp2
+ Tổ ng các điê ̣n tić h trên phân tử bằ ng 0. Phân tử trung hòa điê ̣n
4
BÀ I 5: TỐI ƯU HÓA HÌNH HỌC CÁC PHÂN TỬ
Ở MỨC LÝ THUYẾT BLYP/6-31G(d,p)
Etilen (D2h)
5
Floroetilen (Cs)
6
1,1-đifloroetilen (C2v)
7
Cis 1,2-điffloroetilen (C2v)
8
Tran 1,2điffloroetilen (C2h)
9
Dựa vào kế t quả tính toán ta có:
Phân tử
Đố i
xứng
Đô ̣ dài
Đô ̣ dài
Đô ̣ dài Góc liên
liên kế t liên kế t liên kế t kế t CCH
C-C (Å) C-H (Å) C-F (Å)
(đô ̣)
Etilen
D2h
1,34
1,0939
121,8679
Floroetilen
Cs
1,335
1,0936
1,3621 125,6618
1,1-đifloroetilen
C2v
1,3337
1,087
1,3418 119,9068
Cis 1,2-đifloroetilen
C2v
1,3392
1,0913
1,3571 122,6758
Tran 1,2-đifloroetilen
C2h
1,3386
1,0916
1,3608 125,0294
(Xét độ dài C-H, góc CCH gầ n nguyên tử F đố i với các phân tử có thế F)
Góc liên
kế t CCF
(đô ̣)
122,4940
125,0008
122,7142
120,4016
Nhâ ̣n xét:
+ Khi thế hydro bởi flo làm cho liên kế t giữa cacbon và nhóm thế (C-F) dài
hơn, liên kế t C=C ngắ n la ̣i, dẫn tới liên kế t này trở nên ma ̣nh hơn và có góc
liên kế t (CCF) và (CCH) lớn hơn
+ Khi số nguyên tử F được thế vào phân tử etilen càng nhiều thì độ dài liên
kết C=C càng giảm, đồng thời độ dài liên kết C-H cũng giảm.
+ Viê ̣c thay đổ i vi ̣trí của nguyên tử F cũng ảnh hưởng tới các thông số khác
1,1-đifloroetilen < Tran 1,2-đifloroetilen < Cis 1,2-đifloroetilen
10
BÀ I 6: TỐI ƯU HÌ NH HỌC CÁC CẤU DẠNG CỦ A
CH2=CH-OH, CH2=CH-CH3, ortho-CH3-C6H4-COOH
THEO PHƯƠNG PHÁP BLYP VÀ
BỘ HÀ M CƠ SỞ 6-31G(d,p)
A. Tố i ưu hin
̀ h ho ̣c theo phương pháp BLYP và bô ̣ hàm cơ sở 631G(d,p)
1. CH2=CH-OH
Cấ u da ̣ng
I
II
Năng lươ ̣ng
-153.75929139
(a.u.)
R(C=C)
1.3446
(Å)
R(C-O)
1.3766
(Å)
R(O-H)
0.9792
(Å)
Góc CCH
122.7788
(1,4,5) (đô ̣)
Góc CCO
127.3397
(1,4,6) (đô ̣)
Nhâ ̣n xét: Cấ u da ̣ng 1 bề n hơn so với cấ u da ̣ng 2
2. CH2=CH-CH3
11
-153.75598699
1.3421
1.3841
0.9745
121.9199
122.2551
Cấ u da ̣ng
I
II
Năng lươ ̣ng
-117.83847280
-117.8352223
(a.u.)
R(C=C)
1.343
1.3431
(Å)
R(C-O)
1.5104
1.5209
(Å)
Góc CCC
125.3544
125.1379
(1,4,6) (đô ̣)
Nhâ ̣n xét: Cấ u da ̣ng 1 bề n hơn cấ u da ̣ng 2 do nguyên tử H ở Csp3 ở vi tri
̣ ́ xen
ke ̃ so với H ở Csp2 gầ n nhấ t, còn cấ u da ̣ng 1 ở vi tri
̣ ́ che khuấ t.
3. Ortho-CH3-C6H4-COOH
Cấ u da ̣ng
I
II
Năng lươ ̣ng
(a.u.)
R(C=O)
(Å)
R(O-H)
(Å)
Góc OCO
(đô ̣)
-459.98511362
-459.98364753
1.2306
1.23
0.9824
0.9836
120.6651
120.6618
12
Nhâ ̣n xét: Cấ u da ̣ng 1 bề n hơn cấ u da ̣ng 2.
B. Bảng so các thông số của dãy phân tử: etilen, floroetilen, propen và vinyl
ancol
Đô ̣ dài liên
kế t đôi
C=C (Å)
Momen
lưỡng cực
(Debye)
Etilen
1.34
0
Floroetilen
1.335
1.1395
Propen
1.343
0.3808
Phân tử
13
Sự phân bố điêṇ tích
Vinyl ancol
1.3444
0.9512
Nhâ ̣n xét:
Etilen có tính đố i xứng, H không hút hay đẩ y electron nên điê ̣n tích trên
cacbon đươ ̣c phân bố đề u.
Đô ̣ âm điê ̣n Flo > cacbon nên flo hút electron. Do đó khi thay H bằ ng F thì
đô ̣ dài liên kế t C=C giảm, điê ̣n tić h C nố i với F dương hơn.
Nhóm CH3- là nhóm đẩ y electron, do đó khi thay thế H thì đô ̣ dài liên kế t
C=C tăng, điê ̣n tić h trên Csp2 gầ n nhóm metyl dương điê ̣n hơn và điê ̣n tić h
trên Csp2 xa nhóm metyl âm điê ̣n hơn.
Nhóm OH- là nhómmđẩ y electron, do nguyên tử O còn că ̣p electron chưa
liên kế t nên đẩ y electron ma ̣nh, do đó khi thay thế thì đô ̣ dài liên kế t C=C
tăng.
Khả năng đẩ y electron: hydroxyl > metyl
C. Năng lươ ̣ng đề proton hóa của CH2=CH-OH và ortho-CH3-C6H4-COOH
Ta có:
HA → H+ + AE
Năng lươ ̣ng đề proton hóa đươ ̣c tin
́ h theo công thức:
E = E(H+) + E(A-) – E(HA)
Với E(H+) = 0 (Kcal/mol) ta lâ ̣p đươ ̣c bảng sau:
Phân tử
CH2=CH-OH
ortho-
E(HA)
E(A-)
E
(Kcal/mol)
(Kcal/mol)
(Kcal/mol)
-96449,45829
-96081,41323
368,0450600
-288552,98220
-288203,30470
349,6775
CH3-C6H4-COOH
14
Bài 8 XÂY DỰNG BỀ MẶT THẾ NĂNG CÓ THỂ CÓ CỦ A QUÁ
TRÌ NH PHÂN HỦ Y NH2CHO THEO PHƯƠNG PHÁP B3LYP VÀ
BỘ HÀ M CƠ SỞ 6-31+G(d,p)
1. Xét phản ứng NH2CHO → NH3 + CO
Chấ t
Năng lượng điểm đơn
(Kcal/mol)
Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
Ban đầ u
NH2CHO
-106590,5159
0
TS
-106511,1472
79,36871
Sản phẩ m
NH3 + CO
-106560,9192
29,596665
E
90
80
TS
E (Kcal/mol)
70
60
50
40
NH3 + CO
30
20
10
0
NH2CHO
-10
Tọa độ phản ứng
15
2. Xét phản ứng NH2CHO → H2 + HNCO
Chấ t
Năng lượng điểm đơn
(Kcal/mol)
Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
Ban đầ u
NH2CHO
-106590,5159
0
TS
-106512,2422
78,2737
Sản phẩ m
H2 + HNCO
-106573,6286
16,8873
90
80
TS
E (Kcal/mol)
70
60
50
40
30
H2 + HNCO
20
10
NH2CHO
0
-10
Tọa độ phản ứng
16
3. Xét phản ứng NH2CHO → HCN + H2O
Chấ t
Năng lượng điểm đơn
(Kcal/mol)
Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
Ban đầ u
NH2CHO
-106590,5159
0
TS1
-106546,1159
44,4000175
TG
-106571,4255
19,0904325
TS2
-106515,0684
75,4474625
Sản phẩ m
HCN + H2O
-106566,4701
24,0458
80
70
TS2
E (Kcal/mol)
60
50
40
TS1
30
TG
20
10
0
NH2CHO
-10
Tọa độ phản ứng
17
HCN + H2O
4. Xét phản ứng NH2CHO → HNC + H2O
Chấ t
Năng lượng điểm đơn
(Kcal/mol)
Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
Ban đầ u
NH2CHO
-106590,5159
0
TS1
-106546,1159
44,4000175
TG
-106571,4255
19,0904325
TS2
-106505,8486
84,66731
Sản phẩ m
HNC + H2O
-106553,4369
37,078965
90
80
TS2
E (Kcal/mol)
70
60
50
HNC + H2O
40
TS1
30
TG
20
10
0
NH2CHO
-10
Tọa độ phản ứng
18
Bài 9: XÂY DỰNG BỀ MẶT THẾ NĂNG
Xây dựng bề mă ̣t thế năng của các phản ứng cô ̣ng: CH2=CH2 + HX (X: F, Cl,
Br) và CH2=CH2 + H2Z (Z: O, S, Se) theo phương pháp HF/6-31+G(d,p)
1. Xét phản ứng: CH2=CH2 + HF → CH3-CH2F
Chấ t
Năng lượng điểm đơn Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
(Kcal/mol)
Ban đầ u
CH2=CH2 + HF
-111696,7538625
0
Phức pi
-111698,364655
-1,6107925
TS
-111638,05814
58,6957225
Sản phẩ m
CH3-CH2F
-111708,7478975
-11,994035
70
60
TS
E (Kcal/mol)
50
40
30
20
10
CH2=CH2 + HF
0
-10
Phức pi
CH3-CH2F
-20
Tọa độ phản ứng
19
2. Xét phản ứng: CH2=CH2 + HCl → CH3-CH2Cl
Chấ t
Năng lượng điểm đơn Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
(Kcal/mol)
Ban đầ u
CH2=CH2 + HCl
-337625,623255
0
Phức pi
-337626,3166425
-0,6933875
TS
-337578,314775
47,30848
Sản phẩ m
CH3-CH2Cl
-337638,695335
-13,07208
60
50
TS
E (Kcal/mol)
40
30
20
10
CH2=CH2 + HCl
0
-10
Phức pi
CH3-CH2Cl
-20
Tọa độ phản ứng
20
3. Xét phản ứng: CH2=CH2 + HBr → CH3-CH2Br
Chấ t
Năng lượng điểm đơn Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
(Kcal/mol)
Ban đầ u
CH2=CH2 + HBr
-1661912,40747
0
Phức pi
-1661913,99881
-1,59134
TS
-1661871,5164325
40,8910375
Sản phẩ m
CH3-CH2Br
-1661929,03873
-16,63126
50
40
TS
E (kcal/mol)
30
20
10
CH2=CH2 + HBr
0
Phức pi
-10
CH3-CH2Br
-20
Tọa độ phản ứng
21
4. Xét phản ứng: CH2=CH2 + H2O → CH3-CH2OH
Chấ t
Năng lượng điểm đơn Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
(Kcal/mol)
Ban đầ u
CH2=CH2 + H2O
-96632,90297
0
Phức pi
-96633,44882
-0,54585
TS
-96559,55693
73,34604
Sản phẩ m
CH3-CH2OH
-96641,652755
-8,749785
80
70
TS
60
E (Kcal/mol)
50
40
30
20
10
CH2=CH2 + H2O
0
-10
Phức pi
CH3-CH2OH
-20
22
Tọa độ phản ứng
5. Xét phản ứng: CH2=CH2 + H2S → CH3-CH2SH
Chấ t
Năng lượng điểm đơn Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
(Kcal/mol)
Ban đầ u
CH2=CH2 + H2S
-299096,8226825
0
Phức pi
-299096,909905
-0,0872225
TS
-299030,5373475
66,285335
Sản phẩ m
CH3-CH2SH
-299109,69208
-12,8693975
80
70
TS
E (Kcal/mol)
60
50
40
30
20
10
CH2=CH2 + H2S
0
-10
Phức pi
CH3-CH2SH
-20
23
Tọa độ phản ứng
6. Xét phản ứng: CH2=CH2 + H2Se → CH3-CH2SeH
Chấ t
Năng lượng điểm đơn Năng lượng tương đối E
(Kcal/mol)
(Kcal/mol)
Ban đầ u
CH2=CH2 + H2Se
-1554144,568672
0
Phức pi
-1554145,7651725
-1,1965005
TS
-1554085,33504
59,233632
Sản phẩ m
CH3-CH2SeH
-1554163,24544
-18,676768
70
60
TS
E (Kcal/mol)
50
40
30
20
10
CH2=CH2 + H2Se
0
-10
Phức pi
-20
CH3-CH2SeH
-30
Tọa độ phản ứng
24
Ta có các giá tri ̣sau:
Hằ ng số cân bằ ng:
Ke
Hằ ng số tố c đô ̣ phản ứng:
G 0
RT
k BT RTG
k
e
h
với G là biế n thiên năng lươ ̣ng tự do Gibbs của quá trình hoa ̣t hóa.
kB = 0.3321095 x10-23
cal/K
h = 1.583554 x10-34
cal.s
R = 1.9872 cal/K.mol
Ở nhiê ̣t đô ̣ T=298K:
∆G
o
pư
CH2=CH2 + HX → CH3- CH2X
= ∆G (CH3- CH2X) –(∆Go CH2=CH2 + ∆Go HX )
o
Năng lượng hoạt hóa: G = G TS – G ban đầ u
Xét phản ứng: CH2=CH2 + HF → CH3-CH2F
+ ∆Gopư = -111724.4831-(-48950.96941-62769.12746)
= -4.3862225 (Kcal/mol)
+ K = 1648.437279
+ G = -111653.895-(-48950.96941-62769.12746)
= 66.201885 (Kcal/mol)
+ k = 1.757989146 x10-36 (s-1)
Tương tự vâ ̣y ta tiń h đươ ̣c các giá tri ̣sau:
25