Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU DẦM THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.53 KB, 31 trang )

ĐƯỜNG SẮT VIỆT
NAM
BAN QLDA ĐS KHU VỰ 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lậïp – Tự do – Hạnh
phúc
Khanh Hoa, ngày 04 tháng 12 năm 2012

PHỤ LỤC ĐO ĐẠC
(Kèm theo biên bản nghiệm thu lắp dựng dầm thép tại công trường số
04 tháng 12 năm 2012)

Hà Nội
Thành phố HCM

0
48

0
49

0
49

28

Độ vồng thiết kế

48


28

28
29

28

60

64

60

0

Độ vồng đo đạc thực tế tại hiện trường
49
61
66
0

49
28

ngày

61

65


62

61

0

7. Kết luận: Đạt yêu cầu

Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT

Đ/D ĐƠN VỊ THI CÔNG

Nguyễn Trọng Tâm

Đào Xn Tân

â


Nhà thầu : Công ty Cổ phầnTCT công trình ĐS
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công trình : Cầu Sông Trường Km 1342+353
Tự do – Hạnh phúc

CỘNG HÒA XÃ
Độc lập –
Khánh Hòa,

ngày 20 tháng 11 năm 2012


PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU KIỂM TRA SỐ 01
Kính gửi :
Tư vấn giám sát công trình : Cầu Km Sông Trường
Km1342+353
Đề nghò Tư vấn giám sát tiến hành nghiệm thu kiểm tra các công
việc như sau:
Thời gian
TT

Hạng mục công việc

Lý trình

1

Vận chuyển dầm thép
đén công trường

Cầu Sông
Trường Km
1342+353

Giơ
ø

Ngày
tháng

08


22/11/20
12

Ghi
chú

- Các hạng mục công việc trên đã được nghiệm thu nội bộ theo quy đònh
của dự án.
- Chúng tôi xin gửi kèm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu nội bộ của các hạng
mục trên.
- Chúng tôi xin cử ông : Đào Xn Tân Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công
trực tiếp là đầu mối của chúng tôi cùng tham gia.
ĐẠI
DIỆN NHÀ THẦU

Đào
Xn Tân
Ý
KIẾN
GIẢI
QUYẾT
CỦA
TVGS
:
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..


TƯ VẤN
GIÁM SÁT

Nguyễn Trọng
Tâm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày
22 tháng 11 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ : DT-VC/01
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình : Cầu Km 1342+353- ĐSTN
1/- Đối tượng nghiệm thu : Vận chuyển dầm thép hàn L = 67,4 m đến
công trường
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu :
a/ Đơn vò Giám sát thi công: Ban Quản lý dự án Đường sắt Khu vực3
Ông : Nguyễn Trọng Tâm Chức vụ : Tư vấn giám sát
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP-TCT công trình
đường sắt
Ông : Đào Xn Tân
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
3/- Thời gian và đòa điểm nghiệm thu :
- Bắt đầu : ngày 22 tháng 11 năm 2012 - Kết thúc:
ngày 22
tháng 11 năm 2012

- Tại: Công trình Cầu Km 1342+353
4/- Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/ Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 01 ngày 20/11/2012 của Công ty cổ
phầnTCT công trình đường sắt
Bản vẽ số : 27 ÷ 105
Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : Quy trình thi công và nghiệm
thu cầu cống ban hành theo QĐ số 166-QĐ-KT ngày 22/01/1975 của BGTVT
Yêu cầu kỹù thuật :
Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm: Kiểm tra thí nghiệm siêu âm đường
hàn, chụp X quang mối hàn, kiểm tra bề mặt sơn khi vận chuyển dầm
thép đến công trường
Nhật ký thi công, nhật ký giám sát: Nhật ký thi công
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày 21 tháng 11
năm 2012
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : ( đối chiếu với thiết kế,
tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng ):
Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện:
ST Công việc
Đơn
Khối
Ghi chú
T

lượng


Vận chuyển dầm thép L = 67,4m

TB
1
đến công trường
5/- Kết luận: Chấp nhận nghiệm thu công việc xây dựng. Đồng ý cho
triển khai các công việc tiếp theo.
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện:
Không
Yêu cầu khác nếu có : Không

1

TƯ VẤN GIÁM SÁT
TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG

Nguyễn Trọng Tâm

PHỤ

Đào

Xn Tân
-Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan) gồm :
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 01 ngày 21/03/2012 của Công ty cổ
phầnTCT công trình đường sắt
Biên bản nghiệm thu vật tư, vật liệu dầm thép
BAN 3-MẪU
03NTVT-VL
CỢNG HÒA XÃ HỢI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Đợc Lập – Tự Do – Hạnh phúc..
Khánh Hòa, ngày 23 tháng 12

năm 2012
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ, THIẾT BI
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TẠI CÔNG TRÌNH CẦU SÔNG TRƯỜNG KM 1342+353
Loại vật tư; thiết bị:
- Bu lông cường độ cao M22x55, M22x60, M22x65, M22x70,
M22x75,
M22x80,M22x85,M22x90,M22x105. M20x55
- Bu lông thường các loại M10x30, M12x35 M12x45 M12x50,
M16x30
- Dầm dàn thép hàn L = 67,4 m = 01 Dầm
I/- Thành phần tham gia nghiệm thu :
a/ Giám sát xây dựng công trình: Ban Quản lý dự án Đường sắt Khu vực 3
Ông : Nguyễn Trọng Tâm
Chức vụ : TVGS chuyên nghành
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP Tổng công ty công
trình đường sắt
Ông : Đào Xn Tân
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
II-Kết quả nghiệm thu tại hiện trường:


Bu lông CĐC M22x 55 = 1664 Bộ ; CĐC M22x 60 =1042 Bộ ; M22x 65 = 2296
Bộ ; M22x 70 = 1942 Bộ ; M22x 75 = 1520 Bộ ; CĐC M22x 80 = 1504 Bộ
;M22x 85 = 800 Bộ ; M22x 90 = 352 Bộ
; M22x 95 = 352 Bộ; M22x 105 = 96 Bộ; M20x 55 = 39 Bộ
Bu lông thường M10x30 =66 Bộ; M12x55 =132 Bộ, M16x45 = 516 Bộ
Dầm thép L = 67,4m :Mạ hạ = 32226.8 Kg; Mạ thượng = 23191.0 Kg; thanh
xiên = 36184.8 Kg; cổng cầu=1648.8 kg ; Giằng gió trên = 7925.7
Mối nối dàn chủ = 4403.2 Kg; Mối nối dầm chủ + Dầm ngang = 1388.2
Kg; Dầm dọc = 22611.0 Kg

Giằng gió dưới = 4425.4 Kg ; Dầm ngang = 12531.1 Kg; Mặt cầu = 4268.1
Kg; Sàn tránh tàu=559.0
Lan can, đường người đi = 15369.7 Kg
Hộp cáp quang = 1767.0 Kg; gia
thông tin = 321kg
Các Phiếu kết quả thí nghiệm ,Chứng chỉ kiểm đònh kèm theo :
- Nguồn gốc xuất xứ, kết quả thí nghiệm cơ lý của vật liệu
III/

IV/ Kết luận : Chấp nhận nghiệm thu công việc các loại vật tư trên để đưa vào sử dụng
thi cơng cơng trình
cầu Sơng Trường Km 1342+353.
ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT
THẦU TCXD

Nguyễn Trọng Tâm

ĐẠI DIỆN NHÀ

Đào Xn Tân


Nhà thầu : Công ty Cổ phần TCT công trình ĐS
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công trình : Cầu Km 1342+353
Hạnh phúc

CỘNG HÒA XÃ
Độc lập – Tự do –
Khánh Hòa, ngày


02 tháng 12 năm 2012
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU KIỂM TRA SỐ 02
Kính gửi : Tư vấn giám sát công trình : Cầu Km 1342+353
Đề nghò Tư vấn giám sát tiến hành nghiệm thu kiểm tra các công việc như sau:
Thời gian
TT

Hạng mục công việc

Lý trình

1

Lắp dựng dầm dàn thép
hàn liên kết bằng bu
lông cường độ cao và bu
lông thường, đinh vít các
loại

Cầu Km
1342+353

Ghi chú

Giờ

Ngày
tháng


08

04/12/201
2

- Các hạng mục công việc trên đã được nghiệm thu nội bộ theo quy đònh của dự
án.
- Chúng tôi xin gửi kèm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu nội bộ của các hạng mục
trên.
- Chúng tôi xin cử ông : Đào Xn Tân Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực
tiếp là đầu mối của chúng tôi cùng tham gia.
ĐẠI DIỆN NHÀ
THẦU

Đào Xn
Tân
Ý
KIẾN
GIẢI
QUYẾT
CỦA
TVGS
:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………..
TƯ VẤN GIÁM
SÁT

Nguyễn Trọng Tâm



Ban 3-Mẫu 05NTCV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 04 tháng12
năm 2012
BIÊN BẢN SỐ : 02 Dầm thép L= 67,4 m
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Cầu Km 1342+353- ĐSTN
1/- Đối tượng nghiệm thu: Dầm dàn thép hàn liên kết bằng bu lông CĐC kê
trên 04 gối tạm trên sàn đạo
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu :
a/ Đơn vò Giám sát thi công: Ban Quản lý dự án Đường sắt Khu vực 3
Ông : Nguyễn Trọng Tâm - Chức vụ : Tư vấn giám sát
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP-TCT công trình đường
sắt
Ông : Đào Xn Tân
- Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
3/- Thời gian nghiệm thu :
- Bắt đầu:… . ngày 04 tháng 12 năm 2012
- Kết thúc:… ngày 04 tháng 12 năm 2012
- Tại: Công trình Cầu Km 1342+353
4/- Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:

a/ Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 02 ngày03/12/2012 của Công ty cổ phầnTCT công
trình đường sắt
Bản vẽ số : 27 ÷ 105
Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng : QT thi
công và nghiệm thu dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao :22 TCN 2484, Bu lông CĐC dùng cho cầu thép; 22 TCN 204-1991 Bu lông cường độ cao dùng
cho cầu thép và kết cấu thép; 22 TCN 24-84 Quy trình thi công và nghiệm thu
dàm cầu thép liên kết bằng bu lông cường độ cao :
Yêu cầu kỹù thuật :
Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm: Kiểm tra castalô, chiều dài bu lông và đường
kính thân bu lông
Nhật ký thi công, nhật ký giám sát: Nhật ký thi công
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày 03 tháng12 năm 2012
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : ( đối chiếu với thiết kế, tiêu
chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng ):
Đạt
yêu cầu .
c/ Về khối lượng thực hiện:
ST
Đơn
Khối
Công việc
Ghi chú
T

lượng
Dầm dàn thép hàn liên kết bằng bu
1
TB

01
lơng CĐC
1.1 Liên kết bu lông cường độ cao
Bộ
11543
Liên kết bu lông thường, đinh vít
1.2
Bộ
930
các loại
5/- Kết luận: Chấp nhận nghiệm thu công việc trên. Đồng ý cho triển khai các
công xây dựng việc tiếp theo.
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện: Không
Yêu cầu khác nếu có : Không
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

Nguyễn Trọng Tâm

PHỤ TRÁCH KỸ

Đào Xn Tân


Hồ sơ nghiệm thu (Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan) gồm:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số :
ngày 03/12/2012 của Công ty cổ phần Tổng
công ty công trình đường sắt Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày 03 tháng 12 năm 2012
Phụ lục tổng hợp khối lượng vật liệu dầm thép, phụ lục đo đạc kích thước, bu

long, đo độ vồng kèm theo

BAN 3 - PLG-KL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 12 năm 2012

BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số
ngày 04 tháng 12 năm 2012)
1. Công trình: Cầu Km 1342+353
2. Bảng khối lượng : Khối lượng tổng hợp vật liệu dầm thép
TT

Tên và quy cách vật tư

I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
II
1
2
3
4
5
6
7
7
8
8
8
8

Dầm dàn thép L = 67,4 m
Mạ hạ
Mạ thượng
Thanh xiên
Mối nối dàn chủ
Mối nối dàn chủ + Dầm ngang
Giằng gió dưới
Giằng gió trên
Dầm ngang
Dầm dọc
Mặt cầu
Cổng cầu
Gía đỡ dây thông tin

Sàn tránh tàu
Hộp cáp quang
Lan can đường người đi
Tổng cộng
Bu lơng CĐC và bu lơng thường
Bu lông CĐC M22x 55
Bu lông CĐC M22x 60
Bu lông CĐC M22x 65
Bu lông CĐC M22x 70
Bu lông CĐC M22x 75
Bu lông CĐC M22x80
Bu lông CĐC M22x85
Bu lông CĐC M22x90
Bu lông CĐC M22x95
Bu lông CĐC M22x105
Bu lông CĐC M20x55
Cợng bu lơng CĐC
Bu lông thường M10x35
Bu lông thường M12x55
Bu lông thường M16x45
Cợng bu lơng thường

TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

Nguyễn Trọng Tâm

Đơn vò

Số lượng


Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg

32226.8
23191.0
36184.8
4403.2
1388.2
4425.4
7925.7
12531.1
22611.0
4268.1
1648.8
321.0
559.0

1767.0
15369.7
168820.8

Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ

1664
1062
2296
1972
1578
1564
850
452
452

96
39
12025
48
74
808
930

Ghi chú

PHỤ TRÁCH KỸ

Đào Xn Tân


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 12 năm 2012

PHỤ LỤC ĐO ĐẠC
(Kèm theo biên bản nghiệm thu lắp dựng dầm thép trên sàn đạo bằng
con lói và bu lông tạm)
1. Công trình: Cầu Km 1342+353- Tuyến đường sắt Hà Nội –TP. Hồ
Chí Minh.
2. Thành phần nghiệm thu:
a/ Đơn vò Giám sát thi công XDCT: Ban Quản lý dự án đường sắt Khu
vực 3
- Ông : Nguyễn Trọng Tâm
Chức vụ: Tư vấn giám sát
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP-TCT công trình

đường sắt
- Ông : Đào Xn Tân
Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công.
3/- Thời gian nghiệm thu :
- Bắt đầu:
ngày 04 tháng 12 năm 2012
- Kết thúc:
ngày 04 tháng 12 năm 2012
- Tại: Công trình Cầu Km 1342+353
4. Nội dung kiểm tra:
* Kiểm tra lắp dựng dầm thép trên sàn đạo bằng con lói và bu lông tạm
tại công trường:
5. Kết quả kiểm tra:
Số
TT
1

2

Tên , điểm đo
Độ vồng xây
dựng
Độ vồng phía hạ lưu
Độ vồng phía thượngï
lưu
Chiều dài toàn
dầm
Thượng lưu
Hạ lưu


3

Chiều dài tính
toán
Thượng lưu
Hạ lưu

4

Chiều cao dàn chủ
Thượng lưu
Hạ lưu

5

Khoảng cách tim 2

Kích thước
Thiết
Thực
kế
tế

Sai
số

Kết
luận

+2

mm
+1
mm

Đạt

64mm

66 mm

64mm

65 mm

67.400
mm
67.400
mm

67.401
mm
67.402
mm

+1m
m
+2m
m

Đạt


66.400
mm
66.400
mm

66.401
mm
66.402
mm

+1m
m
+2m
m

Đạt

8.500m
m
8.500m
m
4.800m

8.502m
m
8.501m
m
4.799m


+2m
m
+1m
m
-1mm

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt
Đạt

Ghi
chú


6

dàn chủ
Khoảng cách tim 2
dầm dọc

TƯ VẤN GIÁM SÁT
KỸ THUẬT THI CÔNG


Nguyễn Trọng Tâm

m
1.500m
m

m
1.501m
m

+1m
m

Đạt
PHỤ TRÁCH

Đào Xn Tân


BAN 3-MẪU
03NTVT-VL
CỢNG HÒA XÃ HỢI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Đợc Lập – Tự Do – Hạnh phúc..
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 12
năm 2012

BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ, THIẾT BI
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TẠI CÔNG TRÌNH
Loại vật tư; thiết bị:
- Các loại sơn + phụ gia thi công sơn dầm thép ngoài công

trường .
- Máy nén khí,thiết bò phun sơn
I/- Thành phần tham gia nghiệm thu :
a/ Giám sát xây dựng công trình: Ban Quản lý dự án Đường sắt Khu vực 2
Ông : Nguyễn Trọng Tâm
Chức vụ : Tư vấn giám sát
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP Tổng công ty công
trình đường sắt
Ông : Đào Xn Tân
Chức vụ : Chỉ huy trưởng công trường
II-Kết quả nghiệm thu tại hiện trường:
III/

- Sơn S1 : Màu ghi = 20thùng = 325 Kg; Sơn S2 = 25 Thùng= 325 Kg ;
Sơn chống rỉ màu nâu = 02 Thùng = 40 Kg
- Đóng Rắn S1 : 25 thùng = 175 Kg; Đóng Rắn S2 : 20 thùng= 175 Kg ; dung
môi = 50 Lít
- Máy nén khí =01 Cái; thiết bò phun sơn = 04 Bộ

Các Phiếu kết quả thí nghiệm ,Chứng chỉ kiểm đònh kèm theo :
- Kiểm tra thí nghiệm báo cáo kết quả thử nghiệm mù muối, gia tốc thời tiết, bức xạ sơn bảo vệ cầu
thép số 1221/10LAS - XD201ngày 06/12/201; Báo cáo kết quả tính năng cơ lý sơn trung gian
Epoxylaccol MIO màu xám ghi số 1222/10LAS - XD201 ngày 06/12/2010; Báo cáo kết quả tính
năng cơ lý sơn trung gian Epoxylaccol chống ăn mòn màu nâu đỏ số 1223/10LAS - XD201 ngày
06/12/2010; Báo cáo kết quả tính năng cơ lý sơn giàu kẽm nhựa Epoxy LCL màu xám ghi xám số
1224/10LAS - XD201 ngày 06/12/2010; Báo cáo kết quả tính năng cơ lý sơn nhựa Polyuethane màu
ghi số 1225/10LAS - XD201 ngày 06/12/2010; Báo cáo kết quả tính năng cơ lý sơn giàu kẽm vơ cơ
LCL - Sơn ma sát màu ghi xám số 1226/10LAS - XD201 ngày 06/12/2010 do Viện chun nghành
vật liệu & bảo vệ cơng trình thực hiện.
IV/ Kết luận : Chấp nhận nghiệm thu công việc các loại vật tư trên để đưa vào sử dụng

thi cơng cơng trình
cầu Km 1082
ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT
THẦU TCXD

ĐẠI DIỆN NHÀ

Nguyễn Trọng Tâm

Đào Xn Tân


Nhà thầu : Công ty Cổ phần TCT công trình ĐS
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công trình : Cầu Km 1342+353
– Hạnh phúc

CỘNG HÒA XÃ
Độc lập – Tự do
Khánh Hòa, ngày 14

tháng 5 năm 2012
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU KIỂM TRA SỐ 03
Kính gửi : Ông : Nguyễn Trọng Tâm
- Tư vấn giám sát cầu Km 1082+484
Đề nghò Tư vấn giám sát tiến hành nghiệm thu kiểm tra các công việc như
sau:
Thời gian
TT
1


Hạng mục công việc
Sơn S1 lớp 4

Lý trình
Cầu Km
1082+484

Ghi
chú

Giờ

Ngày
tháng

08

16/05/2012

- Các hạng mục công việc trên đã được nghiệm thu nội bộ theo quy đònh của
dự án.
- Chúng tôi xin gửi kèm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu nội bộ của các hạng mục
trên.
- Chúng tôi xin cử ông : Lê Phước Qúy Châu Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật
thi công trực tiếp là đầu mối của chúng tôi cùng tham gia.
ĐẠI DIỆN
NHÀ THẦU

Đào Xn Tân

Ý
KIẾN
GIẢI
QUYẾT
CỦA
TVGS
…………………………………………………………………………………………………………..

:

……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
TƯ VẤN GIÁM
SÁT

Nguyễn Trọng
Tâm


BAN 3 -MẪU 05-NTCV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Định, ngày 16 tháng 05 năm
2012
BIÊN BẢN SỐ : 03 Dầm thép L = 67,4m
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH : Cầu Km 1342+353
1/- Đối tượng nghiệm thu : Sơn S2 lớp 4 tại công trường.
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a/ Giám sát xây dựng công trình: Ban Quản lý dự án Đường sắt Khu vực 3
- Ông :
Nguyễn Trọng Tâm
Chức vụ: KS. Tư vấn giám sát
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: CTCP Tổng công ty công trình
đường sắt
- Ông :
Đào Xn Tân
Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công.
3/- Thời gian nghiệm thu :
- Bắt đầu:
ngày 10 tháng 05 năm 2012
- Kết thúc:
ngày 10 tháng 05 năm 2012
- Tại: Công trình Cầu Km 1082+484
4/- Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/ Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 03 ngày 14/05/2012 của CTCP Tổng công ty công
trình đường sắt
Bản vẽ số : 24 ÷ 67
Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN 235-97 Sơn dùng cho cầu thép
và kết cấu thép; TCXDVN 334:2005 sơn cầu thép; 22 TCN 253-98 Thi công và
nghiệm thu sơn
Yêu cầu kỹù thuật :
Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm: Kết quả kiểm tra tính năng cơ lý các loại sơn
số 1221/10/LAS-XD201; 1222/10/LAS-XD201; 1223; 1224/10/LAS-XD201;1225/10/LASXD201;1226/10/LAS-XD201 do phòng thí nghiệm hóa - Vật liệu xây dựng LAS-XD201
của Viện chuyên ngành vật liệu xây dựng và bảo vệ công trình thực hiện.

Nhật ký thi công, nhật ký giám sát công trình : Nhật ký thi công
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày 08 tháng 5 năm 2012
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : ( đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn
xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng ):
Đạt yêu
cầu
c/ Khối lượng công việc:
ST
Công việc
Đơn
Khối
Ghi chú
T

lượng
1
Sơn S2 lớp 4
m2
3784.9
5/- Kết luận: Chấp nhận nghiệm thu công việc trên. Đồng ý cho triển khai các
công xây dựng việc tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện : Không
- Yêu cầu khác : Không
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

PHỤ TRÁCH KỸ



Nguyễn Trọng Tâm

Đào Xn Tân

Hồ sơ nghiệm thu (Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan) gồm:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 03 ngày 14/05/2012 của CTCP Tổng công ty công
trình đường sắt
Thí nghiệm tính năng, cơ lý của sơn do trung tâm KHCN bảo vệ công trình & phương
tiện GTVTLAS-XD 201.
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày 14 tháng 05năm 2012
Phụ lục đo đạc chiều dày sơn kèm theo

PHỤ LỤC ĐO ĐẠC
KIỂM TRA CHIỀU DÀY SƠN
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: 03 ngày 16 tháng 05 năm 2012)

1.

Công trình: Cầu Km 1342+353

2. Kết quả đo chiều dày sơn ngoài hiện trường:Sơn S1; S2
Máy đo sơn : Tên và số hiệu máy :Elcoter 457 Do Anh sản xuất
Chiều dày màng sơn đo đạc
(μm)
Số
Tên đối tượng đo đạc
Lầ Lầ Lầ Lầ Lầ B.Qua
TT
n1 n2 n3 n4 n5

ân
I
Sơn S2
1 Mạ thượng
270 270 271 270 272 270,6
2 Thanh xiên
270 271 270 271 270 270,4
3 Mối nối dàn chủ
270 270 271 270 270 270,2
4 Giằng gió trên
270 270 272 269 271 270,4
5 Cổng Cầu
271 270 270 271 271 270,6
3 Mạ hạ
270 271 270 270 269 270,2
4 Mối nối dàn chủ
271 270 271 270 271 271,6
Mối nối dàn chủ +
5
271 271 272 270 271
271
Dầm ngang
6 Giằng gió dưới
270 272 271 271 272 271,2
7 Dầm ngang
271 270 270 271 271 270,6
8 Dầm dọc
270 272 271 271 271
271
9 Mặt cầu

270 270 271 270 272 270,6
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

Nguyễn Trọng Tâm

lớp 4
Độ
dày
T.Ke
á

Kết
luậ
n

270
270
270
270
270
270
270
270
270
270
270
270

PHỤ TRÁCH KỸ


Đào Xn Tân


Nhà thầu : Công ty Cổ phần TCT công trình ĐS
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công trình : Cầu Km 1342+353
Hạnh phúc

CỘNG HÒA XÃ HỘI
Độc lập – Tự do –
Đà Nẵng, ngày 27

tháng 5 năm 2012
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU KIỂM TRA SỐ4
Kính gửi : Ông : Phùng Anh Tuấn - Tư vấn giám sát cầu Km 1342+353
Đề nghò Tư vấn giám sát tiến hành nghiệm thu kiểm tra các công việc như
sau:
Thời gian

T
T
1

Hạng mục công việc
Lắp đặt gối cầu

Lý trình
Cầu Km
1082+484


Ghi
chú

Giờ

Ngày
tháng

08

29/5/2012

- Các hạng mục công việc trên đã được nghiệm thu nội bộ theo quy đònh của
dự án.
- Chúng tôi xin gửi kèm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu nội bộ của các hạng mục
trên.
- Chúng tôi xin cử ông : Lê Phước Qúy Châu Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật
thi công trực tiếp là đầu mối của chúng tôi cùng tham gia.
ĐẠI DIỆN NHÀ
THẦU

Lê Phước Qúy Châu
Ý
KIẾN
GIẢI
QUYẾT
CỦA
…………………………………………………………………………………………


TVGS

:

……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
TƯ VẤN GIÁM
SÁT


Phùng Anh Tuấn

BAN 3 -MẪU 05NTCV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Định, ngày 29 tháng 5
năm 2012
BIÊN BẢN SỐ : 04 Dầm thép L = 44m
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : Cầu Km 1082+484
1/. Đối tượng nghiệm thu : Lắp đặt gối cầu
2/. Thành phần trực tiếp nghiệm thu :
a/ Đơn vò Giám sát thi công: Ban Quản lý dự án Đường sắt Khu vực 2
Ông : Phùng Anh Tuấn
Chức vụ : Tư vấn giám sát

b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP-TCT công trình đường
sắt
Ông : Lê Phước Qúy Châu
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công
3/- Thời gian nghiệm thu :
- Bắt đầu:
ngày 29 tháng 5 năm 2012
- Kết thúc:
ngày 29 tháng 5 năm 2012
- Tại: Công trình Cầu Km 1082+484
4/- Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/ Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 4 ngày 27/ 5/2012 của CTCP Tổng công ty công
trình đường sắt
Bản vẽ số : 73
Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu: 22 TCN 170-89 Kết cấu thép - Yêu cầu
kỹ thuật gia công, lắp ráp và nghiệm thu
Yêu cầu kỹù thuật :
Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm: Kết quả thử nghiệm mẫu thép đúc gối do
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 thực hiện.
Nhật ký thi công, nhật ký giám sát công trình : Nhật ký thi công
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : ( đối chiếu với thiết kế, tiêu
chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng ):
Đạt yêu cầu
c/ Về khối lượng thực hiện:
ST
Công việc
Đơn Khối lượng
Ghi chú
T


1
Gối cầu cố đònh
Bộ
2
2
Gối cầu di động
Bộ
2
5/- Kết luận: Chấp nhận nghiệm thu công việc trên. Đồng ý cho triển khai các
công xây dựng việc tiếp theo.
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện : Không
- Yêu cầu khác : Không


TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

PHỤ TRÁCH KỸ

Phùng Anh Tuấn
Qúy Châu

Lê Phước

Hồ sơ nghiệm thu (Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan) gồm:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 04 ngày 27/5 /2012 của Công ty cổ phần Tổng
công ty công trình đường sắt Phụ lục chi khối lượng tiết gối cầu kèm theo

BAN 3 - PLG-KL


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Đònh, ngày 06 tháng 6
năm 2012

BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 04 ngày 06 tháng 6 năm 2012)
1. Công trình: Cầu Km 1082+484
2. Bảng khối lượng : Khối lượng vật liệu gối cầu
TT
Thớt trên
Thớt
dưới
Tấm
hông
SPB
Bu lông
treo
Bu lông
STUD
Thớt trên
Thớt
dưới
Tấm chòu
lực
Tấm
hông
Tấm bọc
Bản đệm

SPB
Bu lông
treo
Bu lông
Bu lông
STUD
Cao su


hiệu
a

Số
lượng
GỐI CỐ ĐỊNH
370 x 105
450
1

b

500 x 185

600

1

223

SCW410


c

205 x 50

250

2

28

SCW410

Kích thước(mm)

Trọng
lượng

Vật liệu

112

SCW410

d

M 22 x 115

8


5

S10T

e

Bộ

4

2

SS400

ƒ
g

2
11

SS400

a

M 22 x 60
4
D 22 x 100
30
GỐI DI ĐỘNG
370x105

450
1

108

SCW410

b

500x145

600

1

217

SCW410

c

150x40

300

1

14

HBsC4


d

205x50

250

2

27

SCW410

e
ƒ
g

55x25
86
30x6
308
M22x115

4
2
8

4
1
5


SCW410
SS400
S10T

h

Bộ

4

2

SS400

i
j
k

M22x60
M12x50
D22x100

4
8
30

2
1
11


S10T
S10T
SS400
Cao su tổng
hợp

l

67x19

308

2


392
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

PHỤ TRÁCH KỸ

Phùng Anh Tuấn
Qúy Châu

Lê Phước

Nhà thầu : Công ty Cổ phần TCT công trình ĐS
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công trình : Cầu Km 1082+484

– Hạnh phúc

CỘNG HÒA XÃ HỘI
Độc lập – Tự do
Đà Nẵng, ngày 21

tháng 5 năm 2012
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU KIỂM TRA SỐ 5
Kính gửi : Ông :
Phùng Anh Tuấn - Tư vấn giám sát cầu Km 1082+484
Đề nghò Tư vấn giám sát tiến hành nghiệm thu kiểm tra các công việc như
sau:
Thời gian

T
T
1
2
3

Hạng mục công việc

Lý trình

Lắp dựng lan can đường người
đi
Lắp dựng hộp cáp quang

Cầu Km
1082+484

Cầu Km
1082+484
Cầu Km
1082+484

Gắn biển tên cầu, biển tên dầm

Giờ

Ngày
tháng

08

23/5/2012

08

23/5/2012

08

23/5/2012

Ghi
chú

- Các hạng mục công việc trên đã được nghiệm thu nội bộ theo quy đònh của
dự án.
- Chúng tôi xin gửi kèm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu nội bộ của các hạng mục

trên.
- Chúng tôi xin cử ông : Lê Phước Qúy Châu Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật
thi công trực tiếp là đầu mối của chúng tôi cùng tham gia.
ĐẠI DIỆN NHÀ
THẦU


Lê Phước Qúy Châu
Ý
KIẾN
GIẢI
QUYẾT
CỦA
TVGS
………………………………………………………………………………………………………….

:

……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..
TƯ VẤN GIÁM
SÁT

Phùng Anh
Tuấn


BAN 3 -MẪU
05-NTCV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Định, ngày 23 tháng 5 năm
2012
BIÊN BẢN SỐ : 05 Dầm thép L = 44m
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : Cầu Km 1082+484
1/- Đối tượng nghiệm thu : Lắp dựng lan can đường người đi
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu :
a/ Đơn vò Giám sát thi công: Ban Quản lý dự án Đường sắt Khu vực 2
Ông : Phùng Anh Tuấn
Chức vụ : Tư vấn giám sát
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP-TCT công trình đường
sắt
Ông : Lê Phước Qúy Châu
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi
công
3/- Thời gian nghiệm thu :
- Bắt đầu:
ngày 23 tháng 5 năm 2012
- Kết thúc:
ngày 23 tháng 5 năm 2012
- Tại: Công trình Cầu Km 1082+484


4/- Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/ Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:

Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 05 ngày 21/ 05/2012 của CTCP Tổng công ty công
trình đường sắt
Bản vẽ số : 70
Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu : 22 TCN 170-89 Kết cấu thép - Yêu cầu
kỹ thuật gia công, lắp ráp và nghiệm thu
Yêu cầu kỹù thuật :
Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm: Quan sát bằng mắt thường, đo đạc bằng
thước thép.
Nhật ký thi công, nhật ký giám sát công trình : Nhật ký thi công
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày 21 tháng 5 năm 2012
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : ( đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn
xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng ):
Đạt yêu
cầu
c/ Khối lượng công việc:
STT
Công việc
Đơn
Khối
Ghi chú

lượng
1
Lan can đường người đi.
TB
1
5/- Kết luận: Chấp nhận nghiệm thu công việc trên. Đồng ý cho triển khai các
công xây dựng việc tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện : Không

- Yêu cầu khác : Không
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

Phùng Anh Tuấn
Qúy Châu

PHỤ TRÁCH KỸ

Lê Phước

Hồ sơ nghiệm thu (Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan) gồm:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 05 ngày 21/ 5/2012 của CTCP Tổng công ty công
trình đường sắt
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày21 tháng 5năm 2012
Phụ lục chi tiết khối lượng lan can đường người đi kèm theo.

BAN 3 - PLG-KL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Đònh, ngày 23
tháng 5 năm 2012
BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 06 ngày 23 tháng 5 năm 2012)
1. Công trình: Cầu Km 1082+484
2. Bảng khối lượng : Khối lượng lan can đường người đi

Số Trọng lượng

Đơn
TT hie
Loại
Kích thước
lượ
Vật liệu
Đơn
Toàn

äu
ng

bộ
CÔNG XON
300 x 10 x
1 CS1
Tấm
7
47.70 333.9 Cánh trên
‫ﬦ‬
2025
450 x 10 x
2 CS2
Tấm
7
60.80 425.6 Sườn
‫ﬦ‬
2025
300 x 10 x
3 CS3

Tấm
7
47.9
335.3 Cánh dươi
‫ﬦ‬
2035


4

CS4

‫ﬦ‬

5

CS5

‫ﬦ‬

6

NC1

‫ﬦ‬

7

NC2


‫ﬦ‬

8

NS1

‫ﬦ‬

9

DD1

10

‫ﬦ‬
‫ﬦ‬

11

‫ﬦ‬
DD2

12

‫ﬦ‬

105 x 10
430
105 x 10
280

145 x 10
300
135 x 10
145
155 x 10
430

x
x
x
x
x

14

3.5

49

Tấm

14

2.3

32.2

Tấm

14


3.4

47.6

Tấm

28

1.5

42

Tấm

14

5.2

72.8

Nối sườn

3.4

27.2

Bản cánh

6.3


25.2
1970.
4
1838.
4

Bản bụng

DẦM DỌC
150 x 10 x
Tấm
8
285
280 x10 x 285 Tấm
4
150 x 10 x
Tấm
24
6970
280 x 10 x
Tấm
12
6970

82.1
153.2

13


CT6

‫ﬦ‬

70 x 8 x 280

Tấm

48

1.2

57.6

14

NS3

‫ﬦ‬

145 x 8 x 170

Tấm

48

1.5

72


15

‫ﬦ‬
DN

16
17

‫ﬦ‬
NS2

‫ﬦ‬

MC
1
MC
2

Thép mạ
có gân
Thép mạ
có gân

20

T1

L

21


T2

L

22

STC

‫ﬦ‬

18
19

23

H

24

LK1

25

LC1

26

LC2


27

LC3

28
29

TB1
TB2

‫ﬦ‬
H thép
mạ kẽm
H thép
mạ kẽm
Ô thép
mạ kẽm
‫ﬦ‬
‫ﬦ‬

30

BLT

31

BL C ĐC

DẦM NGANG
150 x 10 x

Tấm
12
11.7
140.4
990
180 x 10 x
Tấm
12
14
168
990
140 x 8 x 140 Tấm
48
1.2
57.6
TẤM MẶT ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI BỘ
1100 x 6 x
1988.
Tấm
16
124.3
2400
8
1100 x 6 x
Tấm
2
145.1 290,2
2800
L100x75L=24 Than
32

22.4
716.8
00
h
L100x75;L=28 Than
4
26.1
104.4
00
h
50 x 6 x 810

Tấm

88

1.9

CỘT LAN CAN
Than
H100x100x8
38
18.9
h
150 x 14 x
Tấm
38
3.6
220
TAY VỊN LAN CAN

50x100x3.2x7 Than
4
54.8
594
h
50x100x3.2x7 Than
8
51.9
200
h
34x34x2.3x44 Than
6
101.8
438
h
60 x 6 x 100
Tấm
4
2.8
60 x 6 x 560
Tấm
4
1.6
BU LÔNG
M16 x 45
Bộ
76
0.15
M20 x 65


Bộ

362

0.49

167.2

32
33
34

Bản cánh
Bản bụng
Sườn nối
dầm ngang
Sườn nối
dầm ngang
Bản cánh
Bản bụng
Nối sườn
Đường người
đi bộ
Đường người
đi bộ
Thép đỡ
Thép đỡ
Sườn tăng
cường


718.2
136.8

LK chân cột
lan can

219.2

Tay vòn lan can

415.2
610.8
11.2
6.4
4.2
149.8
7

ĐƯỜNG HÀN
Đường hàn
góc 5 mm
Đường hàn
góc 4 mm
Đường hàn

Sườn nối
dầm dọc
Sườn nối
dầm dọc
Nối bản

cánh
Nối bản
cánh

Tấm

m

766.1

m

176

m

116.6

Tay vòn lan can
Tay vòn lan can
Tấm bòt đầu
tay vòn lan can
Liên kết L
vào dầm
ngang


góc6 mm
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG


PHỤ TRÁCH KỸ

Phùng Anh Tuấn
Qúy Châu

Lê Phước

BAN 3 -MẪU 05-NTCV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Định, ngày 23 tháng 05
năm 2012
BIÊN BẢN SỐ : 06 Dầm thép L = 44m
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : Cầu Km 1082+484


1/. Đối tượng nghiệm thu : Lắp đặt hộp cáp quang
2/. Thành phần trực tiếp nghiệm thu :
a/ Đơn vò Giám sát thi công: Ban Quản lý dự án Đường sắt Khu vực 2
Ông : Phùng Anh Tuấn
Chức vụ : Tư vấn giám sát
b/ Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Công ty CP công trình đường sắt
Ông : Lê Phước Qúy Châu
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi
công
3/- Thời gian nghiệm thu :
- Bắt đầu:
ngày 23 tháng 05 năm 2012

- Kết thúc:
ngày 23 tháng 05 năm 2012
- Tại: Công trình Cầu Km 1082+484
4/- Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/ Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 5 ngày 21/ 05/2012 của CTCP Tổng công ty công
trình đường sắt
Bản vẽ số : 71
Tiêu chuẩn được áp dụng để nghiệm thu 22 TCN 170-89 Kết cấu thép - Yêu cầu
kỹ thuật gia công, lắp ráp và nghiệm thu
Yêu cầu kỹù thuật :
Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm: Quan sát bằng mắt thường, đo đạc bằng
thước thép.
Nhật ký thi công, nhật ký giám sát công trình : Nhật ký thi công
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày 21 tháng 05 năm 2012
b/ Về chất lượng công việc xây dựng : ( đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn
xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng ):
Đạt yêu
cầu
c/ Khối lượng công việc:
STT
Công việc
Đơn
Khối
Ghi chú

lượng
1
TB

1
Hộp cáp quang.
5/- Kết luận: Chấp nhận nghiệm thu công việc trên. Đồng ý cho triển khai các
công xây dựng việc tiếp theo.
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện : Không
- Yêu cầu khác : Không
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

Phùng Anh Tuấn
Qúy Châu

PHỤ TRÁCH KỸ

Lê Phước

Hồ sơ nghiệm thu (Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan) gồm:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số : 05 ngày 21/ 05/2012 của CTCP Tổng công ty công
trình đường sắt
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu số :
ngày 21 tháng 05 năm
2012
Phụ lục chi tiết khối lượng hộp cáp quang kèm theo.

BAN 3 PLG-KL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Đònh, ngày 23
tháng 05 năm 2012



BẢNG PHỤ LỤC KHỐI LƯNG
(Kèm theo biên bản nghiệm thu công việc số 06 ngày 23 tháng 05 năm 2012)
1. Công trình: Cầu Km 1082+484
2. Bảng khối lượng : Khối lượng vật liệu hộp cáp quang
Loại
N1a
N1b
N2a
N2b
N3a
N3b
N4a
N5b
N5
N6
N7

Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm

Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm
Thép bản mạ
kẽm
Bu lông thường
Đường hàn
góc 4mm
Bu lông thường
Đường hàn
các loại
Thép các loại
Mạ

Đơn vò

Số
lượng

98 x 6x7590

Bản

2


35

70

98 x 6x7180

Bản

4

33.1

132.4

98 x 6x7590

Bản

2

35

70

98 x 6x7180

Bản

4


33.1

132.4

182 x 6x7590

Bản

2

65.1

130.2

182 x 6x7180

Bản

4

61.5

246

250 x 4x7590

Bản

2


59.6

119.2

250 x 4x7180

Bản

4

56.4

225.6

90 x 4x103

Bản

18

0.3

5.4

30 x 4x280

Bản

12


0.3

3.6

80 x 4x250

Bản

12

0.6

7.2

M10

Con

60

m

176

Con

66

m


144

TƯ VẤN GIÁM SÁT
THUẬT THI CÔNG

Phùng Anh Tuấn
Qúy Châu

Trọng lượng(Kg)
Đơn vò
Toàn bộ

Quy cách
vật liệu

Kg
Kg

1142.72
1142.72
PHỤ TRÁCH KỸ

Lê Phước


×